- 1Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững do tỉnh Điện Biên
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-SNN | Điện Biên, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Dự án trồng cây phân tán tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô;
Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt đơn giá năm 2016 của một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2016;
Xét đề nghị của Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình số 383/TTr-CCKL ngày 22/6/2016 về việc phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho các huyện, các đơn vị cung ứng để thực hiện trồng cây phân tán năm 2016, trên địa bàn tỉnh Điện Biên và đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch tài chính Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên với tổng kinh phí thực hiện là 2.610.000.000 đồng (bằng chữ: Hai tỷ, sáu trăm mười triệu đồng chẵn), trong đó:
- Chi phí mua cây giống: 2.310.266.000 đồng
- Chi phí quản lý (6% chi phí mua cây giống): 138.616.000 đồng
- Cước vận chuyển cây giống đến UBND xã: 157.250.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 3.867.000 đồng
(Có dự toán chi tiết kèm theo)
- Nguồn kinh phí:
+ Kinh phí của Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh là: 1.610.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 8 đơn vị cấp huyện gồm: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, thị xã Mường Lay, thành phố Điện Biên Phủ).
+ Kinh phí hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016 là: 1.000.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 2 huyện gồm: Điện Biên và Mường Nhé).
Điều 2. Phân bổ chi tiết cây giống cho các địa phương và phân bổ chi tiết cây giống cho các đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm phối hợp với các địa phương, các đơn vị cung ứng cây giống và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các ông/bà Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Sở; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BIỂU 1: PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG LOÀI CÂY TRỒNG NĂM 2016 THEO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
ĐVT: nghìn đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng cộng | Số lượng loài cây | Ghi chú | |||||||
Thông | Keo | Mỡ | Vối thuốc | Lát hoa | Bạch đàn | Sa Mộc | Táo mèo | ||||
| Giá cây |
| 2.404 | 1,533 | 1,743 | 2,312 | 2,302 | 2,309 | 2,219 | 2,398 |
|
I | TX. Mường Lay | 17.500 |
| 3.500 | 5.000 | 4.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| Kinh phí | 34.839 |
| 5.366 | 8.715 | 9.248 | 11.510 |
|
|
|
|
II | Huyện Mường Nhé | 25.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
| 5.000 |
|
| Kinh phí | 58.030 |
|
|
|
| 46.040 |
|
| 11.990 |
|
III | Huyện Tuần Giáo | 464.000 |
| 225.000 | 220.000 | 19.000 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí | 772.313 |
| 344.925 | 383.460 | 43.928 |
|
|
|
|
|
IV | Huyện Điện Biên | 511.050 | 9.000 | 332.000 | 170.000 |
|
|
| 50 |
|
|
| Kinh phí | 827.013 | 21.636 | 508.956 | 296.310 |
|
|
| 111 |
|
|
V | TP Điện Biên Phủ | 13.500 |
| 5.000 | 5.000 | 3.000 | 500 |
|
|
|
|
| Kinh phí | 24.467 |
| 7.665 | 8.715 | 6.936 | 1.151 |
|
|
|
|
VI | Huyện Điện Biên Đông | 14.500 | 4.000 |
| 1.000 | 2.500 |
| 1.500 | 5.500 |
|
|
| Kinh phí | 32.807 | 9.616 |
| 1.743 | 5.780 |
| 3.464 | 12.205 |
|
|
VII | Huyện Mường Chà | 118.000 |
| 59.000 | 25.000 | 4.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| Kinh phí | 212.330 |
| 90.447 | 43.575 | 9.248 | 69.060 |
|
|
|
|
VIII | Huyện Nậm Pồ | 25.000 |
|
| 15.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| Kinh phí | 49.215 |
|
| 26.145 | 11.560 | 11.510 |
|
|
|
|
IX | Huyện Tủa Chùa | 46.000 | 25.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 11.000 |
|
|
|
| Kinh phí | 104.674 | 60.100 | 7.665 |
|
| 11.510 | 25.399 |
|
|
|
X | Huyện Mường Ảng | 108.000 |
| 10.000 | 83.000 | 5.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| Kinh phí | 194.579 |
| 15.330 | 144.669 | 11.560 | 23.020 |
|
|
|
|
| Tổng cộng (cây) | 1.342.550 | 38.000 | 639.500 | 524.000 | 42.500 | 75.500 | 12.500 | 5.550 | 5.000 |
|
| Tổng kinh phí mua cây | 2.310.266 | 91.352 | 980.354 | 913.332 | 98.260 | 173.801 | 28.863 | 12.315 | 11.990 |
|
BIỂU 2: ĐƠN VỊ CUNG ỨNG SỐ LƯỢNG, LOÀI CÂY THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
TT | Đơn vị cung ứng/Loài cây | Tổng số cây | Trong đó | |||||||||
TP. Điện Biên Phủ | Tuần Giáo | Tủa Chùa | Mường Ảng | Nậm Pồ | Mường Lay | Mường Chà | Mường Nhé | Điện Biên | Điện Biên Đông | |||
1. Công ty THHH Nguyễn Minh Hoàng | 270.000 |
| 209.000 | - | 10.000 | - | - | 25.000 | - | 26.000 | - | |
1 | Keo | 147.000 | - | 90.000 | - | 10.000 |
| - | 25.000 |
| 22.000 |
|
2 | Mỡ | 100.000 | - | 100.000 |
| - |
| - | - | - |
|
|
3 | Vối thuốc | 19.000 |
| 19.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
4 | Thông mã vĩ | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
5 | Lát hoa | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BQL RDTLS&CQMT Mường Phăng | 80.000 |
|
|
| - | - | - | - | - | 80.000 |
| |
1 | Keo | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
2 | Mỡ | 40.000 | - |
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
3 | Ban gốc | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
3. Ban QLRPH huyện Tuần Giáo | 125.000 |
| 125.000 |
|
| - | - | - | - | - |
| |
1 | Keo | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mỡ | 90.000 |
| 90.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
4. CN Công ty CP giống LN TW tại Điện Biên | 215.500 | - | 35.000 | - | 13.000 |
| 12.500 | 15.000 | 5.000 | 135.000 |
| |
1 | Keo | 173.500 |
| 25.000 |
|
|
| 3.500 | 15.000 |
| 130.000 |
|
2 | Mỡ | 28.000 |
| 10.000 |
| 13.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
3 | Vối thuốc | 4.000 |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
5 | Thông mã vĩ | 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
6 | Giổi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Táo Mèo | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
5. Công ty CP giống NN Điện Biên | 11.000 | - | - | 11.000 | - |
| - |
| - |
|
| |
1 | Bạch đàn | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Công ty TNHH giống LN Tây bắc | 125.000 | 10.000 |
| - | - | 15.000 | - | - |
| 100.000 |
| |
1 | Keo | 45.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
2 | Mỡ | 80.000 | 5.000 |
| - | - | 15.000 |
| - | - | 60.000 | - |
7. Ban quản lý rừng PH huyện Điện Biên | 170.000 | - | - | - |
|
| - | - | - | 170.000 | - | |
1 | Keo | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
2 | Mỡ | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
8. DN tư nhân Bình Minh Sáng Điện Biên | 137.050 | 3.500 | - | 35.000 | 15.000 | 10.000 | - | 39.000 | 20.000 | 50 | 14.500 | |
1 | Keo | 15.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 10.000 |
| - |
|
2 | Mỡ | 26.000 |
|
|
|
|
|
| 25.000 |
| - | 1.000 |
3 | Vối thuốc | 19.500 | 3.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
| 4.000 |
|
| 2.500 |
4 | Thông mã vĩ | 29.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
5 | Lát hoa | 40.500 | 500 |
| 5.000 | 10.000 | 5.000 |
|
| 20.000 |
|
|
6 | Sa mộc | 5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 5.500 |
7 | Bạch đàn | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
9. DNTN Tuấn Anh Mường Ảng | 90.000 |
| 20.000 |
| 70.000 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Mỡ | 90.000 | - | 20.000 | - | 70.000 |
| - | - |
|
|
|
10. Ban quản lý rừng PH huyện Mường Chà | 44.000 |
|
|
|
|
| 5.000 | 39.000 |
|
|
| |
1 | Lát | 35.000 |
|
|
|
|
| 5.000 | 30.000 |
|
|
|
2 | Keo | 9.000 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
11. CT CP Rừng Việt Tây bắc | 75.000 |
| 75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Keo | 75.000 | - | 75.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 1.342.550 | 13.500 | 464.000 | 46.000 | 108.000 | 25.000 | 17.500 | 118.000 | 25.000 | 511.050 | 14.500 |
BIỂU 03: TỔNG HỢP KINH PHÍ THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Đơn vị | Số lượng (cây) | Chi phí mua cây giống | Chi phí hỗ trợ vận chuyển, bốc, xếp cây | Chi phí quản lý (6%) | Chi phí dự phòng | Thành tiền | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=4+5+6+7 | 9 |
I | Chi phí trực tiếp | 1.342.550 | 2.310.266 | 157.250 | 138.616 | - | 2.606.133 |
|
1 | H. Tuần giáo | 464.000 | 772.313 | 30.787 | 46.339 |
| 849.439 |
|
2 | H. Tủa chùa | 46.000 | 104.674 | 11.069 | 6.280 |
| 122.023 |
|
3 | TX Mường Lay | 17.500 | 34.839 | 1.911 | 2.090 |
| 38.840 |
|
4 | H. Mường Chà | 118.000 | 212.330 | 22.682 | 12.740 |
| 247.752 |
|
5 | H. Điện Biên | 511.050 | 827.013 | 53.100 | 49.621 |
| 929.733 |
|
6 | H. Mường Ảng | 108.000 | 194.579 | 18.122 | 11.675 |
| 224.376 |
|
7 | H. Điện Biên Đông | 14.500 | 32.807 | 3.266 | 1.968 |
| 38.041 |
|
8 | H. Mường Nhé | 25.000 | 58.030 | 7.250 | 3.482 |
| 68.762 |
|
9 | H. Nậm Pồ | 25.000 | 49.215 | 8.390 | 2.953 |
| 60.558 |
|
10 | TP Điện Biên Phủ | 13.500 | 24.467 | 674 | 1.468 |
| 26.609 |
|
II | Chi phí dự phòng |
|
|
|
| 2.532 | 2.532 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 2.310.266 | 157.250 | 138.616 | 2.532 | 2.608.665 |
|
BIỂU 04: KINH PHÍ ĐƠN VỊ CUNG ỨNG CÂY GIỐNG THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
ĐVT: cây
TT | Loài cây | Tổng tiền | Thành tiền cây giống | Thành tiền vận chuyển (đ) | Đơn vị nhận cây | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng tiền cây giống (đ) | Đơn giá (cây) | Tổng (cây) | TP. Điện Biên Phủ | Tuần Giáo | Tủa Chùa | Mường Ảng | Nậm Pồ | Mường Lay | Mường Chà | Mường Nhé | Điện Biên | Điện Biên Đông | ||||||||||||||||||||||||
Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | Tổng (cây) | giá 1 cây | Tiền | |||||||
1. Công ty THHH Nguyễn Minh Hoàng | 476.654 | 453.195 |
| 270.000 | 23.459 |
|
|
| 209.000 |
| 14.212 |
|
|
| 10.000 |
| 1.640 |
|
|
|
|
|
| 25.000 |
| 4.725 |
|
|
| 26.000 |
| 2.882 |
|
|
| |
1 | Keo | 239.832 | 225.351 | 1,533 | 147.003 | 14.481 |
|
|
| 90.000 | 0,065 | 5.850 | . |
|
| 10.000 | 0,164 | 1.640 |
|
|
|
|
|
| 25.000 | 0,189 | 4.725 |
|
|
| 22.000 | 0,103 | 2.266 |
|
|
|
2 | Mỡ | 180.800 | 174.300 | 1,743 | 100.000 | 6.500 | . |
|
| 100.000 | 0,065 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vối thuốc | 45.790 | 43.928 | 2,312 | 19.000 | 1.862 |
|
|
| 19.000 | 0,098 | 1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thông mã vĩ | 10.232 | 9.616 | 2,404 | 4.000 | 616 |
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 0,154 | 616 |
|
|
|
5 | Lát hoa |
|
| 2,302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BQL RDTLS&CQMT Mường Phăng | 139.280 | 131.040 |
| 80.000 | 8.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
| 8.240 |
|
|
| |
1 | Keo | 65.440 | 61.320 | 1,533 | 40.000 | 4.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 0,103 | 4.120 |
|
|
|
2 | Mỡ | 73.840 | 69.720 | 1,743 | 40.000 | 4.120 | . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 0,103 | 4.120 |
|
|
|
3 | Ban gốc |
|
| 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
|
|
3. Ban QLRPH huyện Tuần Giáo | 218.650 | 210.525 |
| 125.000 | 8.125 |
|
|
| 125.000 |
| 8.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Keo | 55.930 | 53.655 | 1,533 | 35.000 | 2.275 |
|
|
| 35.000 | 0 | 2.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mỡ | 163.720 | 156.870 | 1,743 | 90.000 | 5.850 |
|
|
| 90.000 | 0 | 5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. CN Công ty CP giống LN TW tại Điện Biên | 372.311 | 348.038 |
| 215.500 | 24.273 |
|
|
| 35.000 |
| 2.275 |
|
|
| 13.000 |
| 2.132 |
|
|
| 12.500 |
| 1.421 | 15.000 |
| 2.835 | 5.000 |
| 1.450 | 135.000 |
| 14.160 |
|
|
| |
1 | Keo | 284.169 | 265.976 | 1,533 | 173.500 | 18.193 |
|
|
| 25 000 | 0 | 1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 0 | 343 | 15.000 | 0,189 | 2.835 |
|
|
| 130.000 | 0,103 | 13.390 |
|
|
|
2 | Mỡ | 52.076 | 48.804 | 1,743 | 28.000 | 3.272 |
|
|
| 10.000 | 0 | 650 |
|
|
| 13.000 | 0 | 2.132 |
|
|
| 5.000 | 0 | 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vối thuốc | 9.836 | 9.248 | 2,312 | 4.000 | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 0 | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thông mã vĩ | 12.790 | 12.020 | 2,404 | 5.000 | 770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0,154 | 770 |
|
|
|
6 | Giổi xanh |
|
| 18,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Táo Mèo | 13.440 | 11.990 | 2,398 | 5.000 | 1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0 | 1.450 |
|
|
|
|
|
|
5. Công ty CP giống NN Điện Biên | 27.478 | 25.399 |
| 11.000 | 2.079 |
|
|
|
|
|
| 11.000 |
| 2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bạch đàn mô | 22.478 | 25.399 | 2,309 | 11.000 | 2.079 |
|
|
|
|
|
| 11.000 | 0,189 | 2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Công ty TNHH giống LN Tây bắc | 223.750 | 208.425 |
| 125.000 | 15.325 | 10.000 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| 4.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
| 10.300 |
|
|
| |
1 | Keo | 73.330 | 68.985 | 1,533 | 45.000 | 4.345 | 5.000 | 0 | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 0,103 | 4.120 |
|
|
|
2 | Mỡ | 150.420 | 139.440 | 1,743 | 80.000 | 10.980 | 5.000 | 0 | 225 |
|
|
| . |
|
| . |
|
| 15.000 | 0 | 4.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 0,103 | 6.180 | 0 |
|
|
7. Ban quản lý rừng PH huyện Điện Biên | 292.820 | 275.310 |
| 170.000 | 17.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170.000 |
| 17.510 |
|
|
| |
1 | Keo | 163.600 | 153.300 | 1,533 | 100.000 | 10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 0,103 | 10.300 |
|
|
|
2 | Mỡ | 129.220 | 122.010 | 1,743 | 70.000 | 7.210 |
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 | 0,103 | 7.210 |
|
|
|
3 | Ban gốc |
|
| 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Muổng HY |
|
| 5,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. DN tư nhân Bình Minh Sáng Điện Biên | 324.846 | 292.123 |
| 137.050 | 32.723 | 3.500 |
| 224 |
|
|
| 35.000 |
| 8.990 | 15.000 |
| 2.870 | 10.000 |
| 3.815 |
|
|
| 39.000 |
| 7.751 | 20.000 | 0 | 5.800 | 50 |
| 8 | 14.500 | 1,10 | 3.266 | |
1 | Keo | 25.830 | 22.995 | 1,533 | 15.000 | 2.835 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0,189 | 945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 0,189 | 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mỡ | 50.227 | 45.318 | 1,743 | 26.000 | 4.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 | 0,189 | 4.725 |
|
|
|
|
|
| 1.000 | 0,184 | 184 |
3 | Vối thuốc | 50.631 | 45.084 | 2,312 | 19.500 | 5.547 | 3.000 | 0 | 201 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0 | 1.230 | 5.000 | 0 | 2.290 |
|
|
| 4.000 | 0,284 | 1.136 |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 0,276 | 690 |
4 | Thông mã vĩ | 77.920 | 60.716 | 2,404 | 29.000 | 8.204 |
|
|
|
|
|
| 25.000 | 0,284 | 7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 0,276 | 1.104 |
5 | Lát hoa | 103.164 | 93.231 | 2,302 | 40.500 | 9.933 | 500 | 0 | 23 |
|
|
| 5.000 | 0,189 | 945 | 10.000 | 0 | 1.640 | 5.000 | 0 | 1.525 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 5.800 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sa mộc | 13.335 | 12.315 | 2,219 | 5.550 | 1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 0,154 | 8 | 5.500 | 0,184 | 1.012 |
7 | Bạch đàn | 3.740 | 3.464 | 2,309 | 1.500 | 276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 0,184 | 276 |
9. DNTN Tuấn Anh Mường Ảng | 169.650 | 156.870 |
| 90.000 | 12.780 |
|
|
| 20.000 |
| 1.300 |
|
|
| 70.000 |
| 11.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Mỡ | 169.550 | 156.870 | 1,743 | 90.000 | 12.780 |
|
|
| 20.000 | 0 | 1.300 |
|
|
| 70.000 | 0 | 11.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Ban quản lý rừng PH huyện Mường Chà | 102.228 | 94.367 |
| 44.000 | 7.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 490 | 39.000 |
| 7.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lài | 86.730 | 80.570 | 2,302 | 35.000 | 6.160 |
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0 | 490 | 30.000 | 0,189 | 5.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Keo | 15.498 | 13.797 | 1,533 | 9.000 | 1.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 0,189 | 1.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Rừng việt | 119.850 | 114.975 |
| 75.000 | 4.875 |
|
|
| 75.000 |
| 4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Keo | 119.850 | 114.975 | 1,533 | 75.000 | 4.875 |
|
|
| 75.000 | 0 | 4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 2.467.517 | 2.310.266 |
| 1.342.560 | 157.250 | 13.500 |
| 674 | 464.000 |
| 30.787 | 46.000 |
| 11.069 | 108.000 |
| 18.122 | 25.000 |
| 8.390 | 17.500 |
| 1.911 | 118.000 | - | 22.682 | 25.000 | 0 | 7.250 | 511.050 |
| 53.100 | 14.500 |
| 3.266 |
- 1Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 81/QĐ-UBND Kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 81/QĐ-UBND Kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững do tỉnh Điện Biên
Quyết định 207/QĐ-SNN phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho địa phương, đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 do Sở Nông nghiệp và Phát triển tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 207/QĐ-SNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Quang Chiêu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực