Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2057/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 02 tháng 11 năm 2010 |
VỀ VIỆC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh khóa V kỳ họp 21 về việc thông qua Đề án giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Trị giai đoạn năm 2011-2015 theo danh sách kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp của các đơn vị trong danh sách tại điều 1. Sở Tài chính xây dựng trình UBND tỉnh mức khoán kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước, tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành về quản lý, sử dụng công chức, viên chức và nguồn kinh phí tài chính theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01.01.2011.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VÀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị | Tổng số | Kế hoạch biên chế năm 2011-2015 | Biên chế trả lương từ nguồn thu SN của đơn vị | |||||||||
Biên chế | Chia ra | HĐ68 | HĐ khác | ||||||||||
QLNN | SNGD | SNYT | SNVHTT | SN khác | Tổng số | HC | SN | ||||||
7.300 | 6.339 | 1.091 | 2.478 | 2.160 | 208 | 402 | 140 | 71 | 69 | 142 | 679 | ||
1 | Sở Công Thương | 113 | 99 | 90 | - | - | - | 9 | 10 | 9 | 1 | 4 | - |
- | Cơ quan Sở Công Thương | 37 | 34 | 34 |
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
- | Chi cục QLTT | 64 | 56 | 56 |
|
|
|
| 6 | 6 |
| 2 |
|
- | TT Khuyến nông & XTTM | 12 | 9 |
|
|
|
| 9 | 1 |
| 1 | 2 |
|
2 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 2.253 | 2.230 | 55 | 2.169 | 0 | 0 | 6 | 5 | 1 | 4 | 0 | 18 |
1 | Văn phòng Sở GD&ĐT | 56 | 55 | 55 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Trung tâm CNTT & Ng ngữ (*) | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
3 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 82 | 82 |
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | THPT Lê Lợi | 91 | 91 |
| 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | THPT Đông Hà | 101 | 101 |
| 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | THPT TX Quảng Trị | 88 | 88 |
| 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | THPT Hải Lăng | 84 | 84 |
| 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | THPT Trần Thị Tâm | 43 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | THPT Nam Hải Lăng | 62 | 62 |
| 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | THPT Triệu Phong | 80 | 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | THPT Chu Văn An | 72 | 72 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | THPT Vĩnh Định | 82 | 82 |
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | THPT Nguyễn Hữu Thận | 34 | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | THPT Lê Thế Hiếu | 43 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | THPT Cam Lộ | 79 | 79 |
| 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | THPT Tân Lâm | 32 | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | THPT ĐaKrông | 49 | 49 |
| 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | THPT số 2 Đakrông | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | THPT A Túc | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | THPT Hướng Hóa | 63 | 63 |
| 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | THPT Hướng Phùng | 26 | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | THPT Lao Bảo | 43 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | THPT Gio Linh | 82 | 82 |
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | THPT Cồn Tiên | 55 | 55 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | THPT Vĩnh Linh | 98 | 98 |
| 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | THPT Bến Quan | 28 | 28 |
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | THPT Cửa Tùng | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | THPT DT Nội trú tỉnh | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | THPT Phan Châu Trinh ĐH | 10 | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | THPT Nguyễn Huệ TXQT | 8 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | THPT Ng Bỉnh Khiêm HL | 9 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Nguyễn Du Gio Linh | 8 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Nguyễn Công Trứ VLinh | 10 | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Số 2 ĐaKrông (THCS) | 25 | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Tân Lâm (THCS) | 19 | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | PT DT ĐaKrông | 31 | 31 |
| 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | PT DT Hướng Hóa | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | PT DT Gio Linh | 24 | 24 |
| 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | PT DT Vĩnh Linh | 31 | 31 |
| 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | TT GDTX Tỉnh | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
41 | TT GDTX Đông Hà | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | TT GDTX Thị xã QT | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | TT GDTX Hải Lăng | 14 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | TT GDTX TPhong | 16 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | GDTX Cam Lộ | 14 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | TT GDTX Đakrông | 11 | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | TT GDTX Hướng Hóa | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | TT GDTX Gio Linh | 12 | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | TT GDTX Vĩnh Linh | 14 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | TT KTTH - HN tỉnh | 37 | 35 |
| 35 |
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
51 | TT KTTH- HN Sông Hiếu | 16 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | TT KTTH-HX TX QT | 27 | 26 |
| 26 |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
53 | TT KTTH- HN Hải Lăng | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | TT KTTH- HN TPhong | 13 | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | TT KTTH- HN Can Lộ | 16 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | TT KTTH- HN Ngô Tuân | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | TT KKTH- HN Gio Linh | 17 | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TT KTTH- HN Vĩnh Linh | 21 | 20 |
| 20 |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
59 | Trường Trẻ em Khuyết tật | 34 | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trường Mầm non Sao Mai | 43 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giao thông vận tải | 192 | 34 | 34 | - | - | - | - | - | - | - | 7 | 151 |
- | Cơ quan Sở GTVT | 47 | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
|
| 7 | 6 |
- | Trường CNKT&NVGTVT | 45 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
- | Đoạn QL Đường sông | 24 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
- | TT QL Bến xe khách | 51 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51 |
- | TT Đăng kiểm | 25 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
4 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 47 | 44 | 38 |
|
|
| 6 | 3 | 3 |
|
|
|
5 | Sở Khoa học - Công nghệ | 78 | 58 | 32 | - | - | - | 26 | 1 | 1 | - |
| 19 |
- | Cơ quan Sở KHCN | 22 | 21 | 21 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
- | TT Ứng dụng KHCN | 15 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| 10 |
- | CC TCĐL Chất lượng | 19 | 19 | 11 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
- | TT Tin học & TT KHCN | 22 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 9 |
6 | Sở Lao động, TB&XH | 172 | 136 | 41 | 37 | - | - | 58 | 16 | 1 | 15 |
| 20 |
- | Cơ quan sở LĐ, TB & XH | 43 | 41 | 41 |
|
|
|
| 2 | 1 | 1 |
|
|
- | Trường Trung cấp nghề | 37 | 37 |
| 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | TT Giới thiệu việc làm | 26 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| 15 |
- | TT ĐDTB và BTXH | 16 | 12 |
|
|
|
| 12 | 4 |
| 4 |
|
|
- | Nhà đón tiếp TNLS | 21 | 12 |
|
|
|
| 12 | 4 |
| 4 |
| 5 |
- | BQL NTLS Trường Sơn | 20 | 15 |
|
|
|
| 15 | 5 |
| 5 |
|
|
- | BQL NTLS Đường 9 | 9 | 8 |
|
|
|
| 8 | 1 |
| 1 |
|
|
7 | Sở Nội vụ | 65 | 57 | 48 | - | - | - | 9 | 8 | 5 | 3 |
|
|
- | Cơ quan Sở Nội vụ | 33 | 31 | 31 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
- | Ban TĐKT | 10 | 8 | 8 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
- | Ban Tôn giáo | 10 | 9 | 9 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
- | Trung tâm Lưu trữ | 12 | 9 |
|
|
|
| 9 | 3 |
| 3 |
|
|
781 | 516 | 304 | 43 | - | - | 169 | 16 | 15 | 1 | 65 | 184 | ||
1 | Cơ quan Sở NN-PTNT | 53 | 52 | 52 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Chi cục kiểm lâm | 208 | 155 | 142 |
|
|
| 13 | 9 | 9 |
| 44 |
|
3 | Chi cục PTNT | 18 | 17 | 17 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
4 | Chi cục QLCL NLS&TS | 13 | 12 | 12 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
5 | Chi cục Lâm nghiệp | 12 | 10 | 10 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
6 | Chi cục KT & BVNLTS | 27 | 23 | 9 |
|
|
| 14 |
|
|
| 4 |
|
7 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 51 | 37 | 20 |
|
|
| 17 |
|
|
|
| 14 |
8 | Chi cục Thú y | 79 | 45 | 19 |
|
|
| 16 | 1 | 1 |
|
| 33 |
9 | Chi cục TL & PC lụt bão | 14 | 14 | 13 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
27 | 9 |
|
|
|
| 9 | 1 |
| 1 |
| 17 | ||
25 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| 16 | ||
12 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| 6 | ||
5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| ||
14 | TT Giống thủy sản | 38 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| 5 | 29 |
15 | TT Điều tra QH & TKNL | 29 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
|
| 13 |
16 | TT Nước sinh hoạt & VSMT | 11 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| 3 |
17 | TT Giống cây trồng vật nuôi | 53 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 |
18 | Trường TH NN&PTNT | 43 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | TT Khuyến nông & KN | 63 | 51 |
|
|
|
| 51 |
|
|
| 12 |
|
9 | Sở Ngoại vụ | 20 | 19 | 19 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
48 | 37 | 19 | - | - | - | 18 | 2 | 1 | 1 |
| 9 | ||
- | 20 | 19 | 19 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| |
- | Phòng Công chứng tỉnh | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
- | TT Trợ giúp pháp lý NN | 13 | 12 |
|
|
|
| 12 | 1 |
| 1 |
|
|
- | TT DV Bán đấu giá TS | 9 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
11 | Sở Tài chính | 51 | 48 | 48 |
|
|
|
| 1 | 1 |
| 2 |
|
12 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 138 | 56 | 43 | - | - | - | 13 | 3 | 2 | 1 |
| 79 |
- | Cơ quan sở TN-MT | 32 | 31 | 31 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
- | Chi cục BVMT | 13 | 12 | 12 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
- | TT KT Tài nguyên MT | 52 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 |
- | TT Thông tin TNMT | 10 | 6 |
|
|
|
| 6 | 1 |
| 1 |
| 3 |
- | TT QT & KT Môi trường | 13 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
- | VP Đăng ký quyền SD đất | 18 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
| 11 |
43 | 27 | 24 | - | - | - | 3 | 3 | 3 | 0 |
| 13 | ||
- | Cơ quan Sở TT-TT | 27 | 24 | 24 |
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
- | 16 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| 13 | |
278 | 170 | 41 | - | - | 129 | - | 16 | 4 | 12 | 17 | 75 | ||
- | Cơ quan Sở VH,TT&DL | 45 | 41 | 41 |
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
- | Trung tâm Bảo tồn DT&DT | 68 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
| 44 |
- | 20 | 17 |
|
|
| 17 |
| 1 |
| 1 |
| 2 | |
- | 25 | 19 |
|
|
| 19 |
| 6 |
| 6 |
|
| |
- | Đoàn nghệ thuật TH tỉnh | 46 | 29 |
|
|
| 29 |
| 3 |
| 3 |
| 14 |
- | TT Phát hành phim & CB | 18 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
| 11 |
|
- | Thư viện tỉnh | 15 | 13 |
|
|
| 13 |
| 2 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm HL & TĐ TDTT | 40 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| 6 | 15 |
15 | Sở Xây dựng | 33 | 32 | 32 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
16 | Sở Y tế | 2.285 | 2.256 | 55 | 44 | 2.157 | - | - | 29 | 5 | 24 |
|
|
1 | Cơ quan Sở Y tế | 34 | 32 | 32 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
2 | Chi cục DS-KHHGĐ | 17 | 15 | 15 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
3 | Chi cục ATVSTP | 15 | 14 | 8 |
| 6 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
4 | Bệnh viện ĐK tỉnh | 540 | 535 |
|
| 535 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
5 | Bệnh viện KV Triệu Hải | 184 | 182 |
|
| 182 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
6 | Bệnh viện ĐK Cửa Tùng | 57 | 57 |
|
| 57 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bệnh viện ĐK Đông Hà | 69 | 68 |
|
| 68 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
8 | Bệnh viện ĐK Triệu Phong | 79 | 79 |
|
| 79 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bệnh viện ĐK Vĩnh Linh | 168 | 168 |
|
| 168 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bệnh viện ĐK Gio Linh | 69 | 68 |
|
| 68 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
11 | Bệnh viện ĐK Hướng Hóa | 99 | 99 |
|
| 99 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bệnh viện ĐK Đakrông | 60 | 60 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Bệnh viện ĐK Cam Lộ | 69 | 67 |
|
| 67 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
14 | Bệnh viện ĐK Hải Lăng | 79 | 78 |
|
| 78 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
15 | Trung tâm YT TP ĐHà | 30 | 28 |
|
| 28 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
16 | Trung tâm Y tế TX Q Trị | 50 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm YT Huyện đảo | 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm YT Tr. Phong | 30 | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm YT Vĩnh Linh | 36 | 35 |
|
| 35 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
20 | Trung tâm YT Gio Linh | 31 | 31 |
|
| 31 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm YT Hướng Hóa | 126 | 126 |
|
| 126 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm YT Đakrông | 66 | 65 |
|
| 65 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
23 | Trung tâm YT Cam Lộ | 37 | 37 |
|
| 37 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm YT Hải Lăng | 30 | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm TT GDS khỏe | 12 | 9 |
|
| 9 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
26 | Tr. tâm Y tế Dự phòng tỉnh | 69 | 67 |
|
| 67 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
27 | Trung tâm BCB X hội | 38 | 37 |
|
| 37 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
28 | TT K.nghiệm thuốc MP-TP | 25 | 23 |
|
| 23 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
29 | Trung tâm CSSKS sản | 25 | 25 |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trung tâm PC HIV/AIDS | 25 | 25 |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm giám định y khoa | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Phòng QL SK Cán bộ | 18 | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trung tâm KD YT Quốc tế | 22 | 22 |
|
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trung tâm Pháp y | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Thu hút BS, DS | 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường TH Y tế | 44 | 44 |
| 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
| ||
18 | Thanh tra tỉnh | 33 | 31 | 31 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
19 | Trường CĐSP | 145 | 135 |
| 135 |
|
|
| 0 |
|
| 5 | 5 |
97 | 70 | 45 | - | - | - | 25 | 5 | 5 |
|
| 22 | ||
- | 50 | 45 | 45 |
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
| |
- | TT Dịch vụ Hội nghị (*) | 28 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| 20 |
- | TT Tin học tỉnh | 13 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| 2 |
- | TT Công báo | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
21 | VP đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh | 30 | 26 | 26 |
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
22 | Đài PT-TH tỉnh | 97 | 59 |
|
|
| 59 |
| 1 |
| 1 |
| 37 |
23 | Ban Dân tộc | 32 | 30 | 30 |
|
|
|
| 2 | 1 | 1 |
|
|
24 | BQL các khu kinh tế | 93 | 37 | 30 | 0 | 0 | 0 | 7 | 5 | 5 | 0 | 41 | 10 |
- | Cơ quan BQL các khu k. tế | 35 | 30 | 30 |
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
- | BQLDA Đầu tư XD CKCN (*) | 10 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| 6 |
|
- | BQLDA ĐTXD KKTTMĐBLB | 15 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 10 |
- | BQL Trung tâm TMLB | 33 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| 30 |
|
25 | BQL các khu DL | 19 | 6 |
|
|
|
| 6 | 2 |
| 2 |
| 11 |
26 | BQLDA TL, TĐ | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
27 | BQL XD CSHT tỉnh | 21 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 |
28 | BCĐ PC tham nhũng | 7 | 6 | 6 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
29 | Hội NNCĐ da cam | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
30 | Hội Đông y | 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội BT NTT và TMC | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
32 | Hội Chữ thập đỏ | 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
33 | Hội KHHGĐ | 3 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 2 |
34 | Hội Làm vườn | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
35 | Hội Người mù | 6 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| 3 |
36 | Hội Nhà báo | 4 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
| 1 |
|
37 | Hội VHNT | 18 | 17 |
|
|
| 17 |
| 1 |
| 1 |
|
|
38 | LH các Hội KHKT | 3 | 2 |
|
|
|
| 2 | 1 |
| 1 |
|
|
39 | LH các TCHN | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
40 | LM HTX | 18 | 17 |
|
|
|
| 17 | 1 |
| 1 |
|
|
10.443 | 10.326 | 914 | 9.134 | 46 | 152 | 80 | 18 | 15 | 3 | 8 | 91 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | 1.019 | 990 | 112 | 842 | 5 | 20 | 11 | 6 | 6 |
| 4 | 19 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 493 | 488 | 79 | 385 | 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 1 |
| 2 |
3 | Huyện Vĩnh Linh | 1.322 | 1.303 | 103 | 1.173 | 5 | 14 | 8 | 1 | 1 |
|
| 18 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.223 | 1.210 | 99 | 1.084 | 5 | 14 | 8 | 2 | 1 | 1 |
| 11 |
5 | Huyện Triệu Phong | 1.523 | 1.521 | 104 | 1.387 | 5 | 16 | 9 |
|
|
|
| 2 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.402 | 1.401 | 104 | 1.271 | 5 | 13 | 8 | 1 |
| 1 |
|
|
7 | Huyện Cam Lộ | 801 | 790 | 86 | 678 | 5 | 14 | 7 | 1 | 1 |
|
| 10 |
8 | Huyện ĐaKrông | 1.042 | 1.029 | 103 | 892 | 5 | 23 | 6 | 2 | 2 |
| 4 | 7 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 1.588 | 1.566 | 109 | 1.420 | 5 | 25 | 7 |
|
|
|
| 22 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 30 | 28 | 15 | 2 | 1 | 1 | 9 | 2 | 2 |
|
|
|
50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cộng toàn tỉnh | 17.743 | 16.665 | 2.005 | 11.612 | 2.206 | 360 | 482 | 158 | 86 | 72 | 150 | 770 |
Chú thích: (*) Các đơn vị chuyển sang tự trang trải toàn bộ kinh phí từ 2013.
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 2057/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra