Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr-VPUB ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực môi trường | |||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 35 ngày làm việc | Chưa quy định | Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 25 ngày làm việc | - Như trên - | |
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 40 ngày làm việc | Quyết định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh | |
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 35 ngày làm việc | Quyết định số 141/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh | |
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 35 ngày làm việc | Như trên | |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 10 ngày làm việc | Chưa quy định | Quyết định số 1139/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 20 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - |
Trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 35 ngày làm việc. | ||||
8 | Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 20 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - |
Trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 35 ngày làm việc. | ||||
9 | Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | - Trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 20 ngày làm việc. - Trường hợp có tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 35 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - |
10 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 47 ngày làm việc. | Quyết định số 141/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
12 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 47 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - |
13 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 37 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - |
14 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 30 ngày làm việc | Quyết định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
15 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
16 | Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | 20 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
17 | Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | 35 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
18 | Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | 35 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
II | Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
1 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Quyết định số 865/QĐ-BND ngày 29/5/2018 |
2 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | 5.000.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
3 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày | Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu | - Như trên - |
4 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - (Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày | Không | - Như trên - |
5 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
| - Như trên - | - Như trên - |
6 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
| - Như trên - |
6.1 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép. b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác KS làm vật liệu XD thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: a. Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép. b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. |
|
6.2 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày; -UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - |
|
6.3 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - |
|
7 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 31 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - |
|
8 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|
9 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Không |
|
10 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu |
|
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu |
|
12 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Không |
|
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 55 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng. - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng). - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
|
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 57 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày | Theo quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ |
|
15 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 68 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày | Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
|
16 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 68 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
|
17 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
| - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | - Như trên - |
18.1 | Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 88 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 83 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
|
|
18.2 | Trường hợp đề nghị thăm dò còn lại | 53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 48 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
|
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
1 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 16 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Quyết định 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) | - Như trên - |
3 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không quy định | - Như trên - |
4 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Như trên - |
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công hình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) | - Như trên - |
8 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 02m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
9 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) | - Như trên - |
10 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) | - Như trên - |
12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | Không | - Như trên - |
IV | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không quy định | Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | - Như trên - |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. | UBND tỉnh | - Như trên - |
V | Lĩnh vực Biển | |||
1 | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | - Cấp tỉnh: không quá 45 ngày; - Cấp huyện: không quá 10 ngày | Không | Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Không quá 70 ngày làm việc | Chưa quy định | Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 28/9/2017. |
3 | Giao khu vực biển | Không quá 60 ngày làm việc | Không | Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 09/1/2014 |
VI | Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 50 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày. | Không quy định | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | - Như trên - |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | (1) Phí thẩm định HS: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp Giấy CN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | (1) Phí thẩm định HS: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp Giấy CN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
6 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 04 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
7 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 04 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
8 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | (1) Phí thẩm định HS; Phí thẩm định chuyển nhượng tài sản GLVĐ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trong đó: - Sở TN&MT: 18 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí cấp GCN đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
13 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí thẩm định hồ sơ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí cấp lại GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp lại GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
18 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
19 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định |
|
20 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. Lưu ý: Chỉ thu phí, lệ phí khi sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản. | - Như trên - |
21 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Phí đăng ký biến động: Theo QĐ 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh hoặc Phí thẩm định HS (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
23 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: QĐ 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - 10 ngày làm việc đối với thủ tục chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn, tăng thêm diện tích; - 03 ngày làm việc đối với thủ tục cho thuê, cho thuê lại. | (1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | - Như trên - |
25 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Như trên - |
26 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
27 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
28 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | - Như trên - |
29 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Như trên - |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | - Như trên - | - Như trên - |
31 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - |
32 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Không quy định | - Như trên - | - Như trên - |
33 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
| Tổng cộng: 87 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
- 1Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 14Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- Số hiệu: 1037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra