- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 203/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 01/TTr-KHCN ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2024.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan kiểm tra | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Hình thức kiểm tra | Thời gian kiểm tra | |
Thông qua hồ sơ và báo cáo | Tại trụ sở cơ quan | |||||
1. | Chi cục Thủy sản | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
| x | Quý II |
2. | Chi cục Bảo vệ môi trường | nt | nt |
| x | nt |
3. | UBND huyện Vân Canh | nt | nt |
| x | nt |
4. | UBND xã Canh Hiệp | nt | nt |
| x | nt |
5. | UBND xã Canh Hiển | nt | nt |
| x | nt |
6. | UBND xã Canh Liên | nt | nt |
| x | nt |
7. | UBND xã Canh Thuận | nt | nt |
| x | nt |
8. | UBND xã Canh Hòa | nt | nt |
| x | nt |
9. | UBND thị xã Hoài Nhơn | nt | nt |
| x | nt |
10. | UBND phường Hoài Xuân | nt | nt |
| x | nt |
11. | UBND phường Tam Quan Bắc | nt | nt |
| x | nt |
12. | UBND phường Hoài Tân | nt | nt |
| x | nt |
13. | UBND xã Hoài Hảo | nt | nt |
| x | nt |
14. | UBND phường Hoài Đức | nt | nt |
| x | nt |
15. | UBND huyện An Lão | nt | nt |
| x | nt |
16. | UBND xã An Vinh | nt | nt |
| x | nt |
17. | UBND xã An Hưng | nt | nt |
| x | nt |
18. | UBND xã An Dũng | nt | nt |
| x | nt |
19. | UBND xã An Nghĩa | nt | nt |
| x | nt |
20. | UBND xã An Trung | nt | nt |
| x | nt |
21. | UBND huyện Hoài Ân | nt | nt |
| x | nt |
22. | UBND xã Ân Sơn | nt | nt |
| x | nt |
23. | UBND xã Bok Tới | nt | nt |
| x | nt |
24. | UBND xã ĐakMang | nt | nt |
| x | nt |
25. | UBND xã Ân Hảo Tây | nt | nt |
| x | nt |
26. | UBND xã Ân Hữu | nt | nt |
| x | nt |
27. | UBND thị xã An Nhơn | nt | nt |
| x | nt |
28. | UBDN phường Bình Định | nt | nt |
| x | nt |
29. | UBND xã Nhơn An | nt | nt |
| x | nt |
30. | UBND xã Nhơn Hạnh | nt | nt |
| x | nt |
31. | UBND xã Nhơn Mỹ | nt | nt |
| x | nt |
32. | UBND xã Nhơn Phong | nt | nt |
| x | nt |
33. | UBND huyện Phù Mỹ | nt | nt |
| x | nt |
34. | UBND xã Mỹ An | nt | nt |
| x | nt |
35. | UBND xã Mỹ Hòa | nt | nt |
| x | nt |
36. | UBND xã Mỹ Đức | nt | nt |
| x | nt |
37. | UBND xã Mỹ Trinh | nt | nt |
| x | nt |
38. | UBND xã Mỹ Phong | nt | nt |
| x | nt |
39. | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | nt | nt |
| x | Quý III |
40. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | nt | nt |
| x | nt |
41. | UBND thành phố Quy Nhơn | nt | nt |
| x | nt |
42. | UBND xã Phước Mỹ | nt | nt |
| x | nt |
43. | UBND phường Quang Trung | nt | nt |
| x | nt |
44. | UBND phường Ghềnh Ráng | nt | nt |
| x | nt |
45. | UBND phường Nhơn Bình | nt | nt |
| x | nt |
46. | UBND phường Nhơn Phú | nt | nt |
| x | nt |
47. | UBND huyện Tuy Phước | nt | nt |
| x | nt |
48. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phước | nt | nt |
| x | nt |
49. | UBND thị trấn Diêu Trì | nt | nt |
| x | nt |
50. | UBND xã Phước Hòa | nt | nt |
| x | nt |
51. | UBND xã Phước Sơn | nt | nt |
| x | nt |
52. | UBND xã Phước Nghĩa | nt | nt |
| x | nt |
53. | UBND huyện Vĩnh Thạnh | nt | nt |
| x | nt |
54. | UBND xã Vĩnh Kim | nt | nt |
| x | nt |
55. | UBND xã Vĩnh Quang | nt | nt |
| x | nt |
56. | UBND xã Vĩnh Thịnh | nt | nt |
| x | nt |
57. | UBND xã Vĩnh Hiệp | nt | nt |
| x | nt |
58. | UBND Vĩnh Thuận | nt | nt |
| x | nt |
59. | UBND huyện Tây Sơn | nt | nt |
| x | nt |
60. | UBND xã Tây Giang | nt | nt |
| x | nt |
61. | UBND xã Tây Vinh | nt | nt |
| x | nt |
62. | UBND xã Tây Bình | nt | nt |
| x | nt |
63. | UBND xã Tây Thuận | nt | nt |
| x | nt |
64. | UBND xã Tây An | nt | nt |
| x | nt |
65. | UBND huyện Phù Cát | nt | nt |
| x | nt |
66. | UBND xã Cát Minh | nt | nt |
| x | nt |
67. | UBND xã Cát Tường | nt | nt |
| x | nt |
68. | UBND xã Cát Chánh | nt | nt |
| x | nt |
69. | UBND xã Cát Thành | nt | nt |
| x | nt |
70. | UBND xã Cát Hiệp | nt | nt |
| x | nt |
71. | UBND xã Cát Tài | nt | nt |
| x | nt |
72. | UBND xã Cát Hanh | nt | nt |
| x | nt |
73. | Văn phòng UBND tỉnh | nt | nt | x |
| Quý IV |
74. | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | nt | x |
| nt |
75. | Sở Tài nguyên và Môi trường | nt | nt | x |
| nt |
76. | Sở Giao thông và Vận tải | nt | nt | x |
| nt |
77. | Sở Giáo dục và Đào tạo | nt | nt | x |
| nt |
78. | Sở Nội vụ | nt | nt | x |
| nt |
79. | Sở Tư pháp | nt | nt | x |
| nt |
80. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | nt | nt | x |
| nt |
81. | Sở Tài chính | nt | nt | x |
| nt |
82. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | nt | nt | x |
| nt |
83. | Sở Ngoại vụ | nt | nt | x |
| nt |
84. | Sở Xây dựng | nt | nt | x |
| nt |
85. | Sở Văn hóa, Thể thao | nt | nt | x |
| nt |
86. | Sở Công Thương | nt | nt | x |
| nt |
87. | Sở Thông tin và Truyền thông | nt | nt | x |
| nt |
88. | Sở Y tế | nt | nt | x |
| nt |
89. | Sở Du lịch | nt | nt | x |
| nt |
90. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | nt | nt | x |
| nt |
91. | Thanh tra tỉnh | nt | nt | x |
| nt |
92. | Ban Dân tộc | nt | nt | x |
| nt |
93. | Ban Quản lý Khu kinh tế | nt | nt | x |
| nt |
94. | Ban Tôn giáo | nt | nt | x |
| nt |
95. | Ban Thi đua - Khen thưởng | nt | nt | x |
| nt |
96. | Chi cục Thủy lợi | nt | nt | x |
| nt |
97. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | nt | nt | x |
| nt |
98. | Chi cục Phát triển nông thôn | nt | nt | x |
| nt |
99. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | nt | nt | x |
| nt |
100. | Chi cục Kiểm lâm | nt | nt | x |
| nt |
101. | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | nt | nt | x |
| nt |
102. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | nt | nt | x |
| nt |
103. | Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Quy Nhơn | nt | nt | x |
| nt |
104. | UBND xã Nhơn Hội | nt | nt | x |
| nt |
105. | UBND phường Nguyễn Văn Cừ | nt | nt | x |
| nt |
106. | UBND phường Lý Thường Kiệt | nt | nt | x |
| nt |
107. | UBND phường Trần Quang Diệu | nt | nt | x |
| nt |
108. | UBND phường Lê Lợi | nt | nt | x |
| nt |
109. | UBND xã Nhơn Hải | nt | nt | x |
| nt |
110. | UBND Phường Bùi Thị Xuân | nt | nt | x |
| nt |
111. | UBND phường Đống Đa | nt | nt | x |
| nt |
112. | UBND phường Ngô Mây | nt | nt | x |
| nt |
113. | UBND phường Trần Phú | nt | nt | x |
| nt |
114. | UBND xã Nhơn Lý | nt | nt | x |
| nt |
115. | UBND phường Hải Cảng | nt | nt | x |
| nt |
116. | UBND phường Thị Nại | nt | nt | x |
| nt |
117. | UBND phường Lê Hồng Phong | nt | nt | x |
| nt |
118. | UBND xã Nhơn Châu | nt | nt | x |
| nt |
119. | UBND phường Trần Hưng Đạo | nt | nt | x |
| nt |
120. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vân Canh | nt | nt | x |
| nt |
121. | UBND thị trấn Vân Canh | nt | nt | x |
| nt |
122. | UBND xã Canh Vinh | nt | nt | x |
| nt |
123. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh | nt | nt | x |
| nt |
124. | UBND xã Vĩnh Sơn | nt | nt | x |
| nt |
125. | UBND xã Vĩnh Hòa | nt | nt | x |
| nt |
126. | UBND xã Vĩnh Hảo | nt | nt | x |
| nt |
127. | UBND thị trấn Vĩnh Thạnh | nt | nt | x |
| nt |
128. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Sơn | nt | nt | x |
| nt |
129. | UBND xã Tây Phú | nt | nt | x |
| nt |
130. | UBND xã Tây Xuân | nt | nt | x |
| nt |
131. | UBND xã Bình Nghi | nt | nt | x |
| nt |
132. | UBND xã Bình Thuận | nt | nt | x |
| nt |
133. | UBND xã Bình Tân | nt | nt | x |
| nt |
134. | UBND xã Bình Thành | nt | nt | x |
| nt |
135. | UBND xã Bình Tường | nt | nt | x |
| nt |
136. | UBND xã Bình Hòa | nt | nt | x |
| nt |
137. | UBND xã Vĩnh An | nt | nt | x |
| nt |
138. | UBND thị trấn Phú Phong | nt | nt | x |
| nt |
139. | UBND xã Phước Hiệp | nt | nt | x |
| nt |
140. | UBND xã Phước Thắng | nt | nt | x |
| nt |
141. | UBND xã Phước An | nt | nt | x |
| nt |
142. | UBND xã Phước Thành | nt | nt | x |
| nt |
143. | UBND xã Phước Quang | nt | nt | x |
| nt |
144. | UBND xã Phước Hưng | nt | nt | x |
| nt |
145. | UBND thị trấn Tuy Phước | nt | nt | x |
| nt |
146. | UBND xã Phước Lộc | nt | nt | x |
| nt |
147. | UBND xã Phước Thuận | nt | nt | x |
| nt |
148. | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn | nt | nt | x |
| nt |
149. | UBND phường Nhơn Hưng | nt | nt | x |
| nt |
150. | UBND phường Đập Đá | nt | nt | x |
| nt |
151. | UBND phường Nhơn Hòa | nt | nt | x |
| nt |
152. | UBND xã Nhơn Khánh | nt | nt | x |
| nt |
153. | UBND xã Nhơn Phúc | nt | nt | x |
| nt |
154. | UBND xã Nhơn Hậu | nt | nt | x |
| nt |
155. | UBND xã Nhơn Tân | nt | nt | x |
| nt |
156. | UBND phường Nhơn Thành | nt | nt | x |
| nt |
157. | UBND xã Nhơn Lộc | nt | nt | x |
| nt |
158. | UBND xã Nhơn Thọ | nt | nt | x |
| nt |
159. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Cát | nt | nt | x |
| nt |
160. | UBND xã Cát Khánh | nt | nt | x |
| nt |
161. | UBND xã Cát Hưng | nt | nt | x |
| nt |
162. | UBND xã Cát Lâm | nt | nt | x |
| nt |
163. | UBND xã Cát Sơn | nt | nt | x |
| nt |
164. | UBND xã Cát Thắng | nt | nt | x |
| nt |
165. | UBND thị trấn Cát Tiến | nt | nt | x |
| nt |
166. | UBND thị trấn Ngô Mây | nt | nt | x |
| nt |
167. | UBND xã Cát Tân | nt | nt | x |
| nt |
168. | UBND xã Cát Trinh | nt | nt | x |
| nt |
169. | UBND xã Cát Hải | nt | nt | x |
| nt |
170. | UBND xã Cát Nhơn | nt | nt | x |
| nt |
171. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Mỹ | nt | nt | x |
| nt |
172. | UBND xã Mỹ Thọ | nt | nt | x |
| nt |
173. | UBND xã Mỹ Thành | nt | nt | x |
| nt |
174. | UBND xã Mỹ Thắng | nt | nt | x |
| nt |
175. | UBND xã Mỹ Châu | nt | nt | x |
| nt |
176. | UBND thị trấn Phù Mỹ | nt | nt | x |
| nt |
177. | UBND thị trấn Bình Dương | nt | nt | x |
| nt |
178. | UBND xã Mỹ Hiệp | nt | nt | x |
| nt |
179. | UBND xã Mỹ Tài | nt | nt | x |
| nt |
180. | UBND xã Mỹ Cát | nt | nt | x |
| nt |
181. | UBND xã Mỹ Chánh | nt | nt | x |
| nt |
182. | UBND xã Mỹ Chánh Tây | nt | nt | x |
| nt |
183. | UBND xã Mỹ Lợi | nt | nt | x |
| nt |
184. | UBND xã Mỹ Lộc | nt | nt | x |
| nt |
185. | UBND xã Mỹ Quang | nt | nt | x |
| nt |
186. | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hoài Nhơn | nt | nt | x |
| nt |
187. | UBND xã Hoài Phú | nt | nt | x |
| nt |
188. | UBND xã Hoài Hải | nt | nt | x |
| nt |
189. | UBND xã Hoài Sơn | nt | nt | x |
| nt |
190. | UBND xã Hoài Mỹ | nt | nt | x |
| nt |
191. | UBND phường Hoài Hương | nt | nt | x |
| nt |
192. | UBND phường Tam Quan | nt | nt | x |
| nt |
193. | UBND Phường Bồng Sơn | nt | nt | x |
| nt |
194. | UBND phường Tam Quan Nam | nt | nt | x |
| nt |
195. | UBND xã Hoài Châu Bắc | nt | nt | x |
| nt |
196. | UBND xã Hoài Châu | nt | nt | x |
| nt |
197. | UBND phường Hoài Thanh Tây | nt | nt | x |
| nt |
198. | UBND phường Hoài Thanh | nt | nt | x |
| nt |
199. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Ân | nt | nt | x |
| nt |
200. | UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ | nt | nt | x |
| nt |
201. | UBND xã Ân Mỹ | nt | nt | x |
| nt |
202. | UBND xã Ân Tường Đông | nt | nt | x |
| nt |
203. | UBND xã Ân Tường Tây | nt | nt | x |
| nt |
204. | UBND xã Ân Tín | nt | nt | x |
| nt |
205. | UBND xã Ân Thạnh | nt | nt | x |
| nt |
206. | UBND xã Ân Hảo Đông | nt | nt | x |
| nt |
207. | UBND xã Ân Nghĩa | nt | nt | x |
| nt |
208. | UBND xã Ân Phong | nt | nt | x |
| nt |
209. | UBND xã Ân Đức | nt | nt | x |
| nt |
210. | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão | nt | nt | x |
| nt |
211. | UBND xã An Tân | nt | nt | x |
| nt |
212. | UBND xã An Quang | nt | nt | x |
| nt |
213. | UBND xã An Toàn | nt | nt | x |
| nt |
214. | UBND xã An Hòa | nt | nt | x |
| nt |
215. | UBND thị trấn An Lão | nt | nt | x |
| nt |
- 1Quyết định 3551/QĐ-UBND năm 2023 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Kế hoạch 72/KH-UBND duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3551/QĐ-UBND năm 2023 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Kế hoạch 72/KH-UBND duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2024
Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 203/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực