Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 206/2005/QĐ-UBND

TP.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH PHÍ, DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG VÀ HỘI NHẬP NĂM 2005 CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ VIỆN KINH TẾ THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 và Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh tại kỳ họp thứ 03 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII;

Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;

Căn cứ Công văn số 2864/UB-CNN ngày 17/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất – Chất lượng và Hội nhập thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2006;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 5186/ KHĐT-TH ngày 15/9/2005; đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 849/SKHCN-KHTC ngày 06/10/2005; đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế tại công văn số 454/CV-VKT-KH ngày 05/10/2005;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch năm 2005 về kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp, danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố (theo danh mục bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:

1. Sở Khoa học và Công nghệ 10,65978 tỷ đồng, bao gồm :

1.1

Chi phí Nghiên cứu khoa học (6 đề tài mới)

3,70 tỷ đồng;

1.2

Chi phí Hội nghị Quốc tế về xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo TP

0,10 tỷ đồng

1.3

Chi phí Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập

6,85978 tỷ đồng;

2. Viện Kinh tế thành phố 4,3 tỷ đồng: chi phí cho Nghiên cứu về kế hoạch đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thủ Thiêm.

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Viện Kinh tế thành phố chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố việc đảm bảo thực hiện các chỉ tiêu bổ sung kế hoạch năm 2005 và không được tự ý thay đổi; trường hợp có yêu cầu thay đổi phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chính thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố, Viện Trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các Sở ngành thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- Thường trực Thành ủy
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP
- Thường trực ủy ban nhân dân TP
- Sở Công nghiệp
- VPHĐ-UB: PVP/KT
- Tổ: TM, CNN
- Lưu (CNN.HH) T

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thiện Nhân

 

DANH MỤC

CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHCN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2005 CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố )

STT

TÊN ĐỀ TÀI

Cơ quan ứng dụng

Thời gian thực hiện

Kinh phí (ĐVT:1.000đ)

Tổng cộng

TH đến 31/12/04

Đề nghị bổ sung KH 2005

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

3,800,000

1

Xây dựng các quần xã sinh vật và điều kiện môi trường phục vụ cho việc quy hoạch, xây dựng các sinh vật cảnh vùng đất ngập nước Khu đô thị mới Thủ Thiêm

PGS.TS Huỳnh Thanh Hùng

Trường ĐH Nông Lâm

BQL Khu đô thị mới Thủ Thiêm

2005-2006

750,000

 

500,000

2

Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống lịch sử văn hóa TpHCM

PGS.TS Tôn Nữ Quỳnh Trân

BQL Khu ĐTM Thủ Thiêm

BQL Khu đô thị mới Thủ Thiêm

2005-2006

446,000

 

300,000

3

Tổ chức nghiên cứu các điều kiện tự nhiên Khu vực Gò Gia – Giồng Chùa (Cần Giờ) làm cơ sở khoa học cho việc quy hoạch khu vực Gò Gia (Cần Giờ) thành một khu vực kinh tế biển phát triển

PGS.TS Hoàng Anh Tuấn

Liên hiệp các Hội KHKT

UBND huyện Cần Giờ

2005-2006

800,000

 

600,000

4

Đánh bắt, thuần hóa, huấn luyện cá heo biển Đông Việt Nam phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, kinh tế và bảo vệ nguồn lợi

TS. Nguyễn Thị Nga

Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga

CLB Cá heo Suối mơ – Quận 9

2005-2006

740,000

 

300,000

5

Nghiên cứu xây dựng mô hình chiếu sáng dân lập

KS. Huỳnh Kim Tước + Trương Quang Vũ

Trung tâm TKNL

UBND Q4,7, Nhà Bè, Bình Chánh

2005-2006

2,000,000

 

1,200,000

6

Nghiên cứu thí nghiệm trên mô hình vật lý mở tuyến luồng mới Soài rạp – Lòng tàu vào Cảng Hiệp Phước – Nhà Bè TpHCM

TS. Nguyễn Thế Biên + TS. Tràn Luân Ngô

Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam

Sở GTCC, Sở TNMT, Cục Hàng hải VN

2005-2006

1,177,000

 

800,000

7

Hội nghị Quốc tế Xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm tiết kiệm năng lượng

Sở KH&CN

2005

100,000

 

100,000

 

DANH MỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH KINH PHÍ 2005 CHO CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT - CHẤT LƯỢNG - HỘI NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)

DỰ TOÁN KINH PHÍ BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2005

STT

Nội dung

KH bổ sung 2005

Chủ trÌ

Ghi chú

I

Chương trình nhánh "Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của DN:

5,658,780,000

Sở Công nghiệp

Kèm chi tiết

II

Chương trình nhánh Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý doanh nghiệp

395,000,000

Sở KH&CN

Kèm chi tiết

III

Chương trình nhánh Hỗ trợ doanh nghiệp tham gia hội nhập Kinh tế quốc tế

806,000,000

Viện Kinh tế TP

Kèm chi tiết

 

Tổng cộng

6,859,780,000

 

 

 

KẾ HOẠCH CHI TIẾT

Phần I: Chương trình nhánh Số 1 : Chương trình "Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của DN

Chủ trì : Sở Công nghiệp

STT

Nội dung

KH bổ sung 2005

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng quốc tế:

627,500,000

Chi cục TC-ĐL-CL

 

 

Chi phí hỗ trợ DN áp dụng HTQL tiên tiến (30 DN x 20 triệu)

600,000,000

 

 

 

Chi phí khảo sát 100 DN (ban đầu và giữa kỳ) - từ 1-2 buổi/1 DN : 04 chuyên gia/1DN x 100 DN x 25.000/chuyên gia

10,000,000

 

 

 

Chi phí hội họp xét chọn: 7 đợt x 4 người x 100.000

2,800,000

 

 

 

Chi phí Ban điều hành (đại diện các Sở)

8,000,000

 

 

 

Chi phí thuê xe đi khảo sát

4,500,000

 

 

 

VPP, đánh máy, in ấn tài liệu, thông tin liên lạc

2,200,000

 

 

II

Chương trình tư vấn doanh nghiệp áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất lượng, sản xuất sạch hơn, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, giảm chi phí sản xuất:

850,000,000

Chi cục TC-ĐL-CL

Tư vấn cho 20 DN và đơn vị hành chính sự nghiệp

1

Tư vấn 10 DN đạt một trong các hệ thống ISO 9000, ISO 14000, HACCP, SA 8000, áp dụng các tiêu chí Giải thưởng chất lượng VN (1 qui trình/1 DN): 10 DN x 50 triệu

500,000,000

 

 

2

Tư vấn 5 đơn vị hành chính sự nghiệp đạt ISO 9000 (1 qui trình/1 đơn vị) : 5đơn vị x 50 triệu

250,000,000

 

 

3

Tư vấn 5 DN áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất lượng : 5S, Kaizen: 5DN x 20 triệu

100,000,000

 

 

 

Chi phí chi tiết tư vấn 01 qui trình cho 01 đơn vị = 50 triệu đồng, gồm các khoản:

 

 

 

 

Thuế doanh nghiệp = 7.000.000

 

 

 

 

Chi phí vận chuyển = 3.000.000

 

 

 

 

Chi phí hành chánh = 2.000.000

 

 

 

 

Quản lý phí của Chi cục =24.700.000

 

 

 

 

Bồi dưỡng chuyên gia đào tạo tư vấn = 13.300.000

 

 

 

 

Chi phí tư vấn chi tiết các công cụ nâng cao năng suất: 5S, KAIZEN cho 01 doanh nghiệp = 20 triệu, gồm các khoản :

 

 

 

 

Thuế doanh nghiệp = 2.800.000

 

 

 

 

Chi phí vận chuyển =2.000.000

 

 

 

 

Chi phí hành chánh =1.000.000

 

 

 

 

Quản lý phí của Chi cục =9.230.000

 

 

 

 

Bồi dưỡng chuyên gia đào tạo tư vấn = 4.970.000

 

 

 

III

Chương trình hỗ trợ đào tạo, tuyên truyền: áp dụng ISO9000, ISO14000, ISO17025; GMP, HACCP, SA8000,OHSA18000, cải tiến năng suất (5S, KAIZEN, sx sạch, áp dụng các tiêu chí Giải thưởng chất lượng VN, giải pháp giảm chi phí sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường...)

91,280,000

Chi cục TC-ĐL-CL

Tổ chức 12 lớp (50-100 DN)

 

Thông tin tuyên truyền quảng bá qua báo, đài…

20,000,000

 

 

 

Tổ chức lớp đào tạo: 5.94 triệu/lớp x 12 lớp

71,280,000

 

 

 

Chi phí chi tiết tổ chức 01 lớp đào tạo, tập huấn = 5,94 triệu đồng, gồm các khoản sau :

 

 

 

 

Giảng viên = 90.000 đ x 6 buổi = 540.000

 

 

 

 

Biên soạn giáo trình =800.000/ 1 giáo trình

 

 

 

 

In ấn giáo án = 15.000 x 60 cuốn (1 giáo trình) = 900.000

 

 

 

 

Giấy chứng nhận= 10.000 đ x 60 học viên = 600.000

 

 

 

 

Trang trí Hội trường = 100.000

 

 

 

 

Ban tổ chức = 10 người x 40.000 = 400.000

 

 

 

 

Thuê hội trường 100.000 đ x 6 buổi = 600.000

 

 

 

 

VPP, vật tư = 2.000.000

 

 

 

IV

Hội nghị chất lượng TP.HCM lần VI

100,000,000

Chi cục TC-ĐL-CL

T12/2005

 

In thư mời, tài liệu, giới thiệu: 300 cuốn x 50.000đ

15,000,000

 

 

 

Báo cáo viên : 20 người x 200.000

4,000,000

 

 

 

Đại biểu tham dự : 300 người x 100.000

30,000,000

 

 

 

Chủ tọa đoàn: 3 người x 500.000

1,500,000

 

 

 

Ban tổ chức: 20 người x 150.000

3,000,000

 

 

 

Thuê địa điểm (theo thực chi)

23,000,000

 

 

 

Trang trí

1,000,000

 

 

 

Pano, vận chuyển

3,000,000

 

 

 

VPP, vật tư

1,000,000

 

 

 

Chụp hình

1,000,000

 

 

 

Công tác thông tin, tuyên truyền (báo đài) + Phiên dịch

10,000,000

 

 

 

Nước uống, bánh: 300người x 15.000

4,500,000

 

 

 

Đội phục vụ công tác tổ chức: 20 người x 50.000

1,000,000

 

 

 

Dự phòng

2,000,000

 

 

V

Chương trình Giải thưởng năng suất chất lượng TP.HCM

15,000,000

Chi cục TC-ĐL-CL

 

 

Xây dựng đề cương về giải thưởng năng suất chất lượng từ năm 2006 trở đi, gồm các khoản:

15,000,000

 

 

 

Chi phí thu thập tài liệu, điều tra tại các DN, chi phí vận chuyển = 4 triệu

 

 

 

 

Biên soạn đề cương = 5 triệu

 

 

 

 

Mời chuyên gia = 5 triệu

 

 

 

 

VPP, vật tư = 1 triệu

 

 

 

VI

Chi phí đào tạo chuyên gia thực hiện chương trình NS-CL-HN (năm 2005)

100,000,000

Chi cục TC-ĐL-CL

 

1

Đào tạo trong nước

70,000,000

 

 

1.1

Nâng cao về hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 và đánh giá nội bộ

3,000,000

 

 

1.2

Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát các mối nguy và thực hành sản xuất tốt (HACCP)

2,000,000

 

 

1.3

Quản lý an toàn trong doanh nghiệp

1,200,000

 

 

1.4

SA 8000

1,800,000

 

 

1.5

KAIZEN

3,000,000

 

 

1.6

Giải thưởng chất lượng Việt Nam

3,000,000

 

 

1.7

Tiếp thị và quản lý khách hàng

3,000,000

 

 

1.8

Các lĩnh vực về kiểm nghiệm sản phẩm

3,000,000

 

 

1.9

Mời giảng viên bên ngoài bằng cấp quốc tế giảng tại Chi cục về các công cụ cải tiến và bảo trì năng suất (7 công cụ, Kaizen, JIT, TQM…) tiêu chuẩn hóa sản phẩm, đo lường, kiểm tra chất lượng sản phẩm, giải thưởng chất lượng, giải pháp giảm chi phí và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

50,000,000

 

 

2

Đào tạo nước ngoài

30,000,000

 

 

2.1

Gửi đào tạo nước ngoài, tham gia hội nghị, hội thảo quốc tế về năng suất, chất lượng , TĐC

30,000,000

 

 

VII

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng các biện pháp Tiết kiệm năng lượng

3,875,000,000

TTTK Năng lượng - Sở KHCN

 

 

Tư vấn giải pháp 60-70 DN

150,000,000

 

 số bổ sung

 

Kiểm toán năng lượng ( 60 DN)

225,000,000

 

 số bổ sung

 

Đánh giá hiện trạng TKNL trong các công trình xây dựng : 5 đối tượng x 10 đơn vị x 50 triệu/1 đơn vị

2,500,000,000

 

 

 

Chương trình sản xuất sạch hơn với sự tham gia chủ động từ doanh nghiệp: 20 DN x 50 triệu/DN

1,000,000,000

 

 

VIII

Chương trình vay vốn kích cầu đổi mới thiết bị công nghệ

 

Sở KH&ĐT

 

 

Tổng cộng

5,658,780,000

 

 

 

Phần II: Chương trình nhánh 02: Chương trình Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý DN

Chủ trì : Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM

STT

Nội dung

KH bổ sung 2005

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Chương trình Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý DN

395,000,000

Sở KH&CN

 

1

Chợ thiết bị - công nghệ (Techmart, Sofmart)

345,000,000

TT thông tin KHCN

 

 

Chợ TBCN qui mô quốc gia lần 2 tại TP.HCM Tháng 10/2005

345,000,000

 

Số bổ sung

2

Tư vấn công nghệ và quản lý

50,000,000

Sở KH&CN

 

 

Tư vấn quản lý: kỹ thuật soạn thảo dự án trong sản xuất và dịch vụ, kỹ năng quản lý sản xuất, quản lý dự án (xây dựng chương trình, tập huấn, hội thảo, hội nghị)

50,000,000

 

 

 

Tổng cộng

395,000,000

 

 

 

Phần III: Chương trình nhánh số 3 : Chương trình Hỗ trợ DN tham gia hội nhập KT quốc tế

Chủ trì : Viện Kinh tế thành phố

STT

Nội dung

KH bổ sung 2005

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Tổ chức 12 lớp bồi dưỡng kiến thức hội nhập năm 2005 tại Viện Kinh tế

150,000,000

Viện Kinh tế TP

 

II

Chương trình đào tạo, bồi dưỡng 1000 giám đốc doanh nghiệp

180,000,000

Đại học Kinh tế TP.HCM

 

1

Điều tra khảo sát ý kiến doanh nhân

60,000,000

 

T7/2005

 

a) Đánh giá kết quả học tập và khả năng ứng dụng của chương trình từ trước đến nay : 15.000.000 đ

 

 

 

 

b) Tìm hiểu nhu cầu nâng cao trình độ và kỹ năng quản lý: 15.000.000 đ

 

 

 

 

c) Khảo sát các doanh nhân không phải là học viên: Tìm hiểu nhu cầu nâng cao trình độ và kỹ năng quản lý : 30.000.000đ

 

 

 

2

Xây dựng chương trình

90,000,000

 

 

 

a) Chương trình Quản trị nguồn nhân lực: 30.000.000

 

 

 

 

b) Chương trình quản trị tài chính : 30.000.000

 

 

 

 

c) Chương trình bồi dưỡng luật pháp trong kinh doanh : 30.000.000

 

 

 

3

Thẩm định và đánh giá chương trình:

30,000,000

 

 

 

a) Thuê chuyên gia tư vấn đánh giá CT: 10.000.000

 

 

 

 

b) Hội đồng thẩm định: 3 hội đồng x 5 triệu/HĐ = 15.000.000

 

 

 

 

c) Hoàn chỉnh chương trình và phương pháp theo yêu cầu của các hội đồng = 5.000.000

 

 

 

III

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về Sở hữu trí tuệ

176,000,000

Phòng SHTT- Sở KHCN

 

 

Tổ chức lớp tập huấn : 3 lớp x 7 triệu

21,000,000

 

 

 

Cập nhật thông tin lên Website

2,000,000

 

 

 

Hội thảo chuyên đề: 2 x 7,5 triệu

15,000,000

 

 

 

Tra cứu thông tin (400 nhãn hiệu x 10.000/ nhón)

4,000,000

 

 

 

Chi phí khác (VPP, Quản lý, cập nhật thông tin…)

4,000,000

 

 

 

Bộ sách hướng dẫn thủ tục đăng ký Nhãn hiệu trong nước và nước ngoài (theo Luật SHTT mới - dự kiến Quốc Hội thông qua vào cuối năm 2005)

30,000,000

 

 

 

Triển khai các lớp đào tạo cán bộ quản lý SHTT cho Doanh nghiệp (10 lớp)

100,000,000

 

 

IV

Chương trình phát triển thương mại điện tử

300,000,000

Sở Thương mại

 

 

Khảo sát, điều tra thực trạng và nhu cầu sử dụng TM điện tử của Doanh nghiệp và hỗ trợ DN phát triển TM điện tử.

300,000,000

 

 

 

Tổng cộng

806,000,000

 

 

 

DANH MỤC

BỔ SUNG KINH PHÍ NGHIÊN CỨU NĂM 2005 CHO VIỆN KINH TẾ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đề tài, cơ quan chủ trì

Cơ quan ứng dụng

Thời gian thực hiện

Kinh phí (tỷ đồng)

01

Nghiên cứu kế hoạch đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Viện Kinh tế TP

UBND quận 2, Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm

từ 2005

4,30

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 206/2005/QĐ-UB giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch kinh phí, danh mục đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng và hội nhập năm 2005 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 206/2005/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/11/2005
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản