Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2056/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 (LẦN 2)
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nguồn vốn | Kế hoạch vốn điều chỉnh (lần 1) | Kế hoạch vốn điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) giảm (-) |
Tổng cộng | 1.441.393 | 1.608.393 | + 167.000 |
Nguồn cân đối từ ngân sách | 234.200 | 234.200 |
|
Nguồn thu từ tiền sử dụng đất | 96.000 | 96.000 |
|
Nguồn xổ số kiến thiết | 700.000 | 700.000 |
|
Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012 | 168.145 | 168.145 |
|
Nguồn kết dư năm 2011 | 48.048 | 48.048 |
|
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi | 195.000 | 205.000 | + 10.000 |
Nguồn tạm ứng từ quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Long | - | 157.000 | + 157.000 |
(Danh mục cụ thể từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.
Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2013 (LẦN 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2056/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/Công trình | Kế hoạch điều chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) | Ghi chú |
|
| ||||||
| TỔNG CỘNG | 1.441.393 | 1.608.393 | 167.000 |
|
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH | 234.200 | 234.200 | - |
|
|
B | NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 96.000 | 96.000 | - |
|
|
C | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 700.000 | 700.000 | - |
|
|
D | NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 | 168.145 | 168.145 | - |
|
|
E | NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011 | 48.048 | 48.048 | - |
|
|
F | NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 195.000 | 205.000 | 10.000 |
|
|
G | NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG | - | 157.000 | 157.000 |
|
|
| BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH | 234.200 | 234.200 | - |
|
|
I | KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH | 114.200 | 114.200 | - |
|
|
1 | Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010 | 17.500 | 17.500 | - |
|
|
2 | Quy hoạch, CBĐT - CBTHDA | 35.900 | 34.821 | -1.079 | Chi tiết có phụ lục I kèm theo |
|
3 | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
4 | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.500 | 1.500 | - |
|
|
5 | Chi trả bồi hoàn công trình đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng | 6.000 | 5.840 | -160 |
|
|
| Các công trình chuyển tiếp | 30.300 | 30.300 | - |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
2 | Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long | 7.000 | 7.000 | - |
|
|
3 | Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh, nhà ăn BCH quân sự xã | 3.300 | 3.300 | - |
|
|
4 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
| - Trụ sở UBND xã Hiếu Nhơn | 3.300 | 3.300 | - |
|
|
| - Trụ sở UBND xã Thanh Bình | 2.200 | 2.200 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | 4.500 | 4.500 | - |
|
|
| Các công trình khởi công mới năm 2013 | 13.000 | 14.239 | 1.239 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm | 13.000 | 13.000 | - |
|
|
2 | - Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu số 1A: Hạ tầng kỹ thuật của khu tái định cư). | - | 1.239 | 1.239 |
|
|
II | * KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ (P/c theo tiêu chí, định mức) | 120.000 | 120.000 | - |
|
|
1 | - Thành phố Vĩnh Long | 23.000 | 23.000 | - |
|
|
2 | - Thị xã Bình Minh | 14.000 | 14.000 | - |
|
|
3 | - Huyện Long Hồ | 11.000 | 11.000 | - |
|
|
4 | - Huyện Mang Thít | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
5 | - Huyện Vũng Liêm | 16.000 | 16.000 | - |
|
|
6 | - Huyện Trà Ôn | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
7 | - Huyện Tam Bình | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
8 | - Huyện Bình Tân | 14.000 | 14.000 | - |
|
|
B | NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 96.000 | 96.000 | - |
|
|
I | KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH | 58.800 | 58.800 | - |
|
|
a) | Chuyển sang vốn sự nghiệp | 11.420 | 11.420 | - |
|
|
| Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) | 11.420 | 11.420 | - |
|
|
b) | Đầu tư phát triển | 47.380 | 47.380 | - |
|
|
1 | Trả nợ kho bạc Nhà nước năm 2010 | 4.202 | 4.202 | - |
|
|
2 | Chi trả bồi thường công trình đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An | 25.178 | 25.178 | - |
|
|
| Các công trình chuyển tiếp | 18.000 | 18.000 | - |
|
|
3 | Cầu vượt QL 1A - KCN Hoà Phú | 3.000 | 3.000 | - |
|
|
4 | Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
II | KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ | 37.200 | 37.200 | - |
|
|
1 | - Thành phố Vĩnh Long | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
2 | - Thị xã Bình Minh | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
3 | - Huyện Long Hồ | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
4 | - Huyện Mang Thít | 3.000 | 3.000 | - |
|
|
5 | - Huyện Vũng Liêm | 4.500 | 4.500 | - |
|
|
6 | - Huyện Trà Ôn | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
7 | - Huyện Tam Bình | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
8 | - Huyện Bình Tân | 700 | 700 | - |
|
|
C | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 700.000 | 700.000 | - |
|
|
I | TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010 | 78.298 | 78.298 | - |
|
|
II | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 172.320 | 191.399 | 19.079 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 125.320 | 136.999 | 11.679 |
|
|
1 | Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long (giai đoạn 2) | 23.000 | 23.000 | - |
|
|
2 | Chi trả bồi thường, giải phóng mặt bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) | 10.350 | 10.350 | - |
|
|
3 | Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt - TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1) | 5.500 | 5.500 | - |
|
|
4 | Trường Mầm non B | 6.000 | 9.055 | 3.055 |
|
|
5 | Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia | 12.000 | 11.222 | -778 | Chi tiết có phụ lục II kèm theo |
|
6 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình | 7.000 | 8.300 | 1.300 |
|
|
7 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn | 8.000 | 7.000 | -1.000 |
|
|
8 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít | 7.000 | 9.300 | 2.300 |
|
|
9 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ | 7.000 | 7.000 | - |
|
|
10 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân | 7.000 | 9.800 | 2.800 |
|
|
11 | Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (theo cam kết) | 1.500 | 1.500 | - |
|
|
12 | Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết) | 1.500 | 4.000 | 2.500 | Chi tiết điều chỉnh danh mục lần 2 |
|
13 | Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
14 | Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trường thuộc đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên | 15.210 | 13.012 | -2.198 | Chi tiết có phụ lục III kèm theo |
|
15 | Trường Mầm non phường 9 | 1.900 | 1.900 | - |
|
|
16 | Trường Mẫu giáo Trung Hiếu | 2.360 | 2.360 | - |
|
|
17 | Trường Tiểu học Tân Lộc - huyện Tam Bình | - | 700 | 700 |
|
|
18 | Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
| Công trình khởi công mới năm 2013 | 47.000 | 54.400 | 7.400 |
|
|
1 | Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM | 42.000 | 49.400 | 7.400 | Chi tiết có phụ lục IV kèm theo |
|
2 | Trường THPT Hoàng Thái Hiếu (9P), thị xã Bình Minh | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
III | Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT | 193.270 | 155.664 | -37.606 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 185.270 | 153.664 | -31.606 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long | 30.000 | 32.700 | 2.700 |
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình | 30.000 | 30.000 | - |
|
|
3 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân | 30.000 | 22.000 | -8.000 |
|
|
4 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long | 7.000 | 12.400 | 5.400 |
|
|
5 | Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
6 | Trung tâm Y tế huyện Tam Bình | 2.500 | 300 | -2.200 |
|
|
7 | Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ | 50.000 | 20.300 | -29.700 |
|
|
8 | Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
9 | Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
10 | Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trạm y tế thuộc đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ | 9.170 | 9.484 | 314 | Chi tiết có phụ lục V kèm theo |
|
11 | Trung tâm Y tế thị xã Bình Minh | 1.300 | 1.180 | -120 |
|
|
12 | Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Bình Tân | 1.300 | 1.300 | - |
|
|
| Công trình khởi công mới năm 2013 | 8.000 | 2.000 | -6.000 |
|
|
| Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long | 8.000 | 2.000 | -6.000 |
|
|
IV | VĂN HOÁ - THÔNG TIN - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 12.500 | 12.500 | - |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 12.500 | 12.500 | - |
|
|
1 | Trụ sở LV TT tin học và Thông tin khoa học công nghệ | 6.000 | 6.000 | - |
|
|
2 | Trụ sở LV chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6.500 | 6.500 | - |
|
|
V | CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÚC LỢI XÃ HỘI KHÁC | 243.612 | 262.139 | 18.527 |
|
|
1 | Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII | 116.160 | 110.658 | -5.502 | Chi tiết có phụ lục VI kèm theo |
|
2 | Chương trình nước sạch | 35.000 | 35.000 | - | Chi tiết có phụ lục VII kèm theo |
|
3 | Lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống đèn trang trí, sơn vạch phân làn tuyến đường 2/9 nối dài (đoạn từ QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam). | 28.000 | 24.456 | -3.544 |
|
|
4 | Cải tạo nâng cấp vỉa hè hệ thống thoát nước đường tỉnh 902 đoạn qua TT.Vũng Liêm (từ ngã ba An Nhơn đến UBND xã Trung Thành Tây) | 8.300 | 7.558 | -742 |
|
|
5 | Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) | 6.000 | 9.920 | 3.920 |
|
|
6 | Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án | 12.350 | 11.310 | -1.040 | Chi tiết có phụ lục I kèm theo |
|
7 | Thanh toán khối lượng hoàn thành | 37.802 | 63.237 | 25.435 | Chi tiết có phụ lục VIII kèm theo |
|
D | NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 | 168.145 | 168.145 | - |
|
|
I | HOÀN TRẢ TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 TV XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 102.250 | 102.250 | - |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long | 30.000 | 30.000 | - |
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
3 | Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ | 35.000 | 35.000 | - |
|
|
4 | Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | 8.000 | 8.000 | - |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Uỷ ban nhân dân xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
6 | Trả phí tạm ứng quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH 1 TV Xổ số kiến thiết | 2.250 | 2.250 | - |
|
|
II | HOÀN TRẢ TẠM ỨNG TRƯỚC TỪ NGUỒN XDCB NĂM 2013 | 2.050 | 2.050 | - |
|
|
1 | Xử lý triệt để ô nhiểm bãi rác Hoà Phú (giai đoạn 2) | 1.700 | 1.700 | - |
|
|
2 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh | 350 | 350 | - |
|
|
III | NHỮNG CÔNG TRÌNH CẤP THIẾT CẦN BỔ SUNG VỐN ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2013 | 63.845 | 63.845 | - |
|
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã thuộc các huyện | 26.460 | 26.460 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Song Phú, huyện Tam Bình, hạng mục: Sân đường, hàng rào, nhà bảo vệ, nhà ăn, cột cờ, bồn hoa, hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh. | 4.500 | 4.500 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, hạng mục: Nhà ăn, nhà bảo vệ, nhà bếp, nhà vệ sinh, cổng hàng rào, hệ thống thoát nước, sân đường, bồn hoa, cột cờ. | 4.800 | 4.800 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình, hạng mục: Nhà xe, hàng rào, cổng, nhà bảo vệ, nhà bếp, hệ thống thoát nước, sân đường, bồn hoa, cột cờ. | 3.500 | 3.500 | - |
|
|
| Trụ sở xã Hoà Phú, huyện Long Hồ | 3.500 | 3.500 | - |
|
|
| - Trụ sở làm việc UBND xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, hạng mục: Hội trường, hàng rào bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà xe, lót đan sân và hệ thống thoát nước. | 2.900 | 2.900 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: Nhà làm việc. | 1.800 | 1.800 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: Hội trường, cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, sân, nhà xe, cột cờ, rãnh thoát nước. | 4.700 | 4.700 | - |
|
|
| - Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: San lấp mặt bằng | 760 | 760 | - |
|
|
2 | Đường nhựa từ cầu Rạch Đình đến đường tỉnh 907, xã Hoà Tịnh, huyện Mang Thít | 3.600 | 3.600 | - |
|
|
3 | Trụ sở làm viêc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 16.000 | 16.000 | - |
|
|
4 | Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
5 | Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm | 5.785 | 5.785 | - |
|
|
6 | Đường tỉnh 909 (đoạn km0+000 - km5+818) huyện Mang Thít thuộc dự án WB5 giai đoạn 2 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 7.000 | 7.000 | - |
|
|
E | NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011 | 48.048 | 48.048 | - |
|
|
1 | Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long. | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
2 | Cầu sông Bô Kê, xã Lộc Hoà, huyện Long Hồ | 1.800 | 1.800 | - |
|
|
3 | Dự án khu tái định cư Hoà Phú | 6.248 | 6.248 | - |
|
|
4 | Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
5 | Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
6 | Trung tâm huấn luyện Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long | 10.000 | 8.640 | -1.360 |
|
|
7 | Đường từ QL54 đến TT Văn hoá huyện Bình Tân | - | 460 | 460 |
|
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long. | - | 400 | 400 |
|
|
9 | Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ | - | 500 | 500 |
|
|
F | NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 195.000 | 205.000 | 10.000 |
|
|
I | VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 1 | 75.000 | 75.000 | - |
|
|
| Chương trình kiên cố hoá kênh mương: | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT: | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
1 | Dự án Kiên cố hoá các cống đập huyện Bình Tân. | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
2 | Dự án Kiên cố hoá kênh mương thành phố Vĩnh Long. | 4.500 | 4.500 | - |
|
|
3 | Chương trình cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ (giai đoạn 2) | 2.500 | 2.500 | - |
|
|
| + Đê bao vườn CAT kết hợp thuỷ sản xã Qưới Thiện | 1.500 | 1.500 | - |
|
|
| + Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
| Chương trình phát triển đường GTNT: | 63.000 | 63.000 | - |
|
|
| Thị xã Bình Minh: | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
1 | Đường từ tỉnh lộ 910 - cầu Chủ Khanh. Hạng mục: Nền và mặt đường | 1.800 | 1.800 | - |
|
|
2 | Đường từ cầu Chủ Khanh - sông Mỹ Thuận. Hạng mục: Nền và mặt đường | 6.700 | 6.700 | - |
|
|
| Huyện Bình Tân: | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
1 | Đường từ Rạch Búa - xã Nguyễn Văn Thảnh. Hạng mục: Nền đường | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
2 | Cầu Vần Xoay | 3.500 | 3.500 | - |
|
|
| Huyện Long Hồ: | 6.500 | 6.500 | - |
|
|
1 | Đường từ cầu Xẻo Lá đến giáp phường 8. Hạng mục: Láng nhựa | 1.200 | 1.200 | - |
|
|
2 | Nâng cấp bờ vùng sông Ông Me nhỏ ấp Phước Long, Phước Tân | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
3 | Nâng cấp bờ bao từ đập Đồn Điền đến đập Nhị Tỳ | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
4 | Kiên cố hoá cống đập Ba Tiến xã Long An | 750 | 750 | - |
|
|
5 | Kiên cố hoá cống đập Bà Giang xã Thanh Đức | 550 | 550 | - |
|
|
| Huyện Mang Thít: | 8.000 | 8.000 | - |
|
|
1 | Cầu và đường vào cầu Chánh Hội | 8.000 | 5.000 | -3.000 | Điều chỉnh theo CV 2775/UBND-KTTH ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường nhựa từ ĐT902 - cầu Rạch Rừng | - | 2.100 | 2.100 |
| |
3 | Nâng cấp đê bao Mù U - Giòng Dài | - | 500 | 500 |
| |
4 | Nâng cấp đê bao Rạch Lung | - | 400 | 400 |
| |
| Huyện Tam Bình: | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
1 | Đường ấp Phú Thọ xã Tân Phú | 3.000 | 3.000 | - |
|
|
2 | Đường ấp An Phong, xã Ngãi Tứ | 3.000 | 3.000 | - |
|
|
3 | Đường Phú Lộc - Tân Lộc | 2.500 | 2.500 | - |
|
|
| Huyện Trà Ôn: | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
1 | Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
2 | Đường Ninh Hoà - Ninh Thuận | 3.000 | 3.000 | - |
|
|
3 | Cầu Ranh Tổng | 1.500 | 1.500 | - |
|
|
| Huyện Vũng Liêm: | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
1 | Đường xã Trung Chánh (đường ấp Quang Trạch). Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
2 | Đường ấp Hiếu Thủ xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | 3.500 | 3.500 | - |
|
|
3 | Đường liên ấp Trung Xuân - Xuân Minh 1, xã Trung Thành. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường - cầu trên đường | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
| Thành phố Vĩnh Long | 6.000 | 6.000 | - |
|
|
| Đường ấp Tân Qưới đi Tân Nhơn xã Tân Hoà. Hạng mục: Xây dựng mới | 6.000 | 6.000 | - |
|
|
II | VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 2 | 120.000 | 120.000 | - |
|
|
1 | Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít | 22.000 | 22.000 | - |
|
|
2 | Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình | 23.000 | 23.000 | - |
|
|
3 | Đường tỉnh 907, đoạn Km0 - Km6 và đoạn Km 44+868 - Km 57+234 | 75.000 | 75.000 | - |
|
|
III | VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 3 | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Dự án kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2) | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
G | NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG | - | 157.000 | 157.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) | - | 30.000 | 30.000 |
|
|
2 | Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | - | 7.000 | 7.000 |
|
|
3 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long | - | 52.000 | 52.000 |
|
|
4 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | - | 1.600 | 1.600 |
|
|
6 | Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ | - | 90 | 90 |
|
|
7 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | - | 147 | 147 |
|
|
8 | Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt | - | 4.000 | 4.000 |
|
|
9 | Công viên tượng đài Vũng Liêm (hạng mục: Tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa) | - | 6.000 | 6.000 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bình Minh | - | 4.000 | 4.000 |
|
|
11 | Dự án bổ sung đường ô tô đến TT xã (04 dự án) | - | 16.000 | 16.000 |
|
|
12 | Đường vào khu hành chính thị xã Bình Minh | - | 5.500 | 5.500 |
|
|
13 | Dự án khu tái định cư Hoà Phú | - | 2.482 | 2.482 |
|
|
14 | Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình | - | 5.000 | 5.000 |
|
|
15 | Lắp đặt thang máy công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long | - | 365 | 365 |
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến ĐT903 đoạn qua thị trấn Cái Nhum | - | 3.500 | 3.500 |
|
|
17 | Cầu treo nối liền 02 bờ sông phường 1 và phường 5 thành phố Vĩnh Long | - | 865 | 865 |
|
|
18 | Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm | - | 1.878 | 1.878 |
|
|
19 | Đường tỉnh 908 (gói 3, km22 - km29+032) | - | 762 | 762 |
|
|
20 | Đường tỉnh 901 (gói thầu số 1 và gói thầu số 2) | - | 222 | 222 |
|
|
21 | Đường tỉnh 909 (km26 - km30 và cầu Kênh Xáng) | - | 141 | 141 |
|
|
22 | Đường dây hạ thế TBA Nông Trường, xã Mỹ Thạnh Trung (cấp điện cho trạm y tế xã) | - | 436 | 436 |
|
|
23 | Đường dây trung hạ thế và TBA15KVA cấp điện cho khu vực kênh Chính Kích, xã Loan Mỹ | - | 812 | 812 |
|
|
24 | Trạm biến áp 15 KVA và đường dây hạ áp cấp điện cho khu vực kênh Bầu Tượng, xã Loan Mỹ | - | 350 | 350 |
|
|
25 | Chợ Gò Găng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | - | 350 | 350 |
|
|
26 | Nhà lồng chợ Ba Kè, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình | - | 350 | 350 |
|
|
27 | Nhà lồng chợ xã Long Phước, huyện Long Hồ | - | 350 | 350 |
|
|
28 | Đường từ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long | - | 800 | 800 |
|
|
29 | Đường Hiệp Lợi xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn | - | 1.500 | 1.500 |
|
|
30 | Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn. Hạng mục cầu Tám Sâm | - | 200 | 200 |
|
|
31 | Đường Tích Phú - Gò Tranh, huyện Trà Ôn, Hạng mục: Cầu Ông Chua | - | 300 | 300 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTHDA NĂM 2013 (LẦN 2)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Kế hoạch điều chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Ghi chú |
| ||||
| |||||||||
Tổng số | CĐNS | XSKT | Tổng số | CĐNS | XSKT |
| |||
| TỔNG SỐ: | 48.250 | 35.900 | 12.350 | 46.131 | 34.821 | 11.310 |
|
|
A | VỐN QUY HOẠCH (CHUYỂN SANG VỐN SN) | 3.750 | 3.750 | - | 3.215 | 3.215 | - |
|
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 250 | 250 | - | 315 | 315 | - |
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 | 200 | 200 |
| 245 | 245 |
|
|
|
2 | Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, tỉnh Vĩnh Long | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
3 | - Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin ngành NNPTNT giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | - | - |
| 20 | 20 |
|
|
|
II | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGIỆP | 200 | 200 | - | 100 | 100 | - |
|
|
1 | Quy hoạch điều chỉnh tái định cư Hoà Phú | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Quy hoạch khu công nghiệp Hoà Phú (giai đoạn 2) | 100 | 100 |
| - | - |
|
|
|
III | SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH | 400 | 400 | - | 400 | 400 | - |
|
|
1 | Khu liên hợp thể dục thể thao | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
2 | Quy hoạch phân khu chức năng văn hoá phường 9 (Trường Văn hoá nghệ thuật, Thư viện tỉnh, Trung tâm Văn hoá tỉnh, Công viên văn hoá, nghỉ ngơi) | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
3 | Quy hoạch phát triển TDTT tỉnh Vĩnh Long GĐ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 300 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
IV | SỞ XÂY DỰNG | 1.550 | 1.550 | - | 1.550 | 1.550 | - |
|
|
1 | QH quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011-2020 | 400 | 400 |
| 400 | 400 |
|
|
|
2 | Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 550 | 550 |
| 550 | 550 |
|
|
|
3 | Điều chỉnh Quy họach chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
4 | Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
5 | Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
V | CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG | 700 | 700 | - | 200 | 200 | - |
|
|
| Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 700 | 700 |
| 200 | 200 |
|
|
|
VI | SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | 250 | 250 | - | 250 | 250 | - |
|
|
| Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 | 250 | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
|
VII | SỞ Y TẾ | 400 | 400 | - | 400 | 400 | - |
|
|
| Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 | 400 | 400 |
| 400 | 400 |
|
|
|
B | KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN: | 44.500 | 32.150 | 12.350 | 42.916 | 31.606 | 11.310 |
|
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP PTNT: | 9.900 | 9.900 | - | 9.856 | 9.856 | - |
|
|
1 | HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh thị xã Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 800 | 800 |
| 537 | 537 |
|
|
|
2 | KCH cống đập phục vụ các xã NTM: Xã Long Mỹ và xã Chánh Hội huyện Mang Thít | 500 | 500 |
| - | - |
|
|
|
3 | HTTL phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít | 800 | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
|
4 | Đê bao sông Cái Vồn thị xã Bình Minh | 800 | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
|
5 | HTTL phục vụ xây dựng xã NTM: Xã Tích Thiện huyện Trà Ôn | 500 | 500 |
| 240 | 240 |
|
|
|
6 | KCH cống đập phục vụ xã NTM: Xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm | 500 | 500 |
| 578 | 578 |
|
|
|
7 | HTTL phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông-Tân Bình huyện Bình Tân | 400 | 400 |
| 862 | 862 |
|
|
|
8 | Cống Bà Vai xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
9 | Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành - xã Thuận Thới huyện Trà Ôn | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
10 | Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 200 | 200 |
| 315 | 315 |
|
|
|
11 | Cống Lục Cu xã Hoà Ninh huyện Long Hồ | 200 | 200 |
| 181 | 181 |
|
|
|
12 | Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành huyện Vũng Liêm | 200 | 200 |
| 254 | 254 |
|
|
|
13 | Cống Kênh Đào xã Hựu Thành huyện Trà Ôn | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
14 | Cống Chín Nhường xã Hiếu Nghĩa huyện Vũng Liêm | 200 | 200 |
| 176 | 176 |
|
|
|
15 | Cống Tám Cướng xã Trung Hiệp huyện Vũng Liêm | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
16 | Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa tỉnh Vĩnh Long | 500 | 500 |
| - | - |
|
|
|
17 | Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản cù lao Thanh Bình - Quới Thiện tỉnh Vĩnh Long | 500 | 500 |
| - | - |
|
|
|
18 | Đê bao sông Măng Thít | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
19 | Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (giai đoạn 1 qua phường 1, 2, 3, 4) | 1.000 | 1.000 |
| - | - |
|
|
|
20 | Các công trình cấp nước tập trung | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
21 | Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long | - | - |
| 2.313 | 2.313 |
|
|
|
II | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 5.900 | 5.900 | - | 5.900 | 5.900 | - |
|
|
1 | Đường tỉnh 910 | 800 | 800 |
| 2.800 | 2.800 |
|
|
|
2 | Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A) | 300 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
3 | Đường 2/9 nối dài (QL53 - Khu đô thị mới Mỹ Thuận) | 1.200 | 1.200 |
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Dự án ĐT909 (đoạn từ km30+898,25 km33+336), huyện Tam Bình - thị xã Bình Minh | 600 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
5 | Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2) | 800 | 800 |
| - | - |
|
|
|
6 | Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài) | 1.200 | 1.200 |
| - | - |
|
|
|
7 | Đường tỉnh 905 | 1.000 | 1.000 |
| - | - |
|
|
|
8 | Đường từ QL53 đến khu công nghiệp Hoà Phú | - | - |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
9 | Cầu Ông Nam và cầu Ông Cớ huyện Tam Bình | - | - |
| 300 | 300 |
|
|
|
III | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 2.400 | - | 2.400 | 2.000 | - | 2.000 |
|
|
1 | Trường THPT Hoàng Thái Hiếu | 400 |
| 400 | 400 |
| 400 |
|
|
2 | Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM | 2.000 |
| 2.000 | 1.600 |
| 1.600 | Chi tiết có phụ lục 1.1 kèm theo |
|
IV | SỞ Y TẾ | 4.100 | - | 4.100 | 3.460 | - | 3.460 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
2 | Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân | 800 |
| 800 | 200 |
| 200 |
|
|
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Hoà Phú | 800 |
| 800 | 800 |
| 800 |
|
|
4 | Trung tâm Y tế huyện Bình Tân | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
5 | Trung tâm Y tế huyện Long Hồ | 500 |
| 500 | 460 |
| 460 |
|
|
V | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | 2.000 | 2.000 | - | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
VI | CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG | 350 | 350 | - | 350 | 350 | - |
|
|
| Đóng cửa bãi rác Hoà Phú | 350 | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
|
VII | TỈNH UỶ VĨNH LONG | 300 | 300 | - | 300 | 300 | - |
|
|
| Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long | 300 | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
|
VIII | SỞ NỘI VỤ | 800 | - | 800 | 800 | - | 800 |
|
|
| Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long | 800 |
| 800 | 800 |
| 800 |
|
|
IX | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG | 500 | - | 500 | 500 | - | 500 |
|
|
| Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
X | BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN KHU HÀNH CHÍNH TỈNH | 6.000 | 6.000 | - | 6.000 | 6.000 | - |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| Điều chỉnh tên danh mục theo từng dự án thành phần |
|
2 | Khối nhà làm việc UBND tỉnh và các cơ quan khối tổng hợp | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
| |
3 | Nhà làm việc khối kinh tế và khối văn xã | 1.000 | 1.000 |
| - | - |
|
| |
4 | Nhà làm việc các cơ quan thuộc khối kinh tế (Khối 4) | - | - |
| 500 | 500 |
|
| |
5 | Nhà làm việc các cơ quan thuộc khối văn xã (Khối 5, 6) | - | - |
| 500 | 500 |
|
| |
XI | SỞ XÂY DỰNG | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
| Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
XII | BAN DÂN VẬN | 1.500 | - | 1.500 | 1.500 | - | 1.500 |
|
|
| Trụ sở làm việc Ban Dân vận MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội của tỉnh | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
XII | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH VĨNH LONG | 600 | - | 600 | 600 | - | 600 |
|
|
| Truờng Cao đẳng Kinh tế Tài chính (cơ sở 2) | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
XIV | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG | 500 | - | 500 | 500 | - | 500 |
|
|
| Hội trường 400 chỗ và các hạng mục phụ trợ Trường Chính trị Phạm Hùng, tỉnh Vĩnh Long | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
XV | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 |
|
|
| Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
XVI | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | 100 | 100 | - | 100 | 100 | - |
|
|
| Khu tái định cư Bình Minh | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
XVII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 600 | - | 600 | 600 | - | 600 |
|
|
1 | - Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013 - 2014 | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
2 | - Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
XVIII | SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH | 350 | - | 350 | 350 | - | 350 |
|
|
1 | - Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long | 190 |
| 190 | 190 |
| 190 |
|
|
2 | - Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | 160 |
| 160 | 160 |
| 160 |
|
|
XIX | KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ | 6.600 | 6.600 | - | 6.100 | 6.100 | - |
|
|
1 | Huyện Bình Tân | 1.000 | 1.000 | - | 500 | 500 | - |
|
|
| Đường từ QL54 đến TT Văn hoá huyện Bình Tân | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| Đường từ QL54 đến kênh Đào Chú Bèn mới | 500 | 500 |
| - | - |
|
|
|
2 | Thành phố Vĩnh Long | 2.600 | 2.600 | - | 2.600 | 2.600 | - |
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long. | 2.600 | 2.600 |
| 2.600 | 2.600 |
|
|
|
3 | Huyện Trà Ôn | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
| Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn | 400 | 400 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn huyện Trà Ôn. | 600 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Huyện Long Hồ | 2.000 | 2.000 | - | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
| Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Kế hoạch chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) Giảm (-) |
| TỔNG CỘNG | 12.000 | 11.222 | -778 |
A | CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH NĂM 2012 | 3.400 | 2.690 | -710 |
I | HUYỆN MANG THÍT | 730 | 700 | -30 |
1 | Trường Tiểu học Chánh An A | 570 | 540 | -30 |
2 | Trường Tiểu học Tân Long B | 160 | 160 | - |
II | HUYỆN TAM BÌNH | 1.620 | 1.070 | -550 |
1 | Trường Tiểu học Phú Thịnh B | 480 | - | -480 |
2 | Trường THCS Hậu Lộc | 1.140 | 1.070 | -70 |
III | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | 870 | 820 | -50 |
| Trường THCS Lương Thế Vinh | 870 | 820 | -50 |
IV | HUYỆN VŨNG LIÊM | 100 | 100 | - |
1 | Trường Tiểu học Tân Quới Trung C | 65 | 65 | - |
2 | Trường Tiểu học Trung Nghĩa B | 35 | 35 | - |
V | CÁC TRƯỜNG THPT TRỰC THUỘC SỞ | 80 | - | -80 |
| Trường THPT Vĩnh Xuân | 80 | - | -80 |
B | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP | 8.600 | 8.532 | -68 |
I | HUYỆN BÌNH TÂN | 700 | 665 | -35 |
| Trường Tiểu học Tân Thành A | 700 | 665 | -35 |
II | HUYỆN LONG HỒ | 2.400 | 2.637 | 237 |
| Trường Tiểu học Bình Hoà Phước A | 2.400 | 2.637 | 237 |
III | HUYỆN TAM BÌNH | 5.500 | 5.230 | -270 |
| Trường Tiểu học Song Phú B | 5.500 | 5.230 | -270 |
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Kế hoạch chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) Giảm (-) |
| TỔNG CỘNG | 15.210 | 13.012 | -2.198 |
I | HUYỆN TAM BÌNH | 3.906 | 1.708 | -2.198 |
1 | Trường TH Song Phú A | 1.585 | - | -1.585 |
2 | Trường TH Hoà Lộc B | 81 | - | -81 |
3 | Trường THCS thị trấn Tam Bình | 445 | - | -445 |
4 | Trường Mầm non Mỹ Lộc | 500 | 523 | 23 |
5 | Trường TH Bình Ninh B | 233 | - | -233 |
6 | Trường THCS Phú Lộc | 996 | 1.185 | 189 |
7 | Trường TH Võ Văn Tưởng | 66 | - | -66 |
II | HUYỆN TRÀ ÔN | 8.949 | 8.949 | - |
8 | Trường Mẫu giáo Ánh Dương | 94 | 94 | - |
9 | Trường Tiểu học Nhơn Bình B | 494 | 494 | - |
10 | Trường Tiểu học Hoà Bình D | 744 | 744 | - |
11 | Trường THCS Phú Thành | 404 | 404 | - |
12 | Trường TH Vĩnh Xuân A | 300 | 300 | - |
13 | Trường THCS Nhơn Bình | 1.830 | 1.830 | - |
14 | Trường Tiểu học Thiện Mỹ A | 795 | 795 | - |
15 | Trường Tiểu học Thuận Thới B | 254 | 254 | - |
16 | Trường Mẫu giáo Trà Côn | 100 | 100 | - |
17 | Trường Tiểu học Trà Côn B | 92 | 92 | - |
18 | Trường THCS Thới Hoà | 1.168 | 1.168 | - |
19 | Trường THCS Hựu Thành A | 1.658 | 1.658 | - |
20 | Trường Tiểu học Tích Thiện A | 1.016 | 1.016 | - |
III | THỊ XÃ BÌNH MINH | 840 | 840 | - |
21 | Trường THCS Đông Bình | 840 | 840 | - |
IV | HUYỆN BÌNH TÂN | 1.429 | 1.429 | - |
22 | Trường THCS Thành Lợi | 802 | 802 | - |
23 | Trường Tiểu học Thành Lợi A | 627 | 627 | - |
V | HUYỆN MANG THÍT | 86 | 86 | - |
24 | Trường MG Măng Non 1 | 86 | 86 | - |
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI
Đvt: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) Giảm (-) | Ghi chú |
|
| |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 42.000 | 49.400 | 7.400 |
|
|
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
| 7.500 | 8.000 | 500 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Đông Thạnh | xã Đông Thạnh | 5.000 | 5.000 | - | xã ưu tiên |
|
2 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | xã Đông Thành | 2.500 | 3.000 | 500 |
|
|
II | HUYỆN BÌNH TÂN |
| 5.000 | 5.000 | - |
|
|
| Trường THCS Tân Bình | xã Tân Bình | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
III | HUYỆN LONG HỒ |
| 4.000 | 4.000 | - |
|
|
| Trường Tiểu học Hoà Phú A | xã Hoà Phú | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
IV | HUYỆN MANG THÍT |
| 7.500 | 7.500 | - |
|
|
1 | Trường THCS Long Mỹ | xã Long Mỹ | 5.000 | 4.500 | -500 | xã ưu tiên |
|
2 | Trường Tiểu học Chánh Hội A | xã Chánh Hội | 2.500 | 3.000 | 500 |
|
|
V | HUYỆN TAM BÌNH |
| 4.000 | 6.200 | 2.200 |
|
|
| Trường Mầm non Mỹ Lộc | xã Mỹ Lộc | 4.000 | 6.200 | 2.200 | xã ưu tiên |
|
VI | HUYỆN TRÀ ÔN |
| 4.000 | 5.900 | 1.900 |
|
|
| Trường Mầm non Hựu Thành | xã Hựu Thành | 4.000 | 5.900 | 1.900 | xã ưu tiên |
|
VII | HUYỆN VŨNG LIÊM |
| 10.000 | 12.800 | 2.800 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Trung Hiếu B | xã Trung Hiếu | 4.000 | 3.500 | -500 | xã ưu tiên |
|
2 | Trường Mẫu giáo Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng | 3.000 | 5.000 | 2.000 | xã ưu tiên |
|
3 | Trường Tiểu học Hiếu Nhơn A | xã Hiếu Nhơn | 3.000 | 4.300 | 1.300 |
|
|
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Kế hoạch chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng/Giảm (+)/(-) |
| TỔNG CỘNG | 9.170 | 9.484 | 314 |
I | HUYỆN TAM BÌNH | 1.614 | 1.928 | 314 |
1 | Trạm Y tế xã Tân Phú | 162 | 162 | - |
2 | Trạm Y tế xã Song Phú | 57 | 57 | - |
3 | Trạm Y tế thị trấn Tam Bình | 50 | 50 | - |
4 | Trạm Y tế xã Hoà Lộc | 96 | 96 | - |
5 | Trạm Y tế xã Ngãi Tứ | 112 | 283 | 171 |
6 | Trạm Y tế xã Long Phú | 116 | 116 | - |
7 | Trạm Y tế xã Phú Thịnh | 90 | 90 | - |
8 | Trạm Y tế xã Mỹ Thạnh Trung | 159 | 302 | 143 |
9 | Trạm Y tế xã Mỹ Lộc | 74 | 74 | - |
10 | Trạm Y tế xã Tân Lộc | 128 | 128 | - |
11 | Trạm Y tế xã Hậu Lộc | 103 | 103 | - |
12 | Trạm Y tế xã Phú Lộc | 91 | 91 | - |
13 | Trạm Y tế xã Hoà Thạnh | 39 | 39 | - |
14 | Trạm Y tế xã Loan Mỹ | 89 | 89 | - |
15 | Trạm Y tế xã Tường Lộc | 118 | 118 | - |
16 | Trạm Y tế xã Bình Ninh | 130 | 130 | - |
II | HUYỆN LONG HỒ | 1.196 | 1.196 | - |
17 | Trạm Y tế xã Thạnh Quới | 135 | 135 | - |
18 | Trạm Y tế xã Long Phước | 53 | 53 | - |
19 | Trạm Y tế xã Bình Hoà Phước | 93 | 93 | - |
20 | Trạm Y tế xã Hoà Phú | 113 | 113 | - |
21 | Trạm Y tế xã Phú Đức | 254 | 254 | - |
22 | Trạm Y tế xã Lộc Hoà | 44 | 44 | - |
23 | Trạm Y tế xã Tân Hạnh | 34 | 34 | - |
24 | Trạm Y tế xã Đồng Phú | 60 | 60 | - |
25 | Trạm Y tế xã Hoà Ninh | 6 | 6 | - |
26 | Trạm Y tế xã Thanh Đức | 40 | 40 | - |
27 | Trạm Y tế xã An Bình | 61 | 61 | - |
28 | Trạm Y tế thị trấn Long Hồ | 32 | 32 | - |
29 | Trạm Y tế xã Phước Hậu | 110 | 110 | - |
30 | Trạm Y tế xã Phú Quới | 93 | 93 | - |
31 | Trạm Y tế xã Long An | 68 | 68 | - |
III | HUYỆN VŨNG LIÊM | 2.477 | 2.477 | - |
32 | Trạm Y tế xã Trung Nghĩa | 288 | 288 | - |
33 | Trạm Y tế xã Trung Thành Đông | 563 | 563 | - |
34 | Trạm Y tế xã Trung Thành | 324 | 324 | - |
35 | Trạm Y tế xã Trung Thành Tây | 239 | 239 | - |
36 | Trạm Y tế xã Quới An | 369 | 369 | - |
37 | Trạm Y tế xã Tân Quới Trung | 169 | 169 | - |
38 | Trạm Y tế xã Quới Thiện | 164 | 164 | - |
39 | Trạm Y tế xã Hiếu Thuận | 195 | 195 | - |
40 | Trạm Y tế xã Trung Chánh | 166 | 166 | - |
IV | HUYỆN BÌNH TÂN | 467 | 467 | - |
41 | Trạm Y tế Thành Lợi | 40 | 40 | - |
42 | Trạm Y tế Tân Quới | 88 | 88 | - |
43 | Trạm Y tế Thành Đông | 122 | 122 | - |
44 | Trạm Y tế Tân Lược | 78 | 78 | - |
45 | Trạm Y tế Tân Thành | 46 | 46 | - |
46 | Trạm Y tế Tân Bình | 93 | 93 | - |
V | HUYỆN MANG THÍT | 1.762 | 1.762 | - |
47 | Trạm Y tế thị trấn Cái Nhum | 296 | 296 | - |
48 | Trạm Y tế xã An Phước | 20 | 20 | - |
49 | Trạm Y tế xã Bình Phước | 168 | 168 | - |
50 | Trạm Y tế xã Chánh An | 216 | 216 | - |
51 | Trạm Y tế xã Chánh Hội | 76 | 76 | - |
52 | Trạm Y tế xã Hoà Tịnh | 50 | 50 | - |
53 | Trạm Y tế xã Nhơn Phú | 181 | 181 | - |
54 | Trạm Y tế xã Mỹ An | 40 | 40 | - |
55 | Trạm Y tế xã Mỹ Phước | 75 | 75 | - |
56 | Trạm Y tế xã Tân Long | 239 | 239 | - |
57 | Trạm Y tế xã Tân Long Hội | 123 | 123 | - |
58 | Trạm Y tế Tân An Hội | 155 | 155 | - |
59 | Trạm Y tế xã Long Mỹ | 123 | 123 | - |
VI | HUYỆN TRÀ ÔN | 1.654 | 1.654 | - |
60 | Trạm Y tế xã Hoà Bình | 105 | 105 | - |
61 | Trạm Y tế xã Thuận Thới | 113 | 113 | - |
62 | Trạm Y tế xã Phú Thành | 129 | 129 | - |
63 | Trạm Y tế xã Xuân Hiệp | 135 | 135 | - |
64 | Trạm Y tế xã Tích Thiện | 88 | 88 | - |
65 | Trạm Y tế xã Hựu Thành | 82 | 82 | - |
66 | Trạm Y tế xã Tân Mỹ | 153 | 153 | - |
67 | Trạm Y tế xã Thiện Mỹ | 114 | 114 | - |
68 | Trạm Y tế xã Vĩnh Xuân | 65 | 65 | - |
69 | Trạm Y tế xã Nhơn Bình | 70 | 70 | - |
70 | Trạm Y tế xã Trà Côn | 85 | 85 | - |
71 | Trạm Y tế thị trấn Trà Ôn | 23 | 23 | - |
72 | Trạm Y tế xã Thới Hoà | 451 | 451 | - |
73 | Trạm Y tế xã Lục Sỹ Thành | 41 | 41 | - |
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN GIAO THÔNG NÔNG THÔN THEO NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG VII NĂM 2013
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) | Ghi chú |
|
| |||||||
| |||||||
| Tổng số |
| 116.160 | 110.658 | -5.502 |
|
|
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
| 16.500 | 10.900 | -5.600 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp: |
| 4.000 | 900 | -3.100 |
|
|
1 | Đường từ nhà văn hoá xã Đông Thạnh đến kinh Chủ Kiểng. Hạng mục: Mặt đường và cầu Chủ Kiểng. | Xã Đông Thạnh | 800 | 800 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
2 | Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh. (Đoạn 2: Đường từ cầu Tám Bạc đến cụm tuyến dân cư xã Đông Thạnh. Hạng mục: Mặt đường). | Xã Đông Thạnh | 3.200 | 100 | -3.100 | xã điểm NTM của huyện |
|
b | Công trình khởi công mới: |
| 12.500 | 10.000 | -2.500 |
|
|
3 | Đường từ xã Mỹ Hoà đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường. | Xã Mỹ Hoà | 7.200 | 4.700 | -2.500 |
|
|
4 | Cầu cống Chùa Dưới | Xã Đông Bình | 1.600 | 1.600 | - |
|
|
5 | Cầu Trường học Phù Ly | Xã Đông Bình | 1.600 | 1.600 | - |
|
|
6 | Cầu Trường Mẫu giáo Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh | 800 | 800 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
7 | Đường Tắc Ông Phò (từ UBND xã Mỹ Hoà đến Bia tưởng niệm Hoàng Thái Hiếu). Hạng mục: Mặt đường | Xã Mỹ Hoà | 1.300 | 1.300 | - |
|
|
II | HUYỆN BÌNH TÂN |
| 16.400 | 16.400 | - |
|
|
a | Thanh toán khối lượng hoàn thành: |
| 300 | 300 | - |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng cầu và đường tuyến từ cầu Ngã Cạn - tái định cư Thành Tân. Hạng mục: Đường giao thông. | Xã Thành Đông | 300 | 300 | - | xã điểm NTM của tỉnh |
|
b | Công trình chuyển tiếp: |
| 300 | 300 | - |
|
|
2 | Đường Kinh 26 tháng 3 | Xã Nguyễn V.Thảnh, Mỹ Thuận | 300 | 300 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
c | Công trình khởi công mới: |
| 15.800 | 15.800 | - |
|
|
3 | Đường từ cầu Mỹ Thuận - Rạch Búa. Hạng mục: Mặt đường | Xã Mỹ Thuận | 1.200 | 1.200 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
4 | Cầu Rạch Búa | Xã Mỹ Thuận | 3.000 | 3.000 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
5 | Công trình đường từ Xẻo Nga đến vàm Sơn Máu | Xã Mỹ Thuận | 4.000 | 4.000 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
6 | Công trình đường Sơn Máu (đoạn từ Trà Kiết - Đường tỉnh 910) | Xã Mỹ Thuận | 3.000 | 3.000 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
7 | Cầu Bé Trí | Xã Mỹ Thuận | 1.500 | 1.500 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
8 | Cầu 26 tháng 3 | Xã Mỹ Thuận | 1.000 | 1.000 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
9 | Đường nối từ cầu vượt Tân Trung - Tân Qui | Xã Tân Bình | 2.100 | 2.100 | - | xã NTM |
|
III | HUYỆN LONG HỒ |
| 13.700 | 13.700 | - |
|
|
a | Thanh toán khối lượng hoàn thành: |
| 4.100 | 4.100 | - |
|
|
1 | Đường ĐH 23 (từ QL1A - Cầu Phú Thạnh). | Xã Phú Quới | 900 | 900 | - |
|
|
2 | Đường ĐH 24 (UBND xã Thạnh Quới - giáp Tam Bình) | Xã Thạnh Quới | 300 | 300 | - |
|
|
3 | Đường ĐH 26 (cầu Phước Hoà - Trường THCS ấp Lộc Hưng), xã Hoà Phú. | Xã Hòa Phú | 500 | 500 | - | xã NTM |
|
4 | Cầu Xã Sĩ, xã Phú Đức. | Xã Phú Đức | 300 | 300 | - |
|
|
5 | Cầu Lộc Hoà | Xã Lộc Hoà | 700 | 700 | - |
|
|
6 | Cầu Phú An xã Bình Hoà Phước | Xã Bình Hoà Phước | 650 | 650 | - | xã NTM |
|
7 | Cầu sông Bô Kê | Xã Lộc Hoà | 250 | 250 | - |
|
|
8 | Đường từ cầu Đìa Chuối đến cầu Miễu Ông, xã Long Phước. | Xã Long Phước | 500 | 500 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
b | Công trình chuyển tiếp: |
| 5.300 | 5.300 | - |
|
|
9 | Đường từ Cống Hở - Cống Ranh, xã Long Phước. | Xã Long Phước | 2.300 | 2.300 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
10 | Đường ĐH 25B (đoạn Cái Tắc - Miễu Ông) | Xã Long Phước, Phú Đức | 500 | 500 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
11 | Đường Bình Hoà 1, xã Bình Hoà Phước (đoạn từ ĐH 21 đến chợ Bình Hoà Phước). | Xã Bình Hoà Phước | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
12 | Đường từ cầu Cống Ranh - cầu Bến Xe, xã Long Phước. | Xã Long Phước | 1.500 | 1.500 | - |
|
|
c | Công trình khởi công mới: |
| 4.300 | 4.300 | - |
|
|
13 | Đường Cống Ranh (Phước Lợi A) đến cầu Bến Xe (Phước Trinh B). | Xã Long Phước | 2.100 | 2.100 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
14 | Đường Phước Ngươn A (từ QL 53 - cầu Phước Ngươn). | Xã Phước Hậu | 2.200 | 2.200 | - |
|
|
IV | HUYỆN MANG THÍT |
| 13.800 | 13.800 | - |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp: |
| 4.700 | 4.700 | - |
|
|
1 | Đường nhựa từ Hai Châu đến cầu Tân Lập. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | Xã Chánh Hội | 1.100 | 1.400 | 300 | xã NTM |
|
2 | Đường nhựa từ Trường Tiểu học Long Mỹ đến ấp Thanh Hương xã Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | Xã Long Mỹ, Mỹ An | 3.600 | 3.300 | -300 | xã điểm NTM của huyện |
|
b | Công trình khởi công mới: |
| 9.100 | 9.100 | - |
|
|
1 | Đường nhựa Long Khánh - Hoà Tịnh xã Long Mỹ. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | Xã Long Mỹ | 3.300 | 3.400 | 100 | xã điểm NTM của huyện |
|
2 | Đường nhựa Long Phước - Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | Xã Long Mỹ | 5.800 | 5.700 | -100 | xã điểm NTM của huyện |
|
V | HUYỆN TAM BÌNH |
| 16.200 | 15.810 | - |
|
|
a | Thanh toán khối lượng hoàn thành: |
| 500 | 500 | - |
|
|
| Đường ấp 6B | Xã Long Phú | 500 | 500 | - |
|
|
b | Công trình chuyển tiếp: |
| 3.400 | 3.010 | -390 |
|
|
1 | Cầu Cái Sơn | Xã Song Phú | 1.100 | 710 | -390 | xã NTM |
|
2 | Đường ấp Phú Trường Yên | Xã Song Phú | 1.000 | 1.000 | - | xã NTM |
|
3 | Đường Cái Sơn - Lô 6. Hạng mục: Đường và cống ngang đường | Xã Mỹ Lộc | 1.300 | 1.300 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
c | Công trình khởi công mới: |
| 12.300 | 12.300 | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp cầu Cái Ngang nối liền hai xã Phú Lộc và Mỹ Lộc | Xã Phú Lộc, Mỹ Lộc | 4.100 | 4.100 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
2 | Đường An Thới, xã Ngãi Tứ | Xã Ngãi Tứ | 3.000 | 3.000 | - | xã NTM |
|
3 | Cầu Giáo Mẹo, xã Ngãi Tứ | Xã Ngãi Tứ | 2.000 | 2.000 | - | xã NTM |
|
4 | Đường ấp Hoà Thuận, xã Hoà Lộc | Xã Hoà Lộc | 3.200 | 3.200 | - | xã NTM |
|
VI | HUYỆN TRÀ ÔN |
| 15.500 | 15.500 | - |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp: |
| 3.000 | 3.000 | - |
|
|
1 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng, xã Thiện Mỹ và thị trấn Trà Ôn. Hạng mục: Đường giao thông, cầu và cống thoát nước. | Xã Thiện Mỹ TT Trà Ôn | 3.000 | 3.000 | - | Đấu thầu ứng vốn thi công. |
|
b | Công trình khởi công mới: |
| 12.500 | 12.500 | - |
|
|
2 | Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hội, xã Hựu Thành. Hạng mục: Đường giao thông và cống thoát nước. | Xã Hựu Thành | 5.000 | 5.000 | - | xã điểm NTM của huyện |
|
3 | Đường Tích Phú - Gò Tranh, xã Tích Thiện. Hạng mục: Cầu Ông Chua. | Xã Tích Thiện, Vĩnh Xuân | 2.400 | 2.400 | - | xã NTM |
|
4 | Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình. Hạng mục: Cầu Tám Sâm. | Xã Hoà Bình | 2.600 | 2.600 | - | xã NTM |
|
5 | Đường Hiệp Lợi, xã Hoà Bình. | Xã Hoà Bình | 2.500 | 2.500 | - | xã NTM |
|
VII | HUYỆN VŨNG LIÊM |
| 19.660 | 20.402 | 742 | Tăng 742 |
|
a | Thanh toán khối lượng hoàn thành: |
| 450 | 412 | -38 |
|
|
1 | Đường ấp An Điền 1 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | Xã Trung Hiếu | 250 | 212 | -38 | xã điểm NTM của tỉnh |
|
2 | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê xã Thanh Bình. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | Xã Thanh Bình | 200 | 200 | - | xã NTM |
|
b | Công trình chuyển tiếp: |
| 2.000 | 800 | -1.200 |
|
|
3 | Cầu Tân Bình, ấp Tân Bình, xã Thanh Bình. | xã Thanh Bình | 700 | 175 | -525 | Vốn đối ứng NGO |
|
4 | Cầu Hiếu Nghĩa, ấp Hiếu Ân, xã Hiếu Nghĩa. | xã Hiếu Nghĩa | 600 | 260 | -340 | Vốn đối ứng NGO |
|
5 | Cầu Trường Định, ấp Trường Định, xã Quới An. | xã Quới An | 700 | 365 | -335 | Vốn đối ứng NGO |
|
c | Công trình khởi công mới: |
| 17.210 | 19.190 | 1.980 |
|
|
6 | Đường ấp An Điền 1 - An Điền 2 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. | xã Trung Hiếu | 1.300 | 1.300 | - | xã điểm NTM của tỉnh |
|
7 | Đường liên ấp Hiếu Hiệp - Tân Huy - Quang Huy (đường Hai Cô Đơn) xã Hiếu Phụng. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường | xã Hiếu Phụng | 2.700 | 3.100 | 400 | xã điểm NTM của huyện |
|
8 | Đường liên ấp Tân Quang - Quang Thạnh xã Hiếu Phụng. Hang mục: Láng nhựa mặt đường | xã Hiếu Phụng | 3.600 | 4.080 | 480 | xã điểm NTM của huyện |
|
9 | Đường ấp Hiếu Minh A xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường | xã Hiếu Nhơn | 3.200 | 3.600 | 400 | xã NTM |
|
10 | Cầu Rạch Lá (cầu Năm Của), xã Thanh Bình. Hạng mục: Xây dựng mới. | Xã Thanh Bình | 3.250 | 3.950 | 700 | xã NTM |
|
11 | Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện | Xã Thanh Bình - Quới Thiện | 3.160 | 3.160 | - | xã NTM |
|
VIII | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
| 4.400 | 4.146 | -254 |
|
|
a | Thanh toán khối lượng hoàn thành: |
| 3.000 | 2.746 | -254 |
|
|
1 | Đường từ hương lộ 18 đến giáp đường dal Mỹ Phú - cầu Chùa xã Tân Hội. | Xã Tân Hội | 400 | 435 | 35 |
|
|
2 | Đường Rạch Nguyệt ấp Vĩnh Bình xã Tân Ngãi | Xã Tân Ngãi | 950 | 705 | -245 |
|
|
3 | Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hoà đến khu tái định cư (Gđ 2) khu 27 ha xã Tân Ngãi | Xã Tân Ngãi | 1.050 | 1.040 | -10 |
|
|
4 | Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hoà xã Tân Ngãi | Xã Tân Ngãi | 600 | 566 | -34 |
|
|
b | Công trình chuyển tiếp: |
| 1.400 | 1.400 | - |
|
|
5 | Đường liên xã Tân Hoà - Tân Hội. | Xã Tân Hội | 1.400 | 1.400 | - |
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Địa điểm | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch chỉnh năm 2013 (lần 2) | Tăng (+) |
| Tổng số |
| 35.000 | 35.000 | - |
I | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
| 720 | 720 | - |
| Mở rộng tuyến ống TCN ấp Hiếu Liên xã Hiếu Thành | Vũng Liêm | 720 | 720 | - |
II | CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
| 34.280 | 34.280 | - |
1 | HTCN Long Mỹ 2 xã Long Mỹ | Mang Thít | 3.700 | 3.390 | -310 |
2 | HTCN tập trung Hoà Bình 2 xã Hoà Bình | Trà Ôn | 5.500 | 5.446 | -54 |
3 | HTCN tập trung Mỹ Lộc 2 xã Mỹ Lộc | Tam Bình | 5.300 | 4.990 | -310 |
4 | Nâng cấp, MR tuyến ống TCN Thuận Phú B xã Thuận An | Bình Minh | 5.150 | 5.010 | -140 |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Tân An Luông 2 xã Tân An Luông | Vũng Liêm | 5.000 | 4.967 | -33 |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Thới Hoà | Trà Ôn | 3.930 | 3.941 | 11 |
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp | Trà Ôn | 3.600 | 3.641 | 41 |
8 | Mở rộng tuyến ống TCN xã An Bình | Long Hồ | 2.100 | 2.043 | -57 |
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Long Phú 1, xã Long Phú | Tam Bình | - | 852 | 852 |
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2013 (LẦN 2)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Kế hoạch chỉnh (lần 1) | Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) | Tăng (+) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ: | 37.802 | 63.237 | 25.435 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI | 2.100 | 2.100 | - |
|
1 | Cống Hai Thưng và Bông Súng - huyện Trà Ôn | 850 | 847 | -3 |
|
2 | Cống Chùa Tiêm - huyện Vũng Liêm | 250 | 115 | -135 |
|
3 | Các hệ thống cấp nước tập trung | 500 | 500 | - |
|
4 | Trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long | 500 | 638 | 138 |
|
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 4.500 | 21.799 | 17.299 |
|
1 | Đường Hưng Đạo Vương nối dài | 500 | 1.771 | 1.271 |
|
2 | Dự án đường ô tô đến trung tâm xã | 2.500 | 2.500 | - |
|
3 | Các công trình giao thông khác | 500 | - | -500 |
|
4 | Đường vào Trung tâm hành chính thị xã Bình Minh | 1.000 | 1.000 | - |
|
5 | Cầu Ông Nam và cầu Ông Cớ huyện Tam Bình | - | 500 | 500 |
|
6 | Đường tỉnh 907 (xây lắp) | - | 14.422 | 14.422 |
|
| + Gói thầu xây lắp số 79F: Cầu An Lạc | - | 8.000 | 8.000 |
|
| + Gói thầu xây lắp số 77: Từ Km0+000 đến Km6+000 | - | 793 | 793 |
|
| + Gói thầu xây lắp số 77A: Từ Km0+000 đến Km2+325 |
| 3.629 | 3.629 |
|
| + Gói thầu xây lắp số 2, số 3: Đoạn từ Km6 đến Km21 |
| 2.000 | 2.000 |
|
7 | Cầu Kênh Xáng trên tuyến ĐT 909, huyện Tam Bình | - | - | - | Đã bổ sung trong nguồn vốn tạm ứng quỹ đầu tư phát triển của XSKT năm 2013 |
8 | Đường 2/9 nối dài (đoạn từ QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam). | - | 300 | 300 |
|
9 | Đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng, huyện Long Hồ | - | 662 | 662 |
|
10 | Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII | - | 644 | 644 |
|
| Huyện Tam Bình | - | 390 | 390 |
|
| + Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung | - | 390 | 390 |
|
| Thành phố Vĩnh Long | - | 254 | 254 |
|
| + Đường Rạch Rô (nhánh 2) ấp Vĩnh Bình xã Tân Ngãi | - | 175 | 175 |
|
| + Đường tổ 5, khóm 5, phường 8 | - | 79 | 79 |
|
III | CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN | 790 | 5.429 | 4.639 |
|
1 | HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng | 500 | 500 | - |
|
2 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | 200 | - | -200 |
|
3 | Thiết kế mẫu trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND và UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 2 | 2 | - |
|
4 | Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu cơ quan nông nghiệp và tư pháp | 88 | 88 | - |
|
5 | HTTN + vỉa hè đường Đinh Tiên Hoàng | - | 50 | 50 |
|
6 | Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long | - | 33 | 33 | Quyết toán công trình hoàn thành |
7 | Khu tái định cư Bình Minh | - | 200 | 200 |
|
8 | Hỗ trợ đất sản xuất, đất ở và có khó khăn về nhà ở, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc | - | 4 | 4 | Có thông tri quyết toán |
| - Kéo dài hệ thống đường ống của Trạm cấp nước xã Tân Mỹ - huyện Trà ôn | - | 2 | 2 | |
| - Kéo dài hệ thống đường ống của Trạm cấp nước xã Trà Côn - huyện Trà ôn | - | 2 | 2 | |
9 | Các công trình nước cho các công trình cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ giai đoạn 2 | - | 4.552 | 4.552 |
|
| + Mạng nước cấp nước phân phối D50 - D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Long Hồ (giai đoạn 2) | - | 131 | 131 |
|
| + Mạng nước cấp nước phân phối D50 - D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Trà Ôn (giai đoạn 2) | - | 358 | 358 |
|
| + Mạng nước cấp nước phân phối D50-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Vũng Liêm (giai đoạn 2) | - | 683 | 683 |
|
| + Mạng nước cấp nước phân phối D63 - D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ khóm 2, 3 thị trấn Cái Vồn (giai đoạn 2) | - | 503 | 503 |
|
| + Mạng nước cấp nước phân phối D63 - D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ xã Trường An, TP Vĩnh Long (giai đoạn 2) | - | 1.124 | 1.124 |
|
| + Mạng nước cấp nước phân phối D50 - D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ khóm 7 thị trấn Cái Vồn (giai đoạn 2) | - | 953 | 953 |
|
| + Hệ thống cấp nước cụm dân cư xã Song Phú | - | 461 | 461 |
|
| + Hệ thống cấp nước cụm dân cư xã Phú Quới | - | 339 | 339 |
|
IV | Y TẾ - XÃ HỘI | 2.790 | 2.928 | 138 |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Vũng Liêm | 1.590 | 1.590 | - |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 800 | 800 | - |
|
3 | Nhà nuôi dưỡng người cô đơn | 200 | 200 | - |
|
4 | Nhà nuôi dưỡng người cô đơn (khu 2) | 200 | 200 | - |
|
5 | Lò hoả táng, nhà quàn chùa Toà Sen, thị xã Bình Minh | - | 138 | 138 |
|
V | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 13.154 | 16.747 | 3.593 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Phú Đức, huyện Long Hồ (giai đoạn 2) | 2.000 | 2.400 | 400 |
|
2 | Trường THCS Long Phước, huyện Long Hồ | 2.000 | 2.400 | 400 |
|
3 | Trường Mẫu giáo Long An, xã Long An, huyện Long Hồ | 2.000 | 4.000 | 2.000 |
|
4 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo các cơ sở giáo dục (từ năm 2011 trở về trước) | 7.154 | 6.454 | -700 |
|
5 | Trường THCS thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít | - | 85 | 85 |
|
6 | Trường THPT Mang Thít | - | 276 | 276 |
|
7 | Trường THPT Phạm Hùng - huyện Long Hồ | - | 32 | 32 |
|
8 | Nâng cấp Trường Chính trị Phạm Hùng tỉnh Vĩnh Long | - | 1.100 | 1.100 |
|
VI | VĂN HOÁ - THÔNG TIN | 1.311 | 600 | -711 |
|
1 | Sân điền kinh thể dục thể thao | 500 | - | -500 |
|
2 | Đình Trung Hoà, huyện Vũng Liêm | 600 | 600 | - |
|
3 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 177 | - | -177 |
|
4 | Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857 | 34 | - | -34 |
|
VII | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 13.157 | 13.634 | 477 |
|
1 | Doanh trại Tiểu đoàn 857 - Bộ Chỉ huy QS tỉnh Vĩnh Long | 1.146 | 1.146 | - |
|
2 | Trường huấn luyện quân sự địa phương | 3.872 | 3.872 | - |
|
3 | Kho chứa vật chất, vũ khí, đạn chuyên dụng của trường quân sự địa phương | 700 | 700 | - |
|
4 | Cải tạo nâng cấp trường bắn | 2.300 | 2.300 | - |
|
5 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ của Đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1.912 | 1.992 | 80 |
|
6 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Tân | 2.500 | 2.500 | - |
|
7 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Vĩnh Long | 45 | 45 | - |
|
8 | Phòng Cảnh sát PCCC - cứu nạn cứu hộ | 682 | 682 | - |
|
9 | Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã | - | 20 | 20 |
|
10 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | - | 20 | 20 |
|
11 | Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Thạnh Trung | - | 2 | 2 |
|
12 | Trụ sở làm việc công an xã Tân Phú | - | 2 | 2 |
|
13 | Trụ sở làm việc công an xã Phú Lộc | - | 2 | 2 |
|
14 | Trụ sở làm việc công an xã Chánh Hội | - | 2 | 2 |
|
15 | Trụ sở làm việc công an xã Tân An Luông | - | 2 | 2 |
|
16 | Trụ sở làm việc công an xã Song Phú | - | 2 | 2 |
|
17 | Trụ sở làm việc công an xã Hoà Ninh | - | 2 | 2 |
|
18 | Trụ sở làm việc công an phường 2, TP.Vĩnh Long | - | 69 | 69 |
|
19 | Trụ sở làm việc công an phường 3, TP.Vĩnh Long | - | 7 | 7 |
|
20 | Đội cảnh sát PCCC khu vực Vũng Liêm |
| 267 | 267 |
|
Đvt: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch chỉnh năm 2013 (lần 2) | Tăng (+) |
| TỔNG CỘNG |
| 2.000 | 1.600 | -400 |
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
| 150 | 150 | - |
| Trường THCS Đông Thành | xã Đông Thành | 150 | 150 | - |
II | HUYỆN BÌNH TÂN |
| 350 | 350 | - |
1 | Trường Tiểu học Thành Đông A | xã Thành Đông | 150 | 150 | - |
2 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận | xã Mỹ Thuận | 100 | 100 | - |
3 | Trường Tiểu học Mỹ Thuận B | xã Mỹ Thuận | 100 | 100 | - |
III | HUYỆN LONG HỒ |
| 150 | 150 | - |
| Trường THCS Bình Hoà Phước | xã Bình Hoà Phước | 150 | 150 | - |
IV | HUYỆN MANG THÍT |
| 300 | 300 | - |
1 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 1 | xã Chánh Hội | 100 | 100 | - |
2 | Trường Tiểu học Chánh Hội B | xã Chánh Hội | 100 | 100 | - |
3 | Trường Tiểu học Tân Long A | xã Tân Long | 100 | 100 | - |
V | HUYỆN TAM BÌNH |
| 200 | 50 | -150 |
1 | Trường Mầm non Vành Khuyên | xã Song Phú | 150 | - | -150 |
2 | Trường Tiểu học Mỹ Lộc | xã Mỹ Lộc | 50 | 50 | - |
VI | HUYỆN TRÀ ÔN |
| 450 | 450 | - |
1 | Trường Tiểu học Hựu Thành A | xã Hựu Thành | 200 | 200 | - |
2 | Trường THCS Hựu Thành A | xã Hựu Thành | 150 | 150 | - |
3 | Trường THCS Hựu Thành B | xã Hựu Thành | 100 | 100 | - |
VII | HUYỆN VŨNG LIÊM |
| 400 | 150 | -250 |
1 | Trường Tiểu học Thanh Bình A | xã Thanh Bình | 100 | 0 | -100 |
2 | Trường Tiểu học Thanh Bình B | xã Thanh Bình | 150 | 0 | -150 |
3 | Trường Tiểu học Hiếu Phụng | xã Hiếu Phụng | 150 | 150 | - |
CHI TIẾT DANH MỤC BỔ SUNG VỐN NĂM 2013 (LẦN 2)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Kế hoạch bổ sung vốn năm 2013 (lần 2) |
| TỔNG SỐ | 167.000 |
I | VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 10.000 |
| Dự án kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2) | 10.000 |
II | NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG | 157.000 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) | 30.000 |
2 | Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | 7.000 |
3 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long | 52.000 |
4 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình | 10.000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 1.600 |
6 | Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ | 90 |
7 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | 147 |
8 | Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt | 4.000 |
9 | Công viên tượng đài Vũng Liêm (hạng mục: Tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa) | 6.000 |
10 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bình Minh | 4.000 |
11 | Dự án bổ sung đường ô tô đến TT xã (04 dự án) | 16.000 |
12 | Đường vào khu hành chính thị xã Bình Minh | 5.500 |
13 | Dự án khu tái định cư Hoà Phú | 2.482 |
14 | Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình | 5.000 |
15 | Lắp đặt thang máy công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long | 365 |
16 | Cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến ĐT903 đoạn qua thị trấn Cái Nhum | 3.500 |
17 | Cầu treo nối liền 02 bờ sông phường 1 và phường 5 thành phố Vĩnh Long | 865 |
18 | Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm | 1.878 |
19 | Đường tỉnh 908 (gói 3, km22-km29+032) | 762 |
20 | Đường tỉnh 901 (gói thầu số 1 và gói thầu số 2) | 222 |
21 | Đường tỉnh 909 (km26-km30 và cầu Kênh Xáng) | 141 |
22 | Đường dây hạ thế TBA Nông Trường, xã Mỹ Thạnh Trung (cấp điện cho trạm y tế xã) | 436 |
23 | Đường dây trung hạ thế và TBA15KVA cấp điện cho khu vực kênh Chính Kích, xã Loan Mỹ | 812 |
24 | Trạm biến áp 15 KVA và đường dây hạ áp cấp điện cho khu vực kênh Bầu Tượng, xã Loan Mỹ | 350 |
25 | Chợ Gò Găng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | 350 |
26 | Nhà lồng chợ Ba Kè, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình | 350 |
27 | Nhà lồng chợ xã Long Phước, huyện Long Hồ | 350 |
28 | Đường từ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long | 800 |
29 | Đường Hiệp Lợi xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn | 1.500 |
30 | Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn. Hạng mục cầu Tám Sâm | 200 |
31 | Đường Tích Phú - Gò Tranh, huyện Trà Ôn, Hạng mục: Cầu Ông Chua | 300 |
- 1Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND do Tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 1429/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 trên địa bàn huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1309/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (Lần 1) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 16/2004/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2005 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Nghị quyết 60/2005/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2006 do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND do Tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 1429/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 trên địa bàn huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1309/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (Lần 1) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Nghị quyết 87/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 12Nghị quyết 16/2004/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2005 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 13Nghị quyết 60/2005/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2006 do Tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 2056/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra