Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1484/QĐ-BTC ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT | Mã TTHC | Tên dịch vụ công | Lĩnh vực | |
1 | 1 | 3.000115 | Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
2 | 2 | 3.000116 | Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
3 | 3 | 3.000117 | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
4 | 4 | 3.000118 | Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp | Kho bạc Nhà nước |
5 | 5 | 3.000261 | Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
6 | 6 | 3.000263 | Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
7 | 7 | 3.000123 | Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
8 | 8 | 3.000122 | Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
9 | 9 | 3.000121 | Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
10 | 10 | 3.000114 | Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
11 | 11 | 3.000120 | Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước |
12 | 1 | 2.002610 | Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư | Quản lý đấu thầu |
13 | 2 | 2.002611 | Cập nhật thông tin tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Quản lý đấu thầu |
14 | 3 | 1.012507 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quản lý đấu thầu |
15 | 4 | 1.012508 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quản lý đấu thầu |
16 | 5 | 1.012509 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quản lý đấu thầu |
17 | 6 | 1.012510 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quản lý đấu thầu |
18 | 1 | 1.007435 | Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Kế toán |
19 | 2 | 1.007426 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) | Kế toán |
20 | 3 | 1.007437 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn, khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề | Kế toán |
21 | 4 | 1.007456 | Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Kế toán |
22 | 5 | 1.007444 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Kế toán |
23 | 6 | 1.007451 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần đầu) | Kế toán |
24 | 7 | 1.007459 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam | Kế toán |
25 | 8 | 1.007634 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh) | Kiểm toán |
26 | 9 | 1.007635 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại) | Kiểm toán |
27 | 10 | 1.007638 | Thủ tục Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | Kiểm toán |
28 | 11 | 1.007475 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới) | Kiểm toán |
29 | 12 | 1.007632 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại) | Kiểm toán |
30 | 13 | 1.007631 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh) | Kiểm toán |
31 | 14 | 1.007633 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu) | Kiểm toán |
32 | 15 | 1.007637 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam | Kiểm toán |
33 | 16 | 1.007636 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán | Kiểm toán |
34 | 17 | 1.007380 | Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) | Kế toán, Kiểm toán |
35 | 18 | 1.007384 | Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu) | Kế toán, Kiểm toán |
36 | 19 | 1.007411 | Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) | Kế toán, Kiểm toán |
37 | 20 | 1.007412 | Thủ tục Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài | Kế toán, Kiểm toán |
38 | 21 | 1.007413 | Thủ tục Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên | Kế toán, Kiểm toán |
|
| 1.002051 | TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, | |
39 | 1 | 1.002051.03 | Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
40 | 2 | 1.002051.04 | Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
41 | 3 | 1.002051.05 | Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực/ BHXH cấp huyện |
42 | 4 | 1.002051.01 | Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
43 | 5 | 1.002051.06 | Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
44 | 6 | 1.002051.07 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH năm 2014 | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
45 | 7 | 1.002051.02 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ. | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
46 | 8 | 1.002051.08 | Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
47 | 9 | 1.002051.09 | Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
48 | 10 | 1.002051.10 | Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.002179 | TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | |
49 | 11 | 1.002179.01 | Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
50 | 12 | 1.002179.05 | Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
51 |
| 1.002179.02 | Đóng tiếp BHXH tự nguyện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
52 | 14 | 1.002179.06 | Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện trên Cổng Dịch vụ công | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001939 | TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | |
53 | 15 | 1.001939.08 | Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
54 | 16 | 1.001939.02 | Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
55 | 17 | 1.001939.03 | Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
56 | 18 | 1.001939.01 | Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
57 | 19 | 1.001939.09 | Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng dịch vụ công | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
58 | 20 | 1.001939.10 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng Dịch vụ công | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.002759 | TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | |
59 | 21 | 1.002759.06 | Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
60 | 22 | 1.002759.03 | Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
61 | 23 | 1.002759.02 | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
62 | 24 | 1.002759.04 | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
63 | 25 | 1.002759.05 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
64 | 26 | 1.002759.01 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
65 | 27 | 1.002759.07 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
66 | 28 | 1.002759.08 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
67 | 29 | 1.002759.09 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
68 | 30 | 1.002759.10 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001667 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | |
69 | 31 | 1.001667.01 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
70 . | 32 | 1.001667.02 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.000693 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ thai sản | |
71 | 33 | 2.000693.01 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
72 | 34 | 2.000693.02 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001598 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn | |
73 | 35 | 1.001598.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001632 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu | |
74 | 36 | 1.001632.01 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
75 | 37 | 1.001632.02 | Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
76 | 38 | 1.001632.03 | Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
77 | 39 | 1.001632.04 | Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001521 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | |
78 | 40 | 1.001521.01 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương lật tái phát | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
79 | 41 | 1.001521.02 | Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001643 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay | |
80 | 42 | 1.001643.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.000821 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | |
81 | 43 | 2.000821.01 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
82 | 44 | 2.000821.02 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
83 | 45 | 2.000821.03 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hường hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.000762 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | |
84 | 46 | 2.000762.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | BHXH khu vực |
85 | 47 | 2.000762.02 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 1/7/2010 trở đi | BHXH khu vực |
|
| 1.001613 | TTHC: Giải quyết hưởng BHXH một lần | |
86 | 48 | 1.001613.01 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
87 | 49 | 1.001613.02 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
88 | 50 | 1.001613.03 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
89 | 51 | 1.001613.04 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
90 | 52 | 1.001613.05 | Giải quyết hưởng BHXH một làn đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ 01/01/2022) | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
91 | 53 | 1.001613.06 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
92 | 54 | 1.001613.07 | Giải quyết hưởng BHXH một lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022. | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.000605 | TTHC: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | |
93 | 55 | 2.000605.01 | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
94 | 56 | 2.000605.02 | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
95 | 57 | 2.000605.03 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.000755 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, | |
96 | 58 | 2.000755.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
97 | 59 | 2.000755.02 | Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.000809 | TTHC: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp | |
98 | 60 | 2.000809.01 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001742 | TTHC: Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, | |
99 | 61 | 1.001742.01 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001710 | TTHC: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | |
100 | 62 | 1.001710.01 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
101 | 63 | 1.001710.02 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 1.001646 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ | |
102 | 64 | 1.001646.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
103 | 65 | 1.001646.02 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày 01/01/2012 trở về sau theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
104 | 66 | 1.001978 | Chi trả trợ cấp thất nghiệp | BHXH khu vực /BHXH tỉnh, thành phố |
|
| 1.001798 | TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | |
105 | 67 | 1.001798.02 | Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
|
| 2.00740 | TTHC: Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản | |
106 | 68 | 2.00740.01 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
107 | 69 | 2.000986 | DVC liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng dịch vụ công quốc gia | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
108 | 70 | 1.011027 | DVC liên thông: Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí trên Cổng dịch vụ công quốc gia | BHXH khu vực /BHXH cấp huyện |
109 | 1 | 1.010390 | Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm | Bảo hiểm |
110 | 1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
111 | 2 | 2.00072 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
112 | 3 | 1.00157 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
113 | 4 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
114 | 5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
115 | 6 | 2.00161 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
116 | 7 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
117 | 8 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
118 | 9 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
119 | 10 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
120 | 11 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
121 | 12 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
122 | 13 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
123 | 14 | 2.00201 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
124 | 15 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
125 | 16 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
126 | 17 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
127 | 18 | 2.002 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
128 | 19 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
129 | 20 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
130 | 21 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
131 | 22 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
132 | 23 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
133 | 24 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
134 | 25 | 2.00207 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
135 | 26 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
136 | 27 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
137 | 28 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
138 | 29 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
139 | 30 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
140 | 31 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
141 | 32 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
142 | 33 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
143 | 34 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
144 | 35 | 2.00206 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
145 | 36 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
146 | 37 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
147 | 38 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
148 | 39 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
149 | 40 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
150 | 41 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
151 | 42 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
152 | 43 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
153 | 44 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
154 | 45 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
155 | 46 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
156 | 47 | 2.00202 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
157 | 48 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
158 | 49 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
159 | 50 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
160 | 51 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
161 | 52 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
162 | 53 | 1.01003 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
163 | 54 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
164 | 55 | 1.01001 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
165 | 56 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
166 | 57 | 1.00528 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
167 | 58 | 1.005100 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
168 | 59 | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
169 | 1 | 1.007014 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
170 | 2 | 1.007016 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
171 | 3 | 1.007022 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
172 | 4 | 1.007026 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
173 | 5 | 1.007037 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư | CCT khu vực |
174 | 6 | 1.007039 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu | CCT khu vực |
175 | 7 | 1.007041 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
176 | 8 | 1.008324 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
177 | 9 | 1.008327 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
178 | 10 | 1.008335 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
179 | 11 | 1.008344 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
180 | 12 | 1.008345 | Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
181 | 13 | 1.008346 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
182 | 14 | 1.008558 | Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | CCT khu vực |
183 | 15 | 1.008559 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | CCT khu vực |
184 | 16 | 1.008561 | Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại | CCT khu vực |
185 | 17 | 1.008564 | Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế | CCT khu vực |
186 | 18 | 1.008565 | Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
187 | 19 | 1.008591 | Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
188 | 20 | 1.007040 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
189 | 21 | 1.007042 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
190 | 22 | 1.007043 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
191 | 23 | 1.007565 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh. | Đội thuế cấp huyện |
192 | 24 | 1.007607 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh do chấm dứt hoạt động kinh doanh; chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh | Đội thuế cấp huyện |
193 | 25 | 1.008008 | Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử | Cục Thuế |
19 A | 26 | 1.008491 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh, tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn | CCT khu vực |
195 | 27 | 1.008492 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | CCT khu vực |
196 | 28 | 1.008493 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. | CCT khu vực |
197 | 29 | 1.008494 | Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
198 | 30 | 1.008495 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. | CCT khu vực |
199 | 31 | 1.008496 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. | CCT khu vực |
200 | 32 | 1.008498 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
201 | 33 | 1.008499 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
202 | 34 | 1.008500 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
203 | 35 | 1.008501 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
204 | 36 | 1.008502 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
205 | 37 | 1.008503 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
206 | 38 | 1.008504 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi; doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ kinh doanh thực hiện nộp hồ sơ tại CQT nơi chuyển đi trước khi thực hiện thủ tục thay đổi với cơ quan đăng ký kinh doanh | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
207 | 39 | 1.008506 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | CCT khu vực |
208 | 40 | 1.008507 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
209 | 41 | 1.008509 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. | CCT khu vực |
210 | 42 | 1.008510 | Khôi phục mã số thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
211 | 43 | 1.008759 | Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
212 | 44 | 1.010241 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
213 | 45 | 1.010244 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế | Đội thuế cấp huyện |
214 | 46 | 1.010948 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
215 | 47 | 1.010949 | Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
216 | 48 | 1.011014 | Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
217 | 49 | 1.011015 | Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
218 | 50 | 1.011016 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | CCT khu vực |
219 | 51 | 1.011017 | Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học | CCT khu vực |
220 | 52 | 1.011018 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh | CCT khu vực |
221 | 53 | 2.002225 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
222 | 54 | 2.002321 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
223 | 55 | 3.000109 | Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN | Cục Thuế |
224 | 56 | 1.011520 | Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp | Cục Thuế, CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
225 | 57 | 1.007673 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. | Đội thuế cấp huyện |
226 | 58 | 1.007689 | Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. | Đội thuế cấp huyện |
227 | 59 | 1.008309 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
228 | 60 | 1.008342 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
229 | 61 | 1.008529 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
230 | 62 | 1.008532 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
231 | 63 | 1.008533 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
232 | 64 | 1.008542 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
233 | 65 | 1.008562 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
234 | 66 | 2.002233 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
235 | 67 | 2.002235 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
236 | 68 | 2.002237 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
237 | 69 | 2.002259 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán. | Đội thuế cấp huyện |
238 | 70 | 3.000087 | Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) | Đội thuế cấp huyện |
239 | 71 | 1.007690 | Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác | Đội thuế cấp huyện |
240 | 72 | 1.008340 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
241 | 73 | 1.008530 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
242 | 74 | 1.011007 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
243 | 75 | 1.011008 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
244 | 76 | 1.011020 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
245 | 77 | 1.011021 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
246 | 78 | 1.011022 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai | Đội thuế cấp huyện |
247 | 79 | 1.010337 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế | Cục Thuế, CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
248 | 80 | 1.010339 | Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
249 | 81 | 1.010341 | Xử lý hóa đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót | Cục Thuế, CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
250 | 82 | 1.010343 | Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế | Cục Thuế, CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
251 | 83 | 1.007696 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Đội thuế cấp huyện |
252 | 84 | 1.008312 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
253 | 85 | 1.008317 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | CCT khu vực |
254 | 86 | 1.008319 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước. | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
255 | 87 | 1.008321 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
256 | 88 | 1.008325 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
257 | 89 | 1.008331 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
258. | 90 | 1.008333 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
259 | 91 | 1.008336 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
260 | 92 | 1.008337 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
261 | 93 | 1.008338 | Khai lệ phí môn bài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
262 | 94 | 1.008339 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
263 | 95 | 1.008341 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
264 | 96 | 1.008549 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
265 | 97 | 1.010345 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
266 | 98 | 2.002263 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp | Đội thuế cấp huyện |
267 | 99 | 1.007709 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
268 | 100 | 1.007710 | Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
269 | 101 | 1.007713 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
270 | 102 | 1.008304 | Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
271 | 103 | 1.008307 | Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
272 | 104 | 1.008310 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
273 | 105 | 1.008323 | Khai thuế bảo vệ môi trường | CCT khu vực/Đội thuế |
274 | 106 | 1.008326 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | CCT khu vực |
275 | 107 | 1.008328 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | CCT khu vực |
276 | 108 | 1.008332 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | CCT khu vực |
277 | 109 | 1.008525 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | CCT khu vực |
278 | 110 | 1.008526 | Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tải công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | CCT khu vực |
279 | 111 | 1.008547 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | CCT khu vực |
280 | 112 | 1.008548 | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | CCT khu vực |
281 | 113 | 1.008551 | Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | CCT khu vực |
282 | 114 | 1.008552 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09/1 | CCT khu vực |
283 | 115 | 1.008553 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | CCT khu vực |
284 | 116 | 1.008554 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | CCT khu vực |
285 | 117 | 1.008758 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | CCT khu vực |
286 | 118 | 1.010951 | Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí | CCT khu vực |
287 | 119 | 1.010990 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | CCT khu vực |
288 | 120 | 1.010991 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | CCT khu vực |
289 | 121 | 1.010992 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | CCT khu vực |
290 | 122 | 1.010993 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | CCT khu vực |
291 | 123 | 1.010994 | Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | CCT khu vực |
292 | 124 | 1.010995 | Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | CCT khu vực |
293 | 125 | 1.010998 | Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | CCT khu vực |
294 | 126 | 1.010999 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | CCT khu vực |
295 | 127 | 1.011046 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
296 | 128 | 1.011047 | Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
297 | 129 | 1.011048 | Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
298 | 130 | 1.011049 | Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
299 | 131 | 1.011051 | Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
300 | 132 | 1.011052 | Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
301 | 133 | 1.011050 | Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
302 | 1 | 1.009816 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng | Chứng khoán |
303 | 2 | 1.009726 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu | Chứng khoán |
304 | 3 | 1.009728 | Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng | Chứng khoán |
305 | 4 | 1.009792 | Mua lại cổ phiếu | Chứng khoán |
306 | 5 | 1.009795 | Thay đổi việc mua lại cổ phiếu | Chứng khoán |
307 | 6 | 1.009800 | Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa | Chứng khoán |
308 | 7 | 1.009540 | Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
309 | 8 | 1.009546 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng | Chứng khoán |
310 | 9 | 1.009547 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng | Chứng khoán |
311 | 10 | 1.009548 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên | Chứng khoán |
312 | 11 | 1.009549 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ | Chứng khoán |
313 | 12 | 1.00955 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động | Chứng khoán |
314 | 13 | 1.009551 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát | Chứng khoán |
315 | 14 | 1.009552 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ | Chứng khoán |
316 | 15 | 1.009542 | Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên | Chứng khoán |
317 | 16 | 1.009498 | Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục | Chứng khoán |
318 | 17 | 1.009500 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng | Chứng khoán |
319 | 18 | 1.009502 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn | Chứng khoán |
320 | 19 | 1.009876 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản | Chứng khoán |
321 | 20 | 1.009503 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn | Chứng khoán |
322 | 21 | 1.009505 | Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục | Chứng khoán |
323 | 22 | 1.009506 | Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở | Chứng khoán |
324 | 23 | 1.009507 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản lần đầu ra công chúng | Chứng khoán |
325 | 24 | 1.009509 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng để tăng vốn | Chứng khoán |
326 | 25 | 1.009877 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần ra công chúng | Chứng khoán |
327 | 26 | 1.009510 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục | Chứng khoán |
328 | 27 | 1.009512 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Chứng khoán |
329 | 28 | 1.009514 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Chứng khoán |
330 | 29 | 1.009515 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Chứng khoán |
331 | 30 | 1.009517 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ. | Chứng khoán |
332 | 31 | 1.009522 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ | Chứng khoán |
333 | 32 | 1.009519 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty | Chứng khoán |
334 | 33 | 1.009520 | Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
335 | 34 | 1.009521 | Giải thể công ty đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
336 | 1 | 2.002206 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Bộ Tài chính/Sở Tài chính |
337 | 1 | 1007840 | Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan | Hải quan |
338 | 2 | 1007895 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh | Hải quan |
339 | 3 | 1007843 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại | Hải quan |
340 | 4 | 1007844 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan | Hải quan |
341 | 5 | 1011403 | Thủ tục đưa hàng về bảo quản | Hải quan |
342 | 6 | 1007859 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần | Hải quan |
343 | 7 | 2002184 | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
344 | 8 | 1005458 | Thủ tục hủy tờ khai hải quan | Hải quan |
345 | 9 | 1007860 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử) | Hải quan |
346 | 10 | 1006442 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan | Hải quan |
347 | 11 | 1007863 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế | Hải quan |
348 | 12 | 1.013477 | Kế hoạch mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu | Hải quan |
349 | 13 | 1.013478 | Đăng ký mua bổ sung tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu | Hải quan |
350 | 14 | 1.013479 | Hồ sơ mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu | Hải quan |
351 | 15 | 1.013480 | Báo cáo tình hình sử dụng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu | Hải quan |
352 | 16 | 1.013481 | Báo cáo mất, cháy, hỏng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu | Hải quan |
353 | 17 | 1.013482 | Báo cáo hoàn thành hủy tem điện tử thuốc lá nhập khẩu, hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu. | Hải quan |
354 | 18 | 1.007742 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất | Hải quan |
355 | 19 | 1.007747 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Hải quan |
356 | -20 | 1.007754 | Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất, để xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp chế xuất | Hải quan |
357 | 21 | 1007854 | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài | Hải quan |
358 | 22 | 1.007855 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê mượn | Hải quan |
359 | 23 | 1.007857 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công | Hải quan |
360 | 24 | 1.012470 | Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ; thủ tục mua bán hàng hóa giữa doanh nghiệp chế xuất với doanh nghiệp nội địa; thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng gia công, bên nhận gia công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để cung ứng cho hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | Hải quan |
361 | 25 | 1.007878 | Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam | Hải quan |
362 | 26 | 1006429 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm được phép xuất khẩu ra nước ngoài; thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa; thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công | Hải quan |
363 | 27 | 2001243 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan | Hải quan |
364 | 28 | 2001206 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan | Hải quan |
365 | 29 | 2.001204 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài | Hải quan |
366 | 30 | 2.001201 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
367 | 31 | 1.011724 | Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu | Hải quan |
368 | 32 | 1.011725 | Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công | Hải quan |
369 | 33 | 1.013489 | Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc đưa trở lại kho ngoại quan đối với hàng hóa gửi kho ngoại quan đã đưa ra cửa khẩu xuất nhưng không xuất được hoặc chỉ xuất được một phần | Hải quan |
370 | 34 | 1.006440 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài | Hải quan |
371 | 35 | 1007808 | Xác định trước xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
372 | 36 | 2000043 | Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu/ nhập khẩu là tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | Hải quan |
373 | 37 | 1000106 | Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế trong định mức theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | Hải quan |
374 | 38 | 1000096 | Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | Hải quan |
375 | 39 | 2000038 | Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | Hải quan |
376 | 40 | 1000086 | Thủ tục hàng hóa lạc tuyến quốc tế (hàng hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác) | Hải quan |
377 | 41 | 2000020 | Thủ tục điện tử đối với tàu biển đã nhập cảnh ở một cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển, cảng thủy nội địa khác và phương tiện nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa Việt Nam | Hải quan |
378 | 42 | 1009156 | Thủ tục đăng ký, cấp sổ hải quan giám sát phương tiện và giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan | Hải quan |
379 | 43 | 1008608 | Thủ tục chấm dứt đại lý giám sát hải quan | Hải quan |
380 | 44 | 1008609 | Thủ tục đăng ký, công nhận đại lý giám sát hải quan | Hải quan |
381 | 45 | 1007643 | Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới 5 triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0% và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành | Hải quan |
382 | 46 | 1007644 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là tài liệu, chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh | Hải quan |
383 | 47 | 1007645 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu có trị giá hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh | Hải quan |
384 | 48 | 1007646 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới năm triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0%, không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh | Hải quan |
385 | 49 | 1009065 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng | Hải quan |
386 | 50 | 1009091 | Thủ tục tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam đến Campuchia, tàu thuyền nước ngoài từ Campuchia quá cảnh Việt Nam ra nước ngoài; tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền Campuchia có số hô hiệu IMO nhập cảnh, xuất cảnh qua đường sông Tiền, sông Hậu | Hải quan |
387 | 51 | 1009092 | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông | Hải quan |
388 | 52 | 1007872 | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Hải quan |
389 | 53 | 1009095 | Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế xuất cảnh, nhập cảnh | Hải quan |
390 | 54 | 1009096 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Hải quan |
391 | 55 | 1009109 | Thủ tục cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ (đối với doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ nằm trong khu vực cảng biển, cảng cạn là doanh nghiệp kinh doanh cảng) | Hải quan |
392 | 56 | 1007751 | Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển | Hải quan |
393 | 57 | 1007881 | Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất | Hải quan |
394 | 58 | 1007882 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa | Hải quan |
395 | 59 | 1007885 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
396 | 60 | 1006468 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất | Hải quan |
397 | 61 | 1009081 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm trong thời gian nhất định | Hải quan |
398 | 62 | 1007864 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm | Hải quan |
399 | 63 | 1009084 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế | Hải quan |
400 | 64 | 1007865 | Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng | Hải quan |
401 | 65 | 1007879 | Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm | Hải quan |
402 | 66 | 1007880 | Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam ở nước ngoài | Hải quan |
403 | 67 | 1009087 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập khác | Hải quan |
404 | 68 | 1007824 | Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan |
405 | 69 | 3000137 | Thủ tục đăng kí, sửa đổi, bổ sung thông tin và hủy hiệu lực thông tin tài khoản người sử dụng thông qua Hệ thống ACTS | Hải quan |
406 | 70 | 3000138 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên | Hải quan |
407 | 71 | 3000139 | Thủ tục đình chỉ, thu hồi quyết định công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên | Hải quan |
408 | 72 | 3000140 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất phát từ Việt nam quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN khác | Hải quan |
409 | 73 | 3000141 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS từ các nước ngoài ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN | Hải quan |
410 | 74 | 3000142 | Thủ tục khai bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan | Hải quan |
411 | 75 | 3000143 | Thủ tục hủy tờ khai quá cảnh hải quan | Hải quan |
412 | 76 | 3000144 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN và nhập khẩu vào Việt Nam hoặc hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt nam đến từ các nước ngoài ASEAN | Hải quan |
413 | 77 | 3000145 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN khác | Hải quan |
414 | 78 | 3000146 | Thủ tục dự phòng thông qua Hệ thống ACTS trong trường hợp Hệ thống ACTS không hoạt động (thủ tục quá cảnh hàng hóa ACTS dự phòng) | Hải quan |
415 | 79 | 3000147 | Thủ tục bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua hệ thống ACTS | Hải quan |
416 | 80 | 3000148 | Thủ tục đặt cọc tiền bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS | Hải quan |
417 | 81 | 3000149 | Thủ tục miễn bảo lãnh nhiều hành trình thông qua Hệ thống ACTS | Hải quan |
418 | 82 | 3000150 | Thủ tục giảm bảo lãnh nhiều hành trình thông qua Hệ thống ACTS | Hải quan |
419 | 83 | 3000151 | Thủ tục hủy bỏ bảo lãnh thông qua Hệ thống ACTS | Hải quan |
420 | 84 | 1009055 | Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
421 | 85 | 1009076 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào cửa hàng miễn thuế, kho hàng miễn thuế | Hải quan |
422 | 86 | 1009079 | Báo cáo quyết toán đối với hàng hóa đưa vào để bán tại cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
423 | 87 | 1009057 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người xuất cảnh, quá cảnh, khách trên tàu bay xuất cảnh, khách du lịch bằng đường biển, thuyền viên mua hàng miễn thuế phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu tại cảng biển Việt Nam | Hải quan |
424 | 88 | 1009059 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người nhập cảnh tại cửa khẩu sân bay quốc tế | Hải quan |
425 | 89 | 1009060 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là hành khách đang thực hiện chuyến bay quốc tế đến Việt Nam | Hải quan |
426 | 90 | 1009061 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa | Hải quan |
427 | 91 | 1009062 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa | Hải quan |
428 | 92 | 1009063 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là thuyền viên làm việc trên tàu biển chạy tuyến quốc tế | Hải quan |
429 | 93 | 1009067 | Thủ tục đối với hàng hóa đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tái xuất trong trường hợp hàng hóa nội địa được phép lưu thông theo quy định của pháp luật Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế sau đó đưa trở lại nội địa | Hải quan |
430 | 94 | 1007664 | Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động | Hải quan |
431 | 95 | 1007887 | Tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | Hải quan |
432 | 96 | 1007817 | Cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | Hải quan |
433 | 97 | 1007827 | Cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | Hải quan |
434 | 98 | 3000094 | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu | Hải quan |
435 | 99 | 2000012 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập | Hải quan |
436 | 100 | 1000020 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất | Hải quan |
437 | 101 | 1000014 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí chuyển tiêu thụ nội địa | Hải quan |
438 | 102 | 1000005 | Thủ tục hải quan đối với khí, nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng | Hải quan |
439 | 103 | 1003122 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu, khí | Hải quan |
440 | 104 | 1003050 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu, khí | Hải quan |
441 | 105 | 1000034 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu cung ứng xuất khẩu, tái xuất cho máy bay | Hải quan |
442 | 106 | 2000015 | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển | Hải quan |
443 | 107 | 1007648 | Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
444 | 108 | 1007649 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
445 | 109 | 1007650 | Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
446 | 110 | 1007651 | Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
447 | 111 | 1007652 | Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
448 | 112 | 1007653 | Thủ tục cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
449 | 113 | 1007654 | Thủ tục thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
450 | 114 | 1007656 | Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | Hải quan |
451 | 115 | 1007833 | Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá | Hải quan |
452 | 116 | 1.013475 | Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
453 | 117 | 1.007807 | Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
454 | 118 | 1007782 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ | Hải quan |
455 | 119 | 1007905 | Thông báo phát hành biên lai | Hải quan |
456 | 120 | 1007906 | Thông báo kết quả hủy biên lai | Hải quan |
457 | 121 | 1007908 | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng biên lai | Hải quan |
458 | 122 | 1.012843 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa | Hải quan |
459 | 123 | 1.013490 | Thủ tục gia hạn nộp thuế | Hải quan |
460 | 124 | 1.007781 | Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế | Hải quan |
461 | 125 | 1001324 | Thủ tục đăng ký mới, bổ sung thời hạn sử dụng, thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử | Hải quan |
462 | 126 | 1001320 | Thủ tục bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử | Hải quan |
463 | 127 | 1001329 | Thủ tục đăng ký kết nối, hủy kết nối với Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử | Hải quan |
464 | 128 | 3000110 | Thủ tục đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | Hải quan |
465 | 129 | 3000107 | Thủ tục khóa tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | Hải quan |
466 | 130 | 3000108 | Thủ tục kích hoạt tài khoản (đã khóa) người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | Hải quan |
467 | 131 | 1008009 | Thủ tục thu hồi tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | Hải quan |
468 | 132 | 3000111 | Thủ tục đăng ký sử dụng chữ ký số để thực hiện các thủ tục hành chính hải quan một cửa | Hải quan |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT | Mã TTHC | Tên dịch vụ công | Lĩnh vực | |
I | CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN | |||
1 | 1 | 3.000061 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài | Kế toán |
2 | 2 | 1.007473 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 200/2014/TTBTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp | Kế toán |
3 | 3 | 1.007474 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 133/2016/TTBTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa | Kế toán |
4 | 4 | 1.007422 | Thủ tục Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức | Kế toán |
5 | 5 | 1.007423 | Thủ tục Xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề | Kế toán |
6 | 6 | 1.007639 | Đăng ký thực hiện cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán. | Kiểm toán |
7 | 7 | 1.013507 | Thủ tục xin hoàn giờ cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên | Kiểm toán |
II | BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | |||
|
| 1.002759 | TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
8 | 1 | 1.002759.11 | Ghi xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH và điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trước năm 1995 | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
|
| 1.001939 | TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
|
9 | 2 | 1.001939.04 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do đóng trùng do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
10 | 3 | 1.001939.05 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do đóng trùng do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
11 | 4 | 1.001939.06 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do bị chết do tổ chức thực hiện | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
12 | 5 | 1.001939.07 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do bị chết do cá nhân thực hiện | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
13 | 6 | 2.000717 | TTHC: Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
14 | 7 | 1.001601 | TTHC: Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
|
| 1.001798 | TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | |
15 | 8 | 1.001798.01 | Ký hợp đồng KCB đối với cơ sở KCB ký lần đầu hoặc cơ sở KCB sau khi đã chấm dứt hợp đồng | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
16 | 9 | 1.001909 | TTHC: Thanh toán chi phí KCB BHYT | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
|
| 1.001656 | TTHC: Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm | |
17 | 10 | 1.001656.01 | Thanh toán trực tiếp chi phí KCB giữa cơ quan BHXH và người tham gia BHYT | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
18 | 11 | 1.001656.02 | Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm có kèm theo việc thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
19 | 12 | 1.001656.03 | Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm không kèm theo việc thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
|
| 1.002179 | TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | |
20 | 13 | 1.002179.03 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện (Tổ chức dịch vụ) | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
21 | 14 | 1.002179.04 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện (Cá nhân) | BHXH khu vực/BHXH cấp huyện |
III | CỤC QUẢN LÝ GIÁM SÁT BẢO HIỂM | |||
22 | 1 | 1.011422 | Chuyển đổi chứng chỉ đại lý bảo hiểm | Bảo hiểm |
23 | 2 | 1.010389 | Phúc khảo bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm | Bảo hiểm |
24 | 3 | 1.010387 | Đăng ký kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm | Bảo hiểm |
25 | 4 | 1.010392 | Phúc khảo bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm | Bảo hiểm |
IV | CỤC THUẾ | |||
26 | 1 | 3.000083 | Giảm thuế nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo | CCT khu vực, Đội thuế cấp huyện |
V | ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC | |||
27 | 1 | 1.009790 | Đăng ký chào mua công khai | Chứng khoán |
28 | 2 | 1.009798 | Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài | Chứng khoán |
29 | 3 | 1.009799 | Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài | Chứng khoán |
30 | 4 | 1.009801 | Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
31 | 5 | 1.009802 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán | Chứng khoán |
32 | 6 | 1.009803 | Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện | Chứng khoán |
33 | 7 | 1.009805 | Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại | Chứng khoán |
34 | 8 | 1.010548 | Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán | Chứng khoán |
35 | 9 | 1.009809 | Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán | Chứng khoán |
36 | 10 | 1.009818 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
37 | 11 | 1.009819 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
38 | 12 | 1.009820 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
39 | 13 | 1.009821 | Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
40 | 14 | 1.009822 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
41 | 15 | 1.009823 | Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
42 | 16 | 1.009528 | Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
43 | 17 | 1.009529 | Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
44 | 18 | 1.009530 | Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
45 | 19 | 1.009531 | Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
46 | 20 | 1.009532 | Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
47 | 21 | 1.009533 | Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
48 | 22 | 1.009534 | Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán |
49 | 23 | 1.009535 | Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán | Chứng khoán |
50 | 24 | 1.009536 | Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán | Chứng khoán |
51 | 25 | 1.009538 | Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
52 | 26 | 1.009539 | Thu hồi Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
53 | 27 | 1.009541 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán |
54 | 28 | 1.009543 | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Chứng khoán |
55 | 29 | 1.009544 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Chứng khoán |
56 | 30 | 1.009545 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Chứng khoán |
57 | 31 | 1.009878 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Chứng khoán |
58 | 32 | 1.009523 | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán | Chứng khoán |
59 | 33 | 1.009524 | Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh | Chứng khoán |
60 | 34 | 1.009525 | Thủ tục chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh | Chứng khoán |
61 | 35 | 1.009526 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | Chứng khoán |
62 | 36 | 1.009527 | Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | Chứng khoán |
VI | CỤC HẢI QUAN | |||
63 | 1 | 1007847 | Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô | Hải quan |
64 | 2 | 1007849 | Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô | Hải quan |
65 | 3 | 1007746 | Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho | Hải quan |
66 | 4 | 1007797 | Thủ tục đề nghị, gia hạn và chấm dứt thời hạn kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và bổ sung, thay đổi thông tin đề nghị kiểm tra, giám sát | Hải quan |
67 | 5 | 1007846 | Thủ tục đề nghị tạm dừng, gia hạn tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | Hải quan |
68 | 6 | 1007816 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | Hải quan |
69 | 7 | 1007642 | Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa nhập khẩu có giá trị hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 8 và Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2019 của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra | Hải quan |
70 | 8 | 1009104 | Thủ lục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu của cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
71 | 9 | 1009105 | Thủ tục xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan | Hải quan |
72 | 10 | 1009110 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Hải quan |
73 | 11 | 1009100 | Thủ tục tạm dừng hoạt động kinh doanh/ hoạt động kinh doanh trở lại cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
74 | 12 | 1009125 | Thủ tục công nhận kho bảo thuế | Hải quan |
75 | 13 | 1009131 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Hải quan |
76 | 14 | 1009106 | Thủ tục công nhận kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Hải quan |
77 | 15 | 1009107 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại của địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa | Hải quan |
78 | 16 | 1009101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
79 | 17 | 1009103 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế | Hải quan |
80 | 18 | 1009132 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu | Hải quan |
81 | 19 | 1009126 | Thủ tục công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ | Hải quan |
82 | 20 | 1009124 | Thủ tục công nhận kho ngoại quan | Hải quan |
83 | 21 | 1009127 | Thủ tục công nhận kho hàng không kéo dài | Hải quan |
84 | 22 | 1009128 | Thủ tục công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa | Hải quan |
85 | 23 | 1009129 | Thủ tục công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực | Hải quan |
86 | 24 | 1009133 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa | Hải quan |
87 | 25 | 1000115 | Thủ tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại | Hải quan |
88 | 26 | 2000048 | Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế | Hải quan |
89 | 27 | 1001342 | Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế | Hải quan |
90 | 28 | 1.007850 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển | Hải quan |
91 | 29 | 1007740 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập | Hải quan |
92 | 30 | 1007741 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp | Hải quan |
93 | 31 | 1009056 | Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho hàng miễn thuế với tàu bay để bán hàng miễn thuế trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam | Hải quan |
94 | 32 | 1009069 | Thủ tục đối với hàng hóa tiêu hủy, hàng mẫu, hàng thử, túi, bao bì nhập khẩu để đựng hàng miễn thuế | Hải quan |
95 | 33 | 1009070 | Thủ tục đối với tiền mặt của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đưa vào, đưa ra khu cách ly, khu vực hạn chế | Hải quan |
96 | 34 | 1009071 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa miễn thuế trong trường hợp một doanh nghiệp có nhiều cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế tại nhiều địa điểm khác nhau chịu sự quản lý của các Chi Cục HQ, Cục HQ tỉnh, thành phố khác nhau | Hải quan |
97 | 35 | 1007888 | Tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | Hải quan |
98 | 36 | 1007826 | Chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | Hải quan |
99 | 37 | 1.007740 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập | Hải quan |
100 | 38 | 1.013483 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh | Hải quan |
101 | 39 | 1003164 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh | Hải quan |
102 | 40 | 1007655 | Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan | Hải quan |
103 | 41 | 1007647 | Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan đối với công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc | Hải quan |
104 | 42 | 1008001 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân qua cửa khẩu biên giới | Hải quan |
105 | 43 | 1007901 | Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | Hải quan |
106 | 44 | 1007231 | Thủ tục xét hoàn thuế xe ô tô chuyên dùng được sản xuất, lắp ráp từ xe ô tô sát xi | Hải quan |
107 | 45 | 1007900 | Thủ tục lựa chọn ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | Hải quan |
108 | 46 | 1008677 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ô tô | Hải quan |
109 | 47 | 1008679 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô | Hải quan |
110 | 48 | 1007661 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi Cục HQ | Hải quan |
111 | 49 | 1007659 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
112 | 50 | 1007660 | Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế | Hải quan |
113 | 51 | 1007663 | Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
114 | 52 | 1007662 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sau thông quan thuộc thẩm quyền của Cục HQ | Hải quan |
115 | 53 | 1009559 | Thủ tục không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Hải quan |
116 | 54 | 1007240 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế để sản xuất, lắp ráp xe ô tô | Hải quan |
117 | 55 | 3000045 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49 | Hải quan |
118 | 56 | 1007641 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của TCHQ | Hải quan |
119 | 57 | 1007640 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Cục HQ tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hải quan |
120 | 58 | 1.012839 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan |
121 | 59 | 1007738 | Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Hải quan |
122 | 60 | 1007739 | Thủ tục phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời | Hải quan |
123 | 61 | 1007665 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan | Hải quan |
- 1Quyết định 2204/QĐ-BTC năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 683/QĐ-BTC về Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 3Quyết định 1131/QĐ-BTC năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính
Quyết định 2026/QĐ-BTC năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 2026/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra