Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2074/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 11 năm 2022 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Chỉ thị số 23-CT/TU ngày 16/5/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về tăng cường công tác lãnh đạo của Đảng đối với quá trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 30 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung sau:
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của tỉnh (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) được xây dựng phù hợp với Chương trình chuyển đổi số quốc gia theo Quyết định số 749/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 922/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”.
- Bộ chỉ số này mang tính tổng quát đánh giá mức độ chuyển đổi số tại các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã, bao gồm các chỉ số đánh giá về nhận thức số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số, an toàn thông tin mạng, hoạt động chính quyền số, hoạt động kinh tế số và hoạt động xã hội số.
b) Mục tiêu cụ thể
- Xây dựng Bộ chỉ số xác định Chỉ số chuyển đổi số theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị.
- Xác định được thang điểm, phương pháp đánh giá cho các chỉ số chính, chỉ số thành phần và các tiêu chí.
- Xây dựng và vận hành hệ thống phần mềm cho phép các cơ quan, đơn vị nhập thông tin báo cáo trực tuyến, đồng thời cho phép tra cứu trực tuyến kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
- Hàng năm tổ chức triển khai xác định, công bố kết quả đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
- Đánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số hàng năm tại các cơ quan, đơn vị; giúp các cơ quan, đơn vị nhìn nhận được sự tiến bộ của cơ quan, đơn vị mình trong quá trình chuyển đổi số.
- Xác định được các số liệu cần thiết để đánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Bộ chỉ số phải bám sát nội dung Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, đồng thời có sự gắn kết, tham chiếu với các chỉ số có liên quan được sử dụng trong các đánh giá của quốc tế.
- Bộ chỉ số phải bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
- Tăng cường sự tham gia đánh giá của các tổ chức, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.
- Bộ chỉ số này có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn.
- Hình thành được hệ thống theo dõi, đánh giá đồng bộ, thống nhất; sử dụng hệ thống phần mềm hỗ trợ thu thập và tính toán các chỉ số chuyển đổi số để phục vụ cho việc tính toán, cập nhật các chỉ số chuyển đổi số.
- Đáp ứng tính thực tiễn, khả thi trong áp dụng, triển khai.
3. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Thu thập, tổng hợp theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị theo các chỉ tiêu, tiêu chí thành phần.
b) Đối tượng áp dụng
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp sở tại Phụ lục 1 áp dụng cho các sở, ban, ngành:
Văn phòng UBND tỉnh;
Sở Công Thương;
Sở Giao thông vận tải;
Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Khoa học và Công nghệ;
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
Sở Ngoại vụ;
Sở Nội vụ;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Sở Tài chính;
Sở Tài nguyên và Môi trường;
Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Tư pháp;
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Sở Xây dựng;
Sở Y tế;
Thanh tra tỉnh;
Ban Dân tộc;
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp huyện tại Phụ lục 2, áp dụng cho UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp xã tại Phụ lục 3, áp dụng cho UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ
1. Bộ chỉ số chuyển đổi số
Gồm có các thành phần như sau:
- Bộ chỉ số đánh giá các sở, ban, ngành gồm:
Nhóm chỉ số nền tảng chung: Nhận thức số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số và an toàn thông tin mạng.
Nhóm chỉ số hoạt động: Hoạt động chính quyền số và hoạt động xã hội số.
(Bộ tiêu chí đánh giá như nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này)
- Bộ chỉ số đánh giá UBND các huyện, thành phố gồm:
Nhóm chỉ số nền tảng chung: Nhận thức số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số và an toàn thông tin mạng.
Nhóm chỉ số hoạt động: Hoạt động chính quyền số, hoạt động kinh tế số và hoạt động xã hội số.
(Bộ tiêu chí đánh giá như nêu tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này)
- Bộ chỉ số đánh giá UBND các xã, phường, thị trấn gồm:
Nhóm chỉ số nền tảng chung: Nhận thức số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số và an toàn thông tin mạng.
Nhóm chỉ số hoạt động: Hoạt động chính quyền số, hoạt động kinh tế số và hoạt động xã hội số.
(Bộ tiêu chí đánh giá như nêu tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này).
2. Thang điểm đánh giá
- Đối với các sở, ban, ngành: Tổng điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số cấp sở là 1.000 điểm.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 1)
Xếp hạng các sở, ban, ngành theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
- Đối với UBND các huyện, thành phố: Tổng điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số cấp huyện là 1.000 điểm.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 2)
Xếp hạng UBND các huyện, thành phố theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
- Đối với UBND các xã, phường, thị trấn: Tổng điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số cấp xã là 1.000 điểm.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 3)
Xếp hạng UBND các xã, phường, thị trấn theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
(Bảng tổng hợp chung điểm số các ngành, các cấp chi tiết tại Phụ lục 4)
III. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
1. Hàng năm, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tham chiếu Bộ chỉ số này, rà soát, thu thập và cung cấp số liệu báo cáo. Số liệu báo cáo được tính theo thời điểm từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm đánh giá, xếp hạng.
2. Về việc thẩm tra, xác minh số liệu đánh giá:
a) Đối với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ và các đơn vị liên quan thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
b) Đối với UBND cấp xã: UBND cấp huyện chủ trì triển khai thực hiện đánh giá, xếp hạng cấp xã trên địa bàn mình, bảo đảm phù hợp với Bộ chỉ số này, đồng thời bảo đảm về thời gian tổng hợp, báo cáo số liệu chung trên địa bàn huyện, số liệu đánh giá, xếp hạng cấp xã gửi Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trước khi công bố, công khai kết quả.
3. Sau khi có kết quả thẩm tra xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn; theo dõi, đôn đốc các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã triển khai rà soát, tập hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm bảo đảm đúng quy định và kế hoạch hàng năm.
b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra xác thực số liệu, phân tích đánh giá, tham mưu UBND tỉnh quyết định công bố kết quả đánh giá.
c) Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ này đưa vào kế hoạch ngân sách chi hàng năm của Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
d) Định kỳ rà soát và tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí, chỉ số thành phần cho phù hợp với thực tiễn trên cơ sở tổng kết thực tế triển khai đánh giá mức độ chuyển đổi số và đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
a) UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thông tin về Quyết định tới UBND các xã, phường, thị trấn để triển khai thực hiện Quyết định.
b) Thực hiện rà soát, thu thập và cung cấp số liệu báo cáo theo đúng mẫu và thời gian quy định.
c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo, cung cấp các tài liệu kiểm chứng và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | Điểm tối đa | Cách xác định và tính điểm | Tài liệu kiểm chứng | Nguồn thu thập số liệu |
|
|
|
| ||
1 | Thông tin Sở/Ban/Ngành |
|
|
|
|
1.1 | Tên Sở/Ban/Ngành |
|
|
|
|
1.2 | Địa chỉ liên hệ chính thức |
|
|
|
|
1.3 | Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
|
|
|
|
1.4 | Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực thuộc Sở/Ban/Ngành |
|
|
|
|
1.5 | Số lượng cán bộ, công chức, viên chức của Sở/Ban/Ngành hiện có |
| Chỉ thống kê cán bộ, công chức, viên chức làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe, viên chức tại các bệnh viện, trường học... | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở Nội vụ cung cấp |
1.6 | Số lượng máy chủ vật lý hoặc ảo hóa của Sở/Ban/Ngành |
|
| Danh sách, cấu hình máy chủ | Đơn vị cung cấp |
1.7 | Số lượng máy trạm (máy tính để bàn, máy tính xách tay) của Sở/Ban/Ngành |
|
| Danh sách các máy trạm | Đơn vị cung cấp |
1.8 | Số lượng hệ thống thông tin của Sở/Ban/Ngành |
|
| Danh sách các hệ thống thông tin | Đơn vị cung cấp |
1.9 | Tổng chi Ngân sách nhà nước của Sở/Ban/Ngành trong năm |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở Tài chính cung cấp |
1.10 | Số lượng thủ tục hành chính của Sở/Ban/Ngành |
|
| Danh mục thủ tục hành chính | Đơn vị cung cấp |
2 | Thông tin liên hệ của Sở/Ban/Ngành |
|
|
|
|
2.1 | Chuyên viên cung cấp số liệu |
|
|
|
|
| Họ tên |
|
|
|
|
| Đơn vị công tác |
|
|
|
|
| Chức vụ |
|
|
|
|
| Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
2.2 | Lãnh đạo cơ quan duyệt |
|
|
|
|
| Họ tên |
|
|
|
|
| Đơn vị công tác |
|
|
|
|
| Chức vụ |
|
|
|
|
| Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
120 |
|
|
| ||
1.1 | Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành | 25 | - Trưởng ban là Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành: Điểm tối đa; - Trưởng ban là Cấp phó Sở/Ban/Ngành: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo Sở/Ban/Ngành: 0 điểm | Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CĐS của đơn vị | Đơn vị cung cấp |
1.2 | Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành chủ trì, chỉ đạo về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành | 30 |
|
|
|
1.2.1 | Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của tỉnh | 15 | a= Số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành tham gia; b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có mời Sở/Ban/Ngành tham dự; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
1.2.2 | Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành chủ trì, chỉ đạo các cuộc họp về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành | 15 | a= Số cuộc họp chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành có Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành chủ trì; b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Công văn, giấy mời, chương trình... hoặc Biên bản họp Ban chỉ đạo | Đơn vị cung cấp |
1.3 | Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành ký | 25 | a=Số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành ký; b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Danh sách Văn bản chỉ đạo | Đơn vị cung cấp |
1.4 | Trang thông tin điện tử của Sở/Ban/Ngành có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 40 | - Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt: Từ 20 tin bài trở lên: điểm tối đa; Từ 10 đến 19 tin bài: 1/2 Điểm tối đa; Dưới 10 tin bài: 1/4 Điểm tối đa; - Chưa có chuyên mục: 0 điểm | Danh sách tin, bài | Đơn vị cung cấp |
120 |
|
|
| ||
2.1 | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương | Đơn vị cung cấp |
2.2 | Kế hoạch hoặc Chương trình hành động giai đoạn 5 năm của Sở/Ban/Ngành về chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Kế hoạch hoặc Chương trình | Đơn vị cung cấp |
2.3 | Kế hoạch hoặc Chương trình hành động hàng năm của Sở/Ban/Ngành về chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Kế hoạch, chương trình | Đơn vị cung cấp |
2.4 | Đã triển khai các nhiệm vụ đã được phê duyệt trong Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh, phiên bản 2.0 và Kế hoạch chuyển đổi số của tỉnh | 20 | a= Số nhiệm vụ đã triển khai; b= Tổng số nhiệm vụ đã được phê duyệt của Sở/Ban/Ngành; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
2.5 | Tổ chức hội nghị về chuyển đổi số, triển khai nhiệm vụ về chuyển đổi số | 20 | Mỗi hội nghị đạt 5 điểm, tối đa không quá 20 điểm | Công văn, giấy mời | Đơn vị cung cấp |
2.6 | Ban hành văn bản giao nhiệm vụ, chỉ tiêu chuyển đổi số cho các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở/Ban/Ngành | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Không ban hành: 0 điểm | Quyết định hoặc văn bản tương đương | Đơn vị cung cấp |
60 |
|
|
| ||
3.1 | Sở/Ban/Ngành đã kết nối và thường xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng của tỉnh | 20 | - Có kết nối và thường xuyên sử dụng: Điểm tối đa - Không kết nối: 0 điểm |
| Sở TT&TT cung cấp |
3.2 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị | 20 | a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
3.3 | Sở/Ban/Ngành có ứng dụng chuyên ngành triển khai, cài đặt tại Trung tâm dữ liệu của tỉnh | 20 | - Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm | Danh sách ứng dụng | Sở TT&TT cung cấp |
80 |
|
|
| ||
4.1 | Cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin có trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên | 20 | - Đã có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị có trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên; b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa - Chưa có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
4.2 | Có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách, kiêm nhiệm về an toàn thông tin mạng | 20 | Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
4.3 | Cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng được bồi dưỡng, tập huấn chuyên sâu về chuyển đổi số/công nghệ thông tin trong năm | 20 | a= Tổng cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng tại cơ quan, đơn vị được bồi dưỡng, tập huấn chuyên sâu về chuyển đổi số/công nghệ thông tin trong năm; b= Tổng cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng tại cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
4.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số | 20 | a= Số lượng cán bộ, công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
70 |
|
|
| ||
5.1 | Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ | 10 | a = Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ; b = Tổng số lượng hệ thống thông tin của đơn vị; Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
5.2 | Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt | 10 | a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt; b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
5.3 | Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) | 10 | a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC); b= Tổng số lượng hệ thống thông tin của đơn vị; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
5.4 | Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh | 10 | a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC); b= Tổng số máy tính của đơn vị; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản cài đặt | Sở TT&TT cung cấp |
5.5 | Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ TT&TT | 10 | a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị đã được kiểm tra, đánh giá; b= Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
5.6 | Đơn vị có tham gia diễn tập, ứng cứu sự cố an toàn thông tin của tỉnh | 10 | - Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm | Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức | Sở TT&TT cung cấp |
5.7 | Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn nâng cao kiến thức về an toàn, an ninh thông tin của tỉnh | 10 | - Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm | Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức | Sở TT&TT cung cấp |
450 |
|
|
| ||
6.1 | Tần suất đăng tải các bài viết về sự kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị | 40 | - Số lượng tin, bài trung bình hàng tháng đơn vị đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị: Trên 30 tin, bài: Điểm tối đa Từ 22 đến <=30 tin, bài: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa Từ 15 đến < 22 tin, bài: Điểm = 1/4 * Điểm tối đa Dưới 15 tin, bài: 0 điểm | Thống kê tin, bài dữ liệu, đăng tải trong năm | Đơn vị phối hợp với Sở TT&TT cung cấp |
6.2 | Có ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) | 20 | - Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
6.3 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ | 40 | a= Tổng số dịch vụ công trực tuyến có hồ sơ tiếp nhận trực tuyến trong năm; b= Tổng số dịch vụ công trực tuyến của đơn vị; - Tỷ lệ = a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.4 | Tỷ lệ hồ sơ theo hình thức nộp hồ sơ trực tuyến | 40 | a= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận trong năm của đơn vị theo hình thức nộp hồ sơ trực tuyến; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận trong năm của đơn vị (bao gồm cả tiếp nhận trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.5 | Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến | 30 | a= Tổng số hồ sơ thanh toán phí, lệ phí trực tuyến trong năm; b= Tổng số hồ sơ của các TTHC có thông tin phí, lệ phí được tiếp nhận trong năm của đơn vị (bao gồm cả tiếp nhận trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.6 | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trước hạn, đúng hạn | 40 | a= Tổng số hồ sơ xử lý trước hạn, đúng hạn trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả tiếp nhận trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.7 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | 20 | a = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính; b= Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng; - Tỷ lệ =a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.8 | Số lượng cuộc họp trực tuyến của cơ quan với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan (tính từ thời điểm được trang bị hệ thống họp trực tuyến) | 30 | - Số lượng cuộc họp trực tuyến trong năm của cơ quan với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan: Trên 12 cuộc họp trực tuyến: Điểm tối đa Từ 6 đến <=12 cuộc họp trực tuyến: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa Từ 3 đến < 6 cuộc họp trực tuyến: Điểm = 1/4 * Điểm tối đa Dưới 3 cuộc họp trực tuyến: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh (Số liệu thống kê trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành) | Đơn vị cung cấp |
6.9 | Tỷ lệ hồ sơ công việc của đơn vị được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) | 40 | a= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước); b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở xử lý trên môi trường mạng. c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp; - Tỷ lệ=a/(b c) -Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa - Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ *Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Đơn vị cung cấp |
6.10 | Tỷ lệ văn bản đi của cơ quan, đơn vị (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng | 40 | - Tỷ lệ văn bản đi của cơ quan, đơn vị (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở TT&TT cung cấp |
6.11 | Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành | 20 | a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành; b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.12 | Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh | 30 | a= Số lượng báo cáo được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; b= Tổng số báo cáo được giao của đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.13 | Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh | 40 | - Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh: theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
6.14 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị | 20 | a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho công nghệ thông tin, chuyển đổi số (bao gồm kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên); Đơn vị Triệu đồng; b= Tổng chi ngân sách nhà nước của đơn vị; Đơn vị triệu đồng; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ >=1%: Điểm tối đa; Tỷ lệ <1%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa* 100. | Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện.... | Đơn vị cung cấp |
100 |
|
|
| ||
7.1 | Số lượng cán bộ công chức, viên chức có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử | 25 | a= Số cán bộ công chức, viên chức có danh tính số/tài khoản định danh điện tử; b= Tổng cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh; báo cáo của ngành Công an | Đơn vị cung cấp |
7.2 | Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số chuyên dùng chính phủ hoặc chữ ký điện tử cá nhân | 25 | a= Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số chuyên dùng chính phủ hoặc chữ ký điện tử cá nhân; b= Tổng cán bộ công chức, viên chức, tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ=a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh; báo cáo của doanh nghiệp | Đơn vị cung cấp |
7.3 | Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử | 25 | a= Số cán bộ công chức, viên chức sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử; b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức của đơn vị -Tỷ lệ=a/b Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp. | Đơn vị cung cấp |
7.4 | Sở/Ban/Ngành có kênh tương tác 2 chiều trực tuyến với người dân (ứng dụng phần mềm, mạng xã hội như zalo, facebook...) | 25 | - Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm | Cung cấp địa chỉ, trang fan page hoặc Zalo OA | Đơn vị cung cấp |
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | Điểm tối đa | Cách xác định và tính điểm | Tài liệu kiểm chứng | Nguồn thu thập số liệu |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
1.1 | Tên huyện/thành phố |
|
|
|
|
1.2 | Địa chỉ liên hệ chính thức |
|
|
|
|
1.3 | Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
|
|
|
|
1.4 | Số lượng dân số của huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.5 | Số lượng dân số trong độ tuổi lao động của huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.6 | Số lượng hộ gia đình của huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.7 | Số lượng xã và tương đương của huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.8 | Số lượng thôn, xóm và tương đương của huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.9 | Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực thuộc UBND huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.10 | Số lượng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn huyện/thành phố |
|
|
|
|
1.10.1 | Số lượng cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện |
| Chỉ thống kê cán bộ, công chức, viên chức làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe, viên chức tại các bệnh viện trường học... | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở Nội vụ cung cấp |
1.10.2 | Số lượng cán bộ, công chức, viên chức cấp xã |
| Văn bản, tài liệu chứng minh | ||
1.11 | Số lượng máy chủ vật lý hoặc ảo hóa của UBND huyện/thành phố |
|
| Danh sách, cấu hình máy chủ | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.12 | Số lượng máy trạm (máy tính để bàn, máy tính xách tay) của UBND huyện/thành phố |
|
| Danh sách máy trạm | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.13 | Số lượng hệ thống thông tin của UBND huyện/thành phố |
|
| Danh sách hệ thống thông tin | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.14 | Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.15 | Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.16 | Số lượng điểm phục vụ bưu chính |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.17 | Số lượng thủ tục hành chính của huyện/thành phố |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.18 | Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở Tài chính cung cấp |
|
|
|
| ||
2.1 | Chuyên viên cung cấp số liệu |
|
|
|
|
| Họ tên |
|
|
|
|
| Đơn vị công tác |
|
|
|
|
| Chức vụ |
|
|
|
|
| Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
2.2 | Lãnh đạo cơ quan duyệt |
|
|
|
|
| Họ tên |
|
|
|
|
| Đơn vị công tác |
|
|
|
|
| Chức vụ |
|
|
|
|
| Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
120 |
|
|
| ||
1.1 | Người đứng đầu huyện/thành phố (Bí thư/Chủ tịch UBND huyện/thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của huyện/thành phố | 20 | - Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch UBND huyện/thành phố: Điểm tối đa; - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo huyện/thành phố: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.2 | Người đứng đầu huyện/thành phố chủ trì, chỉ đạo về chuyển đổi số | 30 |
|
|
|
1.2.1 | Người đứng đầu huyện/thành phố tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của tỉnh | 15 | a= Số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có Người đứng đầu huyện/thành phố tham gia; b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có mời huyện/thành phố tham dự; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Công văn, giấy mời, chương trình... | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
1.2.2 | Người đứng đầu huyện/thành phố chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của huyện/thành phố | 15 | a= Số cuộc họp chuyển đổi số của huyện/thành phố có Người đứng đầu huyện/thành phố chủ trì b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của huyện/thành phố; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Công văn, giấy mời, chương trình... | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.3 | Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu huyện/thành phố ký | 20 | a= số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu huyện/thành phố ký; b= Tổng số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số của huyện/thành phố; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Danh sách văn bản chỉ đạo | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.4 | Trang thông tin điện tử của UBND huyện/thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 20 | - Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt: Từ 20 tin bài trở lên: Điểm tối đa; Từ 10 đến 19 tin bài: 1/2 * Điểm tối đa; Dưới 10 tin bài: 1/4 * Điểm tối đa; - Chưa có chuyên mục: 0 điểm | Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh; Danh sách tin, bài | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.5 | Hệ thống truyền thanh cơ sở của huyện/thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 15 | - Đã có: Điểm tối đa; - Chưa có: 0 điểm | Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.6 | Tần suất hệ thống truyền thanh huyện/thành phố phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 15 | - Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa; - Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa; - Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm | Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
75 |
|
|
| ||
2.1 | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số | 15 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Nghị quyết chuyên đề | Huyện/Thành phố cung cấp |
2.2 | Kế hoạch hoặc Chương trình hành động giai đoạn 5 năm của UBND huyện/thành phố về chuyển đổi số | 15 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Kế hoạch, chương trình | Huyện/Thành phố cung cấp |
2.3 | Kế hoạch hoặc Chương trình hành động hàng năm của UBND huyện/thành phố về chuyển đổi số | 15 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Kế hoạch, chương trình | Huyện/Thành phố cung cấp |
2.4 | Tổ chức hội nghị về chuyển đổi số, triển khai nhiệm vụ về chuyển đổi số trong năm | 15 | Mỗi hội nghị đạt 3,75 điểm, tối đa không quá 15 điểm | Công văn, giấy mời | Huyện/Thành phố cung cấp |
2.5 | Ban hành Quyết định hoặc văn bản tương đương giao nhiệm vụ, chỉ tiêu chuyển đổi số cho các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc UBND huyện/thành phố | 15 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Quyết định hoặc văn bản tương đương | Huyện/Thành phố cung cấp |
80 |
|
|
| ||
3.1 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | 10 | a= Số lượng người dân trưởng thành có điện thoại thông minh; b= Tổng dân số của huyện/thành phố; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ >= 70%: Điểm tối đa; Tỷ lệ < 70%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
3.2 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính hoặc điện thoại thông minh | 10 | a= Số lượng hộ gia đình có máy tính hoặc điện thoại thông minh; b= Tổng số hộ gia đình của huyện/thành phố; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
3.3 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang | 10 | a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang; b = Tổng số hộ gia đình của huyện/thành phố; - Tỷ lệ = a/b - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa - Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương |
3.4 | UBND huyện/thành phố đã kết nối và thường xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng của tỉnh | 10 | - Đã kết nối và thường xuyên sử dụng: Điểm tối đa - Chưa kết nối: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
3.5 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối và thường xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng | 10 | a= Số lượng UBND cấp xã của huyện/thành phố kết nối và thường xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng; b= Tổng số UBND cấp xã của huyện/thành phố; - Tỷ lệ = a/b - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
3.6 | Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được phổ cập dịch vụ mạng di động 4G bảo đảm chất lượng tốt. | 10 | a= Số lượng xã, phường, thị trấn có dịch vụ sóng di động 4G bảo đảm tốc độ chất lượng tốt; b= Tổng số xã/phường/thị trấn trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa - Tỷ lệ < 80: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
3.7 | Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh kết nối Internet; hỗ trợ công tác chuyên môn. | 10 | a= Số lượng cán bộ công chức có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh kết nối Internet; hỗ trợ công tác chuyên môn; b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ=a/b - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
3.8 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan | 10 | a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
90 |
|
|
| ||
4.1 | Số lượng tổ công nghệ cộng đồng các thôn, xóm, tổ dân phố triển khai các nhiệm vụ chuyển đổi số | 20 | a=Số lượng tổ công nghệ cộng đồng triển khai nhiệm vụ chuyển đổi số; b= Tổng số tổ công nghệ số cộng đồng thôn, xóm, bản, tổ dân phố - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Báo cáo của huyện | Huyện/Thành phố cung cấp |
4.2 | Cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin có trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên | 15 | - Đã có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị có trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên; b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa - Chưa có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: 0 điểm | Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản tương đương | Huyện/Thành phố cung cấp |
4.3 | Có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng | 10 | Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm | Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản tương đương | Huyện/Thành phố cung cấp |
4.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số | 15 | a= Số lượng cán bộ, công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn huyện; - Tỷ lệ= a/b; - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
4.5 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản. | 15 | a= Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Kế hoạch triển khai | Huyện/Thành phố cung cấp |
4.6 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô hình trường học chuyển đổi số | 15 | a= Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn; b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn; - Tỷ lệ = a/b - Điểm= Tỷ lệ ≥ 60%: điểm tối đa; Tỷ lệ < 60%: Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
70 |
|
|
| ||
5.1 | Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ | 10 | a = Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ; b = Tổng số lượng hệ thống thông tin của đơn vị; Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
5.2 | Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt | 10 | a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt; b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
5.3 | Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) | 10 | a= Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC); b= Tổng số lượng hệ thống thông tin huyện/thành phố; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh(SOC) | Sở TT&TT cung cấp |
5.4 | Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) | 10 | a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC); b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức huyện/thành phố; - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản cài đặt | Sở TT&TT cung cấp |
5.5 | Số lượng hệ thống thông tin huyện/thành phố đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ TT&TT | 10 | a= Số lượng hệ thống thông tin huyện/thành phố đã được kiểm tra, đánh giá; b= Tổng số hệ thống thông tin huyện/thành phố; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Kế hoạch, biên bản kiểm tra, đánh giá | Huyện/Thành phố cung cấp |
5.6 | Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố an toàn thông tin của tỉnh | 10 | - Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm | Văn bản cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức | Sở TT&TT cung cấp |
5.7 | Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn nâng cao kiến thức về an toàn, an ninh thông tin của tỉnh | 10 | - Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm | Văn bản cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức | Sở TT&TT cung cấp |
295 |
|
|
| ||
6.1 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn thực hiện chuyển đổi số | 15 | a= Số xã, phường, thị trấn thực hiện chuyển đổi số; b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện/thành phố; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
6.2 | Tần suất đăng tải các bài viết về sự kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị | 20 | - Số lượng tin, bài trung bình hàng tháng đơn vị đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị: Trên 60 tin, bài: Điểm tối đa Từ 45 đến <=60 tin, bài: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa Từ 30 đến <=45 tin, bài: Điểm = 1/4 * Điểm tối đa Dưới 30 tin, bài: 0 điểm | Thống kê tin, bài dữ liệu, đăng tải trong năm | Huyện/Thành phố cung cấp |
6.3 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến phát sinh hồ sơ | 30 | a= Tổng số dịch vụ công trực tuyến của đơn vị phát sinh hồ sơ trực tuyến; b= Tổng số dịch vụ công trực tuyến của đơn vị; - Tỷ lệ - a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.4 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trực tuyến | 25 | a= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trực tuyến trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.5 | Tỷ lệ hồ sơ được thanh toán trực tuyến | 25 | a= Tổng số hồ sơ được thanh toán trực tuyến trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.6 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trước và đúng hạn | 25 | a= Tổng số hồ sơ được giải quyết trước và đúng hạn trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.7 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng dịch vụ công | 20 | a = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng dịch vụ công; b= Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng; - Tỷ lệ =a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.8 | Số lượng cuộc họp trực tuyến của cơ quan với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan (tính từ thời điểm được trang bị hệ thống họp trực tuyến) | 15 | - Số lượng cuộc họp trực tuyến trong năm của cơ quan, đơn vị với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan: Trên 12 cuộc họp trực tuyến: Điểm tối đa Từ 6 đến <=12 cuộc họp trực tuyến: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa Từ 3 đến < 6 cuộc họp trực tuyến: Điểm = 1/4 * Điểm tối đa Dưới 3 cuộc họp trực tuyến: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh (Số liệu thống kê trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành) | Huyện/Thành phố cung cấp |
6.9 | Tỷ lệ hồ sơ công việc tại huyện/thành phố được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) | 20 | a= Tổng hồ sơ công việc huyện/thành phố được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước); b= Tổng hồ sơ công việc huyện/thành phố. - Tỷ lệ=a/b - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa - Tỷ lệ < 80%: Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
6.10 | Tỷ lệ văn bản đi của UBND huyện/thành phố (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng | 20 | - Tỷ lệ văn bản đi của UBND huyện/thành phố (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
6.11 | Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp xã (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng | 20 | - Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp xã trên địa bàn (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
6.12 | Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hoá, lưu trữ và tái sử dụng tại huyện/thành phố. | 10 | a = Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các huyện/thành phố được số hóa, lưu trữ và tái sử dụng; b = Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 50%, điểm = Điểm tối đa Tỷ lệ < 50%, điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa | Kế hoạch số hoá, báo cáo kết quả số hoá theo kế hoạch của huyện; Báo cáo của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Huyện/Thành phố cung cấp |
6.13 | Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành | 15 | a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành; b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.14 | Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh | 15 | a= Số lượng báo cáo được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; b= Tổng số báo cáo được giao của đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.15 | Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc. | 10 | - Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh: theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
6.16 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị | 10 | a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị (bao gồm kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị (triệu đồng); b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn, Đơn vị (triệu đồng); - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa; - Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa* 100. | Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện.... | Huyện/Thành phố cung cấp |
120 |
|
|
| ||
7.1 | Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao, nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản phẩm, nền tảng, giải pháp dựa trên công nghệ số) | 15 | a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số trên địa bàn; b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp |
7.2 | Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số | 15 | a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tiếp cận và tham gia Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số; b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp |
7.3 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số | 15 | a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn; b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp |
7.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử | 15 | a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử trên địa bàn b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa Tỷ lệ <80: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
7.5 | Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử | 15 | a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
7.6 | Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart | 15 | a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn; b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu liên quan | Báo cáo của DN Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn |
7.7 | Tỷ lệ các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn thương mại điện tử. | 15 | a = Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn thương mại điện tử; b = Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 20%: Điểm tối đa Tỷ lệ <20%: Điểm = Tỷ lệ/20% * Điểm tối đa | Danh sách các doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, hộ nông dân lên sàn thương mại điện tử | Huyện/Thành phố cung cấp |
7.8 | Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart). | 15 | a = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart); b = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Quyết định, chứng nhận | Huyện/Thành phố cung cấp |
150 |
|
|
| ||
8.1 | Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử | 15 | a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Công an huyện cung cấp |
8.2 | Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác | 15 | a= Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác; b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Ngân hàng Nhà nước tỉnh cung cấp |
8.3 | Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân | 15 | a= Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử; b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa; Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
8.4 | Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số | 15 | a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số; b= Tổng số hộ gia đình; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
8.5 | Tỷ lệ người dân sử dụng, tương tác với các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh | 15 | a= Số người dân sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh; b= Tổng số người dân của huyện, thành phố; - Tỷ lệ=a/b Tỷ lệ >= 30%: Điểm tối đa; Tỷ lệ < 30%: Điểm = Tỷ lệ/30% * Điểm tối đa |
| Sở Thông tin và Truyền thông cung cấp |
8.6 | Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử | 15 | a= Số người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử; b= Tổng số người dân trưởng thành trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ >= 40%: Điểm tối đa; Tỷ lệ < 40%: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp. | Huyện/Thành phố cung cấp |
8.7 | Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử. | 15 | a= Tổng số người dân người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử; b= Tổng số người dân trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa; Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp Sở Y tế cung cấp |
8.8 | Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt. | 15 | a= Tổng số cơ sở trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt; b= Tổng số trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp |
8.9 | Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt. | 15 | a= Số hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt; b= Tổng số hộ gia đình trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa; Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố cung cấp |
8.10 | UBND huyện/thành phố có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến (ứng dụng phần mềm, mạng xã hội như zalo, facebook...) | 15 | - Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm | Cung cấp địa chỉ, trang fan page hoặc Zalo OA | Huyện/Thành phố cung cấp |
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ Số/Chỉ số thành phần | Điểm tối đa | Cách xác định và tính điểm | Tài liệu kiểm chứng | Nguồn thu thập số liệu |
|
|
|
| ||
1 | Thông tin cấp xã |
|
|
|
|
1.1 | Tên xã/phường/thị trấn |
|
|
|
|
1.2 | Địa chỉ liên hệ chính thức |
|
|
|
|
1.3 | Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
|
|
|
|
1.4 | Số lượng dân số của xã/phường/thị trấn |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.5 | Số lượng dân số trong độ tuổi lao động của xã/phường/thị trấn |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.6 | Số lượng hộ gia đình của xã/phường/thị trấn |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.7 | Số lượng thôn, xóm, bản và tương đương của xã/phường/thị trấn |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.8 | Số lượng công chức của xã/phường/thị trấn hiện có |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.9 | Số lượng viên chức của xã/phường/thị trấn hiện có |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.10 | Số lượng máy chủ vật lý hoặc ảo hóa của xã/phường/thị trấn |
|
| Danh sách, cấu hình máy chủ | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.11 | Số lượng máy trạm (máy tính để bàn, máy tính xách tay) của xã/phường/thị trấn |
|
| Danh sách máy trạm | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.12 | Số lượng điểm phục vụ bưu chính |
|
| Danh sách điểm phục vụ bưu chính | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.13 | Số lượng thủ tục hành chính của xã/phường/thị trấn |
|
| Danh sách thủ tục hành chính | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.14 | Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn xã |
|
| Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
2 | Thông tin liên hệ của xã/phường/thị trấn |
|
|
|
|
2.1 | Chuyên viên cung cấp số liệu |
|
|
|
|
| Họ tên |
|
|
|
|
| Đơn vị công tác |
|
|
|
|
| Chức vụ |
|
|
|
|
| Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
2.2 | Lãnh đạo cơ quan duyệt |
|
|
|
|
| Họ tên |
|
|
|
|
| Đơn vị công tác |
|
|
|
|
| Chức vụ |
|
|
|
|
| Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
150 |
|
|
| ||
1.1 | Người đứng đầu cấp xã (Bí thư/Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn) là thành viên của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của huyện | 25 | - Có là thành viên: Điểm tối đa - Không có: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.2 | Người đứng đầu xã/phường/thị trấn là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn | 25 | - Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa; - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo xã/phường/thị trấn: 0 điểm | Quyết định | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.3 | Người đứng đầu cấp xã chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số của đơn vị | 40 |
|
|
|
1.3.1 | Người đứng đầu cấp xã tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của huyện | 20 | a= Số cuộc họp chuyển đổi số của huyện có Người đứng đầu cấp xã tham gia; b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của huyện có mời cấp xã tham dự; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Công văn, giấy mời, chương trình... | Huyện/Thành phố cung cấp |
1.3.2 | Người đứng đầu cấp xã chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn | 20 | a= Số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã có Người đứng đầu cấp xã chủ trì b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Công văn, giấy mời, chương trình... | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.4 | Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do người đứng đầu xã/phường/thị trấn ký | 20 | a=Số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu xã/phường/thị trấn ký; b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Danh sách Văn bản chỉ đạo | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.5 | Hệ thống truyền thanh cơ sở của cấp xã có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 20 | - Đã có: Điểm tối đa; - Chưa có: 0 điểm | Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.6 | Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 20 | - Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tháng: Điểm tối đa; - Tần suất phát sóng từ 1 lần/3 tháng đến dưới 1 lần/1 tháng: 1/2 Điểm tối đa; - Tần suất phát sóng dưới 1 lần/3 tháng: 0 điểm | Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
100 |
|
|
| ||
2.1 | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
2.2 | Kế hoạch hành động giai đoạn 5 năm của xã/phường/thị trấn về chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Kế hoạch | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
2.3 | Kế hoạch hành động hàng năm của xã/phường/thị trấn về chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm | Kế hoạch | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
2.4 | Tham gia đầy đủ hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn của huyện/thành phố về chuyển đổi số, triển khai nhiệm vụ về chuyển đổi số | 20 | - Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm | Công văn, giấy mời, chương trình... | Huyện/Thành phố cung cấp |
2.5 | Tổ chức hội nghị về chuyển đổi số, triển khai nhiệm vụ về chuyển đổi số | 20 | Mỗi hội nghị đạt 4 điểm, tối đa không quá 20 điểm | Công văn, giấy mời... | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
80 |
|
|
| ||
3.1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức xã được trang bị máy tính | 20 | a= Số cán bộ, công chức xã được trang bị máy tính; b= Tổng số lượng cán bộ, công chức xã; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ >= 90%: Điểm tối đa; Tỷ lệ < 90%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
3.2 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính hoặc điện thoại thông minh | 20 | a= Số lượng hộ gia đình có người có máy tính hoặc điện thoại thông minh; b= Tổng số hộ gia đình của xã/phường/thị trấn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
3.3 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang | 20 | a= Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang; b= Tổng số hộ gia đình của xã/phường/thị trấn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
3.4 | UBND xã/phường/thị trấn kết nối và thường xuyên sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng | 20 | - Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
105 |
|
|
| ||
4.1 | Số lượng tổ công nghệ cộng đồng các thôn, xóm, tổ dân phố triển khai các nhiệm vụ chuyển đổi số | 25 | a=Số lượng tổ công nghệ cộng đồng triển khai nhiệm vụ chuyển đổi số; b= Tổng số tổ công nghệ số cộng đồng thôn, xóm, bản, tổ dân phố của cấp xã - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Báo cáo của xã | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.2 | Cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin có trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên | 25 | - Đã có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị có trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên; b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa - Chưa có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.3 | Có cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng | 20 | Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số | 20 | a= Số lượng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.5 | Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số | 20 | a= Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Kế hoạch triển khai | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.6 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục trên địa bàn thực hiện chuyển đổi số | 20 | a= Số lượng các cơ sở giáo dục trên địa bàn thực hiện chuyển đổi số b= Tổng số các cơ sở giáo dục trên địa bàn; - Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 60%: điểm tối đa; Tỷ lệ < 60%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
75 |
|
|
| ||
5.1 | Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ | 15 | a = Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ; b = Tổng số lượng hệ thống thông tin của đơn vị; - Tỷ lệ=a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
5.2 | Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt | 15 | a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt; b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
5.3 | Cơ quan có ban hành quy chế quản lý sử dụng mạng máy tính nội bộ | 15 | - Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
5.4 | Số lượng máy trạm của UBND cấp cài đặt phòng, chống mã độc, diệt virus có bản quyền | 15 | a= Số lượng máy tính của đơn vị được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus có bản quyền; b= Tổng số máy tính của đơn vị; -Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
5.5 | Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ TT&TT | 15 | a= Số lượng hệ thống thông tin xã/phường/thị trấn đã được kiểm tra, đánh giá; b= Tổng số hệ thống thông tin xã/phường/thị trấn; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Kế hoạch, biên bản kiểm tra, đánh giá | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
350 |
|
|
| ||
6.1 | Tần suất đăng tải các bài viết về sự kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị | 30 | - Số lượng tin, bài trung bình hàng tháng đơn vị đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị: Trên 30 tin, bài: Điểm tối đa Từ 20 đến <=30 tin, bài: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa Từ 10 đến <20 tin, bài: Điểm = 1/4 * Điểm tối đa Dưới 10 tin, bài: 0 điểm | Thống kê tin, bài dữ liệu, đăng tải trong năm | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
6.2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến phát sinh hồ sơ | 40 | a= Tổng số dịch vụ công trực tuyến của đơn vị phát sinh hồ sơ trực tuyến; b= Tổng số dịch vụ công trực tuyến của đơn vị; - Tỷ lệ = a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.3 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trực tuyến | 40 | a= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trực tuyến trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.4 | Tỷ lệ hồ sơ được thanh toán trực tuyến | 40 | a= Tổng số hồ sơ được thanh toán trực tuyến trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.5 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trước và đúng hạn | 40 | a= Tổng số hồ sơ được giải quyết trước và đúng hạn trong năm; b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp); - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.6 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng dịch vụ công | 30 | a = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng dịch vụ công; b= Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng; - Tỷ lệ =a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.7 | UBND xã/phường/thị trấn có sử dụng nền tảng họp trực tuyến | 30 | - UBND xã/phường/thị trấn có sử dụng nền tảng họp trực tuyến và số cuộc họp trực tuyến trong năm đạt: Trên 06 cuộc họp trực tuyến: Điểm tối đa Từ 3 đến <=6 cuộc họp trực tuyến: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa Dưới 3 cuộc họp trực tuyến: Điểm = 1/4 * Điểm tối đa - UBND xã/phường/thị trấn không sử dụng nền tảng họp trực tuyến: 0 điểm | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
6.8 | Tỷ lệ văn bản đi của UBND xã/phường/thị trấn (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng | 40 | - Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp xã (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Sở TT&TT cung cấp |
6.9 | Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của đơn vị được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh | 40 | a= Số lượng báo cáo được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; b= Tổng số báo cáo được giao của đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Văn phòng UBND tỉnh cung cấp |
6.10 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị | 20 | a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị (bao gồm kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị (triệu đồng); b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn, Đơn vị (triệu đồng); - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa; - Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa* 100. | Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện.... | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
40 |
|
|
| ||
7.1 | Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định | 10 | a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định b = Tổng số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.2 | Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao, nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản phẩm, nền tảng, giải pháp dựa trên công nghệ số) | 10 | a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số trên địa bàn; b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.3 | Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart). | 10 | a = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart); b = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương; Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | Quyết định, chứng nhận | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.4 | Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart | 10 | a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn; b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn; Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Báo cáo của DN Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn |
100 |
|
|
| ||
8.1 | Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử | 20 | a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Huyện/Thành phố phối hợp với Công an huyện cung cấp |
8.2 | Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác | 20 | a= Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác; b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Ngân hàng Nhà nước tỉnh cung cấp |
8.3 | Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân | 20 | a= Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử; b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa; Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
8.4 | Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) | 20 | a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số; b= Tổng số hộ gia đình; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
8.5 | Số lượng người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông | 20 | a= Số người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa | Văn bản, tài liệu chứng minh | Xã/phường/thị trấn cung cấp |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Cấu trúc Bộ chỉ số đánh giá DTI cấp sở
STT | Chỉ số chính | Chỉ số thành phần | Tổng điểm tối đa | Ghi chú |
I | Nhóm chỉ số nền tảng chung | 24 | 450 |
|
1 | Nhận thức số | 4 | 120 |
|
2 | Thể chế số | 6 | 120 |
|
3 | Hạ tầng số | 3 | 60 |
|
4 | Nhân lực số | 4 | 80 |
|
5 | An toàn thông tin mạng | 7 | 70 |
|
II | Nhóm chỉ số hoạt động | 18 | 550 |
|
6 | Hoạt động chính quyền số | 14 | 450 |
|
7 | Hoạt động xã hội số | 4 | 100 |
|
| Tổng | 42 | 1000 |
|
II. Cấu trúc Bộ chỉ số đánh giá DTI cấp huyện
STT | Chỉ số chính | Chỉ số thành phần | Tổng điểm tối đa | Ghi chú |
I | Nhóm chỉ số nền tảng chung | 32 | 435 |
|
1 | Nhận thức số | 6 | 120 |
|
2 | Thể chế số | 5 | 75 |
|
3 | Hạ tầng số | 8 | 80 |
|
4 | Nhân lực số | 6 | 90 |
|
5 | An toàn thông tin mạng | 7 | 70 |
|
II | Nhóm chỉ số hoạt động | 34 | 565 |
|
6 | Hoạt động chính quyền số | 16 | 295 |
|
7 | Hoạt động kinh tế số | 8 | 120 |
|
8 | Hoạt động xã hội số | 10 | 150 |
|
| Tổng | 66 | 1000 |
|
II. Cấu trúc Bộ chỉ số đánh giá DTI cấp xã
STT | Chỉ số chính | Chỉ số thành phần | Tổng điểm tối đa | Ghi chú |
I | Nhóm chỉ số nền tảng chung | 26 | 510 |
|
1 | Nhận thức số | 6 | 150 |
|
2 | Thể chế số | 5 | 100 |
|
3 | Hạ tầng số | 4 | 80 |
|
4 | Nhân lực số | 6 | 105 |
|
5 | An toàn thông tin mạng | 5 | 75 |
|
II | Nhóm chỉ số hoạt động | 19 | 490 |
|
6 | Hoạt động chính quyền số | 10 | 350 |
|
7 | Hoạt động kinh tế số | 4 | 40 |
|
8 | Hoạt động xã hội số | 5 | 100 |
|
| Tổng | 45 | 1000 |
|
- 1Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Long
- 6Kế hoạch 247/KH-UBND năm 2022 về chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 7Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 922/QĐ-BTTTT năm 2022 phê duyệt Đề án "Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia" do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 766/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 12/2022/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Long
- 13Kế hoạch 247/KH-UBND năm 2022 về chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 14Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2074/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra