CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 523/TTr-CP ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 65 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG DÂN LÀO HIỆN CƯ TRÚ TẠI NGHỆ AN ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-CTN ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Lô Thị Vy, sinh ngày 08/02/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Tỳ, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Thị Vy | Giới tính: Nữ |
2. | Lương Thị Mây, sinh ngày 12/6/1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Tỳ, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lương Thị Mây | Giới tính: Nữ |
3. | Xồng Y Dở, sinh ngày 02/7/1954 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Dở | Giới tính: Nữ |
4. | Thò Y Mái, sinh năm 1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Và Thị Chống | Giới tính: Nữ |
5. | Mùa Y Sì, sinh năm 1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Ý Xì | Giới tính: Nữ
|
6. | Lầu Y Súa, sinh ngày 12/10/1986 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lầu Y Súa | Giới tính: Nữ |
7. | Thò Y Kia, sinh năm 1989 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Chơ | Giới tính: Nữ |
8. | Vừ Y Mái, sinh ngày 25/4/1993 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Y Mái | Giới tính: Nữ |
9. | Xồng Y Mông, sinh năm 1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Mông | Giới tính: Nữ |
10. | Thò Y Dạ, sinh ngày 05/8/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Dạ | Giới tính: Nữ |
11. | Thò Y Đi, sinh năm 1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Ý Đi | Giới tính: Nữ |
12. | Và Y Chia, sinh năm 1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Và Thị Chia | Giới tính: Nữ |
13. | Vừ Y Dê, sinh năm 1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Ý Dê | Giới tính: Nữ |
14. | Thò Y Sào, sinh năm 1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Xào | Giới tính: Nữ |
15. | Mùa Y Lầu, sinh ngày 08/6/1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Y Lầu | Giới tính: Nữ |
16. | Vừ Y Dếnh, sinh ngày 03/02/1969 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Y Dếnh | Giới tính: Nữ |
17. | Thò Thị Mị, sinh ngày 08/9/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Mị | Giới tính: Nữ |
18. | Thò Thị Của, sinh ngày 10/8/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Của | Giới tính: Nữ |
19. | Xồng Y Xúa, sinh ngày 14/3/1953 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Ý Xúa | Giới tính: Nữ |
20. | Vừ Pa Xi, sinh ngày 28/5/1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Lịt, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Pa Xi | Giới tính: Nữ |
21. | Mùa Thị Trư, sinh ngày 21/9/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Thị Trự | Giới tính: Nữ |
22. | Lô Thị Khun, sinh ngày 05/4/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Lằm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Thị Khun | Giới tính: Nữ |
23. | Lô Văn Bảo, sinh ngày 10/10/1961 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Văn Bảo | Giới tính: Nam |
24. | Hà Thị Phàn, sinh ngày 10/02/1931 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Hà Thị Phằn | Giới tính: Nữ |
25. | Vi Thị Nút, sinh ngày 18/10/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Hiệp An, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vi Thị Nút | Giới tính: Nữ |
26. | Lương Thị Hồng, sinh ngày 01/01/1940 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lương Thị Hồng | Giới tính: Nữ |
27. | Lô Văn Dũng, sinh ngày 01/01/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Phú, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Văn Dũng | Giới tính: Nam |
28. | Mùa Y Mỹ, sinh ngày 05/4/1965 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Y Mỹ | Giới tính: Nữ |
29. | Xềnh Y Sua, sinh ngày 01/01/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xềnh Y Sua | Giới tính: Nữ |
30. | Thò Y Đía, sinh ngày 10/12/1981 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Đía | Giới tính: Nữ |
31. | Thò Y Pà, sinh ngày 11/9/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Pà | Giới tính: Nữ |
32. | Thò Y Xùa, sinh ngày 05/3/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Xùa | Giới tính: Nữ |
33. | Thò Y Sềnh, sinh ngày 06/4/1984 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Sềnh | Giới tính: Nữ |
34. | Thò Y Pà, sinh năm 1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Pà | Giới tính: Nữ |
35. | Thò Thị Và, sinh ngày 03/01/1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Và | Giới tính: Nữ |
36. | Thò Y Chư, sinh ngày 06/8/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Chư | Giới tính: Nữ |
37. | Thò Thị Chia, sinh ngày 08/9/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Chia | Giới tính: Nữ |
38. | Xồng Y Xì, sinh ngày 08/6/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Xì | Giới tính: Nữ |
39. | Thò Thị Nanh, sinh ngày 10/02/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Nanh | Giới tính: Nữ |
40. | Thò Thị Ia, sinh ngày 12/11/1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Ia | Giới tính: Nữ |
41. | Thò Y Dợ, sinh ngày 20/5/1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Dợ | Giới tính: Nữ |
42. | Thò Thị Chư, sinh ngày 06/10/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Chư | Giới tính: Nữ |
43. | Già Thị Lự, sinh ngày 27/02/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Măn, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Già Thị Lữ | Giới tính: Nữ |
44. | Mùa Thị Dùa, sinh ngày 20/6/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Thẩm, Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Thị Dùa | Giới tính: Nữ |
45. | Thò Thị Nênh, sinh ngày 25/10/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Nênh | Giới tính: Nữ |
46. | Thò Thị Và, sinh ngày 18/02/1953 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Và | Giới tính: Nữ |
47. | Xồng Thị Chông Tếnh, sinh ngày 15/8/1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Thị Chông Tếnh | Giới tính: Nữ |
48. | Và Y Dê, sinh ngày 10/12/1990 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Măn, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Và Y Dê | Giới tính: Nữ |
49. | Thò Thị Tồng Dê, sinh ngày 10/6/1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Sùa | Giới tính: Nữ |
50. | Thò Y Nênh, sinh ngày 07/12/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Nênh | Giới tính: Nữ |
51. | Thò Y Mái, sinh ngày 12/4/1971 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Thẩm, Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Mái | Giới tính: Nữ |
52. | Thò Y Mỹ, sinh ngày 01/6/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Thẩm, Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Mỹ | Giới tính: Nữ |
53. | Thò Y Xầu, sinh ngày 15/5/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Sầu | Giới tính: Nữ |
54. | Thò Y Dênh, sinh ngày 19/5/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Dênh | Giới tính: Nữ |
55. | Thò Y Hùa, sinh ngày 11/7/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Hùa | Giới tính: Nữ |
56. | Thò Y Bi, sinh ngày 03/02/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Bi | Giới tính: Nữ |
57. | Thò Y Pà, sinh ngày 01/8/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Pà | Giới tính: Nữ |
58. | Thò Thị Dông Là, sinh ngày 20/7/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Dống Là | Giới tính: Nữ |
59. | Xồng Y Hoa, sinh ngày 13/5/1985 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Hoa | Giới tính: Nữ |
60. | Xồng Thị Chia, sinh ngày 15/9/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Thị Chia | Giới tính: Nữ |
61. | Thò Thị Pa Chu, sinh ngày 04/6/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Pà Chu | Giới tính: Nữ |
62. | Mùa Y Nênh, sinh ngày 19/02/1971 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Y Nanh | Giới tính: Nữ |
63. | Xồng Y Dụ, sinh ngày 11/9/1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Dù | Giới tính: Nữ |
64. | Thò Y Ma, sinh năm 1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Má | Giới tính: Nữ |
65. | Thò Y Xo, sinh ngày 17/9/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Xo. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1657/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 70 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1763/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 144 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1845/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 15 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Kon Tum do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2386/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 08 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2387/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Vàng Thị Si do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2388/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 22 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2418/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Yang, Hsuan-Min do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 648/QĐ-CTN năm 2021 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 74 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1657/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 70 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1763/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 144 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1845/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 15 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Kon Tum do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2386/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 08 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2387/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Vàng Thị Si do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2388/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 22 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2418/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Yang, Hsuan-Min do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 648/QĐ-CTN năm 2021 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 74 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2045/QĐ-CTN năm 2019 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 65 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2045/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 925 đến số 926
- Ngày hiệu lực: 19/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực