Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2066/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số: 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số: 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số: 16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 cho UBND các huyện, thị xã; các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

Biểu số 01

CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHỦ YẾU NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

CHIỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

1

Tổng giá trị gia tăng (giá cố định năm 1994)

Triệu đồng

1.849.797

 

 

- Giá trị gia tăng ngành nông nghiệp

Triệu đồng

643.338

 

 

- Giá trị gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng

Triệu đồng

399.943

 

 

- Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Triệu đồng

806.516

 

 

Tốc độ tăng trưởng GDP

%

13,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

8,0

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

18,7

 

 

- Dịch vụ

%

14,5

 

2

Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành)

Triệu đồng

6.276.354

 

 

- Giá trị gia tăng ngành nông nghiệp

"

2.439.479

 

 

- Giá trị gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng

"

1.145.979

 

 

- Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

"

2.690.896

 

 

- Giá trị gia tăng bình quân đầu người

Triệu đồng

20,4

 

3

Cơ cấu kinh tế

%

100

 

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

"

38,80

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

"

18,20

 

 

- Dịch vụ

"

43,00

 

4

Giá trị sản xuất (giá cố định năm 1994)

Triệu đồng

3.248.676

 

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

"

1.051.206

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

"

1.029.453

 

 

+ Công nghiệp

"

554.453

 

 

+ XDCB

"

475.000

 

 

- Dịch vụ

"

1.168.017

 

5

Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ trên địa bàn

Triệu đồng

3.475.000

 

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá trên địa bàn

Triệu USD

4

 

7

Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá trên địa bàn

Triệu USD

6

 

8

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

>390.000

 

9

Chi ngân sách địa phương

Triệu đồng

3.192.840

 

10

Tổng vốn đầu tư trên địa bàn

Triệu đồng

3.800.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Ngân sách nhà nước

"

1.900.000

 

 

- Vốn đầu tư nước ngoài

"

85.000

 

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

308.000

 

 

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1

 

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

4.500

 

3

Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi

%

12,5

 

4

Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi

%

<11

 

5

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi

%

20,5

 

6

Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

%

<60

 

7

Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

Xã. phường. TT

110

 

8

Giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới

%

5

 

9

Tỷ lệ che phủ rừng

%

61

 

10

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

%

100

 

11

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh

%

90

 

12

Số xã đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã tăng thêm

8

 

13

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện quốc gia

%

93

 

14

Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

Trường

8

 

15

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT

%

>90

 

16

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn "Đơn vị văn hoá"

%

75

 

17

Tỷ lệ hộ gia đình đạt "Gia đình văn hoá"

%

75

 

18

Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt "Làng văn hoá"

%

20

 

19

Tỷ lệ Sở, Ban, Ngành có cổng thông tin hoặc trang thông tin điện tử

%

100

 

III

CHỈ TIÊU VỀ AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

1

Tỷ lệ khám phá án

%

85

 

2

Chỉ tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng

%

100

 

3

Giảm số vụ vi phạm Luật Giao thông đường bộ (gây chết người)

%

5

 

 

Biểu số 02

CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch

2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

A

NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (theo giá cố định năm 1994)

Tỷ đồng

1.051

 

 

Sản xuất nông, lâm, thuỷ sản

 

 

 

1

Trồng trọt

tấn

161.500

 

 

Trong đó:           + Thóc

tấn

99.777

 

 

                          + Ngô

tấn

61.723

 

1.1

Cây lúa

ha

 

 

1.1.1

Lúa ruộng cả năm

ha

21.000

 

a

Vụ xuân             + Diện tích

ha

7.300

 

 

                         + Năng suất

tạ/ha

53,5

 

 

                         + Sản lượng

tấn

39.047

 

b

Vụ mùa              + Diện tích

ha

13.700

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

44,5

 

 

                          + Sản lượng

tấn

60.930

 

1.2

Cây ngô

ha

15.500

 

a

Vụ đông xuân     + Diện tích

ha

9.700

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

41

 

 

                          + Sản lượng

tấn

39.716

 

b

Vụ mùa              + Diện tích

ha

5.800

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

38

 

 

                          + Sản lượng

tấn

22.007

 

1.3

Cây chất bột

 

 

 

a

Khoai môn         + Diện tích

ha

295

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

85

 

 

                          + Sản lượng

tấn

2.495

 

b

Dong riềng        + Diện tích

ha

2.100

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

700

 

 

                          + Sản lượng

tấn

147.100

 

c

Khoai lang         + Diện tích

ha

450

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

44

 

 

                          + Sản lượng

tấn

1.975

 

1.4

Cây rau. đậu các loại

 

 

 

a

Rau các loại       + Diện tích

ha

1.850

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

116

 

 

                          + Sản lượng

tấn

21.399

 

b

Đậu các loại       + Diện tích

ha

650

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

8,8

 

 

                          + Sản lượng

tấn

573

 

1.5

Cây công nghiệp

 

 

 

a

Đậu tương         + Diện tích

ha

2.000

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

16

 

 

                          + Sản lượng

tấn

3.212

 

b

Lạc                    + Diện tích

ha

600

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

13,6

 

 

                          + Sản lượng

tấn

815

 

c

Thuốc lá            + Diện tích

ha

1.140

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

17

 

 

                          + Sản lượng

tấn

1.926

 

d

Mía                    + Diện tích

ha

140

 

 

                          + Năng suất

tạ/ha

407

 

 

                          + Sản lượng

tấn

5.700

 

e

Cây gừng           + Diện tích

ha

100

 

 

                          + Sản lượng

Tấn

3.000

 

f

Chè                    + Diện tích

ha

2.700

 

 

                          + Sản lượng

tấn

5.500

 

1.6

Trồng mới cây ăn quả

 

 

 

a

Cam, quýt:

ha

140

 

b

Hồng không hạt:

ha

180

 

 

 

 

 

 

1.7

Diện tích đất canh tác đạt thu nhập trên 70 triệu đồng/ha

Ha

2.600

 

2

Chăn nuôi

 

 

 

2.1

Tổng đàn trâu, bò, ngựa

con

122.000

 

-

Đàn trâu trong kỳ báo cáo

con

86.190

 

 

T.đó số xuất bán, giết thịt

con

20.550

 

-

Đàn bò trong kỳ báo cáo

con

33.410

 

 

T. đó số con xuất bán, giết thịt

con

9.450

 

-

Đàn ngựa trong kỳ

con

2.400

 

 

T. đó số con xuất bán, giết thịt

con

-

 

2.2

Tổng đàn lợn trong kỳ báo cáo

con

240.000

 

 

T.đó số con xuất bán, giết thịt

con

140.350

 

2.3

Tổng đàn gia cầm

con

1.500.000

 

 

T.đó số con xuất bán, giết thịt

con

698.000

 

2.4

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

tấn

16.000

 

3

Thuỷ sản

 

 

 

3.1

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

ha

1.020

 

 

Năng suất

tạ/ha

17

 

 

Sản lượng

tấn

1.701

 

-

Ao nuôi hộ gia đình

ha

921

 

+

Năng suất

tạ/ha

17

 

+

Sản lượng

tấn

1.586

 

-

Đầm, hồ, ao ngách

ha

50

 

+

Năng suất

tạ/ha

16

 

+

Sản lượng

tấn

80

 

-

Cá ruộng

ha

49

 

+

Năng suất

tạ/ha

7

 

+

Sản lượng

tấn

35

 

3.2

Tổng SL thủy sản theo loại

tấn

1.701

 

4

Sản xuất lâm nghiệp

 

 

 

4.1

Lâm sinh

 

 

 

4.1.1

Trồng rừng

ha

12.500

 

a

Trồng rừng tập trung

 

12.500

 

-

Rừng phòng hộ. đặc dụng

ha

720

 

-

Trồng rừng sản xuất

ha

11.780

 

+

Trồng rừng theo QĐ 147

 

11.780

 

 

Trong đó: Trồng rừng tập trung

 

10.180

 

 

Trồng phân tán

 

1.600

 

+

Trồng rừng nguyên liệu (các DN)

ha

-

 

b

Trồng rừng khác

ha

-

 

4.1.2

Chăm sóc rừng trồng

 

 

 

a

Rừng phòng hộ, đặc dụng

 

1.008

 

b

Rừng sản xuất theo QĐ 147

 

21.555

 

-

Rừng trồng năm 2011

ha

10.518

 

+

Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164

ha

6.609

 

+

Ngoài xã đặc biệt khó khăn

ha

3.909

 

-

Rừng trồng năm 2012

ha

11.037

 

+

Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164

ha

6.961

 

+

Ngoài xã đặc biệt khó khăn

ha

4.076

 

4.1.3

Khoanh nuôi rừng tái sinh

ha

110.000

 

 

Trong đó Ngân sách NN hỗ trợ

ha

29.413

 

4.1.4

Bảo vệ rừng

ha

155.000

 

 

Trong đó Ngân sách NN hỗ trợ

ha

80.070

 

4.1.5

Hỗ trợ UBND xã quản lý, bảo vệ

ha

92.028

 

4.1.6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

61,0

 

4.2

Khai thác lâm sản

 

 

 

-

Khai thác gỗ rừng tự nhiên

m3

1.000

 

-

Khai thác gỗ rừng trồng

m3

50.000

 

-

Khai thác vầu, nứa NLG

tấn

10.000

 

-

Khai thác vầu, nứa, trúc cây

1.000 cây

1.000

 

B

CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng (Theo giá cố định 1994)

Tỷ đồng

1.029,45

 

 

Trong đó: Riêng công nghiệp

Tỷ đồng

554,45

 

2

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu:

 

 

 

 

- Điện thương phẩm

1000 KWh

163.080

 

 

Trong đó: Điện sản xuất

1000 KWh

25.000

 

 

- Gạch xây bằng đất nung

1000 viên

55.000

 

 

- Quặng kim loại màu

Tấn

68.000

 

 

- Phôi thép phi cốc (Sắt xốp)

Tấn

30.000

 

 

- Quặng Barit

Tấn

20.000

 

 

- Chì kim loại

Tấn

1.100

 

 

- Quặng sắt

Tấn

60.000

 

 

- Bột đá Cacbonat

Tấn

20.000

 

 

- Đá si líc

Tấn

5.000

 

 

- Giấy đế

Tấn

3.500

 

 

- Nước máy

1000m3

1.600

 

 

- Gỗ xẻ các loại

m3

9.300

 

 

- Ván ghép thanh

m3

3.800

 

 

- Quần áo may sẵn

Nghìn SP

500

 

 

- Miến dong

Tấn

3.000

 

 

- Tinh bột dong riềng

Tấn

20.560

 

C

DỊCH VỤ

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

3.475

 

 

- Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

Tỷ đồng

187

 

 

- Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu:

 

 

 

 

+ Tinh quặng, chì kim loại

Triệu USD

4

 

 

- Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu:

 

 

 

 

+ Máy móc, thiết bị

Triệu USD

6

 

 


PHỤ LỤC BIỂU 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THUỶ SẢN NĂM 2013 (CÁC HUYỆN, THỊ XÃ)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Các huyện, thị xã

Tổng số

TX.BK

Ba Bể

B.Thông

N.Sơn

Na Rì

C. Mới

C. Đồn

Pác Nặm

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT

Ha

36.500

950

6.000

3.800

3.890

6.860

4.750

5.750

4.550

*

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

161.500

4.065

27.600

18.002

16.570

30.458

21.283

26.164

17.359

 

Trong đó:            + Thóc

Tấn

99.777

3.110

17.430

13.390

9.338

16.003

12.820

19.118

8.569

 

                           + Ngô

Tấn

61.723

955

10.170

4.611

7.233

14.455

8.463

7.046

8.790

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Lúa ruộng cả năm

Ha

21.000

700

3.600

2.650

2.090

3.410

2.650

4.000

1.950

a

Vụ xuân:              + Diện tích

Ha

7.300

300

1.500

1.050

190

1.110

900

1.500

750

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

53,5

52

56

56

51,5

53

53,0

52,5

49,5

 

                           + Sản lượng

Tấn

39.047

1.560

8.400

5.880

978

5.883

4.770

7.868

3.709

b

Vụ mùa:               + Diện tích

Ha

13.700

350

2.100

1.600

1.900

2.300

1.750

2.500

1.200

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

44,5

50

43

47

44

44

46

45

41

 

                           + Sản lượng

Tấn

60.930

1.750

9.030

7.510

8.360

10.120

8.050

11.250

4.860

1.2

Cây ngô

Ha

15.500

250

2.400

1.150

1.800

3.450

2.100

1.750

2.600

a

Vụ xuân:              + Diện tích

Ha

9.700

150

1.500

700

700

2.000

1.400

1.150

2.100

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

41

39

45

41,4

44,4

44

40

41,4

34

 

                           + Sản lượng

Tấn

39.716

585

6.750

2.901

3.111

8.800

5.663

4.766

7.140

b

Vụ mùa:               + Diện tích

Ha

5.800

100

900

450

1.100

1.450

700

600

500

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

38

37

38

38

37.5

39

40

38

33

 

                           + Sản lượng

Tấn

22.007

370

3.420

1.710

4.122

5.655

2.800

2.280

1.650

2

CÂY CHẤT BỘT

Ha

2.845

65

700

310

190

870

325

185

200

2.1

Cây khoai môn:

+ Diện tích

Ha

295

15

-

80

-

20

145

15

20

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

85

84

-

84

-

86

85

115

60

 

                           + Sản lượng

Tấn

2.495

126

-

672

-

172

1.233

173

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Cây dong riềng:

+ Diện tích

Ha

2.100

40

700

150

150

800

50

100

110

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

700

613

700

700

680

720

680

680

650

 

                           + Sản lượng

Tấn

147.100

2.450

49.000

10.500

10.200

57.600

3.400

6.800

7.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Cây khoai lang:

+ Diện tích

Ha

450

10

-

80

40

50

130

70

70

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

44

48

-

47

47

46

43

46

36

 

                           + Sản lượng

Tấn

1.975

48

-

376

188

230

559

322

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI

 

2.500

140

290

320

200

440

360

450

300

3.1

Cây rau:

+ Diện tích

Ha

1.850

120

200

300

160

300

260

390

120

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

116

110

100

110

85

90

90

185

97

 

                           + Sản lượng

Tấn

21.399

1.320

2.000

3.300

1.360

2.700

2.340

7.215

1.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Cây đậu đỗ:

+ Diện tích

Ha

650

20

90

20

40

140

100

60

180

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

8,8

13,4

12

15

9,5

6

10

10

7

 

                           + Sản lượng

Tấn

573

27

108

30

38

84

100

60

126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cây Đậu tương:

+ Diện tích

Ha

2.000

-

650

130

140

350

200

130

400

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

16

-

17

15

16

16

14,0

16

16

 

                           + Sản lượng

Tấn

3.212

-

1.105

195

224

560

280

208

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Cây lạc:

+ Diện tích

Ha

600

5

80

50

25

220

110

80

30

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

13.6

13

13

14

14

13

15

14

12

 

                           + Sản lượng

Tấn

815

7

104

70

35

286

165

112

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Cây thuốc lá:

+ Diện tích

Ha

1.140

-

-

200

700

-

160

80

-

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

17

-

-

18

17

-

16

15

-

 

                           + Sản lượng

Tấn

1.926

-

-

360

1.190

-

256

120

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Cây mía:

+ Diện tích

Ha

140

-

-

-

-

25

100

10

5

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

407

-

-

-

-

100

500,0

300

300

 

                           + Sản lượng

Tấn

5.700

-

-

-

-

250

5.000

300

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Cây gừng:

+ Diện tích

Ha

100

-

-

-

-

40

60

-

-

 

                           + Năng suất

Tạ/ha

300

-

-

-

-

300

300

-

-

 

                           + Sản lượng

Tấn

3.000

-

-

-

-

1.200

1.800

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Cây chè

+ Diện tích

Ha

2.700

54

504

42

9

54

1.397

632

8

 

                           + Sản lượng

Tấn

5.500

120

2.300

125

25

110

2.080

715

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

CÂY ĂN QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Cam, quýt:

+ Diện tích

Ha

1.395

30

27

894

9

35

98

289

13,2

 

                           + Sản lượng

Tấn

2.556

120

10

1.820

20

80

50

400

56,0

-

Trồng mới

Ha

140

 

10

100

 

-

-

30

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Hồng không hạt:

+ Diện tích

Ha

624

9

220

30

110

9

27

155

64,4

 

                           + Sản lượng

Tấn

563

47

62

110

25

20

100

180

19

-

Trong đó trồng mới

 

180

 

80

 

40

 

 

60

 

6

DIỆN TÍCH ĐẤT CANH TÁC ĐẠT 70 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN HA

Ha

2.600

110

130

400

870

200

550

300

40

B

CHĂN NUÔI-THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng đàn trâu. bò. ngựa

 

122.000

2.110

22.630

8.490

19.110

15.800

13.340

19.870

20.650

-

Đàn trâu trong kỳ báo cáo

con

86.190

1.900

14.850

7.110

11.010

13.600

11.020

15.700

11.000

 

T.đó số xuất bán. giết thịt

con

20.550

500

4.000

700

2.600

3.000

2.850

4.000

2.900

-

Đàn bò trong kỳ báo cáo

con

33.410

170

7.700

1.300

7.500

1.500

2.200

3.470

9.570

 

T. đó số con xuất bán. giết thịt

con

9.450

50

2.400

350

1.900

400

650

850

2.850

-

Đàn ngựa trong kỳ

con

2.400

40

80

80

600

700

120

700

80

 

T. đó số con xuất bán. giết thịt

con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tổng đàn lợn trong kỳ báo cáo

con

240.000

20.000

40.000

37.000

28.000

32.000

25.000

30.000

28.000

 

T.đó số con xuất bán. giết thịt

con

140.350

9.850

25.000

20.000

15.500

20.000

17.500

16.500

16.000

1.3

Tổng đàn gia cầm

con

1.500.000

75.000

175.000

185.000

165.000

380.000

100.000

295.000

125.000

 

T.đó số con xuất bán. giết thịt

con

698.000

30.000

80.000

100.000

90.000

130.000

60.000

118.000

90.000

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

tấn

16.000

762

3.038

1.571

2.041

2.118

1.915

2.208

2.347

2

NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

ha

1.020

46

110

98

60

215

160

285

46

 

Năng suất

tạ/ha

16,7

18

17

16

16.5

17

16

17

14

 

Sản lượng

tấn

1.701

83

187

157

99

361

256

493

66

-

Ao nuôi hộ gia đình

ha

921

46

110

98

57

150

160

265

35

+

Năng suất

tạ/ha

17

18

17

16

17,0

18

16

18

17

+

Sản lượng

tấn

1.586

83

187

157

97

270

256

477

60

-

Đâm, hồ, eo ngách

ha

50

 

 

-

 

50

 

-

 

+

Năng suất

tạ/ha

16

 

 

-

 

16

 

-

 

+

Sản lượng

tấn

80

 

 

-

 

80

 

-

 

-

Cá ruộng

ha

49

-

-

 

3

15

-

20

11

+

Năng suất

tạ/ha

7,1

-

 

 

6

7

-

8,0

6

+

Sản lượng

tấn

34,9

 

 

 

2

10,5

-

16

6,6

2.2

Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản

Tấn

1.701

83

187

157

99

361

256

493

66

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng

 

12.500

500

2.520

1.600

1.500

1.500

1.480

1.900

1.500

a

Trồng rừng theo chương trình, dự án

 

12.500

500

2.520

1.600

1.500

1.500

1.480

1.900

1.500

-

Rừng phòng hộ, đặc dụng

ha

720

45

115

100

200

50

 

210

 

-

Trồng rừng sản xuất

ha

11.780

455

2.405

1.500

1.300

1.450

1.480

1.690

1.500

+

Trồng rừng theo QĐ 147

 

11.780

455

2.405

1.500

1.300

1.450

1.480

1.690

1.500

 

Trong đó: Trồng rừng tập trung

 

10.180

425

1.875

1.300

1.250

1.050

1.180

1.650

1.450

 

Trồng phân tán

 

1.600

30

530

200

50

400

300

40

50

2

Chăm sóc rừng trồng

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Rừng phòng hộ. đặc dụng

ha

1.008

-

215

67

199

56

99

252

120

2.2

Rừng sản xuất

ha

21.555

1.180

4.257

1.860

1.704

3.845

2.716

3.202

2.791

-

Rừng trồng năm 2011

ha

10.518

678

2.222

723

619

1.771

1.351

1.869

1.285

+

Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164

ha

6.609

 

2.222

311

316

1.418

292

765

1.285

+

Ngoài xã đặc biệt khó khăn

ha

3.909

678

 

412

303

353

1.059

1.104

 

-

Rừng trồng năm 2012

ha

11.037

502

2.035

1.137

1.085

2.074

1.365

1.333

1.506

+

Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164

ha

6.961

 

2.035

75

775

1.369

464

737

1.506

+

Ngoài xã đặc biệt khó khăn

ha

4.076

502

 

1.062

310

705

901

596

 

3

Khoanh nuôi tái sinh

ha

29.413

810

2.112

7.045

6.580

2.184

2.295

6.150

2.237

4

Bảo vệ rừng

ha

80.070

1.720

19.500

13.279

3.598

15.759

5.293

13.924

6.997

4.1

Bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ

 

53.573

1.720

 

13.279

3.598

15.759

5.293

13.924

 

4.2

Bảo vệ rừng huyện 30a

 

26.497

 

19.500

 

 

 

 

 

6.997

5

Hỗ trợ UBND xã quản lý. bảo vệ

 

92.028

1.493

12.238

5.894

13.727

18.186

8.867

22.166

9.457


Biểu số 03

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

DÂN SỐ

 

 

 

-

Dân số trung bình

Nghìn người

308.000

 

-

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1

 

-

Mức giảm tỷ lệ sinh

0,1

 

-

Tỷ số giới tính khi sinh (Số bé trai so với 100 bé gái)

 

110

 

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

73

 

II

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

 

-

Tổng số lao động đang làm việc

Người

195.000

 

-

Số lao động được tạo việc làm

Người

4.500

 

-

Trong đó: Nữ

Người

2.600

 

-

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

200

 

-

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi có việc làm

%

3,26

 

III

GIẢM NGHÈO

 

 

 

-

Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố

Hộ

75.000

 

-

Số hộ nghèo

Hộ

9.400

 

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

12,53

 

-

Số hộ thoát khỏi nghèo trong năm

Hộ

3.480

 

IV

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU

 

 

 

-

Tổng số xã của toàn tỉnh/thành phố:

122

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135)

58

 

+

Số xã có đường ô tô đến trung tâm

122

 

+

Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm

%

100

 

+

Số xã có Trạm Y tế

122

 

+

Tỷ lệ xã có Trạm Y tế

%

100

 

+

Số xã có chợ xã, liên xã

70

 

+

Tỷ lệ xã có chợ xã, liên xã

%

57,38

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện

%

93,19

 

-

Số hộ được sử dụng nước sạch

Hộ

2.537

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch:

%

77,5

 

 

Trong đó:

 

 

 

+

Khu vực thành thị

%

100

 

+

Khu vực nông thôn

%

33

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh

%

90

 

-

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

%

100

 

V

Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

-

Số giường bệnh /10.000 dân (không tính giường Trạm Y tế xã)

Giường

25

 

-

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

12

 

-

Số xã đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã

73

 

-

Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

59,8

 

-

Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 01 tuổi

<11

 

-

Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 05 tuổi

12,5

 

-

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi

%

20,5

 

-

Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

<60

 

-

Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

Xã, phường

110

 

-

Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

90

 

VI

VĂN HOÁ

 

 

 

-

Số xã, phường có nhà văn hoá, thư viện

Xã, phường

12

 

-

Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

1.830

 

-

Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Hộ

61.060

 

-

Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

%

100

 

-

Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Hộ

71.000

 

-

Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

%

100

 

VII

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

-

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

54

 

-

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

63.287

 

+

Mẫu giáo

Học sinh

14.078

 

+

Tiểu học

Học sinh

23.302

 

+

Trung học cơ sở

Học sinh

16.568

 

+

Trung học phổ thông

Học sinh

9.184

 

-

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

97,40

 

-

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

97,40

 

+

Tiểu học (6-10 tuổi)

%

98,90

 

+

Trung học cơ sở (11-14 tuổi)

%

93,10

 

 

Biểu số 04

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

DN

4

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DN

4

 

 

- Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước

Tỷ đồng

34,77

 

 

- Số doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động

DN

949

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DN

936

 

 

- Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp dân doanh

Tỷ đồng

1,360

 

 

- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

DN

110

 

 

Trong đó: Tổng số vốn đăng ký mới

Tỷ đồng

660

 

 

- Số doanh nghiệp nước ngoài đăng ký mới

DN

1

 

 

- Tổng số cán bộ DNNVV tham gia các khóa trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực

Người

480

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

224

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

42

 

 

- Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

2.347

 

 

Trong đó: Xã viên mới

Người

387

 

 

- Tổng doanh thu hợp tác xã

Triệu đồng

630.000

 

 

Trong đó: Doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

69.300

 

 

- Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã

Triệu đồng

12.600

 

 

- Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

800

 

 

Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng

Người

160

 

 

+ Số có trình độ Đại học trở lên

Người

25

 

 

- Tổng số lao động trong HTX

Người

1.565

 

 

Trong đó: Tổng số lao động là xã viên HTX

Người

939

 

 

- Thu nhập bình quân một lao động của HTX

Triệu đồng

20

 

 

- Tổng số cán bộ HTX tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ

Người

516

 

 

Kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ HTX

Triệu đồng

965

 

 

- Tổng số cán bộ HTX được đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học

Người

16

 

 

Tổng kinh phí hỗ trợ đào tạo cán bộ HTX

Triệu đồng

360

 

 

Biểu số 05

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

Giảm nghèo

 

 

 

 

Tổng số hộ toàn tỉnh

Hộ

75.000

 

 

Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm (theo chuẩn mới)

%

5

 

2

Cung cấp các dịch vụ CSHT thiết yếu

 

 

 

 

Số xã có Trạm Y tế

122

 

-

Tỷ lệ xã có Trạm Y tế

%

100

 

3

Tạo việc làm

 

 

 

 

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động

Người

195.000

 

 

Tổng số lao động có việc làm trong năm

Người

4.500

 

 

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

200

 

 

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi có việc làm

%

3,26

 

4

Giáo dục

 

 

 

 

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

63.287

 

 

+ Nhà trẻ

Học sinh

 

 

 

+ Mẫu giáo

Học sinh

14.078

 

 

+ Tiểu học

Học sinh

23.302

 

 

+ Trung học cơ sở

Học sinh

16.568

 

 

+ Trung học phổ thông

 

9.184

 

 

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

97,4

 

 

+ Tiểu học

%

98,90

 

 

+ Trung học cơ sở

%

93,1

 

 

+ Trung học phổ thông

%

64,40

 

 

Số xã đạt phổ cập THCS

120

 

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

112

 

 

Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS

Huyện

8

 

5

Y tế

 

 

 

 

Số giường bệnh/10.000 dân

Giường

25

 

 

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

12

 

 

Tỷ lệ trạm y tế xã đạt chuẩn QG về y tế

%

59,8

 

 

Số xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

73

 

6

Văn hoá

 

 

 

 

Số xã phường có nhà văn hoá, thư viện

Xã, phường

12

 

 

Số hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam

Hộ

 

 

 

Tỷ lệ hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam

%

100

 

 

Tỷ lệ hộ đạt các tiêu chí về văn hoá

%

75

 

 

Tỷ lệ số xã được cáp quang

%

100

 

 

Tỷ lệ số xã có sóng ĐT di dộng

%

100

 

 

Tỷ lệ xã có trạm truyền thanh

%

98

 

7

Môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

 

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom

%

90

 

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

 

 

Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động

 

1

 

 

Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

1

 

 

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

 

 

Biểu số 06

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI NĂM 2013

ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Kế hoạch phát triển giáo dục

 

 

 

1

Nhà trẻ

 

 

 

 

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm trẻ

325

 

 

Tổng số cháu đi nhà trẻ

Cháu

3.952

 

 

Tỷ lệ huy động

%

31,6

 

2

Mẫu giáo

 

 

 

 

Tổng số trường

Trường

124

 

 

Tổng số lớp

lớp

929

 

 

Trong đó: Lớp công lập

Lớp

929

 

 

Tổng số học sinh mẫu giáo

Học sinh

14.078

 

 

Trong đó: Học sinh công lập

Học sinh

14.078

 

 

Tỷ lệ huy động trẻ từ 3-5 tuổi vào mẫu giáo

%

97,4

 

3

Tiểu học

 

 

 

 

Tổng số trường Tiểu học

Trường

112

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

112

 

 

Tổng số lớp tiểu học (trường Tiểu học và trường Phổ thông cơ sở)

Lớp

1.535

 

 

Trong đó: Công lập

Lớp

1.535

 

 

Tổng số học sinh Tiểu học

Học sinh

23.302

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

23.302

 

 

Tỷ lệ huy động học sinh 6 tuổi vào lớp 1

%

98

 

 

Tuyển mới vào lớp 1

Học sinh

4.826

 

4

Trung học cơ sở, Phổ thông cơ sở

 

 

 

 

Tổng số trường

Trường

102

 

 

Trong đó: Trường Trung học cơ sở

Trường

76

 

 

Trường Phổ thông cơ sở

Trường

19

 

 

Trường PTDT Nội trú

Trường

7

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

102

 

 

Tổng số lớp Trung học cơ sở

Lớp

626

 

 

Trong đó: Công lập

Lớp

626

 

 

Tổng số học sinh Trung học cơ sở

Học sinh

16.568

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

16.568

 

 

Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi vào lớp 6

%

99,9

 

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

4.500

 

 

Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/Tổng số học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học

%

100

 

5

Trung học phổ thông

 

 

 

 

Tổng số trường THPT

Trường

15

 

 

Trong đó: - Công lập

Trường

14

 

 

- Dân lập

Trường

1

 

 

- Trung học phổ thông nhiều cấp (THCS+ THPT)

Trường

3

 

 

- Trường DTNT tỉnh

Trường

1

 

 

Tổng số lớp Trung học phổ thông

Lớp

251

 

 

Trong đó: Công lập

Lớp

243

 

 

Dân lập

Lớp

8

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

8.826

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

8.506

 

 

Dân lập

Học sinh

320

 

 

Tuyển mới vào lớp 10

Học sinh

3.009

 

 

Công lập

Học sinh

2.919

 

 

Dân lập

Học sinh

90

 

 

Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 10/Số HS tốt nghiệp lớp 9

%

75

 

6

Các Trường dân tộc nội trú

 

 

 

 

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Bắc Kạn

 

 

 

Tổng số lớp

Lớp

12

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

398

 

 

Tuyển mới vào lớp 10

Học sinh

140

 

 

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Chợ Đồn

 

Tổng số lớp

Lớp

7

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

214

 

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Ngân Sơn

 

Tổng số lớp

Lớp

7

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

222

 

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Na Rì

 

Tổng số lớp

Lớp

9

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

315

 

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Ba Bể

 

Tổng số lớp

Lớp

7

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

232

 

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

 

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Pác Nặm

 

 

 

 

Tổng số lớp

Học sinh

7

 

 

Tổng số học sinh

Học sinh

243

 

 

Tuyển mới vào lớp 6

Học sinh

70

 

7

Giáo dục Thường xuyên

 

 

 

 

Số trung tâm

TT

8

 

 

Cấp tỉnh

TT

1

 

 

Cấp huyện

TT

7

 

 

Số lớp Bổ túc văn hóa

Lớp

65

 

 

Trong đó : - Lớp BTVH Trung học cơ sở

Lớp

25

 

 

- Lớp BTVH Trung học phổ thông

Lớp

40

 

 

Số học sinh BTVH

HS

1.733

 

 

Trong đó: - Số học sinh BTVHTHCS

HS

458

 

 

- Số học sinh BTVH THPT

HS

1.275

 

 

Liên kết đào tạo Cao đẳng VHVL

Lớp

1

 

 

Liên kết đào tạo Đại học VHVL

Lớp

14

 

 

Tổng số sinh viên VHVL

Học viên

1.200

 

 

Trong đó: - Sinh viên Cao đẳng VHVL

Sinh viên

80

 

 

- Sinh viên Đại học VHVL

Sinh viên

1.120

 

 

Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ A,B,C

Lớp

5

 

 

Số học viên

Học viên

200

 

8

Giáo dục Hướng nghiệp

 

 

 

 

Số lớp nghề phổ thông

Lớp

26

 

 

Số học sinh học nghề phổ thông

Học sinh

809

 

 

Số học sinh THPT được tư vấn hướng nghiệp

Học sinh

2.736

 

 

Số học sinh THCS được tư vấn hướng học

Học sinh

829

 

9

Giáo dục khuyết tật

 

 

 

 

Số lớp

Lớp

11

 

 

Học sinh

Học sinh

70

 

II

Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu chương trình, dự án

 

 

 

1

Số xã đạt chuẩn phổ cập tiểu học đúng độ tuổi

112

 

2

Số huyện đạt phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

Huyện

8

 

3

Số huyện đạt chuẩn PCGD tiểu học - XMC

Huyện

8

 

4

Số huyện đạt chuẩn phổ cập Trung học cơ sở

Huyện

8

 

 

Biểu số 07

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

A

Đơn vị tuyến tỉnh

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

-

Số cơ sở

Cơ sở

1

 

-

Số giường bệnh

Giường

320

 

 

Trong đó: Giường điều dưỡng

Giường

20

 

2

Các đơn vị khác

 

 

 

-

TTYT dự phòng

T.tâm

1

 

-

Trung tâm PCBXH

T.tâm

1

 

-

Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

T.tâm

1

 

-

Trường Trung cấp Y tế

Trường

1

 

-

Trung tâm Truyền thông GDSK

T.tâm

1

 

-

Trung tâm KN Thuốc-MP-TP

T.tâm

1

 

-

Trung tâm Giám định y khoa

T.tâm

1

 

-

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

T.tâm

1

 

-

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

Chi cục

1

 

-

Chi cục dân số - KHHGĐ

Chi cục

1

 

B

Đơn vị tuyến huyện

 

 

 

1

Bệnh viện huyện

 

 

 

-

Số cơ sở

Cơ sở

8

 

-

Số giường

Giường

450

 

+

Bệnh viện Ba Bể

Giường

60

 

+

Bệnh viện Ngân Sơn

Giường

50

 

+

Bệnh viện Chợ Đồn

Giường

70

 

+

Bệnh viện Na Rì

Giường

70

 

+

Bệnh viện Chợ Mới

Giường

50

 

+

Bệnh viện Pác Nặm

Giường

50

 

+

Bệnh viện Bạch Thông

Giường

50

 

+

Bệnh viện Thị xã

Giường

50

 

2

Phòng khám ĐKKV

 

 

 

-

Số cơ sở

Cơ sở

2

 

-

Số giường

Giường

30

 

+

PKĐKKV Nà Phặc

Giường

15

 

+

PKĐKKV Yên Cư

Giường

15

 

3

Các đội thuộc huyện

 

 

 

-

Đội Y tế dự phòng

Đội

8

 

-

Đội BVSKBMTE/KHHGĐ

Đội

8

 

C

Đào tạo cán bộ

 

 

 

1

Đào tạo trung học y tế

 

 

 

-

Tuyển mới

Học sinh

240

 

-

Học năm thứ 1

Học sinh

200

 

-

Học năm thứ 2

Học sinh

100

 

2

Đào tạo chuyên tu đại học Y

 

 

 

-

Đang học năm thứ 1

Cán bộ

15

 

-

Đang học năm thứ 2

Cán bộ

12

 

-

Đang học năm thứ 3

Cán bộ

16

 

-

Đang học năm thứ 4

Cán bộ

9

 

3

Đào tạo chuyên tu đại học Dược

 

 

 

-

Đang học năm thứ 1

Cán bộ

5

 

-

Đang học năm thứ 2

Cán bộ

2

 

-

Đang học năm thứ 3

Cán bộ

2

 

-

Đang học năm thứ 4

Cán bộ

5

 

4

Đào tạo chuyên khoa I, Thạc sỹ

Cán bộ

 

 

-

Đang học năm thứ 1

Cán bộ

15

 

-

Đang học năm thứ 2

Cán bộ

15

 

5

Đào tạo chuyên khoa II, tiến sỹ

Cán bộ

 

 

-

Đang học năm thứ 1

Cán bộ

4

 

-

Đang học năm thứ 2

Cán bộ

1

 

6

Đào tạo sơ học cho y tế thôn bản

Học sinh

80

 

7

Đào tạo y tế thôn bản 03 tháng

Học sinh

40

 

8

Đào tạo lại cán bộ y tế

cán bộ

150

 

9

Đào tạo quản lý nhà nước

Cán bộ

30

 

10

Đào tạo lý luận chính trị

Cán bộ

10

 

11

Đào tạo đại học Y hệ tập trung 6 năm (theo địa chỉ) Học viện quân Y

 

 

 

-

Đang học năm thứ 1

Học sinh

23

 

-

Đang học năm thứ 2

Học sinh

25

 

-

Đang học năm thứ 3

Học sinh

30

 

-

Đang học năm thứ 4

Học sinh

25

 

D

Một số chỉ tiêu cơ bản

 

 

 

1

Số huyện, thị xã có bệnh viện huyện

Bệnh viện

8

 

2

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

 

-

Số thôn bản có nhân viên y tế hoạt động

Thôn

1.421

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

800

 

4

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

25

 

5

Tổng số bác sỹ

Bác sỹ

378

 

 

Trong đó: bác sỹ điều trị

Bác sỹ

188

 

-

Số bác sỹ tuyến tỉnh

Bác sỹ

144

 

-

Số bác sỹ tuyến huyện

Bác sỹ

160

 

-

Số bác sỹ tuyến xã

Bác sỹ

74

 

6

Số bác sỹ/vạn dân

Bác sỹ

13,4

 

7

Số trạm y tế xã có bác sỹ

Trạm

74

 

8

Tỷ lệ xã có bác sỹ

%

60,7

 

9

Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi

< 12,5

 

10

Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi

< 11

 

11

Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

< 60

 

12

Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi SDD

%

20,5

 

13

Tỷ lệ TE < 01 tuổi tiêm chủng đầy đủ 07 loại vác xin

%

≥ 95

 

14

Tốc độ tăng dân số tự nhiện

%

0,9

 

Lưu ý: Riêng mục 11. Đào tạo Đại học Y hệ tập trung 6 năm (theo địa chỉ)

 

Biểu số 08

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

Số đài phát thanh truyền hình của tỉnh

Đài

 

 

 

Truyền hình

 

 

 

Cấp tỉnh

1

 

 

(Trạm phát lại Truyền hình Khang Ninh - Ba Bể)

 

1

 

 

Cấp huyện

7

 

 

Đài phát thanh

Trạm

 

 

 

Cấp tỉnh

1

 

 

Cấp huyện

8

 

 

Cấp xã

118

 

2

Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đài tỉnh

Giờ

 

 

 

Phát thanh

3.790

 

 

- Tiếng việt

 

1.525

 

 

Tiếng dân tộc (Tày - Nùng, Mông, Dao)

1.830

 

 

Truyền hình

 

 

 

Tiếng Việt

3.890

 

 

Tiếng dân tộc Tày - Nùng, Mông, Dao

110

 

3

Tỉ lệ số hộ nghe được Đài TNVN

%

100

 

4

Tỉ lệ số hộ xem được Đài THVN

%

100

 

5

Đài tỉnh tiếp sóng đài Trung ương

 

 

 

 

Phát thanh

Giờ

10.736

 

 

Truyền hình

Giờ

46.604

 

Lưu ý: Do tăng chương trình phát thanh địa phương (phát sóng chèn vào kênh V0V1 nên số giờ tiếp sóng của Đài TNVN giảm so với kế hoạch).

 

Biểu số 09

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

 

HỆ CAO ĐẲNG TRONG VÀ NGOÀI NGÂN SÁCH

SV

400

 

1

Cao đẳng kế toán

SV

50

 

2

Cao đẳng Tiếng Anh

SV

50

 

3

Cao đẳng Tin học

SV

50

 

4

Cao đẳng Văn

SV

50

 

5

Cao đẳng Sư phạm Tiểu học

SV

50

 

6

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

SV

50

 

7

Cao đẳng Sư phạm Toán

SV

50

 

8

Cao đẳng Sư phạm Sinh

SV

50

 

 

HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGOÀI NGÂN SÁCH

SV

150

 

1

Mầm non+ Tiểu học

SV

150

 

 

HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY NGOÀI NGÂN SÁCH

HS

800

 

1

Trung cấp Sư phạm Mầm non

HS

50

 

2

Trung cấp Sư phạm Tiểu học

HS

380

 

3

Trung cấp Thư viện - Thiết bị

HS

50

 

4

Trung cấp Tin học

HS

50

 

5

Trung cấp Kế toán

HS

50

 

6

Trung cấp trồng trọt

HS

50

 

7

Trung cấp phát triển nông nghiệp nông thôn

HS

0

 

8

Trung cấp công tác xã hội

HS

50

 

9

Trung cấp Xây dựng và Công nghiệp

HS

120

 

 

HỆ CAO ĐẲNG VỪA LÀM VỪA HỌC

SV

275

 

1

Cao đẳng Sư phạm Tiểu học

SV

145

 

2

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

SV

130

 

 

Biểu số 10

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013

ĐƠN VỊ : SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

-

Cai nghiện tập trung

Người

170

 

-

Số người nghiện được dạy nghề tại Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐXH

Người

50

 

2

Dạy nghề

 

 

 

-

Số cơ sở dạy nghề

Cơ sở

19

 

-

Tổng số học sinh đào tạo

Người

8.350

 

-

Trong đó:

 

 

 

+

Đào tạo dài hạn (trung cấp)

Người

350

 

+

Đào tạo ngắn hạn (sơ cấp)

Người

8.000

 

3

Lao động việc làm

 

 

 

-

Giải quyết việc làm

Người

4.500

 

-

Giới thiệu việc làm

Người

2.000

 

+

Trong đó: số người tìm được việc làm

Người

100

 

-

Số cán bộ quản lý lao động việc làm được tập huấn

Người

40

 

4

Bảo trợ xã hội

 

 

 

-

Số lao động được đào tạo làm công tác XĐGN

Người

500

 

5

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

 

 

 

-

Số xã, phường phù hợp với trẻ em

Xã. phường

110

 

 

Biểu sô 11

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013

ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hoá

 

 

 

-

Tổ chức triển lãm ảnh

Cuộc

2

 

-

Tổ chức liên hoan, hội diễn cấp tỉnh

Cuộc

1

 

-

Tham gia liên hoan, hội diễn khu vực - toàn quốc

Cuộc

2

 

-

Tổ chức ngày văn hoá các dân tộc Việt Nam 19/4

Cuộc

1

 

-

Đưa thông tin về cơ sở

Buổi

80

 

-

Xây dựng đội văn nghệ thông tin cơ sở

Đội

6

 

-

Xây dựng mô hình làng văn hoá

Làng

6

 

-

Xây dựng kịch thông tin

Vở

1

 

-

Xuất bản tập san trao đổi nghiệp vụ

Số

1

 

2

Hoạt động Điện ảnh

 

 

 

-

Chiếu phim video lưu động phục vụ vùng cao

Buổi

1.500

 

-

Chiếu phim nhựa lưu động phục vụ vùng cao

Buổi

180

 

3

Hoạt động Nghệ thuật

 

 

 

-

Biểu diễn phục vụ nhân dân

Buổi

80

 

-

Xây dựng chương trình nghệ thuật mới

Ch.trình

1

 

4

Hoạt động Thư viện

 

 

 

-

Triển lãm báo xuân (tại tỉnh và cơ sở)

Cuộc

2

 

-

Tham gia cuộc thi kể chuyện, tuyên truyền giới thiệu sách cấp khu vực (liên hiệp các tỉnh niềm núi phía Bắc)

Cuộc

1

 

-

Bổ sung sách thư viện

Bản

2.500

 

-

Bổ sung báo. tạp chí phục vụ bạn đọc

Loại/Quý

50

 

-

Tham gia cuộc thi "Cán bộ thư viện giỏi" do Liên hiệp thư viện các tỉnh Miền núi phía Bắc tổ chức

Cuộc

1

 

-

Tổ chức cuộc thi viết "Tìm hiểu chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ"

Cuộc

1

 

-

Xây dựng thư viện cấp xã đăng ký hoàn thành chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 -2015

4

Có 22 xã đăng ký

-

Tổ chức hội thảo thư viện công cộng chung tay xây dựng nông thôn mới

Cuộc

1

 

5

Hoạt động Bảo tồn - Bảo tàng

 

 

 

-

Lập hồ sơ khoa học di tích (khảo sát, lập hồ sơ khoa học và đo vẽ bản đồ hiện trạng di tích)

Di tích

2

 

-

Điều tra thám sát khảo cổ học

Cuộc

1

 

-

Làm bia biển các di tích cấp tỉnh đã được UBND tỉnh công nhận bảo vệ

Di tích

2

 

-

Khai quật khảo cổ điểm Hang Nà Mòn, xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn

Cuộc

1

 

-

Kiểm kê di dản văn hoá phi vật thể các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày-Thái trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013

Cuộc

1

 

-

Lập hồ sơ di sản văn hoá phi vật thể

Hồ sơ

3

 

6

Hoạt động Thể dục - Thể thao

 

 

 

-

Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh

Giải

4

 

-

Tham gia thi đấu giải thể thao khu vực, toàn quốc

Giải

7

 

-

Tổ chức Đại hội TDTT tỉnh Bắc Kạn lần thứ 4 năm 2013

Đại hội

1

 

-

Đăng cai tổ chức giải vô địch bắn nỏ Toàn Quốc- 2013

Giải

1

 

-

Tuyển chọn và đào tạo VĐV

Môn

4

 

-

Tập huấn nghiệp vụ TDTT

Lớp

1

 

-

Xây dựng quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT tỉnh Bắc Kạn năm 2020-2030

Đề án

1

 

7

Hoạt động Phát triển Du lịch

 

 

 

-

Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực phục vụ du lịch

Lớp

2

 

-

Tham gia Chương trình du lịch qua những miền di sản Việt Bắc

Chương trình

1

 

-

Xây dựng biển quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới

Biển

1

 

8

Hoạt động Sự nghiệp, Y tế, gia đình

 

 

 

-

Triển khai đề án tuyên truyền, giáo dục đạo đức lối sống trong gia đình Việt Nam năm 2013

Hoạt động

1

 

-

Tập huấn nghiệp vụ về công tác gia đình (01 lớp)

Lớp

1

 

9

Hoạt động khác về VHTT&DL

 

 

 

-

Triển khai tiểu đề án 4 "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước thông qua hoạt động văn hoá, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013

Đề án

1

 

-

Xây dựng Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020

Đế án

1

 

(Riêng chỉ tiêu phát triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình không giao trong Kế hoạch)


Biểu số 12

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN

(PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TRUNG ƯƠNG GIAO VÀ CHỈ TIÊU TỈNH GIAO)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Khoản thu

Tổng số

TX Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Chợ Mới

H.Chợ Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

Phòng kiểm tra thuế

Chi cục

Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

 

Tổng số thu

382.800

392.500

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

173.772

8.800

11.000

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

382.800

385.000

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

166.272

8.800

11.000

I

Thu nội địa

374.000

374.000

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

166.272

0

0

1

DN Trung ương

56.000

56.000

200

200

200

200

700

700

11.700

11.700

800

800

3.702

3.702

800

800

100

100

37.798

37.798

0

0

-

Thuế GTGT

42.520

42.520

200

200

200

200

700

700

 

0

800

800

3.400

3.400

500

500

100

100

36.620

36.620

 

 

-

Thuế TNDN

1.300

1.300

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

300

300

 

0

 

0

1.000

1.000

 

 

-

Thuế tài nguyên

12.000

12.000

 

0

 

0

 

0

11.700

11.700

 

0

 

0

300

300

 

0

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

110

110

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

2

2

 

0

 

0

108

108

 

 

-

Thu khác

70

70

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

70

70

 

 

2

DN Địa phương

10.500

10.500

138

138

50

50

0

0

200

200

0

0

45

45

0

0

0

0

10.067

10.067

0

0

-

Thuế GTGT

9.550

9.550

28

28

 

0

 

0

148

148

 

0

38

38

 

0

 

0

9.336

9.336

 

 

-

Thuế TNDN

700

700

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

690

690

 

 

-

Thuế tài nguyên

200

200

95

95

50

50

 

0

50

50

 

0

5

5

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

40

40

5

5

 

0

 

0

2

2

 

0

2

2

 

0

 

0

31

31

 

 

-

Thu khác

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

10

10

 

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

300

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

300

0

0

-

Thuế GTGT

290

290

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

290

290

 

 

-

Thuế môn bài

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

10

10

 

 

-

Tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế TNDN

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thu khác

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

4

Khu vực ngoài QD

161.300

161.300

15.754

15.754

6.892

6.892

7.359

7.359

18.879

18.879

9.362

9.362

7.491

7.491

8.083

8.083

6.574

6.574

80.906

80.906

0

0

-

Thuế GTGT

113.400

113.400

12.850

12.850

5.910

5.910

5.560

5.560

8.910

8.910

5.430

5.430

3.240

3.240

6.990

6.990

1.557

1.557

62.953

62.953

 

 

-

Thuế TNDN

22.100

22.100

1.090

1.090

30

30

460

460

500

500

800

800

1.130

1.130

50

50

1.523

1.523

16.517

16.517

 

 

-

Thuế TTĐB

250

250

40

40

 

0

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

200

200

 

 

-

Thuế tài nguyên

21.500

21.500

544

544

772

772

1.074

1.074

9.019

9.019

2.862

2.862

2.988

2.988

813

813

3.428

3.428

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

2.800

2.800

1.040

1.040

130

130

245

245

330

330

200

200

123

123

210

210

66

66

456

456

 

 

-

Thu khác

1.250

1.250

190

190

50

50

10

10

120

120

70

70

10

10

20

20

 

0

780

780

 

 

5

Lệ phí trước bạ

24.000

24.000

12.520

12.520

1.200

1.200

2.126

2.126

2.300

2.300

2.200

2.200

1.750

1.750

1.400

1.400

504

504

0

0

0

0

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

21.980

21.980

11.130

11.130

1.150

1.150

2.066

2.066

2.210

2.210

2.040

2.040

1.670

1.670

1.240

1.240

474

474

 

0

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.020

2.020

1.390

1.390

50

50

60

60

90

90

160

160

80

80

160

160

30

30

 

0

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

1.200

1.200

60

60

280

280

130

130

200

200

100

100

150

150

200

200

80

80

 

0

 

 

7

Chuyển quyền SD đất

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

42.000

42.000

28.800

28.800

1.100

1.100

1.000

1.000

2.500

2.500

4.300

4.300

2.500

2.500

1.000

1.000

800

800

 

0

 

 

9

Thuế nhà đất

100

100

60

60

 

0

 

0

40

40

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

10

Tiền cho thuê đất

6.800

6.800

1.535

1.535

260

260

160

160

2.000

2.000

650

650

1.815

1.815

130

130

250

250

 

0

 

 

11

Phí lệ phí

26.000

26.000

1.747

1.747

298

298

849

849

17.53

17.534

1.673

1.673

657

657

920

920

931

931

1.391

1.391

 

 

12

Thuế BV môi trường

25.000

25.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

25.000

25.000

 

 

13

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

14

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

15.300

3.600

3.600

490

490

480

480

460

460

570

570

370

370

540

540

240

240

8.550

8.550

 

 

15

Thu khác ngân sách

5.000

5.000

320

320

650

650

300

300

400

400

360

360

400

400

150

150

160

160

2.260

2.260

 

 

16

Thu cố định tại xã

500

500

120

120

60

60

60

60

50

50

60

60

60

60

60

60

30

30

 

0

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

8.800

11.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

8.800

11.000

B

Thu XSKT quản lý qua NSNN

0

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

Biểu số 13

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN

(PHÂN CHIA CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ HƯỞNG)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Khoản thu

Tổng số

TX Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Chợ Mới

H.Chợ Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

P.KT thuế

CC Hải quan

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSNN

 

Tổng số thu

392.500

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

173.772

11.000

A

Tổng thu NSNN

385.000

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

166.272

11.000

I

Thu nội địa

374.000

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

166.272

0

1

DN Trung ương

56.000

12.002

200

0

200

0

700

0

11.700

11.700

800

0

3.702

2

800

300

100

0

37.798

 

-

Thuế GTGT

42.520

0

200

 

200

 

700

 

 

 

800

 

3.400

 

500

 

100

 

36.620

 

-

Thuế TNDN

1.300

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

1.000

 

-

Thuế tài nguyên

12.000

12.000

0

 

0

 

0

 

11.700

11.700

0

 

0

 

300

300

0

 

 

 

-

Thuế môn bài

110

2

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

2

2

0

 

0

 

108

 

-

Khác

70

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

70

 

2

DN Địa phương

10.500

209

138

100

50

50

0

0

200

52

0

0

45

7

0

0

0

0

10.067

 

-

Thuế GTGT

9.550

0

28

 

 

 

 

 

148

 

 

 

38

 

 

 

 

 

9.336

 

-

Thuế TNDN

700

0

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

-

Thuế tài nguyên

200

200

95

95

50

50

0

 

50

50

0

 

5

5

0

 

0

 

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế môn bài

40

9

5

5

0

 

0

 

2

2

0

 

2

2

0

 

0

 

31

 

-

Khác

10

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

10

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

 

-

Thuế GTGT

290

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

-

Thuế môn bài

10

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

-

Thu tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế TNDN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

4

Khu vực ngoài QD

161.300

80.344

15.754

15.714

6.892

6.892

7.359

7.349

18.879

18.879

9.362

9.362

7.491

7.491

8.083

8.083

6.574

6.574

80.906

 

-

Thuế GTGT

113.400

50.447

12.850

12.850

5.910

5.910

5.560

5.560

8.910

8.910

5.430

5.430

3.240

3.240

6.990

6.990

1.557

1.557

62.953

 

-

Thuế TNDN

22.100

5.583

1.090

1.090

30

30

460

460

500

500

800

800

1.130

1.130

50

50

1.523

1.523

16.517

 

-

Thuế TTĐB

250

0

40

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

-

Thuế tài nguyên

21.500

21.500

544

544

772

772

1.074

1.074

9.019

9.019

2.862

2.862

2.988

2.988

813

813

3.428

3.428

 

 

-

Thuế môn bài

2.800

2.344

1.040

1.040

130

130

245

245

330

330

200

200

123

123

210

210

66

66

456

 

-

Thu khác

1.250

470

190

190

50

50

10

10

120

120

70

70

10

10

20

20

0

 

780

 

5

Lệ phí trước bạ

24.000

24.000

12.520

12.520

1.200

1.200

2.126

2.126

2.300

2.300

2.200

2.200

1.750

1.750

1.400

1.400

504

504

0

 

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

21.980

21.980

11.130

11.130

1.150

1.150

2.066

2.066

2.210

2.210

2.040

2.040

1.670

1.670

1.240

1.240

474

474

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.020

2.020

1.390

1.390

50

50

60

60

90

90

160

160

80

80

160

160

30

30

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

1.200

1.200

60

60

280

280

130

130

200

200

100

100

150

150

200

200

80

80

 

 

7

Chuyển quyền SD đất

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

42.000

33.360

28.800

20.160

1.100

1.100

1.000

1.000

2.500

2.500

4.300

4.300

2.500

2.500

1.000

1.000

800

800

 

 

9

Thuế nhà đất

100

100

60

60

0

 

0

 

40

40

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

10

Tiền cho thuê đất

6.800

6.800

1.535

1.535

260

260

160

160

2.000

2.000

650

650

1.815

1.815

130

130

250

250

 

 

11

Phí, lệ phí

26.000

24.609

1.747

1.747

298

298

849

849

17.534

17.534

1.673

1.673

657

657

920

920

931

931

1.391

 

12

Thuế BV môi trường

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

13

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

0

3.600

 

490

 

480

 

460

 

570

 

370

 

540

 

240

 

8.550

 

15

Thu khác ngân sách

5.000

2.740

320

320

650

650

300

300

400

400

360

360

400

400

150

150

160

160

2.260

 

16

Thu cố định tại xã

500

500

120

120

60

60

60

60

50

50

60

60

60

60

60

60

30

30

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

B

Thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

Biểu số 14

DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2013

ĐƠN VỊ: CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch thu năm 2013

Trong đó

Số phải nộp ngân sách

Số trích để lại đơn vị theo chế độ

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Ghi chú

Phí, lệ phí

Thu sự nghiệp

 

Tổng số

93.394

89.643

3.751

2.509

90.885

3.445

 

1

Sở Giao thông Vận tải

3.826

2.325

1.501

769

3.057

161

 

-

Văn phòng Sở

1.300

1.300

 

364

936

161

 

-

Trung tâm đăng kiểm

1.025

1.025

 

317

708

 

Đơn    vị SN          tự đảm bảo toàn          bộ chi         phí hoạt

động TX

-

Bến xe ô tô Bắc Kạn: Phí bến bãi, dịch vụ

1.501

 

1.501

88

1.413

0

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

460

460

0

48

412

3

 

-

Lệ phí thẩm định TKKT-DT

10

10

 

3

7

3

 

-

Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật

450

450

 

45

405

0

 

3

Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư…

300

300

 

150

150

60

 

4

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

320

70

250

44

276

110

 

-

Thu sự nghiệp

250

 

250

25

225

90

 

-

Phí thư viện, lệ phí cấp giấy phép thực hiện Q.cáo

70

70

 

19

51

20

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo: Học phí

600

600

 

0

600

240

 

6

Sở Y tế

82.036

82.036

0

143

81.893

2.008

 

-

Viện phí

79.631

79.631

 

0

79.631

1.951

 

-

Phí y tế dự phòng, phí giám định y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề

736

736

 

73

663

18

 

-

Thu sự nghiệp khác

1.669

1.669

 

70

1.599

39

 

7

Sở Tư pháp:

620

620

0

265

355

142

 

-

Lệ phí công chứng

470

470

 

235

235

94

 

-

Lệ phí đấu gía, tham gia đấu giá

150

150

 

30

120

48

 

8

Đài Phát thanh - Truyền hình

2.000

0

2.000

200

1.800

288

 

-

Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình

2.000

 

2.000

200

1.800

288

 

9

Sở Tài nguyên môi trường

575

575

0

391

184

43

 

-

Văn phòng Sở thu

265

265

 

218

47

19

 

-

Trung tâm CNTT

10

10

 

8

2

 

 

-

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

210

210

 

135

75

 

 

-

Chi cục Bảo vệ Môi trường

90

90

 

30

60

24

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ:

60

60

0

9

51

20

 

-

Phí kiểm định TCĐL chất lượng

60

60

 

9

51

20

 

11

Vườn Quốc gia Ba Bể:

1750

1.750

0

433

1317

54

 

-

Phí thăm quan du lịch

450

450

 

315

135

54

 

-

Thu dịch vụ nhà nghỉ, ăn uống

1300

1.300

 

118

1.182

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư:

30

30

0

23

7

3

 

-

Thu phí, lệ phí

30

30

 

23

7

3

 

13

Sở Công Thương

94

94

0

31

63

25

 

 

+ Thu phi, lệ phí

94

94

 

31

63

25

 

14

Sở Thông tin truyền thông

12

12

0

3

9

4

 

 

Thu phí lệ phí

12

12

 

3

9

4

 

15

Trường Trung cấp nghề

544

544

 

0

544

217

 

16

Trường Cao đẳng Cộng đồng (học phí)

167

167

 

0

167

67

 

 


Biểu số 15

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

1

Dự toán năm 2013

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

392.500

-

Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng

187.066

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

8.640

-

Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

178.426

2

Dự toán năm 2012

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

381.626

-

Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng

197.690

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

6.141

-

Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

191.549

3

Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

-13.123

 

Trong đó:

 

 

- Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

- Sử dụng 50% tăng chi ngân sách cấp tỉnh

 

 


Biểu số 16

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

T.X Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

1

Dự toán năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

207.728

64.854

11.480

13.164

56.263

20.075

18.940

13.283

9.669

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng

185.864

52.336

10.790

11.974

55.655

18.705

14.832

12.243

9.329

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

33.360

20.160

1.100

1.000

2.500

4.300

2.500

1.000

800

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

152.504

32.176

9.690

10.974

53.155

14.405

12.332

11.243

8.529

2

Dự toán năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

189.372

58.150

10.967

12.990

53.152

18.043

18.600

11.500

5.970

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng

166.516

46.230

10.247

11.380

52.202

17.043

14.084

9.760

5.570

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

23.485

14.329

1.266

980

2.780

1.480

1.170

980

500

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

143.031

31.901

8.981

10.400

49.422

15.563

12.914

8.780

5.070

3

Số tăng thu ngân sách cấp huyện, thị xã làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

11.213

275

709

574

3.733

 

 

2.463

3.459

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện CCTL

5.609

138

355

287

1.867

 

 

1.232

1.730

 

- Sử dụng 50% tăng chi NS huyện, thị xã

5.604

137

354

287

1.866

 

 

1.231

1.729

 


Biểu số 17

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2012

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

392.500

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

374.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất, nhập khẩu

11.000

4

Thu từ viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu XSKT quản lý qua địa phương

7.500

B

Thu ngân sách địa phương

3.165.939

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

372.930

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2.785.509

-

Bổ sung cân đối

1.492.057

-

Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng

487.413

-

Bổ sung có mục tiêu

806.039

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

93.050

3

Thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

C

Chi ngân sách địa phương

3.165.939

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

2.481.000

1

Chi đầu tư phát triển

235.400

2

Chi thường xuyên

2.157.167

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Chi thực hiện cải cách tiền lương

22.969

5

Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

9.374

6

Dự phòng ngân sách

55.090

II

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW

677.439

III

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm: Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng.

 

Biểu số 18

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

TỔNG SỐ

Chia ra

Các đơn vị cấp tỉnh

Các huyện, thị xã

Tỉnh điều hành

Số giao đơn vị

Trong đó tiết kiệm làm lương

Số giao đơn vị

Trong đó tiết kiệm làm lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội

Tổng chi ngân sách

3.165.939

 

 

 

 

205.400

A. Chi cân đối ngân sách

2.481.000

816.771

10.415

1.458.829

30.087

205.400

I. Chi đầu tư phát triển

235.400

163.040

 

71.760

 

600

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

192.800

154.400

 

38.400

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

47.000

 

 

 

 

 

- Chi khoa hoc công nghệ

8.000

 

 

 

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất

42.000

8.640

 

33.360

 

 

3. Chi đầu tư XD CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

 

 

4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

600

 

 

 

 

600

II. Chi thường xuyên

2.157.167

653.731

10.415

1.351.779

30.087

151.657

1. Chi trợ giá, trợ cước

9.008

1.489

 

7.519

 

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

181.672

81.387

1.029

79.285

 

21.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

875.423

148.036

1.340

713.183

 

14.204

Chi sự nghiệp giáo dục

822.822

117.410

1.340

705.412

 

 

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

38.397

30.626

 

7.771

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế

269.757

164.757

1.497

 

 

105.000

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

11.788

11.031

170

120

 

637

6. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

21.275

16.775

660

4.500

 

 

7. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

19.966

14.839

646

5.127

 

 

8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

5.492

3.498

176

1.994

 

 

9. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

17.424

12.219

 

5.205

 

 

10. Chi đảm bảo xã hội

47.865

7.564

112

40.301

 

 

11. Chi quản lý hành chính

658.422

184.946

4.785

462.660

 

10.816

12. Chi an ninh

6.912

3.240

 

3.672

 

 

13. Chi quốc phòng

27.965

3.950

 

24.015

 

 

14. Chi khác ngân sách

4.198

 

 

4.198

 

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

 

1.000

IV. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

22.969

 

 

 

 

22.969

V. Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

9.374

 

 

 

 

9.374

VI. Dự phòng ngân sách

55.090

 

 

35.290

 

19.800

Theo mức quy định

55.090

 

 

35.290

 

19.800

B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

677.439

 

 

 

 

 

I. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

281.410

 

 

 

 

 

II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước

84.000

 

 

 

 

 

III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

262.105

 

 

 

 

 

IV. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

49.924

 

 

 

 

 

C. Chi đầu tư từ nguồn thu số kiến thiết được quản lý qua NSNN

7.500

 

 

 

 

 

Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm:

- Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng, trong đó: Lĩnh vực chi trợ giá trợ cước: 694 trđ, sự nghiệp kinh tế: 29.805 trđ, sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề: 54.108 trđ, sự nghiệp y tế: 14.829 trđ, sự nghiệp khoa học công nghệ: 725 trđ, đảm bảo xã hội: 9.616 triệu đồng, quản lý hành chính: 16.353 trđ, an ninh: 920 trđ, quốc phòng: 1.550 trđ.

- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng: 479.021 trđ (Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 26.250 trđ, nguồn thu để lại đơn vị năm 2013: 3.445 trđ, nguồn thu để lại năm 2012 chuyển sang: 87 trđ và 50% tăng thu dự toán năm 2012 so với dự toán năm 2011: 15.787trđ, 50% tăng thu dự toán tăng thu năm 2013 so với năm 2012: 5.609trđ.

 

Phụ lục số 01

GHI CHÚ

KẾ HOẠCH CHI THƯỜNG XUYÊN NSĐP NĂM 2013 TỈNH ĐIỀU HÀNH

1. Chi sự nghiệp kinh tế: 21.000 triệu đồng

- Kinh phí thực hiện bù miễn thuỷ lợi phí.

- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 14.204 triệu đồng

 (Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)

- Hỗ trợ cán bộ công chức đi học trình độ trên đại học theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 11/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- KP đào tạo cán bộ công chức (Các lớp QLNN ngạch chuyên viên, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,... theo quyết định mở lớp của cấp có thẩm quyền).

- Dự phòng tăng biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề do cấp tỉnh đảm nhiệm.

- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

3. Chi sự nghiệp y tế: 105.000 triệu đồng

- Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội.

- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 637 triệu đồng

 (Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)

Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.

5. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: 10.816 triệu đồng

- Kinh phí dự phòng tăng biên chế, chia tách, sáp nhập đơn vị mới.

- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.

- Mua sắm phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác.

6. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 22.969 triệu đồng

- Kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 116/2010/NĐ-CP .

- Kinh phí thực hiện đóng bảo hiểm thất nghiệp và phụ cấp thâm niên công an xã…

7. Dự phòng ngân sách: 19.800 triệu đồng.

Thực hiện những nhiệm vụ phát sinh trong năm.

 


Biểu số 19

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013

ĐƠN VỊ: CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Tiết kiệm 10% để thực hiện chính sách an sinh xã hội

Tổng số giao đơn vị

Trong đó

Ghi chú

Tiết kiệm 10% CCTL

Số còn lại để thực hiện nhiệm vụ

Tổng số

Trong đó

QLHC Đảng, Đ.thể

SN Giáo dục

SN Đào tạo

SN Y tế

SN môi trường

SN V.hóa T. tin

SN T.dục T.thao

SN kinh tế

SN Khoa học CN

SN P.thanh TH

ðảm bảo XH

Trợ giá, TC

Chi AN

Chi QP

 

Tổng số

663.105

9.374

653.731

10.415

643.316

180.161

116.070

30.626

163.260

16.115

14.193

3.322

80.358

10.861

12.219

7.452

1.489

3.240

3.950

 

A

Khối quản lý nhà nước

586.437

7.968

578.469

8.852

569.617

124.919

116.070

27.046

163.260

16.115

13.367

3.322

74.537

10.721

12.219

7.452

589

0

0

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

6.966

121

6.845

134

6.711

6.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

2

Văn phòng UBND tỉnh

13.599

588

13.011

653

12.358

9.728

 

 

 

 

 

 

2.630

 

 

 

 

 

 

(2)

3

Sở Nội vụ

7.222

195

7.027

216

6.811

6.405

 

0

 

 

 

 

406

 

 

 

 

 

 

(3)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.043

114

3.929

127

3.802

3.802

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

(4)

5

Sở Tài chính

6.368

117

6.251

130

6.121

6.121

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

(5)

6

Sở Tư pháp

6.078

99

5.979

109

5.870

3.090

 

 

 

 

 

 

2.780

 

 

 

 

 

 

(6)

7

Sở Giao thông Vận tải

25.458

206

25.252

229

25.023

5.179

 

 

 

 

 

 

19.844

 

 

 

 

 

 

(7)

8

Sở Xây dựng

4.050

68

3.982

76

3.906

3.606

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

(8)

9

Sở Công Thương

4.564

123

4.441

137

4.304

3.041

 

 

 

 

 

 

1.263

 

 

 

 

 

 

(9)

10

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

19.633

689

18.944

765

18.179

3.599

 

 

355

 

10.314

3.322

 

0

 

 

589

 

 

(10)

11

Sở Lao động TB & XH

26.134

241

25.893

268

25.625

9.333

 

8.010

170

 

 

 

660

 

 

7.452

 

 

 

(11)

12

Sở Khoa học và Công nghệ

12.700

217

12.483

241

12.242

2.925

 

 

 

 

 

 

 

9.317

 

 

 

 

 

(12)

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

59.824

1.100

58.724

1.222

57.502

31.968

 

 

 

 

 

 

24.839

695

 

 

 

 

 

(13)

14

Sở Tài nguyên Môi trường

30.623

626

29.997

695

29.302

3.651

 

 

 

6.474

 

 

19.177

 

 

 

 

 

 

(14)

15

Sở Y tế

177.344

1.436

175.908

1.596

174.312

5.647

 

5.593

162.735

 

 

 

 

337

 

 

 

 

 

(15)

16

Sở Giáo dục Đào tạo

125.882

1.306

124.576

1.451

123.125

4.185

116.070

2.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(16)

17

Sở Thông tin và Truyền thông

6.208

202

6.006

224

5.782

2.357

 

 

 

 

3.053

 

0

372

 

 

 

 

 

(17)

18

Thanh tra nhà nước tỉnh

2.815

68

2.747

76

2.671

2.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Chi cục Quản lý thị trường

6.088

112

5.976

124

5.852

5.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đài Phát thanh truyền hình

12.219

0

12.219

0

12.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.219

 

 

 

 

(18)

21

Vườn quốc gia Ba Bể

10.356

149

10.207

166

10.041

 

 

 

 

9.641

 

 

400

0

 

 

 

 

 

(19)

22

Trường Cao đẳng Cộng đồng

10.573

0

10.573

0

10.573

 

 

10.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(20)

23

Ban Dân tộc

2.275

61

2.214

68

2.146

2.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(21)

24

Trung tâm xúc tiến ĐTTMDL

1.025

27

998

30

968

 

 

 

 

 

 

 

968

 

 

 

 

 

 

(22)

25

Ban QLDA các khu công nghiệp

2.245

71

2.174

79

2.095

1.225

 

 

 

 

 

 

870

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban phòng chống tham nhũng

1.401

32

1.369

36

1.333

1.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Điều phối chương trình nước sạch

200

0

200

0

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

28

Văn phòng Ban an toàn giao thông

344

0

344

0

344

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban quản lý dự án JICA

200

0

200

0

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

45.012

1.029

43.983

1.144

42.839

35.559

0

419

0

0

0

0

5.821

140

0

0

900

0

0

 

1

Văn phòng Tỉnh uỷ

40.061

958

39.103

1.065

38.038

31.317

 

 

 

 

 

 

5.821

0

 

 

900

 

 

(23)

2

Trường chính trị

4.951

71

4.880

79

4.801

4.242

 

419

 

 

 

 

 

140

 

 

 

 

 

(24)

C

Các tổ chức CT-XH

15.440

377

15.063

419

14.644

12.620

0

1.198

0

0

826

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Tỉnh đoàn

3.970

137

3.833

152

3.681

2.855

 

 

 

 

826

 

 

 

 

 

 

 

 

(25)

2

Hội Phụ nữ tỉnh

4.329

79

4.250

88

4.162

2.964

 

1.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(26)

3

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

3.089

77

3.012

86

2.926

2.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(27)

4

Hội Nông dân tỉnh

2.773

55

2.718

61

2.657

2.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

1.279

29

1.250

32

1.218

1.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp

7.063

 

7.063

0

7.063

7.063

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Hội chữ thập đỏ

904

 

904

0

904

904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(29)

2

Hội Đông y

986

 

986

0

986

986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(30)

3

Hội đồng liên minh các HTX

982

 

982

0

982

982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(31)

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.549

 

1.549

0

1.549

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(32)

5

Hội nhà báo

689

 

689

0

689

689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(33)

6

Hội Luật gia

274

 

274

0

274

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

389

 

389

0

389

389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

283

 

283

0

283

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

284

 

284

0

284

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

284

 

284

0

284

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

309

 

309

0

309

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội làm vườn

50

 

50

0

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

80

0

80

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

9.153

 

9.153

0

9.153

0

0

1.963

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.240

3.950

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

5.913

 

5.913

 

5.913

 

 

1.963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.950

 

2

Công an tỉnh

3.240

 

3.240

 

3.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.240

 

 

 


Phụ lục số 2

GHI CHÚ

KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ CỦA TỈNH

(1) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh 2.570 trđ; Hoạt động của đại biểu HĐND 340 trđ; Các kỳ họp HĐND 500 trđ; Tập huấn cho đại biểu HĐND 100trđ; Hội nghị 14 tỉnh trung du và miền núi phía Bắc 500trđ; sửa chữa xe ôtô 130 trđ và một số nhiệm vụ khác 150 trđ

(2) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và các hoạt động đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 5.880trđ; Hoạt động của trung tâm công báo 1080 trđ; kiểm soát TTHC 350 trđ; sửa chữa 04 xe ô tô 280 trđ; KP chỉnh lý tài liệu lưu trữ 300 trđ.

(3) Đã bao gồm: Kinh phí công tác thi đua khen thưởng 2000 trđ; Kinh phí công tác tôn giáo 195 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ; Kp hoạt động của trung tâm lưu trữ 125trđ và các nhiệm vụ khác 162 trđ.

(4) Đã bao gồm: KP cho các Ban Quản lý các CTMT và một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp 500trđ và một số nhiệm vụ khác 280 trđ.

(5) Đã bao gồm: KP cho các Ban Chỉ đạo, một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp; Kp hoạt động của hội đồng thẩm định giá, phí lệ phí, hội đồng thu hồi tài sản trên đất và một số nhiệm vụ khác 800 trđ.

(6) Đã bao gồm: KP hội đồng phối hợp công tác PBGD pháp luật 395 trđ; KP kiểm tra, theo dõi thi hành VBQPPL 175 trđ; KP công tác hành chính và bổ trợ tư pháp 190 trđ; KP nhiệm vụ đặc thù của TTTGPL 340 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 02, số 03 và một số nhiệm vụ khác là 78 trđ.

(7) Đã bao gồm: KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông 114 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị cấp đổi giấy phép lái xe 500 trđ; KP duy tu sửa chữa ĐB, phục vụ gác cầu Tin Đồn và gác cầu yếu đường tỉnh và các nhiệm vụ khác là 20.313 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ;

(8) Đã bao gồm: KP thực hiện chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 là 300 trđ và một số nhiệm vụ khác 180 trđ.

(9) Đã bao gồm: KP Ban Hội nhập kinh tế QT 42 trđ; Chương trình phát triển thương mại điện tử 53 trđ; KP xuất bản bản tin và trang Web công thương 170 trđ; Kinh phí hoạt động khuyến công 600 trđ; KP Tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch " Giờ trái đất 2013" và một số nhiệm vụ khác 250 trđ.

(10) Đã bao gồm: KP hoạt động biểu diễn nghệ thuật 1.586 trđ; KP hoạt động thể dục, thể thao 2.587 trđ; KP trợ gía chiếu bóng vùng cao 589 trđ; KP hoạt động bảo tồn bảo tàng, sự nghiệp gia đình và các hoạt động văn hoá thông tin khác 3.097 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô 90 trđ.

(11) Đã bao gồm KP: Đào tạo nghề 8.010 trđ; Công tác người có công với cách mạng 618 trđ; KP điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội 1.587 trđ, công tác cai nghiện, phòng chống tệ nạn xã hội và các nhiệm vụ khác 4.595 trđ; Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em 400 trđ; KP thực thiện CTQG về bảo vệ trẻ em, CT hành động phòng chống mại dâm, đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, CT QG về ATLĐ vệ sinh LĐ, Chương trình quốc gia bình đẳng giới, Đề án PT công tác xã hội 3.679 trđ.

(12) Đã bao gồm KP: thực hiện đề tài, dự án KHCN 6.823 trđ; Các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học 1.865 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.

(13) Đã bao gồm KP: Kinh phí phụ cấp nhân viên thú y cấp xã 1.069 trđ; KP bảo vệ vật nuôi 976 trđ; KP phòng dịch LMLM 678 trđ; KP phòng dịch cúm gia cầm 320 trđ; KP trực chỉ huy PCCC rừng 2.323 trđ; Phụ cấp Phó ban LN xã 748 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 1.041 trđ; KP phòng chống lụt bão và DA quy hoạch thuỷ lợi 1.064 trđ; Trả nợ 02 DA quy hoạch 500 trđ; KP các nhiệm vụ khác của ngành 3.412 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 695 trđ; KP triển khai ISO 316 trđ.

(14) Đã bao gồm KP: công tác đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy CNQSDĐ 7.000 trđ; Trả nợ dự án quy hoạch SD đất 2.700 trđ; Quy hoạch khoáng sản 3.000 trđ; nhiệm vụ khác của ngành là 4.700 trđ; các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường 6.520 trđ.

(15) Đã bao gồm KP: công tác đào tạo cán bộ y tế 3.534 trđ; Hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng TE có hoàn cảnh ĐBKK 700 trđ; Thù lao cộng tác viên dân số và cán bộ chuyên trách DS 2.848 Trđ; Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 8.457 trđ; Các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 3.873 Trđ; KP sửa chữa 06 xe ô tô của ngành 350 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 337 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.

(16) Đã bao gồm KP: Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 19.388 trđ; Chế độ HS trường chuyên, HS trường khuyết tật 266 trđ; KP đào tạo cao học, đào tạo cử tuyển 2.870 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác của ngành 6.863 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô của ngành 150 Trđ; KP cấp bù học phí theo NĐ 49: 600 trđ; Kp hỗ trợ học sinh bán trú theo QĐ 85: 894 trđ

(17) Đã bao gồm KP: các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.210 trđ; Sửa chữa xe ôtô 60 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 372 trđ.

(18) Đã bao gồm KP: Quỹ nhuận bút 7.800 trđ;

(19) Đã bao gồm KP: Mua sắm trang phục kiểm lâm 150 trđ; Các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường vòng quanh hồ, bảo vệ lòng Hồ Ba Bể và các nhiệm vụ khác 770 trđ; Trực phòng chống cháy rừng 778 trđ; Quy hoạch bảo tồn và PT bền vững Vườn QG Ba Bể 400 trđ; Sữa chữa xe ôtô 120 trđ.

(20) Đã bao gồm KP: KP đào tạo lớp ĐH nông lâm, TC xây dựng 2.313trđ; KP đào tạo Thạc sĩ, TS 32 trđ.

(21) Đã bao gồm KP: Tuyên truyền, kiểm tra, thống kê công tác dân tộc, công tác thanh tra và chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc 710 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.

(22) Đã bao gồm KP: Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch 500 trđ.

(23) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh uỷ, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 7.854 trđ; Hỗ trợ xuất bản báo 900 Trđ; Quỹ nhuận bút và nhiệm vụ của Báo Bắc Kạn 3.400 trđ; Xuất bản cuốn Những sự kiện lịch sử tỉnh BK, tập I, 200 Trđ; Sinh hoạt phí uỷ viên BCH tỉnh uỷ 367 Trđ; Phụ cấp UV Ban Bảo vệ và CSSK 257 trđ; KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 280 trđ; Kinh phí khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 600 trđ; KP thăm hỏi đối tượng chính sách 195 trđ; KP thăm hỏi, tang lễ các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý 70 trđ; Chi tặng huy hiệu Đảng 2.600 trđ; Khen thưởng 560 trđ; Sửa chữa 01 xe ô tô 70 trđ.

(24)Đã bao gồm KP: Lớp cao cấp chính trị khoá 2011-2013, 491 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 140 trđ và các nhiệm vụ khác 298 trđ.

(25) Đã bao gồm KP: Xuất bản cuốn thông tin sinh hoạt chi đoàn, Ban Chỉ đạo các hoạt động hè, các hoạt động Đoàn- Hội - Đội, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, và các hoạt động khác 919 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70trđ; Kinh phí chi hoạt động sự nghiệp của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 555 trđ .

(26) Đã bao gồm KP: KP phát hành cuốn thông tin PN và các nhiệm vụ khác của Hội 444 trđ; Đề án "giaó dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" 185 trđ; Ban Chỉ đạo đề án tuyên truyền GDPC đạo đức PN Việt Nam 252 trđ; Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt: 950 trđ.

(27) Đã bao gồm KP: Cuộc vận động toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hoá ở khu dân cư, chuyên mục Đại đoàn kết toàn dân, hỗ trợ kinh phí tiếp xúc cử tri, hoạt động công tác Dân tộc tôn giáo, lấy phiếu tín nhiệm theo Điều 26, Pháp lệnh 34 và các nhiệm vụ khác 780 trđ.

(28) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin nông dân 105 trđ; ĐH Hội nông dân tỉnh 2013 nhiệm kỳ 2013-2018, 325 trđ; Hội thi "cán bộ Hội Nông dân cơ sở giỏi 70trđ.

(29) Đã bao gồm KP: Tổ chức Hiến máu tình nguyện và các nhiệm vụ khác 100 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.

(30) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin và các nhiệm vụ của Hội 104 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.

(31) Đã bao gồm KP: ĐH LM nhiệm kỳ III 105 trđ và các nhiệm vụ khác 50 trđ.

(32) Đã bao gồm KP: Xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể 125 trđ; Quỹ nhuận bút 100 Trđ; và các nhiệm vụ khác 110 trđ; KP Hỗ trợ các tác phẩm nghệ thuật (bổ sung có mục tiêu từ NS trung uơng) 470 trđ.

(33) Đã bao gồm KP: Triển lãm báo Xuân, xuất bản tạp chí Người làm báo, Hội nghị tổng kết thi đua cụm HNB 6 tỉnh phía Bắc và các nhiệm vụ khác 302 trđ; KP hỗ trợ sáng tạo báo chí (BS có mục tiêu của NS TW) 85 trđ.


Biểu số 20

DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2013

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

Tổng số

178.524

 

 

I

Vốn nước ngoài

9.050

 

Phân bổ sau

II

Vốn trong nước

169.474

 

 

1

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

17.750

Huyện Ba Bể, Pác Nặm

Đã giao chi tiết tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 8.000 triệu đồng

2

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.344

Sở Giáo dục - Đào tạo

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

3

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú

24.269

Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh và biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

4

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

4.923

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã

5

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

725

Sở Khoa học - Công nghệ

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

6

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

465

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

7

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ

950

Hội liên hiệp phụ nữ

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

8

Đề án phát triển công tác xã hội

364

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

9

Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác

1.150

 

Phân bổ sau

10

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

1.100

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

11

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

400

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

12

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

180

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

13

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

1.170

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

14

Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193

1.000

 

Phân bổ sau

15

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

2.830

 

Phân bổ sau

16

Hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ và Pháp lệnh Công an xã

14.250

 

Phân bổ sau

17

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

11.150

 

Phân bổ sau

18

Hỗ trợ giáo viên mầm non, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-5 tuổi

8.067

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

19

Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

8.100

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 7.356 triệu đồng

20

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ số 102/2009/QĐ-TTg

694

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP

16.478

Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

22

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

555

Hội Văn học - Nghệ thuật, Hội Nhà báo

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

23

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

2.500

Thị xã Bắc Kạn

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

24

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

46.060

 

Đã giao chi tiết tại Biểu Dự toán chi ngân sách địa phương

 

Biểu số 21

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Tổng cộng

Thị xã Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH

1.458.829

159.399

142.268

149.435

239.480

226.736

152.252

223.377

165.882

I

THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ HƯỞNG

185.864

52.336

10.790

11.974

55.655

18.705

14.832

12.243

9.329

II

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.272.965

107.063

131.478

137.461

183.825

208.031

137.420

211.134

156.553

1

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

815.161

63.707

86.511

89.739

113.202

136.150

94.024

136.388

95.440

2

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng

347.290

29.068

36.674

36.407

52.837

58.410

35.213

57.700

40.981

3

Thu bổ sung có mục tiêu

110.514

14.288

8.293

11.315

17.786

13.471

8.183

17.046

20.132

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1.458.829

159.399

142.268

149.435

239.480

226.736

152.252

223.377

165.882

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

71.760

28.371

4.370

4.607

10.050

8.869

6.468

4.871

4.154

1

Nguồn phân cấp cho huyện điều hành

38.400

8.211

3.270

3.607

7.550

4.569

3.968

3.871

3.354

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

33.360

20.160

1.100

1.000

2.500

4.300

2.500

1.000

800

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.351.779

127.892

134.489

141.214

223.116

212.159

141.693

213.157

158.059

1

Chi sự nghiệp kinh tế

79.285

22.922

6.264

6.247

9.302

7.345

6.201

11.274

9.730

2

Sự nghiệp môi trường

4.500

2.000

300

300

500

500

300

300

300

3

Chi trợ giá, trợ cước

7.519

84

528

714

852

1.160

1.032

1.640

1.509

4

Chi quản lý hành chính

462.660

40.497

52.806

51.718

75.102

73.877

49.544

66.644

52.472

5

Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

713.183

54.464

65.137

71.643

121.156

116.883

76.319

120.942

86.639

 

Chi sự nghiệp giáo dục

705.412

53.930

64.099

70.773

119.515

115.784

75.354

119.969

85.988

 

Chi sự nghiệp đào tạo

7.771

534

1.038

870

1.641

1.099

965

973

651

6

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

120

15

15

15

15

15

15

15

15

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.127

605

487

553

866

625

535

840

616

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.994

207

177

203

380

244

216

328

239

9

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

5.205

386

495

451

985

774

803

752

559

10

Chi bảo đảm xã hội

40.301

3.426

4.603

5.467

8.317

6.070

3.427

5.654

3.337

11

Chi an ninh

3.672

413

354

418

689

385

509

490

414

12

Chi quốc phòng

24.015

2.538

2.899

3.042

4.166

3.602

2.350

3.625

1.793

13

Chi thường xuyên khác

4.198

335

424

443

786

679

442

653

436

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

35.290

3.136

3.409

3.614

6.314

5.708

4.091

5.349

3.669

C

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

31.622

5.321

1.834

1.998

7.750

3.484

4.726

3.801

2.708

I

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

15.835

1.233

1.572

1.718

2.800

2.791

1.588

2.520

1.613

II

50% tăng thu dự toán 2012 so với dự toán 2011

15.787

4.088

262

280

4.950

693

3.138

1.281

1.095

III

50% tăng thu dự toán 2013 so với dự toán 2012

5.609

138

355

287

1.867

 

 

1.232

1.730

D

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

14.252

1.110

1.415

1.546

2.520

2.512

1.429

2.268

1.452

 

Biểu số 22

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

TỔNG SỐ

Thị xã Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

 

TỔNG DỰ TOÁN

110.514

14.288

8.293

11.315

17.786

13.471

8.183

17.046

20.132

1

Kinh phí tăng biên chế ngành giáo dục

24.609

6.025

1.824

3.012

4.366

4.546

502

208

4.126

2

Kinh phí tăng biên chế quản lý hành chính

198

 

 

198

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

8.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4

Hỗ trợ kinh phí giám sát cộng đồng

748

65

80

110

121

120

90

103

59

5

Hỗ trợ Trưởng ban CT mặt trận, trưởng đoàn thể ở các thôn bản

7.219

667

820

858

1.281

1.166

787

1.051

589

6

Kinh phí hoạt động của chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC

3.390

 

185

235

555

705

570

545

595

7

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

606

72

70

85

118

69

58

89

45

8

Kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư

24

 

 

 

 

 

 

24

 

9

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

500

 

150

 

150

 

200

 

 

10

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

457

 

 

19

 

365

73

 

 

11

Hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg

861

 

40

45

95

96

150

200

235

12

Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP

6.750

650

500

800

1.600

900

100

1.400

800

13

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP

15.878

450

2.000

2.400

2.800

2.528

600

2.600

2.500

14

Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú

23.375

 

1.498

1.488

4.413

1.578

3.619

5.183

5.596

15

Hỗ trợ trẻ ăn trưa 3, 4, 5 tuổi

8.067

200

757

1.036

1.438

1.169

875

1.174

1.418

16

Sự nghiệp đô thị, hỗ trợ nâng cấp đô thị

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí thực hiện việc lập, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng các đô thị

3.200

1.000

200

750

550

 

400

300

 

18

Kinh phí xây dựng, áp dụng ISO

792

99

99

99

99

99

99

99

99

19

Kinh phí sửa xe ô tô

840

60

70

180

200

130

60

70

70

Ghi chú: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã.

 

Biểu số 23

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013

NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2013

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

235.400

 

 

A

Trả nợ vay tín dụng

61.000

 

 

 

Thanh toán nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư KCH kênh mương và GTNT

61.000

Sở Tài chính

 

B

Hỗ trợ doanh nghiệp

600

 

 

 

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

600

 

 

C

Đầu tư hạ tầng nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất

42.000

 

 

1

Thị xã Bắc Kạn

28.800

 

 

 

Tỉnh điều hành (30%)

8.640

 

 

-

Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn

8.640

 

Tỉnh đầu tư 50% giá trị xây lắp

 

Thị xã điều hành (70%)

20.160

 

 

2

Huyện Pác Nặm

800

 

 

3

Huyện Ba Bể

1.000

 

 

4

Huyện Ngân Sơn

2.500

 

 

5

Huyện Bạch Thông

1.100

 

 

6

Huyện Chợ Đồn

2.500

 

 

7

Huyện Chợ Mới

1.000

 

 

8

Huyện Na Rì

4.300

 

 

D

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

8.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

250

 

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Thông tin KH&CN

50

Sở KHCN

 

2

Dự án tăng cường trang thiết bị Khối văn phòng Sở KH&CN

50

Sở KHCN

 

3

Dự án tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN

50

Sở KHCN

 

4

Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

100

Sở KHCN

 

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

5.350

 

 

1

Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn

1.700

Sở KHCN

 

2

Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh (gđ3)

2.436

Sở KHCN

 

3

Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2)

314

Sở KHCN

 

4

Dự án nhân rộng hệ thống chính quyền điện tử tại UBND các huyện

900

Trung tâm CNTT&TT

 

3

Dự án khởi công mới năm 2013

2.400

 

 

1

Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị mạng thông tin Tỉnh ủy

2.400

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

- Chi đầu tư phát triển

2.400

 

 

E

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

47.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

100

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường Chính trị tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020 (Hạng mục: Nhà thư viện)

50

Trường chính trị

 

2

Nâng cấp trường Trung cấp nghề thành trường Cao đẳng nghề

50

Sở LĐ TB&XH

 

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

1.254

 

 

1

San nền, tường rào và kè chắn đất trường THPT Ngân Sơn

54

Sở GD-ĐT

Đã QT

2

Trường THPT Chợ Đồn (gđ1)

1.200

Sở GD-ĐT

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

5.000

 

 

1

Khu nội trú trường Yên Hân

1.000

Sở GD-ĐT

 

2

Trường THPT Na Rì

2.000

Sở GD-ĐT

 

3

Trường mầm non liên cơ Chợ Đồn

2.000

Sở GD-ĐT

 

4

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013

23.000

 

 

1

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn

5.000

Sở GD-ĐT

 

2

Trung tâm dạy nghề Hội Nông Dân

1.000

Hội Nông dân

 

3

Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể

2.000

Sở GD-ĐT

 

4

Tr. THPT Bình Trung

6.000

Sở GD-ĐT

 

5

Tr. THPT Nà Phặc (gđ2)

6.000

Sở GD-ĐT

 

6

Tr. THPT Quảng Khê

3.000

Sở GD-ĐT

 

5

Dự án khởi công mới năm 2013

17.646

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa, bổ sung một số hạng mục công trình trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn

400

Sở GD-ĐT

 

2

Mua sắm thiết bị nội thất nhà đa chức năng Sở GD&ĐT

500

Sở GD-ĐT

 

3

Xử lý sạt lở đất cụm trường Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

4

Trường THCS Đức Xuân

4.946

UBND thị xã Bắc Kạn

 

5

Đề án nhà nội trú dân nuôi

2.800

 

 

-

Trường THCS Cổ Linh

560

UBND huyện Pác Nặm

 

-

Trường THCS Cốc Đán

560

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Trường THCS Nông Hạ

560

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Trường THCS Nam Cường

560

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Trường PTCS Sỹ Bình

560

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Nâng cấp, cải tạo các trường đạt chuẩn năm 2013

8.000

 

 

-

Tiểu học Hà Hiệu

1.000

UBND huyện Ba Bể

Tỉnh hỗ trợ xây dựng đạt chuẩn, huyện bổ sung thêm phần vốn còn thiếu

-

Mầm non Huyền Tụng

1.000

UBND thị xã Bắc Kạn

 

-

THCS Cẩm Giàng

1.000

UBND huyện Bạch Thông

 

-

THCS thị trấn Yến Lạc

1.000

UBND huyện Na Rì

 

-

Mầm non Bộc Bố

1.000

UBND huyện Pác Nặm

 

-

Tiểu học Yên Nhuận

1.000

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Mầm non Thanh Vận

1.000

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Trường mầm non Nà Phặc

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

F

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO PHÂN CẤP

76.800

 

 

I

Nn sách tỉnh điều hành

38.400

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

550

 

 

1

Trạm Y tế xã Hương Nê

50

UBND huyện Ngân Sơn

 

2

Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang Liệt sỹ của tỉnh

50

Sở LĐ TB&XH

 

3

Trạm Y tế xã Cao Kỳ

50

Sở Y tế

 

4

Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn

50

Sở NN&PTNT

 

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông

50

Sở TT và TT

 

6

Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh

50

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

7

Đường từ thôn Pác Thiên xã Nguyên Phúc đến thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

50

UBND thị xã Bắc Kạn

 

8

Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực thị trấn Nà Phặc

50

UBND huyện Ngân Sơn

 

9

Trụ sở UBND xã Quảng Khê

50

UBND huyện Ba Bể

 

10

Trụ sở UBND xã Rã Bản

50

UBND huyện Chợ Đồn

 

11

Trụ sở UBND xã Nam Mẫu

50

UBND huyện Ba Bể

 

 

Thực hiện dự án

37.850

 

 

1

Trả nợ quyết toán

7.669

 

 

1

Đường giao thông trục chính thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

511

UBND huyện Chợ Đồn

 

2

Đường vào khu du lịch Thác Bạc, xã Xuất Hoá, TX Bắc Kạn

559

Sở VHTT& DL

 

3

Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm Chữa bệnh giáo dục - Lao động xã hội, tỉnh Bắc Kạn

273

Sở LĐ TB-XH

 

4

Đường dây và trạm biến áp 35/0,4KV thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

288

UBND huyện Chợ Mới

 

5

Xây dựng hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tự động thị xã Bắc Kạn

319

Sở GTVT

 

6

Sửa chữa trụ sở văn phòng Sở NN&PTNT

33

Sở NN&PTNT

 

7

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục thú y - BVTV, Trung tâm Khuyến nông Khuyến lâm tỉnh

32

Chi cục thú y

 

8

Sửa chữa tuyến đường từ đầu cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng đến thôn Nam Yên, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn

231

Bộ CHQS tỉnh BK

 

9

Sửa chữa công trình cấp nước khu vực hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện bạch Thông

315

Bộ CHQS tỉnh BK

 

10

Kè tuyến đường Sỹ Bình đi hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

20

Bộ CHQS tỉnh BK

 

11

Hồ đập Vằng Đeng, xã Lương Thượng, huyện Na Rì

489

UBND huyện Na Rì

 

12

KPHQBL, ĐBGT bước 2 năm 2009 tại KM 41+ 335 ĐT 258B

6

Sở GTVT

 

13

Trụ sở UBND xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới

395

UBND huyện Chợ Mới

 

14

Cổng, tường rào Nhà bảo vệ Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn

724

UBND huyện Ngân Sơn

 

15

Xử lý kè Quan Nưa xã Dương Quang

16

UBND thị xã Bắc Kạn

 

16

Dự án dạy nghề tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I

320

Sở LĐ TB-XH

 

17

Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới

800

UBND huyện Chợ Mới

 

18

Phát triển giáo dục THCS II tỉnh Bắc Kạn

1.880

Sở GD-ĐT

 

19

Giáo dục tiểu học cho trẻ em có HCKK tỉnh Bắc Kạn

458

Sở GD-ĐT

 

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

16.668

 

 

1

DA Trụ sở tiếp công dân của Đoàn đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng Bắc Kạn

1.450

VP chống tham nhũng

 

2

Trung tâm Truyền thông GDSK

1.200

Sở Y tế

 

3

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm

1.500

Sở Y tế

 

4

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

500

UBND huyện Chợ Mới

 

5

Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn

4.118

Sở Tài chính

Trả nợ ứng trước

6

Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể

7.000

UBND huyện Ba Bể

 

7

Trụ sở khối dân huyện Bạch Thông

900

UBND huyện Bạch Thông

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

5.000

 

 

1

Trụ sở UBND thị trấn Nà Phặc

2.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

2

Trụ sở UBND xã Bành Trạch

2.000

UBND huyện Ba Bể

 

3

Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

1.000

UBND thị xã Bắc Kạn

 

5

Các dự án khởi công mới năm 2013

8.513

 

 

1

Trụ sở Ban Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn

1.400

Chi cục Kiểm lâm

Phần vốn còn thiếu sẽ bổ sung trong năm từ nguồn thu phạt

2

Trạm y tế xã Quân Bình

800

UBND huyện Bạch Thông

 

3

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị một số phòng làm việc của văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn

500

VP UBND tỉnh

 

4

Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+ 00 - Km1+ 00

1.500

Sở GTVT

 

5

Cải tạo, sửa chữa công trình trụ sở làm việc Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh

500

Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

 

6

Chợ Quang Thuận

1.000

UBND huyện Bạch Thông

 

7

Đường ống cấp nước sinh hoạt cho dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

413

Ban Quản lý dự án công trình Bệnh viện đa khoa

 

8

Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc

800

UBND huyện Bạch Thông

Ngân sách huyện bố trí bổ sung thêm để đạt 35% TMĐT

9

Trụ sở UBND xã Nam Cường

800

UBND huyện Chợ Đồn

 

10

Trụ sở UBND xã Thuần Mang

800

UBND huyện Ngân Sơn

 

II

Nguồn vốn phân cấp cho huyện điều hành

38.400

 

 

1

Thị xã Bắc Kạn

8.211

 

Tập trung đầu tư trụ sở xã, trạm y tế, trường chuẩn

2

Huyện Pác Nặm

3.354

 

 

3

Huyện Ba Bể

3.871

 

 

4

Huyện Ngân Sơn

3.968

 

 

5

Huyện Bạch Thông

3.270

 

 

6

Huyện Chợ Đồn

7.550

 

 

7

Huyện Chợ Mới

3.607

 

 

8

Huyện Na Rì

4.569

 

 

 


Biểu số 24

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

281.410

166.014

115.396

Kế hoạch chi tiết phân bổ sau

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề

15.711

3.681

12.030

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

145.782

128.856

16.926

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (1)

16.426

15.236

1.190

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

6.259

-

6.259

5

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

3.873

-

3.873

6

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.686

-

1.686

7

Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa

7.040

2.760

4.280

8

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

53.105

1.675

51.430

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

6.102

-

6.102

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

530

-

530

11

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

18.600

10.120

8.480

12

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

5.676

3.686

1.990

 

13

Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

620

-

620

 

Ghi chú: (1) Đã bao gồm vốn ngoài nước