- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/2012/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về: “Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô”;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 06 năm 2008 của Chính phủ về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá”;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Liên Bộ: Bộ Tài chính-Bộ Giao thông Vận tải về việc: “Hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 1636/TTr-STC-QLCSGC ngày 05/6/2012 về việc: “Đề nghị phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”; Văn bản số 619/STP-XDVB ngày 12/06/2012 của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa về việc: “Thẩm định dự thảo văn bản”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo khu vực bến và theo cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:
(Có Bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này).
1. Đối với loại xe giường nằm: Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo đơn giá quy định trên nhân với hệ số loại xe là 1,3.
2. Đối với xe đi tuyến nước ngoài: Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo đơn giá quy định trên nhân với hệ số tuyến 1,5.
3. Trọng tải xe tính theo số ghế trong đăng ký xe (Ghế thiết kế).
4. Cự ly tuyến theo văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý tuyến (km).
5. Đơn giá quy định trên là mức giá tối đa; các đơn vị Quản lý khai thác bến xe ô tô căn cứ vào tình hình thực tế để quy định mức giá cụ thể cho phù hợp (Nhưng không được vượt mức giá tối đa trên đây) và báo cáo về Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế Thanh Hóa.
6. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 07 năm 2012.
1. Giao cho Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, khi cơ chế chính sách Nhà nước có thay đổi ảnh hưởng đến giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô. Các đơn vị kinh doanh bến lập phương án điều chỉnh giá gửi Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và các ngành có liên quan xem xét, trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quy định trước đây của UBND tỉnh về dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các đơn vị quản lý khai thác bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2019/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Cự ly tuyến | Số ghế thiết kế /01 xe | Đơn giá (bến xe khu vực Thành phố Thanh Hóa) | Đơn giá (bến xe khu vực thị xã và khu kinh tế Nghi Sơn) | Đơn giá (bến xe khu vực các huyện) |
Km | Ghế | đồng/ chuyến xe (chưa có VAT) | đồng/ chuyến xe (chưa có VAT) | đồng/ chuyến xe (chưa có VAT) | |
1 | 50km trở xuống | 12 | 25.200 | 22.800 | 18.000 |
16 | 33.600 | 30.400 | 24.000 | ||
24 | 50.400 | 45.600 | 36.000 | ||
25 | 52.500 | 47.500 | 37.500 | ||
29 | 60.900 | 55.100 | 43.500 | ||
30 | 63.000 | 57.000 | 45.000 | ||
35 | 73.500 | 66.500 | 52.500 | ||
41 | 86.100 | 77.900 | 61.500 | ||
46 | 96.600 | 87.400 | 69.000 | ||
52 | 109.200 | 98.800 | 78.000 | ||
2 | 51-90 | 12 | 27.600 | 25.200 | 19.200 |
16 | 36.800 | 33.600 | 25.600 | ||
24 | 55.200 | 50.400 | 38.400 | ||
25 | 57.500 | 52.500 | 40.000 | ||
29 | 66.700 | 60.900 | 46.400 | ||
30 | 69.000 | 63.000 | 48.000 | ||
35 | 80.500 | 73.500 | 56.000 | ||
41 | 94.300 | 86.100 | 65.600 | ||
46 | 105.800 | 96.600 | 73.600 | ||
52 | 119.600 | 109.200 | 83.200 | ||
3 | 91-110 | 12 | 28.800 | 26.400 | 20.400 |
16 | 38.400 | 35.200 | 27.200 | ||
24 | 57.600 | 52.800 | 40.800 | ||
25 | 60.000 | 55.000 | 42.500 | ||
29 | 69.600 | 63.800 | 49.300 | ||
30 | 72.000 | 66.000 | 51.000 | ||
35 | 84.000 | 77.000 | 59.500 | ||
41 | 98.400 | 90.200 | 69.700 | ||
46 | 110.400 | 101.200 | 78.200 | ||
52 | 124.800 | 114.400 | 88.400 | ||
4 | 111-140 | 12 | 31.200 | 27.600 | 21.600 |
16 | 41.600 | 36.800 | 28.800 | ||
24 | 62.400 | 55.200 | 43.200 | ||
25 | 65.000 | 57.500 | 45.000 | ||
29 | 75.400 | 66.700 | 52.200 | ||
30 | 78.000 | 69.000 | 54.000 | ||
35 | 91.000 | 80.500 | 63.000 | ||
41 | 106.600 | 94.300 | 73.800 | ||
46 | 119.600 | 105.800 | 82.800 | ||
52 | 135.200 | 119.600 | 93.600 | ||
5 | 141-160 | 12 | 32.400 | 28.800 | 24.000 |
16 | 43.200 | 38.400 | 32.000 | ||
24 | 64.800 | 57.600 | 48.000 | ||
25 | 67.500 | 60.000 | 50.000 | ||
29 | 78.300 | 69.600 | 58.000 | ||
30 | 81.000 | 72.000 | 60.000 | ||
35 | 94.500 | 84.000 | 70.000 | ||
41 | 110.700 | 98.400 | 82.000 | ||
46 | 124.200 | 110.400 | 92.000 | ||
52 | 140.400 | 124.800 | 104.000 | ||
6 | 161-200 | 12 | 36.000 | 32.400 | 25.200 |
16 | 48.000 | 43.200 | 33.600 | ||
24 | 72.000 | 64.800 | 50.400 | ||
25 | 75.000 | 67.500 | 52.500 | ||
29 | 87.000 | 78.300 | 60.900 | ||
30 | 90.000 | 81.000 | 63.000 | ||
35 | 105.000 | 94.500 | 73.500 | ||
41 | 123.000 | 110.700 | 86.100 | ||
46 | 138.000 | 124.200 | 96.600 | ||
52 | 156.000 | 140.400 | 109.200 | ||
7 | 201-250 | 12 | 39.600 | 36.000 | 27.600 |
16 | 52.800 | 48.000 | 36.800 | ||
24 | 79.200 | 72.000 | 55.200 | ||
25 | 82.500 | 75.000 | 57.500 | ||
29 | 95.700 | 87.000 | 66.700 | ||
30 | 99.000 | 90.000 | 69.000 | ||
35 | 115.500 | 105.000 | 80.500 | ||
41 | 135.300 | 123.000 | 94.300 | ||
46 | 151.800 | 138.000 | 105.800 | ||
52 | 171.600 | 156.000 | 119.600 | ||
8 | 251-300 | 12 | 42.000 | 38.400 | 30.000 |
16 | 56.000 | 51.200 | 40.000 | ||
24 | 84.000 | 76.800 | 60.000 | ||
25 | 87.500 | 80.000 | 62.500 | ||
29 | 101.500 | 92.800 | 72.500 | ||
30 | 105.000 | 96.000 | 75.000 | ||
35 | 122.500 | 112.000 | 87.500 | ||
41 | 143.500 | 131.200 | 102.500 | ||
46 | 161.000 | 147.200 | 115.000 | ||
52 | 182.000 | 166.400 | 130.000 | ||
9 | 301-350 | 12 | 45.600 | 40.800 | 32.400 |
16 | 60.800 | 54.400 | 43.200 | ||
24 | 91.200 | 81.600 | 64.800 | ||
25 | 95.000 | 85.000 | 67.500 | ||
29 | 110.200 | 98.600 | 78.300 | ||
30 | 114.000 | 102.000 | 81.000 | ||
35 | 133.000 | 119.000 | 94.500 | ||
41 | 155.800 | 139.400 | 110.700 | ||
46 | 174.800 | 156.400 | 124.200 | ||
52 | 197.600 | 176.800 | 140.400 | ||
10 | 351-550 | 12 | 58.800 | 52.800 | 42.000 |
16 | 78.400 | 70.400 | 56.000 | ||
24 | 117.600 | 105.600 | 84.000 | ||
25 | 122.500 | 110.000 | 87.500 | ||
29 | 142.100 | 127.600 | 101.500 | ||
30 | 147.000 | 132.000 | 105.000 | ||
35 | 171.500 | 154.000 | 122.500 | ||
41 | 200.900 | 180.400 | 143.500 | ||
46 | 225.400 | 202.400 | 161.000 | ||
52 | 254.800 | 228.800 | 182.000 | ||
11 | 551-800 | 12 | 72.000 | 64.800 | 50.400 |
16 | 96.000 | 86.400 | 67.200 | ||
24 | 144.000 | 129.600 | 100.800 | ||
25 | 150.000 | 135.000 | 105.000 | ||
29 | 174.000 | 156.600 | 121.800 | ||
30 | 180.000 | 162.000 | 126.000 | ||
35 | 210.000 | 189.000 | 147.000 | ||
41 | 246.000 | 221.400 | 172.200 | ||
46 | 276.000 | 248.400 | 193.200 | ||
52 | 312.000 | 280.800 | 218.400 | ||
12 | 800 Km trở lên | 12 | 78.000 | 70.800 | 54.000 |
16 | 104.000 | 94.400 | 72.000 | ||
24 | 156.000 | 141.600 | 108.000 | ||
25 | 162.500 | 147.500 | 112.500 | ||
29 | 188.500 | 171.100 | 130.500 | ||
30 | 195.000 | 177.000 | 135.000 | ||
35 | 227.500 | 206.500 | 157.500 | ||
41 | 266.500 | 241.900 | 184.500 | ||
46 | 299.000 | 271.400 | 207.000 | ||
52 | 338.000 | 306.800 | 234.000 |
- 1Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 2019/2012/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2019/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực