ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2012 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2421/QĐ-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Công văn số 1672/SKHĐT-NN ngày 23 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2012 từ nguồn vốn bổ sung có mục tiêu năm 2012 từ ngân sách Trung ương cho các công trình, dự án cụ thể theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào hạn mức vốn được ghi, dự án đầu tư được phê duyệt để thông báo chi tiết các công trình, dự án cho các Chủ đầu tư; phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế quản lý chặt chẽ nguồn vốn đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Hương Trà, Hương Thủy, Phong Điền, A Lưới; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
BỔ SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2012 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Kế hoạch 2012 | Bổ sung kế hoạch 2012 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 3,098.049 | 2,548.049 | 550.000 | 3,400 | 3,000 | 400 |
|
A | Dự án 1: Cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn |
|
| 2,548.049 | 2,548.049 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
I | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
| 948.049 | 948.049 |
| 276 | 276 |
|
|
1 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đối với trường học huyện Phong Điền (năm 2011) | Phong Điền | 2011 | 328.049 | 328.049 |
| 85 | 85 |
|
|
2 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đối với trường học huyện Hương Trà (năm 2011) | Hương Trà | 2011 | 220 | 220 |
| 44 | 44 |
|
|
3 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đối với trường học thị xã Hương Thủy (năm 2011) | Hương Thủy | 2011 | 250 | 250 |
| 99.671 | 99.671 |
|
|
4 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đối với trường học huyện A Lưới (năm 2010) | A Lưới | 2010 | 0 | 0 |
| 33.305 | 33.305 |
|
|
5 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đối với trường học huyện A Lưới (năm 2011) | A Lưới | 2011 | 150 | 150 |
| 14.024 | 14.024 |
|
|
II | Công trình khởi công mới |
|
| 1,600 | 1,600 |
| 2,724 | 2,724 |
|
|
1 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Lộc Điền (giai đoạn 1) | Phú Lộc | 2012 | 800 | 800 |
| 2,200 | 2,200 |
|
|
2 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Lộc An | Phú Lộc | 2012-2013 | 800 | 800 |
| 524 | 524 |
|
|
B | Dự án 2: Vệ sinh nông thôn |
|
| 550 |
| 550 | 400 |
| 400 |
|
1 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình | toàn tỉnh |
| 550 |
| 550 | 400 |
| 400 |
|
| Trung tâm y tế dự phòng |
|
| 550 |
| 550 | 400 |
| 400 |
|
- 1Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2008 thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 2688/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 95/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2008 thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 2688/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Quyết định 95/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2012 giao bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2012 tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2038/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực