- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT về Quy định quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế biểu mẫu kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2020/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư sô 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
Căn cứ Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
| Lĩnh vực: Thuỷ sản |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ |
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trừ sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè). |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trừ sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè). |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè. |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Tên TTHC bị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số, ký hiệu của hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở NN-PTNT) | Quản lý chất lượng nông lâm sản | Sở NN-PTNT | T-YBA-113899-TT | Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm | Quản lý chất lượng nông lâm sản | Sở NN-PTNT | T-YBA-183058-TT | Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, an toàn |
|
| T-YBA-183010-TT | Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, an toàn | Quản lý chất lượng nông lâm sản | Sở NN-PTNT | T-YBA-183097-TT | Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Tên TTHC bị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số, ký hiệu của hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng là rừng sản suất | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Khai thác gỗ đối với rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi chủ hộ là gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với rừng do Nhà nước đầu tư | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Khai thác lâm sản ngoài gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Khai thác tận dụng trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Khai thác tre, nứa và lâm sản khác (trừ gỗ) trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên chủ hộ là gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư khi rừng đạt độ tàn chẻ trên 80% | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
Khai thác tận thu trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
| Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ thay thế Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TÊN THỦ TỤC: Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu .
II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu đến trực tiếp Chi cục Thủy sản - Sở NN-PTNT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Yên Bái hoặc qua đường bưu điện.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong gian không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Thuỷ sản xác nhận vào giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng và gửi cho tổ chức, cá nhân 02 bản. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì yêu cầu bổ sung đầy đủ đúng theo quy định.
Sau khi có kết quả kiểm tra, không quá 01 ngày làm việc cơ quan kiểm tra có văn bản thông báo đạt hoặc không đạt chất lượng đối với lô hàng có kết quả kiểm tra gửi cho tổ chức, cá nhân.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
Bước 3: Trả kết quả: Trực tiếp nhận Chi cục Thuỷ sản.
Thời gian trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
III. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
IV. HỒ SƠ:
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản) - phụ lục 12 ;
b) Bản chính hoặc bản sao chụp (có đóng dấu của cơ sở nhập khẩu) các giấy tờ: Hợp đồng mua bán, bản kê chi tiết hàng hoá, hoá đơn mua bán.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
V. THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: 01 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
VI. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN TTHC: Cá nhân, Tổ chức.
VII. CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuỷ sản tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuỷ sản tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan phối hợp: Không
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC: Giấy Thông báo kết quả kiểm tra
IX. PHÍ, LỆ PHÍ: Chưa có văn bản quy định
X. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI:
Phụ lục 12 - Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (Thông tư số 26/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 )
XI: YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN: Không
XII. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007
- Thông tư số 26/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản
PHỤ LỤC 12
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26 /2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Kính gửi:…………………………………………………
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………
Tên người đại diện:………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………..……………
Số ĐT:……………………………Fax:………………………………...……….
Đề nghị kiểm tra chất lượng:
1. Tên giống thủy sản (kèm theo tên khoa học):..…….……………….……..
2. Số lượng:…………………….. Khối lượng:………….......………..…………
3. Tuổi:..........................................Độ thuần chủng............................................
4. Tỷ lệ đực cái................Độ thành thục .........................(đối với giống bố mẹ)
5. Tên cơ sở sản xuất hàng hoá:……………………………………………
6. Nước sản xuất:………………………………….….………….……………
7. Nơi xuất hàng:……..……………………………………………………….
8. Nơi nhận hàng:……………………………………………………………..
9. Thời gian đăng ký thực hiện kiểm tra:…………..………………..……...
10. Địa điểm đăng ký thực hiện kiểm tra:…….…………..……………..……...
11. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giấy đề nghị kiểm tra này gồm:
a)……………………………………………………..…………………………..
b)…………………………………………………………………………………
12. Thông tin liên hệ:……………..……………Số ĐT………………………...
Ghi chú: Sau khi được cơ quan kiểm tra đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan, tạm thời được phép đưa hàng hóa về nơi đăng ký để kiểm tra chất lượng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch) theo quy định. Kết thúc việc kiểm tra chất lượng, cơ sở phải nộp Thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan Hải quan để hoàn tất thủ tục./.
..............,, ngày…tháng…năm… | ..............,, ngày…tháng…năm… |
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. TÊN THỦ TỤC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trừ sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè).
II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1: Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đến trực tiếp Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Sở NN-PTNT tỉnh hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua Fax, email, mạng điện tử hoặc qua đường bưu điện tới Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Yên Bái.
+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;
+ Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản.
+ Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền và chứng minh thư.
+ Thời gian trả chứng chỉ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
III. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp, gửi qua fax, email, mạng điện tử hoặc qua đường bưu điện.
IV. HỒ SƠ:
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu - Phụ lục 2;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm - Phụ lục 3;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ;
e) Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
V. THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
VI. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN TTHC: Tổ chức.
VII. CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái thuộc Sở NN-PTNT tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái thuộc Sở NN-PTNT tỉnh
- Cơ quan phối hợp: Không.
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC: Giấy chứng nhận
IX. PHÍ, LỆ PHÍ:
- Phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm lĩnh vực thủy sản: 40.000 đồng/ 1 cơ sở.
- Phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm lĩnh vực nông, lâm sản: Thực hiện theo quy định hiện hành.
(Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính )
X. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI:
+ Phụ lục 2 - Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
+ Phụ lục 3 - Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
XI: YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN: Không
XII. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
- Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………………
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………….
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
PHỤ LỤC III
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 / 01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
3. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ………………………..
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □ …………………….
(ghi rõ loại hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………..
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………
7. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………………
9. Thị trường tiêu thụ chính: …………………………………………………………….
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ……………
…………………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………….
…………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
II. TÊN THỦ TỤC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trừ sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè).
II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản xin cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đến Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm – Thủy sản - Sở NN-PTNT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
(Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP, cơ sở phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP)
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua Fax, email (sau đó gửi hồ sơ bản chính), mạng điện tử hoặc theo đường bưu điện tới Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm – Thủy sản - Sở NN-PTNT.
+ Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản.
+ Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền và chứng minh thư.
+ Thời gian trả chứng chỉ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
III. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, gửi fax, email, mạng điện tử, qua đường bưu điện.
IV. HỒ SƠ:
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu - Phụ lục 2 ;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu - Phụ lục 3 ;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ;
e) Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
V. THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
VI. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN TTHC: Tổ chức.
VII. CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái thuộc Sở NNPTNT tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái thuộc Sở NNPTNT tỉnh
- Cơ quan phối hợp: Không
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC: Giấy chứng nhận
IX. PHÍ, LỆ PHÍ:
- Phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm lĩnh vực thủy sản: 40.000 đồng/ 1 cơ sở.
- Phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm lĩnh vực nông, lâm sản: Thực hiện theo quy định hiện hành.
(Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính )
X. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI:
+ Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Phụ lục số 2 (Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm - Phụ lục số 3 (Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
XI: YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN: Không
XII. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
- Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 59/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn;
- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………………
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………….
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
PHỤ LỤC III
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 / 01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
3. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ………………………..
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □ …………………….
(ghi rõ loại hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………..
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………
7. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………………
9. Thị trường tiêu thụ chính: …………………………………………………………….
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ……………
…………………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………….
…………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
III. TÊN THỦ TỤC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè.
II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1: Cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè xin Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đến trực tiếp Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở NN-PTNT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Yên Bái hoặc qua đường bưu điện.
+ Trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ phải thông báo và hướng dẫn để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thành lập đoàn kiểm tra từ 2-5 người để tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận.
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. Kế hoạch kiểm tra nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và yêu cầu kiểm tra.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
Bước 3: Cấp giấy chứng nhận.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4: Nhận Giấy chứng nhận tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản.
+ Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền và chứng minh thư.
+ Thời gian trả chứng chỉ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
III. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
IV. HỒ SƠ:
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận theo mẫu - Phụ lục II ;
b) Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu - Phụ lục III;
c) Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập;
d) Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực;
đ) Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (chỉ áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
V. THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VI. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN TTHC: Tổ chức.
VII. CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan phối hợp: Không
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC: Giấy chứng nhận
IX. PHÍ, LỆ PHÍ: Thực hiện theo quy định hiện hành.
X. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm – Phụ lục số 2 (Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
+ Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, sản xuất, chế biến chè an toàn– Phụ lục 3 (Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
XI: YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN: Không
XII. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
- Thông tư số 59/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn;
- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
(hoặc tên cơ quan được Sở ủy quyền cấp )
1. Tên cơ sở: …………………………………………………………………..……
2. Địa chỉ :………………………………………………………………………….….
3. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:…………….......……………
Đề nghị Quí cơ quan | |
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện | □ Sản xuất: Rau/ quả/ chè □ Sơ chế: Rau/ quả □ Chế biến: Rau/ quả/ chè |
□ Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện | □ Sản xuất: Rau/ quả/ chè □ Sơ chế: Rau/ quả □ Chế biến: Rau/ quả/ chè |
Lý do: □ Mất/thất lạc □ Hư hỏng □ Sai sót □ Thay đổi □ Hết hiệu lực □ Bị thu hồi |
(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng nhận)
5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến:…………………………………………...........
6. Có diện tích sản xuất: ..…ha
7. Công suất sơ chế, chế biến: ...…kg/đơn vị thời gian
Hồ sơ gửi kèm:
…………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC III.
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 59 /2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở: ....................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................
2. Đại diện cơ sở: ...............................................Chức vụ.................................................
Điện thoại.........................................................................................................................
3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: ...........................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................
Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:....................
..........................................................................................................................................
4. Loại hình đăng ký:
□ Sản xuất □ Sơ chế □ Chế biến
5. Sảm phẩm
□ Rau □ Quả □ chè
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhân lực:
Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
TT | Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp | Diện tích đất trồng (ha) | Chứng chỉ tập huấn | Giấy chứng nhận sức khỏe* |
|
|
|
|
|
(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)
2. Sản xuất
2.1. Đất canh tác:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: Thôn…...............xã, (phường)….......………huyện (quận)……........
- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….………….……….
- Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….………….…………
- Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
2.2. Nguồn nước:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):………….
- Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….…………….…………
- Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ……….…………….…………….…….
- Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….………….…………….…………...
2.3. Quy trình sản xuất:
- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………………….
- Các quy trình sản xuất:……………………………………………….…………
3. Sơ chế
3.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….
3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế:
- Nguồn nước:……….…………….……….…………….…………….……....
- Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….…………..
3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………………....
3.4 Quy trình sơ chế:
- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: ……...……………………………………...
- Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….…....………………..
4. Chế biến:
4.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……
4.2 Nước
- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….……….…..
- Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….……….
- Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….…………
4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….………....
4.4 Thiết bị, dụng cụ chính
Tên thiết bị/dụng cụ | Số lượng | Nước sản xuất | Năm bắt đầu sử dụng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….………….…………
- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….………….…………….......
- Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….………….
4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….………….….
4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm
- Bao gói: ……….…………….………………………...……………….......
- Nhãn: ……….…………….…………….…………...……….………….…...
4.8 Quy trình chế biến:
Các loại rau, quả, chè đăng ký: ……………………………………………........
- Các quy trình chế biến: ……………………………………………...............
5. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật.
| …, ngày…. tháng …. năm… |
IV. TÊN THỦ TỤC: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè.
Cấp lại giấy chứng nhận trong các trường hợp sau:
a) Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc;
b) Giấy chứng nhận gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng;
c) Khi phát hiện có sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
d) Khi cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận.
đ) Khi giấy chứng nhận hết hiệu lực;
e) Khi bị thu hồi giấy chứng nhận.
II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1: Cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè xin cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đến trực tiếp Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở NN-PTNT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Yên Bái. Gửi trực tiếp; đường bưu điện; gửi qua fax, email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính).
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trong thời gian 01 (một) ngày làm việc. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Đối với các trường hợp quy định tại Điểm a, b, c như trên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận xem xét, đối chiếu hồ sơ gốc tại cơ quan cấp giấy chứng nhận. Thời hạn xem xét cấp lại là 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Ngày cấp và thời hạn hiệu lực theo giấy chứng nhận gốc và đóng dấu “Bản cấp lại”.
- Đối với các trường hợp quy định tại Điểm d, đ, e như trên
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thành lập đoàn kiểm tra từ 2-5 người để tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận.
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. Kế hoạch kiểm tra nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và yêu cầu kiểm tra.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
Bước 3: Cấp giấy chứng nhận.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4: Nhận Giấy chứng nhận tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản.
+ Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền và chứng minh thư.
+ Thời gian trả chứng chỉ: Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 - thứ 6).
III. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, fax, email, mạng điện tử, qua đường bưu điện.
IV. HỒ SƠ:
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu - Phụ lục II;
b) Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè (nếu thay đổi so với đăng ký lần đầu);
c) Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực (đối với những người mới được bổ sung);
d) Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến trong các trường hợp quy định tại Điểm d, đ,e, Khoản 1, Điều 8 của Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/11/2012).
đ) Báo cáo khắc phục (đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 14 của Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/11/2012);
e) Giấy chứng nhận đã được cấp (đối với các trường hợp quy định tại Điểm b, c, Khoản 1, Điều 8 của Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/11/2012)
g) Biên bản kiểm tra, đánh giá định kỳ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè của các cơ quan chức năng theo qui định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
V. THỜI HẠN GIẢI QUYẾT:
- Đối với các trường hợp quy định tại Điểm a, b, c nêu trên: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp quy định tại Điểm d, đ, e nêu trên: 05 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định đủ điều kiện.
VI. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN TTHC: Tổ chức.
VII. CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan phối hợp: Không
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC: Giấy chứng nhận
IX. PHÍ, LỆ PHÍ: Thực hiện theo quy định hiện hành.
XII. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm – Phụ lục số 2 (Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
+ Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, sản xuất, chế biến chè an toàn– Phụ lục 3 (Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
X: YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN: Không
XI. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
- Thông tư số 59/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn;
- Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
(hoặc tên cơ quan được Sở ủy quyền cấp )
1. Tên cơ sở: …………………………………………………………………..……
2. Địa chỉ :………………………………………………………………………….….
3. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:…………….......……………
Đề nghị Quí cơ quan | |
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện | □ Sản xuất: Rau/ quả/ chè □ Sơ chế: Rau/ quả □ Chế biến: Rau/ quả/ chè |
□ Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện | □ Sản xuất: Rau/ quả/ chè □ Sơ chế: Rau/ quả □ Chế biến: Rau/ quả/ chè |
Lý do: □ Mất/thất lạc □ Hư hỏng □ Sai sót □ Thay đổi □ Hết hiệu lực □ Bị thu hồi |
(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng nhận)
5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến:…………………………………………...........
6. Có diện tích sản xuất: ..…ha
7. Công suất sơ chế, chế biến: ...…kg/đơn vị thời gian
Hồ sơ gửi kèm:
…………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC III
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 59 /2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở: ....................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................
2. Đại diện cơ sở: ...............................................Chức vụ.................................................
Điện thoại.........................................................................................................................
3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: ...........................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ....................................................
Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:....................
..........................................................................................................................................
4. Loại hình đăng ký:
□ Sản xuất □ Sơ chế □ Chế biến
5. Sảm phẩm
□ Rau □ Quả □ Chè
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhân lực:
Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
TT | Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp | Diện tích đất trồng (ha) | Chứng chỉ tập huấn | Giấy chứng nhận sức khỏe* |
|
|
|
|
|
(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)
2. Sản xuất
2.1. Đất canh tác:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: Thôn…...............xã, (phường)….......………huyện (quận)……........
- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….………….……….
- Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….………….…………
- Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
2.2. Nguồn nước:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):………….
- Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….…………….…………
- Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ……….…………….…………….…….
- Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….………….…………….…………...
2.3. Quy trình sản xuất:
- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………………….
- Các quy trình sản xuất:……………………………………………….…………
3. Sơ chế
3.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….
3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế:
- Nguồn nước:……….…………….……….…………….…………….……....
- Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….…………..
3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………………....
3.4 Quy trình sơ chế:
- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: ……...……………………………………...
- Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….…....………………..
4. Chế biến:
4.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……
4.2 Nước
- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….……….…..
- Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….……….
- Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….…………
4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….………....
4.4 Thiết bị, dụng cụ chính
Tên thiết bị/dụng cụ | Số lượng | Nước sản xuất | Năm bắt đầu sử dụng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….………….…………
- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….………….…………….......
- Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….………….
4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….………….….
4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm
- Bao gói: ……….…………….………………………...……………….......
- Nhãn: ……….…………….…………….…………...……….………….…...
4.8 Quy trình chế biến:
Các loại rau, quả, chè đăng ký: ……………………………………………........
- Các quy trình chế biến: ……………………………………………...............
5. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật.
| …, ngày…. tháng …. năm… |
- 1Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 3805/QĐDC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 3026/QĐ-UBND công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
- 8Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 657/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT về Quy định quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế biểu mẫu kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 3805/QĐDC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 3026/QĐ-UBND công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
- 15Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 657/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực