- 1Thông tư 04/2006/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nôp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ nội vụ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật lưu trữ 2011
- 6Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 7Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 7 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 424/TTr-SNV ngày 22 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC Ở CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Bản Danh mục này dùng làm cơ sở cho công tác thu thập để xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn giao nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Bản Danh mục này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Các cơ quan, tổ chức vận dụng bản Danh mục này để làm căn cứ xem xét, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính có giá trị lịch sử lưu trữ vĩnh viễn nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Thành phần tài liệu quản lý chuyên ngành (còn gọi là tài liệu chuyên môn) cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh. Tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá trị hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành.
1. Thành phần tài liệu được thống kê trong Danh mục này được chia thành 4 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu của HĐND, nhóm tài liệu của UBND, nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ và nhóm tài liệu tổ chức đoàn thể.
a. Nhóm tài liệu của HĐND;
b. Nhóm tài liệu của UBND được phân chia thành các nhóm:
Nhóm 1. Tài liệu Tổng hợp;
Nhóm 2. Tài liệu Quốc phòng - An ninh - Trật tự và an toàn xã hội;
Nhóm 3. Tài liệu Xây dựng Chính quyền và Quản lý địa giới hành chính;
Nhóm 4. Tài liệu Thi hành pháp luật;
Nhóm 5. Tài liệu Dân tộc - Tôn giáo;
Nhóm 6. Tài liệu Kinh tế;
Nhóm 7. Tài liệu Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Ngư nghiệp - Diêm nghiệp - Thủy sản - Thủy lợi;
Nhóm 8. Tài liệu Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp;
Nhóm 9. Tài liệu Giao thông Vận tải;
Nhóm 10. Tài liệu Xây dựng, Quản lý và Phát triển đô thị;
Nhóm 11. Tài liệu Thương mại - Dịch vụ - Du lịch;
Nhóm 12. Tài liệu Giáo dục - Đào tạo;
Nhóm 13. Tài liệu Văn hóa - Thông tin - Thể dục - Thể thao;
Nhóm 14. Tài liệu Y tế - Xã hội;
Nhóm 15. Tài liệu Khoa học Công nghệ và Tài nguyên môi trường.
c. Nhóm tài liệu chuyên môn được chia theo từng lĩnh vực hoạt động của các cơ quan, tổ chức.
d. Nhóm tài liệu của Đảng và các tổ chức đoàn thể.
2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu của cơ quan hình thành trong quá trình hoạt động để xây dựng Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức mình cho phù hợp.
- Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương mà chưa được đề cập ở trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Những văn bản của các cơ quan Trung ương được cấp tỉnh sao gửi cho cấp huyện và cấp huyện sao gửi cho các cơ quan, tổ chức địa phương và các văn của tỉnh gửi chung cho cấp huyện, địa phương thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, không phải nộp vào lưu trữ lịch sử.
- Đối với loại hồ sơ về xây dựng các công trình cơ bản chỉ nộp lưu những hồ sơ về các công trình có tính chất điển hình (căn cứ vào mức vốn đầu tư của công trình, về quy mô, tính mới mẽ của công trình...).
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
SỐ TT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
(1) | (2) |
| |
01 | - Chương trình, kế hoạch hoạt động hàng năm của HĐND huyện, thị xã, thành phố. |
02 | - Hồ sơ về bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
03 | - Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố (mỗi kỳ họp lập một hồ sơ, nếu tài liệu không đầy đủ có thể ghép tài liệu một số kỳ họp thành 01 hồ sơ). |
04 | - Tập lưu Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
05 | - Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
| |
| |
| 1. Tài liệu lãnh đạo, chỉ đạo chung |
06 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố. |
07 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm. |
08 | - Hồ sơ các kỳ họp của UBND, thường trực UBND huyện, thị xã, thành phố (thường kỳ, bất thường). |
09 | - Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm hoặc nhiều năm. |
10 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về các lĩnh vực kinh tế - xã hội. |
11 | - Hồ sơ Hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do huyện, thị xã, thành phố thực hiện. |
12 | - Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND huyện, thị xã, thành phố. |
13 | - Sổ ghi biên bản các cuộc họp. |
14 | - Bài phát biểu kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo cấp trên đối với công tác phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, an ninh của huyện, thị xã, thành phố. |
| 2. Quy hoạch |
15 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
16 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về thực hiện công tác quy hoạch hàng năm, nhiều năm. |
17 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của huyện, thị xã, thành phố. |
18 | - Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…). |
19 | - Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…). |
20 | - Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương. |
21 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng nông thôn…) trong huyện, thị xã, thành phố. |
22 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực huyện, thị xã, thành phố. |
23 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch. |
| 3. Kế hoạch |
24 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của huyện, thị xã, thành phố. |
25 | - Báo cáo công tác kế hoạch của UBND huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm. |
26 | - Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố. |
27 | - Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố. |
28 | - Quyết định của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho huyện, thị xã, thành phố. |
29 | - Quyết định của UBND huyện giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước cho các phòng, ban và đơn vị trực thuộc. |
30 | - Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố. |
31 | - Hồ sơ tổng kết đánh giá việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của huyện, thị xã, thành phố. |
32 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch. |
| 4. Đầu tư |
33 | - Hồ sơ, tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương. |
34 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư hàng năm, nhiều năm. |
35 | - Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm. |
36 | - Hồ sơ các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của huyện, thị xã, thành phố. |
37 | - Hồ sơ thực hiện và thẩm định các đề án, dự án, chương trình mục tiêu. |
38 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết về công tác đầu tư. |
| 5. Thống kê |
39 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
40 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra hàng năm, nhiều năm. |
41 | - Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo…). |
42 | - Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động. |
43 | - Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở. |
44 | - Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thị, thành phố. |
45 | - Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố. |
46 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê. |
47 | - Các loại biểu, báo cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất. |
| 6. Thi đua, khen thưởng |
48 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng. |
49 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thi đua, khen thưởng hàng năm, nhiều năm. |
50 | - Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong trào thi đua do huyện, thị xã, thành phố phát động. |
51 | - Hồ sơ khen thưởng các Danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng nhà nước và UBND tỉnh: + Khen thưởng thành tích trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, huân chương, huy chương kháng chiến…). + Khen thưởng thành tích trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường xuyên, đột xuất, tặng thưởng huân, huy chương Lao động, Cờ thi đua…). |
52 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng. |
| 7. Pháp chế |
53 | - Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì. |
54 | - Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm. |
55 | - Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật. |
| 8. Công tác văn thư, lưu trữ |
56 | - Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ. |
57 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm. |
58 | - Báo cáo thống kê tổng hợp về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
59 | - Hồ sơ về lập danh mục bí mật nhà nước. |
60 | - Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
61 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm. |
62 | - Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật. |
63 | - Tập lưu Quyết định, Chỉ thị, Quy chế, Hướng dẫn. |
64 | - Sổ đăng ký Công văn đi của cơ quan. |
| 9. Cải cách hành chính |
65 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành chính. |
66 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính hàng năm, nhiều năm. |
67 | - Đề án cải cách hành chính. |
68 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính. |
| |
| 1. Quân sự, quốc phòng |
69 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng. |
70 | - Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng hàng năm, nhiều năm. |
71 | - Hồ sơ về tuyển quân hàng năm. |
72 | - Kế hoạch, báo cáo của Ban Chỉ huy quân sự huyện, thị xã, thành phố về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ…). |
73 | - Báo cáo của Ban Chỉ huy quân sự huyện, thị xã, thành phố về công tác quân sự, quốc phòng. |
74 | - Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội. |
75 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng. |
| 2. Công an |
76 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
77 | - Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội hàng năm, nhiều năm. |
78 | - Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc gia trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
79 | - Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của tỉnh về bảo vệ bí mật nhà nước. |
80 | - Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về công tác phòng cháy, chữa cháy. |
81 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự. |
| |
| 1. Công tác tổ chức |
82 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức. |
83 | - Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công tác tổ chức của huyện, thị xã, thành phố. |
84 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố. |
85 | - Báo cáo chuyên đề về công tác tổ chức. |
86 | - Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện, thị xã, thành phố. |
87 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức. |
88 | - Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan. |
| 2. Công tác cán bộ |
89 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ. |
90 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác cán bộ hàng năm, nhiều năm. |
91 | - Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND cấp huyện quản lý. |
92 | - Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn chức danh công chức. |
93 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của huyện, thị xã, thành phố. |
94 | - Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán bộ thuộc diện UBND cấp huyện quản lý. |
95 | - Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của huyện, thị xã, thành phố. |
96 | - Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, tuyển dụng, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ …). |
97 | - Tài liệu quy định, hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
98 | - Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của huyện, thị xã, thành phố. |
99 | - Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của huyện, thị xã, thành phố. |
100 | - Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề. |
101 | - Danh sách cán bộ lãnh đạo của huyện, thị xã, thành phố. |
102 | - Sổ thống kê cán bộ của cơ quan huyện, thị xã, thành phố. |
103 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác cán bộ. |
| 3. Lao động - Tiền lương |
104 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương. |
105 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương hàng năm, nhiều năm. |
106 | - Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động. |
107 | - Báo cáo tình hình tai nạn lao động hàng năm, nhiều năm. |
108 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương. |
109 | - Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng. |
| 4. Xây dựng chính quyền và Bầu cử |
110 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử. |
111 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử hàng năm, nhiều năm. |
112 | - Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn… |
113 | - Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện. |
114 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử. |
| 5. Địa giới hành chính |
115 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính. |
116 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác địa giới hành chính hàng năm, nhiều năm. |
117 | - Đề án thành lập mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính. |
118 | - Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính huyện, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
119 | - Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính cấp huyện, xã. |
120 | - Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng. |
121 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính. |
| 6. Biên giới, hải đảo |
122 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác biên giới, hải đảo. |
123 | - Báo cáo tình hình chính trị và trật tự đường biển của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm. |
124 | - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến biên giới, hải đảo. |
125 | - Tài liệu về hoạt động liên quan đến đường biển. |
| |
| 1. Tư pháp |
126 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp. |
127 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp. |
128 | - Hồ sơ, tài liệu về công tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự. |
129 | - Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật. |
130 | - Báo cáo thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động hàng năm, nhiều năm. |
131 | - Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính nghiêm trọng. |
132 | - Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu. |
133 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp. |
| 2. Tòa án |
134 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
135 | - Báo cáo của Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố về các vụ việc điển hình. |
136 | - Hồ sơ về việc kiểm tra các bản án đã có hiệu lực. |
| 3. Kiểm sát |
137 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
138 | - Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố về các vụ việc điển hình. |
| 4. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
139 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân. |
140 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố. |
141 | - Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng. |
142 | - Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm. |
143 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
| |
| 1. Dân tộc |
144 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc. |
145 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dân tộc hàng năm, nhiều năm. |
146 | - Hồ sơ các chương trình, dự án của tỉnh đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt. |
147 | - Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề về dân tộc trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (vụ việc nghiêm trọng). |
148 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc. |
| 2. Tôn giáo |
149 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo. |
150 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác tôn giáo hàng năm, nhiều năm. |
151 | - Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc về tôn giáo có tính chất nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
152 | - Báo cáo hàng năm và đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo. |
153 | - Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo. |
154 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo. |
| |
| 1. Tài chính, ngân sách |
155 | - Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân sách. |
156 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách hàng năm, nhiều năm. |
157 | - Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách hàng năm (Tỉnh giao huyện, thị xã, thành phố). |
158 | - Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách nhà nước. |
159 | - Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách. |
160 | - Báo cáo tài chính hàng năm. |
161 | - Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hàng năm. |
162 | - Sổ kế toán tổng hợp (sổ cái, sổ nhật ký). |
163 | - Hồ sơ thanh quyết toán hoàn công các công trình xây dựng cơ bản (do huyện đầu tư vốn). |
164 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thị xã, thành phố tổ chức. |
165 | - Tài liệu thanh tra, kiểm tra về lĩnh vực tài chính. |
| 2. Vốn, kinh phí |
166 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí. |
167 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư hàng năm, nhiều năm. |
168 | - Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm. |
169 | - Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư. |
170 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm. |
| 3. Quản lý công sản |
171 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
172 | - Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm. |
173 | - Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (Khu, Cụm công nghiệp, khu chế xuất, đất đai, trụ sở làm việc…) của huyện, thị xã, thành phố. |
174 | - Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu tài sản công. |
175 | - Hồ sơ thanh lý, bàn giao tài sản cố định. |
176 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản. |
| 4. Kiểm toán |
177 | - Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán. |
178 | - Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán. |
179 | - Hồ sơ kiểm toán Nhà nước. |
| 5. Vật giá |
180 | - Văn bản của UBND tỉnh về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
181 | - Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả hàng năm, nhiều năm. |
| 6. Thuế |
182 | - Văn bản của cơ quan cấp trên quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
183 | - Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách nhà nước hàng năm của huyện, thị xã, thành phố (chính thức, bổ sung, điều chỉnh). |
184 | - Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của ngành thuế. |
185 | - Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hàng năm của ngành thuế. |
186 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế. |
| 7. Quản lý thị trường |
187 | - Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
188 | - Kế hoạch, báo cáo về tình hình quản lý thị trường hàng năm, nhiều năm. |
189 | - Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
| 8. Tài chính doanh nghiệp |
190 | - Tài liệu của cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo về công tác tài chính doanh nghiệp. |
191 | - Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp nhà nước. |
192 | - Tài liệu về thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh. |
193 | - Hồ sơ về giải thể, phá sản doanh nghiệp. |
194 | - Hồ sơ về cổ phần hóa doanh nghiệp. |
| 9. Ngân hàng |
195 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng. |
196 | - Kế hoạch, báo cáo về tình hình hoạt động của các Ngân hàng hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố. |
197 | - Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng. |
198 | - Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ. |
199 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác ngân hàng. |
| 10. Kho bạc |
200 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc huyện, thị xã, thành phố. |
201 | - Kế hoạch, báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước. |
202 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác kho bạc. |
| VII. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - DIÊM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI |
| 1. Nông nghiệp |
203 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
204 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
205 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề nông nghiệp. |
206 | - Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
207 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp. |
208 | - Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các vấn đề trong nông nghiệp. |
| 2. Chính sách phát triển nông thôn |
209 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn. |
210 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn hàng năm, nhiều năm. |
211 | - Báo cáo chuyên đề về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn. |
212 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố. |
213 | - Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn. |
214 | - Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố. |
215 | - Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố. |
216 | - Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới. |
217 | - Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cụm tuyến dân cư phòng chống lũ. |
218 | - Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư. |
219 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn. |
220 | - Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong huyện, thị xã, thành phố. |
| 3. Lâm nghiệp |
221 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
222 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác lâm nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
223 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
224 | - Báo cáo chuyên đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp. |
225 | - Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng về phát triển rừng trên địa bàn. |
226 | - Hồ sơ, tài liệu về quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp. |
227 | - Hồ sơ xử lý những vụ việc vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực Lâm nghiệp. |
228 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp. |
| 4. Ngư nghiệp |
229 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
230 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác ngư nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
231 | - Báo cáo chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp. |
232 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp. |
233 | - Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng về phát triển ngư nghiệp. |
234 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp. |
| 5. Diêm nghiệp |
235 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
236 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác diêm nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
237 | - Báo cáo chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp. |
238 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực diêm nghiệp. |
239 | - Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng về phát triển diêm nghiệp. |
240 | - Hồ sơ, tài liệu về quản lý việc sử dụng đất diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
241 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp. |
| 6. Thủy sản |
242 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
243 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản hàng năm, nhiều năm. |
244 | - Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản. |
245 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản... |
246 | - Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản. |
247 | - Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản. |
248 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản. |
249 | - Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm. |
| 7. Thủy lợi |
250 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi. |
251 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác thủy lợi hàng năm, nhiều năm. |
252 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi. |
253 | - Báo cáo chuyên đề về công tác thủy lợi. |
254 | - Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi. |
255 | - Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống bão lụt điển hình. |
256 | - Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều. |
257 | - Hồ sơ về các vụ vi phạm nghiêm trọng việc bảo vệ đê điều. |
258 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi. |
259 | - Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi. |
| 8. Kiểm lâm |
260 | - Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo về công tác kiểm lâm. |
261 | - Kế hoạch, báo cáo về công tác kiểm lâm hàng năm, nhiều năm. |
262 | - Hồ sơ, tài liệu về quản lý rừng. |
263 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác kiểm lâm |
| |
| 1. Công nghiệp |
264 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp. |
265 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về phát triển công nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
266 | - Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa. |
267 | - Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
268 | - Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập đầu tư các khu công nghiệp. |
269 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp. |
| 2. Tiểu - Thủ công nghiệp |
270 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (tổng thể, chi tiết). |
271 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất thủ công nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
272 | - Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp. |
273 | - Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại huyện, thị xã, thành phố: Chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng… |
274 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp. |
| 3. Điện |
275 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực. |
276 | - Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện lực hàng năm, nhiều năm. |
277 | - Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
278 | - Văn bản chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
279 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác điện lực. |
| |
280 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải. |
281 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giao thông vận tải hàng năm, nhiều năm. |
282 | - Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (tỉnh lộ, đường giao thông liên xã, liên thôn…). |
283 | - Hồ sơ, tài liệu quy định về an toàn lộ giới. |
284 | - Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do huyện, thị xã, thành phố quản lý. |
285 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông. |
| |
| 1. Quản lý xây dựng cơ bản |
286 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản. |
287 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng cơ bản hàng năm, nhiều năm. |
288 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện (tổng thể, chi tiết). |
289 | - Hồ sơ xây dựng cơ bản (Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa). |
290 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản. |
| 2. Quản lý đô thị |
291 | - Tài liệu của cấp trên chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…). |
292 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị hàng năm, nhiều năm. |
293 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị. |
294 | - Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô thị. |
295 | - Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị. |
296 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị. |
| 3. Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
297 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở. |
298 | - Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở hàng năm, nhiều năm. |
299 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở. |
300 | - Hồ sơ, tài liệu quy định về chỉ giới xây dựng nhà. |
301 | - Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền sử dụng nhà, đất ở. |
302 | - Hồ sơ, tài liệu quy định về bồi thường nhà ở, đất ở. |
303 | - Tài liệu về việc thực hiện chính sách nhà ở. |
304 | - Quy định, hướng dẫn về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà. |
305 | - Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa. |
306 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở. |
| |
| 1. Thương mại - Dịch vụ |
307 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ. |
308 | - Tài liệu về quy chế, quy định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của huyện, thị xã, thành phố. |
309 | - Báo cáo về hoạt động thương mại, dịch vụ hàng năm, nhiều năm. |
310 | - Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch …). |
311 | - Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại. |
312 | - Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ. |
313 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ. |
| 2. Xuất, nhập khẩu |
314 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu. |
315 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình xuất nhập khẩu hàng năm, nhiều năm. |
316 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu. |
| 3. Kinh tế đối ngoại |
317 | - Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp hoạt động kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố. |
318 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại hàng năm, nhiều năm. |
319 | - Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với nước ngoài. |
320 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại. |
| 4. Du lịch |
321 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch. |
322 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác du lịch hàng năm, nhiều năm. |
323 | - Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch. |
324 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác du lịch. |
| |
325 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục. |
326 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác giáo dục hàng năm, nhiều năm. |
327 | - Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục. |
328 | - Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục. |
329 | - Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh. |
330 | - Các số liệu điều tra cơ bản về ngành giáo dục. |
331 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục. |
| |
| 1. Văn hóa |
332 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
333 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động văn hóa hàng năm, nhiều năm. |
334 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa. |
335 | - Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa. |
336 | - Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt động văn hóa. |
337 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa. |
| 2. Phát thanh - Truyền hình |
338 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình. |
339 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết về công tác phát thanh, truyền hình hàng năm, nhiều năm. |
340 | - Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
341 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình. |
| 3. Bưu chính viễn thông |
342 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
343 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh hàng năm, nhiều năm. |
344 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông. |
| 4. Thể dục - Thể thao |
345 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
346 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo các hoạt động thể dục, thể thao hàng năm, nhiều năm. |
347 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục thể thao. |
| |
| 1. Y tế |
348 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
349 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế hàng năm, nhiều năm. |
350 | - Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế. |
351 | - Các báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa gia đình …). |
352 | - Tập báo cáo về tình hình hoạt động của Bệnh viện huyện, thị xã, thành phố. |
353 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế. |
| 2. Lao động - Thương binh - Xã hội |
354 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
355 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội hàng năm, nhiều năm. |
356 | - Các báo cáo chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội. |
357 | - Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động. |
358 | - Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm. |
359 | - Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng. |
360 | - Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sĩ. |
361 | - Hồ sơ về đầu tư xây dựng, nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ, bia tưởng niệm. |
362 | - Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các Quỹ do UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo). |
363 | - Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội. |
364 | - Tài liệu chương trình mục tiêu, hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. |
365 | - Tài liệu về hoạt động phòng ngừa trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại nhân phẩm, bóc lột lao động sức khỏe. |
| 3. Bảo hiểm xã hội |
366 | - Văn bản về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
367 | - Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm hàng năm, nhiều năm. |
368 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm. |
| 4. Dân số - gia đình và trẻ em |
369 | - Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em |
370 | - Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em hàng năm, nhiều năm. |
371 | - Các báo cáo chuyên đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ em (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật ….). |
372 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em. |
| 5. Hội Chữ thập đỏ |
373 | - Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác Hội. |
374 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác hàng năm, nhiều năm của Hội Chữ thập đỏ. |
375 | - Hoạt động cứu tế hỗ trợ nhân đạo đồng bào bị thiên tai dịch họa. |
376 | - Báo cáo công tác chăm sóc sức khỏe của người dân. |
377 | - Hồ sơ các dự án tài trợ. |
| |
| 1. Khoa học, công nghệ |
378 | - Hồ sơ, tài liệu về chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ. |
379 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác khoa học, công nghệ hàng năm, nhiều năm. |
380 | - Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất. |
381 | - Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn, giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ. |
382 | - Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học, công nghệ của các tập thể, cá nhân trong huyện, thị xã, thành phố. |
383 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học, công nghệ. |
| 2. Công nghệ thông tin |
384 | - Văn bản hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin. |
385 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin hàng năm, nhiều năm. |
386 | - Chương trình, báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin. |
387 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin. |
| 3. Tài nguyên - Môi trường |
388 | - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường. |
389 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường hàng năm, nhiều năm. |
390 | - Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản. |
391 | - Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác tài nguyên. |
392 | - Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa. |
393 | - Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường. |
394 | - Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường. |
395 | - Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
396 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường. |
397 | - Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên. |
| 4. Tài nguyên đất |
398 | - Văn bản hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
399 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất hàng năm, nhiều năm. |
400 | - Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất. |
401 | - Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. |
402 | - Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân. |
403 | - Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai. |
404 | - Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
405 | - Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai. |
| 5. Tài nguyên nước |
406 | - Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
407 | - Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước hàng năm, nhiều năm. |
408 | - Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước. |
409 | - Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước. |
410 | - Báo cáo công tác khí tượng thủy văn hàng năm, nhiều năm |
| |
411 | - Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ. |
412 | - Hồ sơ hội nghị chuyên môn của cơ quan, tổ chức |
413 | - Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. |
414 | - Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ đối tượng thuộc phạm vi quản lý. |
415 | - Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm). |
416 | - Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn. |
417 | - Hồ sơ về chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ. |
418 | - Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ. |
419 | - Tài liệu về thanh tra, kiểm tra, xử lý các vụ việc liên quan đến ngành, lĩnh vực hoạt động. |
420 | - Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ (vụ việc quan trọng). |
421 | - Hồ sơ, tài liệu về các Dự án, đầu tư, xây dựng hạ tầng kỹ thuật. |
422 | - Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề. |
| |
423 | - Hồ sơ đại hội Đảng bộ. |
424 | - Báo cáo hoạt động của các Chi bộ, Đảng bộ. |
425 | - Sổ ghi biên bản của Chi bộ, Đảng bộ. |
426 | - Hồ sơ Đại hội công nhân viên chức hàng năm. |
427 | - Hồ sơ Đại hội Công đoàn, Đoàn thanh niên, phụ nữ. |
428 | - Báo cáo hoạt động của các tổ chức Công đoàn, Đoàn thanh niên, Phụ nữ. |
- 1Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 51/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục số 06 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh là nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang
- 7Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2013 lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 519/2006/QĐ-UBND về Danh mục Thành phần Hồ sơ, tài liệu lưu trữ của sở, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, Ban, Ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ Tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 1Thông tư 04/2006/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nôp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ nội vụ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật lưu trữ 2011
- 6Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 7Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 51/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục số 06 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh là nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang
- 14Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2013 lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 519/2006/QĐ-UBND về Danh mục Thành phần Hồ sơ, tài liệu lưu trữ của sở, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, Ban, Ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ Tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 18Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực