Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2031/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 23 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | BKH-NDH-271833 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | BKH-NDH-271834 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | BKH-NDH-271835 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | BKH-NDH-271884 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | BKH-NDH-271885 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271886 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271887 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | BKH-NDH-271888 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | BKH-NDH-271889 |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271890 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | BKH-NDH-271891 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | BKH-NDH-271892 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | BKH-NDH-271893 |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | BKH-NDH-271894 |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | BKH-NDH-271895 |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | BKH-NDH-271896 |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | BKH-NDH-271897 |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | BKH-NDH-271898 |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | BKH-NDH-271899 |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271900 |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | BKH-NDH-271901 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | BKH-NDH-271902 |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | BKH-NDH-271903 |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | BKH-NDH-271904 |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271905 |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271906 |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271907 |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271908 |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271909 |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | BKH-NDH-271910 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | BKH-NDH-271911 |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271912 |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | BKH-NDH-271913 |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | BKH-NDH-271914 |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | BKH-NDH-271915 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | BKH-NDH-271916 |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | BKH-NDH-271917 |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | BKH-NDH-271918 |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | BKH-NDH-271919 |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | BKH-NDH-271920 |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | BKH-NDH-271921 |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | BKH-NDH-271922 |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | BKH-NDH-271923 |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | BKH-NDH-271924 |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | BKH-NDH-271925 |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | BKH-NDH-271926 |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | BKH-NDH-271927 |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | BKH-NDH-271928 |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | BKH-NDH-271929 |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | BKH-NDH-271930 |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | BKH-NDH-271931 |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | BKH-NDH-271932 |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | BKH-NDH-271933 |
54 | Giải thể doanh nghiệp | BKH-NDH-271934 |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | BKH-NDH-271935 |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | BKH-NDH-271936 |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | BKH-NDH-271937 |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | BKH-NDH-271938 |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | BKH-NDH-271939 |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | BKH-NDH-271940 |
| Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
61 | Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | BKH-NDH-271601 |
62 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | BKH-NDH-271602 |
63 | Thủ tục Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | BKH-NDH-271603 |
64 | Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | BKH-NDH-271607 |
65 | Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | BKH-NDH-271604 |
66 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | BKH-NDH-271605 |
67 | Thủ tục Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | BKH-NDH-271941 |
68 | Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | BKH-NDH-271606 |
69 | Thủ tục Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | BKH-NDH-271608 |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
70 | Thủ tục thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | BKH-NDH-272057 |
71 | Thủ tục thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | BKH-NDH-272058 |
72 | Thủ tục thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | BKH-NDH-272059 |
73 | Thủ tục thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | BKH-NDH-272060 |
74 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | BKH-NDH-272061 |
75 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | BKH-NDH-272062 |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
76 | Thủ tục Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271942 |
77 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271943 |
78 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271944 |
79 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | BKH-NDH-271945 |
80 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | BKH-NDH-271946 |
81 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | BKH-NDH-271947 |
82 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | BKH-NDH-271948 |
83 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | BKH-NDH-272072 |
84 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271953 |
85 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271954 |
86 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271955 |
87 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271956 |
88 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271957 |
89 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271958 |
90 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | BKH-NDH-271959 |
| Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
91 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271980 |
92 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271981 |
93 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271983 |
94 | Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271985 |
95 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | BKH-NDH-271987 |
96 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | BKH-NDH-271989 |
97 | Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-NDH-271991 |
98 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | BKH-NDH-271993 |
99 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | BKH-NDH-271995 |
100 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | BKH-NDH-271997 |
101 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | BKH-NDH-271999 |
102 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | BKH-NDH-272001 |
103 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | BKH-NDH-272003 |
104 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-NDH-272005 |
105 | Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | NDH-277853 |
106 | Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | NDH-277854 |
107 | Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư | NDH-277855 |
108 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | NDH-277856 |
109 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | NDH-277857 |
110 | Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | NDH-277858 |
111 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | NDH-277859 |
112 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | T-NDH-276333-TT |
113 | Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | BKH-NDH-272023 |
114 | Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | T-NDH-276331-TT |
115 | Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | T-NDH-276330-TT |
| Cơ quan khác |
|
116 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. | T-NDH-276301-TT |
117 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | T-NDH-276300-TT |
118 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | NDH-277860 |
| Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
119 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | BKH-NDH-272036 |
| Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
120 | Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | BKH-NDH-272065 |
121 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | BKH-NDH-272066 |
122 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | BKH-NDH-272067 |
| Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
123 | Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | NDH-277861 |
124 | Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | NDH-277862 |
125 | Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | NDH-277863 |
126 | Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | NDH-277864 |
127 | Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | BKH-NDH-271871 |
128 | Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | BKH-NDH-272069 |
129 | Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | BKH-NDH-271876 |
130 | Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | BKH-NDH-271877 |
131 | Xác nhận chuyên gia | BKH-NDH-271874 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Công nghiệp |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | BCT-NDH-275223 |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | BCT-NDH-275225 |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | BCT-NDH-275224 |
| Lĩnh vực Dầu khí |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | BCT-NDH-270387 |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | BCT-NDH-270395 |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | BCT-NDH-270412 |
7 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | BCT-NDH-274420 |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | BCT-NDH-270517 |
9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | BCT-NDH-270576 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | BCT-NDH-270581 |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | BCT-NDH-270588 |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | BCT-NDH-270593 |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | BCT-NDH-275406 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | BCT-NDH-275407 |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | BCT-NDH-275408 |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | BCT-NDH-275418 |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | BCT-NDH-275419 |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | BCT-NDH-275420 |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | BCT-NDH-275424 |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | BCT-NDH-275425 |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | BCT-NDH-275426 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | BCT-NDH-275409 |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | BCT-NDH-275410 |
24 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | BCT-NDH-275411 |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | BCT-NDH-275412 |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | BCT-NDH-275413 |
27 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | BCT-NDH-275414 |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275415 |
29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275416 |
30 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275417 |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275421 |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275422 |
33 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275423 |
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275427 |
35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275428 |
36 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | BCT-NDH-275429 |
| Lĩnh vực Điện – Năng lượng |
|
37 | Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương | BCT-NDH-275206 |
38 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | BCT-NDH-275207 |
39 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | BCT-NDH-275202 |
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | BCT-NDH-275203 |
41 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | BCT-NDH-275204 |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | BCT-NDH-275205 |
43 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | BCT-NDH-275208 |
44 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | BCT-NDH-275209 |
| Lĩnh vực Hóa chất |
|
45 | Cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
46 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | BCT-NDH-275263 |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | BCT-NDH-275264 |
49 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | BCT-NDH-275265 |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | BCT-NDH-275266 |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | BCT-NDH-275267 |
52 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | BCT-NDH-275268 |
| Lĩnh vực Thương mại |
|
53 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | BCT-NDH-262039 |
54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | BCT-NDH-262043 |
55 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | BCT-NDH-262045 |
56 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | BCT-NDH-262035 |
57 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | BCT-NDH-262037 |
58 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | BCT-NDH-262036 |
59 | Cấp giấy phép bán buôn rượu | BCT-NDH-275226 |
60 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu | BCT-NDH-275227 |
61 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu | BCT-NDH-275228 |
62 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | BCT-NDH-275303 |
63 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | BCT-NDH-275304 |
64 | Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | BCT-NDH-275305 |
65 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | BCT-NDH-275306 |
66 | Thủ tục kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký |
|
67 | Thủ tục đăng ký kiểm tra, xác định năng lực hàng dệt may của thương nhân xuất khẩu dệt may |
|
68 | Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | BCT-NDH-274967 |
69 | Thủ tục Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | BCT-NDH-275189 |
70 | Thủ tục Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | BCT-NDH-275191 |
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
71 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | BCT-NDH-275105 |
72 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | BCT-NDH-275106 |
73 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | BCT-NDH-275107 |
74 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | BCT-NDH-275108 |
75 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | BCT-NDH-275109 |
76 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | BCT-NDH-275269 |
77 | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | BCT-NDH-275270 |
78 | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | BCT-NDH-275271 |
79 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | BCT-NDH-275272 |
80 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | BCT-NDH-275273 |
81 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | BCT-NDH-275274 |
82 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | BCT-NDH-275275 |
83 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | BCT-NDH-275276 |
84 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | BCT-NDH-275277 |
85 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | BCT-NDH-275278 |
86 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | BCT-NDH-275279 |
87 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | BCT-NDH-275280 |
88 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | BCT-NDH-275281 |
89 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | BCT-NDH-275282 |
90 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | BCT-NDH-275283 |
91 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | BCT-NDH-275284 |
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
92 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | BCT-NDH-254708 |
93 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | BCT-NDH-254709 |
94 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | BCT-NDH-254695 |
95 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | BCT-NDH-254705 |
96 | Thông báo hoạt động khuyến mại | BCT-NDH-254707 |
97 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | BCT-NDH-275340 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | BGD-NDH-285341 |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | BGD-NDH-285342 |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | BGD-NDH-285345 |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | BGD-NDH-285343 |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | BGD-NDH-285344 |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | BGD-NDH-285360 |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | BGD-NDH-285361 |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | BGD-NDH-285364 |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | BGD-NDH-285362 |
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | BGD-NDH-285363 |
11 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | BGD-NDH-285359 |
12 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | BGD-NDH-285358 |
13 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | BGD-NDH-285356 |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | BGD-NDH-285357 |
15 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | BGD-NDH-285328 |
16 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | BGD-NDH-285207 |
| Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
|
17 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | BGD-NDH-285250 |
18 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | BGD-NDH-285249 |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | BGTVT-NDH-285241 |
2 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | BGTVT-NDH-285154 |
3 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | BGTVT-NDH-285160 |
4 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | BGTVT-NDH-285267 |
5 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | BGTVT-NDH-285551 |
6 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | BGTVT-NDH-285483 |
7 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | BGTVT-NDH-285484 |
8 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | BGTVT-NDH-285155 |
9 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | BGTVT-NDH-285161 |
10 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | BGTVT-NDH-285494 |
11 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | BGTVT-NDH-285157 |
12 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | BGTVT-NDH-285156 |
13 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | BGTVT-NDH-285227 |
14 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào và Campuchia | BGTVT-NDH-285226 |
15 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | BGTVT-NDH-285622 |
16 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | BGTVT-NDH-285621 |
17 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | BGTVT-NDH-285620 |
18 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | BGTVT-NDH-285619 |
19 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | BGTVT-NDH-285618 |
20 | Cấp lại Giấy phép lái xe | BGTVT-NDH-285617 |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | BGTVT-NDH-285276 |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | BGTVT-NDH-285281 |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | BGTVT-NDH-285285 |
24 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | BGTVT-NDH-285279 |
25 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | BGTVT-NDH-285278 |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | BGTVT-NDH-285280 |
27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | BGTVT-NDH-285286 |
28 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | BGTVT-NDH-285288 |
29 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | BGTVT-NDH-285277 |
30 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | BGTVT-NDH-285742 |
31 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ đang khai thác | BGTVT-NDH-285769 |
32 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | BGTVT-NDH-285768 |
33 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | BGTVT-NDH-285767 |
34 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | BGTVT-NDH-285766 |
35 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | BGTVT-NDH-285501 |
36 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | BGTVT-NDH-285499 |
37 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | BGTVT-NDH-285498 |
38 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | BGTVT-NDH-285497 |
39 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | BGTVT-NDH-285453 |
40 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | BGTVT-NDH-285424 |
41 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | BGTVT-NDH-264877 |
42 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | BGTVT-NDH-264878 |
43 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | BGTVT-NDH-285582 |
44 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | BGTVT-NDH-285565 |
45 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | BGTVT-NDH-285566 |
46 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | BGTVT-NDH-285580 |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | BGTVT-NDH-285752 |
48 | Cấp Giấy phép xe tập lái | BGTVT-NDH-285576 |
49 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | BGTVT-NDH-285578 |
50 | Đăng ký khai thác tuyến | BGTVT-NDH-285502 |
51 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | BGTVT-NDH-285426 |
52 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | BGTVT-NDH-285479 |
53 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | BGTVT-NDH-285480 |
54 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | BGTVT-NDH-285232 |
55 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | BGTVT-NDH-285234 |
56 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | BGTVT-NDH-285481 |
57 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | BGTVT-NDH-285482 |
58 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | BGTVT-NDH-285490 |
59 | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép | BGTVT-NDH-285229 |
60 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | BGTVT-NDH-285751 |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | BGTVT-NDH-285755 |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
62 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | BGTVT-NDH-284956 |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | BGTVT-NDH-284955 |
64 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | BGTVT-NDH-284954 |
65 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | BGTVT-NDH-284953 |
66 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | BGTVT-NDH-284952 |
67 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | BGTVT-NDH-284951 |
68 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | BGTVT-NDH-284950 |
69 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | BGTVT-NDH-284949 |
70 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | BGTVT-NDH-284948 |
71 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | BGTVT-NDH-284930 |
72 | Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | BGTVT-NDH-284932 |
73 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | BGTVT-NDH-284931 |
74 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | BGTVT-NDH-284990 |
75 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | BGTVT-NDH-285749 |
76 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285554 |
77 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285552 |
78 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285549 |
79 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285542 |
80 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285540 |
81 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285539 |
82 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285535 |
83 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285533 |
84 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | BGTVT-NDH-285410 |
85 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | BGTVT-NDH-284943 |
86 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | BGTVT-NDH-285411 |
87 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | BGTVT-NDH-284944 |
88 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285548 |
89 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | BGTVT-NDH-285546 |
90 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | BGTVT-NDH-284945 |
91 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | BGTVT-NDH-285790 |
92 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | BGTVT-NDH-285791 |
93 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | BGTVT-NDH-285588 |
94 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | BGTVT-NDH-284993 |
95 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | BGTVT-NDH-284992 |
96 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | BGTVT-NDH-284991 |
97 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | BGTVT-NDH-284989 |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
|
1 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện dự án KHCN | NDH-277650 |
2 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện dự án SXTN | NDH-277651 |
3 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án không nghiệm thu cơ sở. | NDH-277652 |
4 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án có nghiệm thu cấp cơ sở | NDH-277653 |
5 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | NDH-277654 |
6 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh | NDH-277655 |
7 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài thuộc lĩnh vực KHXH&NV | NDH-277656 |
8 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | NDH-277657 |
9 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội nhân văn | NDH-277658 |
10 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thành phố và cấp cơ sở không sử dụng ngân sách nhà nước | NDH-277659 |
11 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | NDH-277660 |
12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ | NDH-277661 |
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ | NDH-277662 |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | NDH-277663 |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | NDH-277664 |
16 | Thủ tục cấp phép Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | NDH-277665 |
17 | Thủ tục thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | NDH-277666 |
| Lĩnh vực An toàn bức xạ, Sở hữu trí tuệ |
|
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ | NDH-277668 |
19 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ | NDH-277671 |
20 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ | NDH-277669 |
21 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ | NDH-277670 |
22 | Thủ tục Khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế |
|
23 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | NDH-277667 |
24 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | NDH-277672 |
25 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | NDH-277673 |
26 | Thủ tục xét duyệt và công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
27 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân SXKD | NDH-277354 |
28 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn | NDH-277355 |
29 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | NDH-276811 |
30 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | NDH-276810 |
31 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN | NDH-277812 |
32 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (vòng sơ tuyển) | NDH-277674 |
33 | Thủ tục đăng ký Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm | NDH-277648 |
34 | Thủ tục đăng ký Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm | NDH-277649 |
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính | BTT-NDH-284213 |
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | BTT-NDH-284212 |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | BTT-NDH-284214 |
4 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | BTT-NDH-284215 |
5 | Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | BTT-NDH-284216 |
6 | Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | BTT-NDH-284217 |
| Lĩnh vực Báo chí |
|
7 | Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | BTT-NDH-284205 |
8 | Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | BTT-NDH-284348 |
9 | Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | BTT-NDH-284349 |
10 | Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) | BTT-NDH-260088 |
11 | Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) | BTT-NDH-260065 |
| Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | BTT-NDH-284219 |
13 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | BTT-NDH-284220 |
14 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | BTT-NDH-284221 |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | BTT-NDH-284222 |
16 | Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | BTT-NDH-284339 |
17 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | BTT-NDH-284340 |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | BTT-NDH-264736 |
19 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | BTT-NDH-264740 |
20 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | BTT-NDH-264741 |
21 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | BTT-NDH-264743 |
22 | Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | BTT-NDH-284333 |
23 | Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | BTT-NDH-279973 |
24 | Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | BTT-NDH-279974 |
25 | Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | BTT-NDH-284280 |
26 | Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | BTT-NDH-279988 |
27 | Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | BTT-NDH-284281 |
| Lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành |
|
28 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | BTT-NDH-284206 |
29 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | BTT-NDH-284208 |
30 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | BTT-NDH-284209 |
31 | Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | BTT-NDH-284210 |
32 | Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | BTT-NDH-284211 |
33 | Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | BTT-NDH-284269 |
34 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | BTT-NDH-173576 |
35 | Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | BTT-NDH-284270 |
36 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in | BTT-NDH-282360 |
37 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in | BTT-NDH-282363 |
38 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in | BTT-NDH-282365 |
39 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | BTT-NDH-282374 |
40 | Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | BTT-NDH-282380 |
41 | Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | BTT-NDH-282385 |
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | T-NDH-277388 |
2 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | T-NDH-277389 |
3 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | T-NDH-277390 |
4 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | BVH-NDH-278801 |
5 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | BVH-NDH-278969 |
6 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | T-NDH-277393 |
7 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | T-NDH-277394 |
8 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | T-NDH-277395 |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | BVH-NDH-278976 |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | T-NDH-277397 |
11 | Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | T-NDH-277398 |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | BVH-NDH-279113 |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | BVH-NDH-279115 |
14 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | NDH-277401 |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | BVH-NDH-279061 |
16 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | BVH-NDH-279062 |
17 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | BVH-NDH-279072 |
18 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | BVH-NDH-279070 |
19 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | BVH-NDH-279071 |
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | NDH-277405 |
21 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | NDH-277416 |
22 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
23 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | BVH-NDH-278915 |
24 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | BVH-NDH-278919 |
25 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | BVH-NDH-278921 |
26 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | BVH-NDH-279104 |
27 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | BVH-NDH-279105 |
28 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | BVH-NDH-279106 |
29 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | BVH-NDH-279107 |
30 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân, tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | BVH-NDH-279108 |
| Lĩnh vực Thể thao |
|
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | BVH-NDH-279088 |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | BVH-NDH-278843 |
33 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | BVH-NDH-279040 |
34 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness. | BVH-NDH-279045 |
35 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | BVH-NDH-279048 |
36 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | BVH-NDH-279039 |
37 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | BVH-NDH-279044 |
38 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | BVH-NDH-279050 |
39 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | BVH-NDH-279053 |
40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | BVH-NDH-279046 |
41 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | BVH-NDH-279043 |
42 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | BVH-NDH-279049 |
43 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | BVH-NDH-279087 |
44 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | BVH-NDH-278870 |
45 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | BVH-NDH-279038 |
46 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | BVH-NDH-279047 |
47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | BVH-NDH-279042 |
48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | BVH-NDH-279052 |
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | BVH-NDH-279041 |
50 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | BVH-NDH-279036 |
51 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | BVH-NDH-279054 |
52 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | BVH-NDH-278981 |
53 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BVH-NDH-279031 |
54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | BVH-NDH-279055 |
55 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | BVH-NDH-279035 |
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | BVH-NDH-279034 |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | BVH-NDH-279091 |
58 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | BVH-NDH-279092 |
59 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | BVH-NDH-279089 |
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | BVH-NDH-279090 |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | BVH-NDH-279094 |
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | BVH-NDH-278844 |
63 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | BVH-NDH-279098 |
64 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | BVH-NDH-279097 |
65 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | BVH-NDH-278879 |
| Lĩnh vực Du lịch |
|
66 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | BVH-NDH-279001 |
67 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-NDH-279002 |
68 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành bị mất hoặc bị hư hỏng) | BVH-NDH-279004 |
69 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) | BVH-NDH-279003 |
70 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | BVH-NDH-279005 |
71 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | BVH-NDH-279008 |
72 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | BVH-NDH-279009 |
73 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-NDH-279010 |
74 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | BVH-NDH-279011 |
75 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | BVH-NDH-279015 |
76 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-NDH-279016 |
77 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-NDH-279017 |
78 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-NDH-279018 |
79 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | BVH-NDH-279020 |
80 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | BVH-NDH-279021 |
81 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | BVH-NDH-279029 |
82 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | BVH-NDH-279030 |
83 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | BVH-NDH-279021 |
84 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | BVH-NDH-279022 |
85 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | BVH-NDH-279023 |
86 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | BVH-NDH-279024 |
87 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | BVH-NDH-279025 |
88 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | BVH-NDH-279026 |
89 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | BVH-NDH-279027 |
90 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | BVH-NDH-279028 |
91 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | BVH-NDH-279093 |
| Lĩnh vực Di sản |
|
92 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | BVH-NDH-278828 |
93 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban quản lý di tích | T-NDH-277380 |
94 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | T-NDH-277349 |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | BVH-NDH-278831 |
96 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | T-NDH-277383 |
97 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | T-NDH-277384 |
98 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | T-NDH-277385 |
99 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | BVH-NDH-278821 |
100 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | BVH-NDH-278822 |
101 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | T-NDH-277348 |
102 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | T-NDH-277351 |
103 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | T-NDH-277381 |
104 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | T-NDH-277350 |
105 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | BVH-NDH-279065 |
106 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | BVH-NDH-279066 |
| Lĩnh vực Gia đình |
|
107 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | NDH-277413 |
108 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | NDH-277406 |
109 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | NDH-277407 |
110 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | NDH-277408 |
111 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | NDH-277409 |
112 | Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | NDH-277410 |
113 | Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | NDH-277411 |
114 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | NDH-277412 |
115 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | NDH-277414 |
116 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn | NDH-277415 |
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới | NDH-277557 |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn | NDH-277558 |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án | NDH-277559 |
4 | Thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình | NDH-277560 |
5 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình | NDH-277561 |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn | NDH-277562 |
7 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | NDH-277563 |
8 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | NDH-277564 |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng | NDH-277565 |
10 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ; nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | NDH-277567 |
11 | Thủ tục thẩm định đồ án; đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | NDH-277572 |
| Lĩnh vực Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
|
12 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | NDH-277573 |
13 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | NDH-277576 |
14 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | NDH-277577 |
15 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | NDH-277578 |
16 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | NDH-277579 |
17 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | NDH-277588 |
18 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | NDH-277590 |
19 | Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | NDH-277591 |
20 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | NDH-277593 |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|
21 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | NDH-277618 |
22 | Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng | NDH-277594 |
23 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | NDH-277595 |
24 | Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | NDH-277596 |
25 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | NDH-277597 |
| Lĩnh vực Quản lý kinh tế và vật liệu xây dựng |
|
26 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | NDH-277598 |
| Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
27 | Thủ tục thẩm định Dự án, dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự án | NDH-277599 |
28 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước); Thiết kế BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) | NDH-277600 |
29 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | NDH-277601 |
30 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | NDH-277602 |
31 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | BXD-NDH-263386 |
32 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | BXD-NDH-263429 |
33 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | BXD-NDH-263454 |
34 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | BXD-NDH-263455 |
35 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | BXD-NDH-263456 |
36 | Thủ tục nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | BXD-NDH-263457 |
37 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | BXD-NDH-263458 |
38 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | BXD-NDH-263459 |
39 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | BXD-NDH-263460 |
40 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan nhà nước | BXD-NDH-263461 |
| Lĩnh vực Quản lý Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật |
|
41 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước, thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt) | NDH-277608 |
42 | Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh | NDH-277609 |
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Xây dựng chính quyền |
|
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | NDH-277849 |
| Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | BNV-NDH-264913 |
3 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | BNV-NDH-264914 |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” | BNV-NDH-264915 |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” | BNV-NDH-264934 |
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | BNV-NDH-264916 |
7 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | BNV-NDH-264917 |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | BNV-NDH-264918 |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | BNV-NDH-264919 |
10 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | BNV-NDH-264933 |
| Lĩnh vực Tôn giáo |
|
11 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264834 |
12 | Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264835 |
13 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264836 |
14 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | BNV-NDH-264837 |
15 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | BNV-NDH-264838 |
16 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | BNV-NDH-264839 |
17 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | BNV-NDH-264840 |
18 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264841 |
19 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-NDH-264842 |
20 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-NDH-264843 |
21 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264844 |
22 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | BNV-NDH-264853 |
23 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | BNV-NDH-264854 |
24 | Thủ tục thông báo về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | BNV-NDH-264855 |
25 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | BNV-NDH-264856 |
26 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264857 |
27 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264858 |
28 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264859 |
29 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264860 |
30 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264861 |
31 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264862 |
32 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử, làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264863 |
33 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264864 |
34 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264865 |
35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264866 |
36 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành | BNV-NDH-264867 |
37 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | BNV-NDH-264868 |
38 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | BNV-NDH-264869 |
39 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | BNV-NDH-264891 |
40 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | BNV-NDH-264870 |
41 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | BNV-NDH-264871 |
42 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | BNV-NDH-264872 |
43 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | BNV-NDH-264874 |
44 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh | BNV-NDH-264875 |
45 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | BNV-NDH-264878 |
| Lĩnh vực Hội và tổ chức phi chính phủ (đối với hội không có tính chất đặc thù) |
|
46 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | BNV-NDH-264623 |
47 | Thủ tục thành lập hội | BNV-NDH-264624 |
48 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | BNV-NDH-264625 |
49 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | BNV-NDH-264626 |
50 | Thủ tục đổi tên hội | BNV-NDH-264627 |
51 | Thủ tục hội tự giải thể | BNV-NDH-264628 |
52 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | BNV-NDH-264629 |
53 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | BNV-NDH-264630 |
54 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | BNV-NDH-264631 |
55 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | BNV-NDH-264632 |
56 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | BNV-NDH-264633 |
57 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | BNV-NDH-264634 |
58 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
59 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | BNV-NDH-264636 |
60 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | BNV-NDH-264637 |
61 | Thủ tục đổi tên quỹ | BNV-NDH-264638 |
62 | Thủ tục quỹ tự giải thể | BNV-NDH-264639 |
| Lĩnh vực QLNN về công tác thanh niên |
|
63 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | BNV-NDH-264850 |
64 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | BNV-NDH-264851 |
65 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | BNV-NDH-264852 |
| Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
66 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | BNV-NDH-264599 |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
67 | Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | BLĐ-TBVXH-NDH-286369 |
68 | Thủ tục “tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh,cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | BLĐ-TBVXH-NDH-286370 |
| Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức |
|
69 | Thủ tục điều động nội bộ (giữa các cơ quan hành chính) trong tỉnh |
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Đất đai |
|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | BTM-NDH-265065 |
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | BTM-NDH-265069 |
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | BTM-NDH-265153 |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | BTM-NDH-265066 |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | BTM-NDH-265067 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | BTM-NDH-265068 |
7 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | BTM-NDH-265080 |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265074 |
9 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265076 |
10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | BTM-NDH-265079 |
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265083 |
12 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265085 |
13 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265086 |
14 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265110 |
15 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265087 |
16 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265088 |
17 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265089 |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265096 |
19 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265075 |
20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265077 |
21 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265078 |
22 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265082 |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265090 |
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265092 |
25 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265093 |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265094 |
27 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265095 |
28 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265097 |
29 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức) | BTM-NDH-265098 |
30 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276475 |
31 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276474 |
32 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276060 |
33 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276059 |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276061 |
35 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276058 |
36 | Xóa đăng ký thế chấp (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276057 |
37 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276056 |
38 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276062 |
39 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức) | T-NDH-276055 |
| Lĩnh vực Môi trường |
|
40 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | NDH-277619 |
41 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM) | NDH-277620 |
42 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Trường hợp dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM) | NDH-277621 |
43 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án đã được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường ) | NDH-277622 |
44 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch BVMT | NDH-277623 |
45 | Thủ tục cấp sổ chủ nguồn thải CTNH | NDH-277631 |
46 | Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải CTNH | NDH-277632 |
47 | Thủ tục xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước - Khoáng sản |
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | NDH-277783 |
49 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | NDH-277784 |
50 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | NDH-277785 |
51 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | NDH-277786 |
52 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản | NDH-277787 |
53 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | NDH-277788 |
54 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | NDH-277789 |
55 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | NDH-277790 |
56 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | NDH-277791 |
57 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | NDH-277792 |
58 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | NDH-277793 |
59 | Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | NDH-277794 |
60 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | NDH-277795 |
61 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | NDH-277796 |
62 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | NDH-277797 |
63 | Thủ tục đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | NDH-277798 |
64 | Thủ tục nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | NDH-277799 |
65 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | NDH-277800 |
66 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất | NDH-277801 |
67 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | NDH-277802 |
68 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | NDH-277803 |
69 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | NDH-277804 |
70 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | NDH-277805 |
71 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | NDH-277806 |
72 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | NDH-277807 |
73 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | NDH-277808 |
74 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | NDH-277809 |
75 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | NDH-277810 |
76 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | NDH-277811 |
77 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | NDH-277812 |
78 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | NDH-277813 |
79 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | NDH-277814 |
| Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
80 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | NDH-277815 |
81 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | NDH-277816 |
82 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | NDH-277817 |
| Lĩnh vực Biển |
|
83 | Giao khu vực biển | NDH-277636 |
84 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | NDH-277637 |
85 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | NDH-277638 |
86 | Trả lại khu vực biển | NDH-277639 |
87 | Thu hồi khu vực biển | NDH-277640 |
88 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | NDH-277641 |
89 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | NDH-277642 |
90 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | NDH-277643 |
91 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | NDH-277644 |
92 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | NDH-277645 |
93 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | NDH-277646 |
94 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | NDH-277647 |
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
1 | Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | T-NDH-276749 |
2 | Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | T-NDH-276750 |
3 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy đăng ký hoạt động văn phòng luật sư | T-NDH-276751 |
4 | Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động Công ty Luật TNHH một thành viên | T-NDH-276752 |
5 | Thủ tục Phê chuẩn kết quả đại hội luật sư | BTP-NDH-277016 |
6 | Thủ tục chuyển đổi Công ty luật TNHH 1 thành viên sang công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên | T-NDH-273264 |
7 | Phê duyệt đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư | BTP-NDH-277015 |
8 | Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý | BTP-NDH-277442 |
9 | Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý | BTP-NDH-277443 |
10 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | BTP-NDH-277438 |
11 | Thủ tục Đặt chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
12 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | T-NDH-276553 |
13 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh | T-NDH-276683 |
14 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | T-NDH-276559 |
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật | T-NDH-276551 |
16 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | BTP-NDH-277436 |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | BTP-NDH-277437 |
18 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | T-NDH-276632 |
19 | Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | T-NDH-276633 |
20 | Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | T-NDH-276634 |
21 | Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
22 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | T-NDH-276636 |
23 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | T-NDH-276637 |
24 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | T-NDH-276638 |
25 | Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | T-NDH-276639 |
26 | Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | T-NDH-276680 |
27 | Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | T-NDH-276678 |
28 | Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | T-NDH-276679 |
29 | Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | T-NDH-276677 |
30 | Thủ tục Thành lập văn phòng công chứng | T-NDH-276753 |
31 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng | T-NDH-276747 |
32 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng công chứng | T-NDH-276748 |
33 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng |
|
34 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-NDH-276563 |
35 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | T-NDH-276564 |
36 | Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | T-NDH-276567 |
37 | Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | T-NDH-277158 |
38 | Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | T-NDH-277159 |
39 | Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | T-NDH-277160 |
40 | Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | T-NDH-277161 |
41 | Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên | T-NDH-277162 |
42 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | T-NDH-277163 |
43 | Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng | T-NDH-277164 |
44 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | T-NDH-277165 |
45 | Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng. | T-NDH-277167 |
46 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | T-NDH-277166 |
47 | Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | T-NDH-277168 |
48 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | T-NDH-277169 |
49 | Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | T-NDH-277170 |
50 | Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên | BTP-NDH-277394 |
51 | Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá viên | BTP-NDH-277395 |
52 | Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên | BTP-NDH-277396 |
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | BTP-NDH-277397 |
54 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | BTP-NDH-277398 |
55 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | BTP-NDH-277400 |
56 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | BTP-NDH-277399 |
57 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | BTP-NDH-277401 |
58 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | BTP-NDH-277402 |
59 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Doanh nghiệp đấu giá tài sản | BTP-NDH-277403 |
60 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | BTP-NDH-277404 |
61 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | BTP-NDH-277405 |
62 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | BTP-NDH-277415 |
63 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | BTP-NDH-277416 |
64 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | BTP-NDH-277417 |
65 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | BTP-NDH-277418 |
66 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | BTP-NDH-277419 |
67 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | BTP-NDH-277420 |
68 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | BTP-NDH-277421 |
69 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | BTP-NDH-277422 |
70 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | BTP-NDH-277423 |
71 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | BTP-NDH-277424 |
72 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | BTP-NDH-277425 |
73 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | BTP-NDH-277426 |
74 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | BTP-NDH-277427 |
75 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | BTP-NDH-277038 |
76 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | BTP-NDH-277039 |
77 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | BTP-NDH-277058 |
| Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
78 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | NDH-277749 |
79 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | BTP-NDH-277301 |
80 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | BTP-NDH-277302 |
81 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | T-NDH-276716 |
82 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | BTP-NDH-277279 |
83 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | BTP-NDH-277292 |
84 | Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam | BTP-NDH-277288 |
85 | Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam | BTP-NDH-277289 |
86 | Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam | NDH-277462 |
87 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | BTP-NDH-260368 |
88 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | BTP-NDH-260371 |
89 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | BTP-NDH-260373 |
| Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
90 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | BTP-NDH-277368 |
91 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | BTP-NDH-277369 |
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-287049 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-287050 |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-287048 |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | BYT-NDH-262867 |
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | BYT-NDH-262874 |
6 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | BYT-NDH-262878 |
7 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | BYT-NDH-263480 |
8 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | BYT-NDH-263482 |
9 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-265329 |
10 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-265331 |
11 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | BYT-NDH-279243 |
12 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | BYT-NDH-279244 |
13 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | BYT-NDH-279245 |
14 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | BYT-NDH-279246 |
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | BYT-NDH-279247 |
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-279248 |
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-279249 |
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-279250 |
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-279251 |
20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-279252 |
21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-279253 |
22 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | BYT-NDH-279254 |
23 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | BYT-NDH-279255 |
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | BYT-NDH-279256 |
25 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | BYT-NDH-279258 |
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | BYT-NDH-279259 |
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | BYT-NDH-279260 |
28 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | BYT-NDH-279261 |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | BYT-NDH-279262 |
30 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | BYT-NDH-279263 |
31 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | BYT-NDH-286635 |
32 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | BYT-NDH-286636 |
33 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | BYT-NDH-286640 |
34 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-NDH-286644 |
35 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-NDH-286645 |
36 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-NDH-286646 |
37 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-NDH-286647 |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286648 |
39 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286687 |
40 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BYT-NDH-286688 |
41 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | BYT-NDH-286689 |
42 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286844 |
43 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286845 |
44 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286846 |
45 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286847 |
46 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286848 |
47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286849 |
48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | BYT-NDH-286850 |
49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286851 |
50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286852 |
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286855 |
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | BYT-NDH-286865 |
53 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286867 |
54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286868 |
55 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286869 |
56 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286870 |
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286871 |
58 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | BYT-NDH-286872 |
59 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | BYT-NDH-286975 |
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
60 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | BYT-NDH-286756 |
61 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | BYT-NDH-286757 |
62 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | BYT-NDH-286798 |
63 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | BYT-NDH-286799 |
64 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | BYT-NDH-286801 |
65 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286805 |
66 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | BYT-NDH-286958 |
67 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | BYT-NDH-286959 |
68 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | BYT-NDH-286960 |
| Lĩnh vực Dược |
|
69 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | BYT-NDH-287015 |
70 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | BYT-NDH-287018 |
71 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | BYT-NDH-287021 |
72 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | BYT-NDH-287022 |
73 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | BYT-NDH-287025 |
74 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | BYT-NDH-287028 |
75 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | BYT-NDH-287031 |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-287045 |
77 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | BYT-NDH-286944 |
78 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | BYT-NDH-287037 |
79 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT | BYT-NDH-279298 |
80 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | BYT-NDH-286957 |
81 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | BYT-NDH-286951 |
82 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | BYT-NDH-286950 |
83 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286949 |
84 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | BYT-NDH-286953 |
85 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | BYT-NDH-286952 |
86 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-NDH-286946 |
87 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | BYT-NDH-286945 |
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | BYT-NDH-286943 |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | BYT-NDH-286942 |
90 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | BYT-NDH-286941 |
91 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | BYT-NDH-286954 |
92 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | BYT-NDH-286940 |
93 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | BYT-NDH-286939 |
94 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | BYT-NDH-286938 |
95 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | BYT-NDH-286937 |
96 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | BYT-NDH-286779 |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | BYT-NDH-286778 |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | BYT-NDH-286777 |
99 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | BYT-NDH-286678 |
100 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | BYT-NDH-286677 |
101 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BYT-NDH-286676 |
102 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | BYT-NDH-286675 |
103 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | BYT-NDH-286993 |
104 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | BYT-NDH-286623 |
| Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
105 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | BYT-NDH-287064 |
106 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | BYT-NDH-286966 |
107 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | BYT-NDH-286967 |
108 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | BYT-NDH-286968 |
| Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
109 | Khám giám định tổng hợp | BYT-NDH-286986 |
110 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | BYT-NDH-286985 |
111 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | BYT-NDH-286984 |
112 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | BYT-NDH-286983 |
113 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | BYT-NDH-286982 |
114 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | BYT-NDH-286981 |
115 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | BYT-NDH-286980 |
116 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | BYT-NDH-286979 |
117 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | BYT-NDH-286978 |
118 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | BYT-NDH-286815 |
119 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | BYT-NDH-286814 |
120 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | BYT-NDH-286698 |
121 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | BYT-NDH-286697 |
122 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | BYT-NDH-286696 |
123 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | BYT-NDH-286695 |
124 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | BYT-NDH-286694 |
125 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | BYT-NDH-286693 |
126 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | BYT-NDH-286692 |
127 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | BYT-NDH-279278 |
128 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | BYT-NDH-279277 |
129 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | BYT-NDH-279276 |
130 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | BYT-NDH-279275 |
131 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | BYT-NDH-279274 |
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Tin học thống kê |
|
1 | Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | NDH-277472 |
| Lĩnh vực Quản lý giá |
|
2 | Thủ tục hiệp thương giá do bên mua đề nghị; hiệp thương giá do bên bán đề nghị; hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
|
3 | Thẩm định phương án giá, quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | NDH-277478 |
4 | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | NDH-277474 |
5 | Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | NDH-277477 |
6 | Thủ tục xác định các khoản được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp | NDH-277479 |
7 | Thủ tục trình phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành phố | NDH-277480 |
8 | Thủ tục xác định hệ số điều chỉnh giá đất | NDH-277482 |
9 | Thủ tục xác định tiền cải tạo lớp đất mặt phải nộp vào NSNN | NDH-277483 |
10 | Thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành phố | NDH-277481 |
11 | Thủ tục thẩm định giá tài sản mua sắm từ nguồn vốn NSNN | T-NDH-039985 |
12 | Thủ tục định giá tài sản, hàng hóa tịch thu sung công quỹ nhà nước |
|
13 | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | NDH-277478 |
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
14 | Thủ tục mua quyển hóa đơn | BTC-NDH-287399 |
15 | Thủ tục mua hóa đơn lẻ | BTC-NDH-287400 |
16 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | NDH-277506 |
17 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
|
| Lĩnh vực Quản lý ngân sách |
|
18 | Thủ tục, trình tự trình ký tờ trình phê duyệt kế hoạch và dự toán mua sắm tài sản nhà nước của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt | NDH-277511 |
| Lĩnh vực Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
19 | Thủ tục, trình tự trình kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt | NDH-277516 |
| Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
20 | Thủ tục hỗ trợ ưu đãi đầu tư cho doanh nghiệp |
|
21 | Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, giao đất đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | NDH-277533 |
22 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | NDH-277538 |
23 | Thủ tục hoàn trả vốn đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng ngoài hàng rào khu vực đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | NDH-277539 |
24 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | NDH-277540 |
25 | Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định | NDH-277541 |
26 | Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định | NDH-277543 |
27 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay đầu tư đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định | NDH-277624 |
28 | Thủ tục hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định | NDH-277625 |
29 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo lao động đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định | NDH-277627 |
30 | Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định | NDH-277629 |
31 | Thủ tục hỗ trợ về hạ tầng kỹ thuật đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định | NDH-277626 |
32 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | NDH-277649 |
33 | Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh nghiệp |
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-272028 |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271982 |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271984 |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-NDH-271986 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | BKH-NDH-271988 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | BKH-NDH-271990 |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-NDH-271992 |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | BKH-NDH-271994 |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | BKH-NDH-271996 |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | BKH-NDH-271998 |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | BKH-NDH-272000 |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | BKH-NDH-272002 |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | BKH-NDH-272004 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-NDH-272006 |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-NDH-272008 |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-NDH-272010 |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | BKH-NDH-272012 |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | BKH-NDH-272014 |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | BKH-NDH-272016 |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | BKH-NDH-272018 |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | BKH-NDH-272020 |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | BKH-NDH-272022 |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | BKH-NDH-272024 |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | BKH-NDH-272026 |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | BKH-NDH-272029 |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | BKH-NDH-272030 |
| Lĩnh vực Lao động |
|
27 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
28 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
29 | Thu hồi giấy phép lao động |
|
30 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
31 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
32 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
33 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
34 | Gửi thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
|
35 | Tiếp nhận, rà soát và cho ý kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
36 | Đăng ký nội quy lao động |
|
37 | Thẩm định thang lương, bảng lương đối với công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
38 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
39 | Gửi định mức lao động của doanh nghiệp |
|
40 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
| Lĩnh vực Môi trường |
|
41 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của UBND huyện, thành phố |
|
42 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Lĩnh vực Quy hoạch – xây dựng |
|
43 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới |
|
44 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
|
45 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
46 | Thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
47 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
49 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
50 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
|
51 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
|
52 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các KCN |
|
| Lĩnh vực Ưu đãi đầu tư |
|
53 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù - GPMB khu công nghiệp Mỹ Trung | NDH-277743 |
54 | Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước thải đối với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN | NDH-277744 |
55 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp trong các KCN | NDH-277745 |
56 | Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi đầu tư về chi phí quảng cáo | NDH-277746 |
57 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá | NDH-277747 |
58 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN Hòa xá (trừ công ty hạ tầng) | NDH-277748 |
| Lĩnh vực Thương mại |
|
59 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
|
60 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
|
61 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
|
62 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 | Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh | NDH-277548 |
2 | Thủ tục xác nhận cấp phép Khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều | NDH-277550 |
3 | Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | NDH-277551 |
4 | Thủ tục xác nhận cấp phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè mảng | NDH-277552 |
5 | Thủ tục xác nhận cấp phép vận chuyển trên đê | NDH-277553 |
6 | Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều | NDH-277554 |
7 | Thủ tục xác nhận cấp phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều | NDH-277544 |
8 | Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | NDH-277545 |
9 | Thủ tục xác nhận cấp phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều | NDH-277546 |
10 | Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên | NDH-277547 |
11 | Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | NDH-277549 |
12 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288341 |
13 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288342 |
14 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | BNN-NDH-288345 |
15 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288346 |
16 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288347 |
17 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288348 |
18 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288349 |
19 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288350 |
20 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288352 |
21 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288343 |
22 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288344 |
23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288351 |
24 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288337 |
25 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | BNN-NDH-288338 |
26 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | BNN-NDH-288339 |
27 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | BNN-NDH-288340 |
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
28 | Thủ tục công nhận Làng nghề truyền thống | BNN-NDH-288325 |
29 | Thủ tục công nhận Nghề truyền thống | BNN-NDH-288324 |
30 | Thủ tục công nhận Làng nghề | BNN-NDH-288323 |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản |
|
31 | Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | BNN-NDH-287744 |
| Lĩnh vực Chăn nuôi thú y |
|
32 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | NDH-277458 |
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | NDH-277459 |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | NDH-277460 |
35 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | NDH-277461 |
36 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | NDH-277463 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | NDH-277464 |
38 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | NDH-277466 |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | NDH-277467 |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | NDH-277468 |
41 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | NDH-277471 |
42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | NDH-277473 |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) trường hợp GCN hết hiệu lực do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện sau khi được chứng nhận | NDH-277475 |
| Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
44 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước | T-NDH-276817 |
45 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư | T-NDH-276818 |
46 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư | T-NDH-276819 |
47 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước | T-NDH-276820 |
48 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác |
|
49 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác | T-NDH-276821 |
50 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác | T-NDH-276822 |
51 | Thủ tục thẩm định thiết kế của báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác |
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục Quyết định thành lập Ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội |
|
2 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | BLĐ-TBVXH-NDH-286373 |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
3 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý | BLĐ-TBVXH-NDH-286334 |
4 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý | BLĐ-TBVXH-NDH-286335 |
5 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý | BLĐ-TBVXH-NDH-286336 |
6 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | BLĐ-TBVXH-NDH-286337 |
7 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý | BLĐ-TBVXH-NDH-286338 |
8 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý | BLĐ-TBVXH-NDH-286340 |
| Lĩnh vực Quản lý đào tạo nghề |
|
9 | Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
|
10 | Thủ tục Xác nhận danh sách người lao động dài hạn được đào tạo nghề và cấp chứng chỉ nghề của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
|
11 | Thẩm định Kế hoạch đào tạo nghề của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao |
|
12 | Thẩm định Danh sách Người lao động học nghề, làm việc cho doanh nghiệp của Nhà đầu tư vốn lớn, công nghệ cao |
|
13 | Thủ tục Xếp hạng trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
|
14 | Thủ tục Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
15 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | BLĐ-TBVXH-NDH-286262 |
16 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | BLĐ-TBVXH-NDH-286264 |
17 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | T-NDH-276656 |
18 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | T-NDH-276655 |
19 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | T-NDH-276654 |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | BLĐ-TBVXH-NDH-286628 |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | BLĐ-TBVXH-NDH-286629 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | T-NDH-276834 |
23 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | T-NDH-276835 |
24 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | T-NDH-276838 |
25 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | T-NDH-276839 |
26 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | T-NDH-276841 |
| Lĩnh vực Người có công |
|
27 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
28 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
29 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
30 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
| Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
31 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
32 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
33 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
34 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
35 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
36 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện |
|
37 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện |
|
38 | Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện |
|
| Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài |
|
39 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
40 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | BLĐ-TBVXH-NDH-286307 |
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC |
| Lĩnh vực Ngoại vụ |
|
1 | Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc tỉnh Nam Định |
|
2 | Thủ tục Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
`
- 1Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 3Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 4Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh
- 7Kế hoạch 2966/KH-UBND năm 2019 về triển khai Quyết định 1291/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 6Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 7Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh
- 10Kế hoạch 2966/KH-UBND năm 2019 về triển khai Quyết định 1291/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 2031/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra