Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2049/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 12 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động -Thương binh - Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước; Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về các biện pháp lâm sinh và Thông tư sửa đổi, bổ sung số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022; Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích rừng sang mục đích khác; Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 về việc quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 131/TTr-SNN ngày 01 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích sử dụng khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai là 160.300.000 đồng/ha/7 năm.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nghiên cứu, tham mưu việc điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng đơn giá trồng rừng thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Văn bản 1636/UBND-NLN ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai và có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- BBT Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC, TH1,2, NLN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh


PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

CTKT: F3B2L>2>25°

Định mức/1000m2

Định mức/1ha

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

 

Đơn giá làm tròn là 160.300.000 đồng/01 ha/7 năm

 

 

 

 

 

 

Tổng chi phí trồng, chăm sóc và trồng rừng TTCMĐSD (I+II+III)

 

 

 

 

160.274.458

I

Chi phí vật tư và nhân công trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng TTCMĐSD (A+B)

 

 

 

 

151.418.877

A

Phần vật tư

 

 

 

 

19.129.425

1

Cây giống trồng chính

 

 

1660

5.000

8.300.000

2

Cây giống trồng dặm

 

 

 

 

1.660.000

-

Năm thứ nhất (10%)

Cây

 

166

5.000

830.000

-

Năm thứ hai (10%)

Cây

 

166

5.000

830.000

3

Phân bón NPK

 

 

 

 

7.968.000

 

Năm thứ nhất (0,2 kg/hố)

Kg

 

332

8.000

2.656.000

 

Năm thứ hai (0,2 kg/hố)

Kg

 

332

8.000

2.656.000

 

Năm thứ ba (0,2 kg/hố)

Kg

 

332

8.000

2.656.000

4

Thuốc chống mối

 

 

 

 

290.500

 

Năm thứ nhất (0,01 kg/hố)

Kg

 

16,6

17.500

290.500

5

Vật tư khác (cuốc, xẻng, dao...)

%

 

5

 

910.925

B

Nhân công lao động

 

 

410,26

 

132.289.452

-

Lao động trực tiếp

 

 

403,23

 

117.945.155

-

Lao động gián tiếp

 

 

7,03

 

14.344.297

1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

49.768.871

1.1

Lao động trực tiếp

 

 

146,76

 

42.926.445

a

Trồng rừng

Công

 

83,13

 

24.316.566

-

Phát dọn thực bì theo băng

Công

4,08

25,12

292.500

7.346.570

-

Cuốc hố (30x30x30 cm)

Công

15,38

19,52

292.500

5.709.663

-

Lấp hố

Công

4,9

5,41

292.500

1.581.803

-

Vận chuyển và bón phân, bảo vệ thực vật, lượng bón <0,5kg

Công

5,88

12,02

292.500

3.515.118

-

Vận chuyển cây con và trồng

Công

10,31

21,07

292.500

6.163.412

b

Chăm sóc năm thứ nhất

Công

 

56,34

 

16.480.479

-

Lần 1

 

 

32,23

 

9.426.749

+

Phát chăm sóc

Công

1,58

19,45

292.500

5.689.991

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

9,81

292.500

2.870.533

+

Vận chuyển cây con và trồng dặm

công

14,49

2,96

292.500

866.225

-

Lần 2

 

 

24,12

 

7.053.730

+

Phát chăm sóc

Công

1,05

12,93

292.500

3.781.323

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

c

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

7,03

 

6.842.426

a

Thiết kế

Công

 

7,03

362.700

2.549.781

b

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10%)

%

 

10

 

4.292.645

2

Năm thứ hai

 

 

101,13

 

32.538.661

2.1

Lao động trực tiếp

 

 

101,13

 

29.580.601

-

Lần 1

Công

 

45,62

 

13.343.741

+

Phát chăm sóc

Công

1,58

19,45

292.500

5.689.991

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

-

Vận chuyển và bón phân lượng bón <0,5kg

Công

5,88

12,02

292.500

3.515.118

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

công

14,49

2,96

292.500

866.225

-

Lần 2

Công

 

24,12

 

7.053.730

+

Phát chăm sóc

Công

1,05

12,93

292.500

3.781.323

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

-

Lần 3

Công

 

24,12

 

7.053.730

+

Phát chăm sóc

Công

1,05

12,93

292.500

3.781.323

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

-

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

2.958.060

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

 

10

 

2.958.060

3

Năm thứ ba

 

 

99,65

 

32.061.180

3.1

Lao động trực tiếp

Công

 

99,65

 

29.146.527

-

Chăm sóc lần 1

Công

 

39,21

 

11.469.163

+

Phát chăm sóc

Công

1,30

16,01

292.500

4.681.638

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

+

Vận chuyển và bón phân lượng bón <0,5kg

Công

5,88

12,02

292.500

3.515.118

-

Chăm sóc lần 2

Công

 

26,58

 

7.773.982

+

Phát chăm sóc

Công

1,25

15,39

292.500

4.501.575

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

-

Chăm sóc lần 3

Công

 

26,58

 

7.773.982

+

Phát chăm sóc

Công

1,25

15,39

292.500

4.501.575

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

-

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

3.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

2.914.653

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

 

10

 

2.914.653

4

Năm thứ tư

 

 

33,86

 

10.893.720

4.1

Lao động trực tiếp

Công

 

33,86

 

9.903.382

+

Phát chăm sóc

Công

1,25

15,39

292.500

4.501.575

+

Xới vun gốc cây trồng <0,8m

Công

4,76

11,19

292.500

3.272.407

-

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

4.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

990.338

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

%

 

10

 

990.338

5

Năm thứ năm

 

 

7,28

 

2342.340

5.1

Lao động trực tiếp

Công

 

7,28

 

2.129.400

-

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

5.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

212.940

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

%

 

10

 

212.940

6

Năm thứ sáu

 

 

7,28

 

2.342.340

6.1

Lao động trực tiếp

Công

 

7,28

 

2.129.400

-

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

6.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

212.940

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

%

 

10

 

212.940

7

Năm thứ bẩy

 

 

7,28

 

2.342.340

7.1

Lao động trực tiếp

Công

 

7,28

 

2.129.400

-

Bảo vệ rừng

Công

 

7,28

292.500

2.129.400

7.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

212.940

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

%

 

10

 

212.940

II

Chi phí khác

 

 

 

 

1.223.465

1

Phí thẩm định thiết kế, dự toán

%

 

0,121

 

183.217

2

Phí thẩm định dự toán

%

 

0,117

 

177.160

3

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

%

 

0,570

 

863.088

III

Chi phí dự phòng

%

 

5

 

7.632.117

 

PHỤ LỤC 02:

TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ THAY THẾ KHI CHUYỂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: đồng

TT

Hạng mục đầu tư

Kế hoạch thực hiện

Tổng

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm 7

TỔNG CỘNG LÀM TRÒN: 160.300.000 đồng/ha/7 năm

160.274.458

70.748.789

36.024.661

34.717.180

10.893.720

2.342.340

2.342.340

3.205.428

I

Chi phí vật tư

19.129.425

12.987.425

3.486.000

2.656.000

 

 

 

 

1

Cây giống

9.960.000

9.130.000

830.000

 

 

 

 

 

2

Phân bón

7.968.000

2.656.000

2.656.000

2.656.000

 

 

 

 

3

Thuốc chống mối

290.500

290.500

 

 

 

 

 

 

4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ trang bị bảo hộ phụ trợ

910.925

910.925

 

 

 

 

 

 

II

Chi phí nhân công

132.289.452

49.768.871

32.538.661

32.061.180

10.893.720

2.342.340

2.342.340

2.342.340

1

Lao động trực tiếp

117.945.155

42.926.445

29.580.601

29.146.527

9.903.382

2.129.400

2.129.400

2.129.400

2

Lao động gián tiếp

14.344.297

6.842.426

2.958.060

2.914.653

990.338

212.940

212.940

212.940

-

Thiết kế

2.549.781

2.549.781

 

 

 

 

 

 

-

Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật...

11.794.516

4.292.645

2.958.060

2.914.653

990.338

212.940

212.940

212.940

III

Chi phí khác

1.223.465

360.377

 

 

 

 

 

863.088

1

Phí thẩm định thiết kế, dự toán

183.217

183.217

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

177.160

177.160

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

863.088

 

 

 

 

 

 

863.088

IV

Chi phí dự phòng

7.632.117

7.632.117

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 2049/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản