Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2019/2012/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 06 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về: “Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô”;

Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 06 năm 2008 của Chính phủ về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá”;

Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Liên Bộ: Bộ Tài chính-Bộ Giao thông Vận tải về việc: “Hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 1636/TTr-STC-QLCSGC ngày 05/6/2012 về việc: “Đề nghị phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”; Văn bản số 619/STP-XDVB ngày 12/06/2012 của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa về việc: “Thẩm định dự thảo văn bản”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo khu vực bến và theo cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:

(Có Bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này).

1. Đối với loại xe giường nằm: Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo đơn giá quy định trên nhân với hệ số loại xe là 1,3.

2. Đối với xe đi tuyến nước ngoài: Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo đơn giá quy định trên nhân với hệ số tuyến 1,5.

3. Trọng tải xe tính theo số ghế trong đăng ký xe (Ghế thiết kế).

4. Cự ly tuyến theo văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý tuyến (km).

5. Đơn giá quy định trên là mức giá tối đa; các đơn vị Quản lý khai thác bến xe ô tô căn cứ vào tình hình thực tế để quy định mức giá cụ thể cho phù hợp (Nhưng không được vượt mức giá tối đa trên đây) và báo cáo về Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế Thanh Hóa.

6. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 07 năm 2012.

Điều 2.

1. Giao cho Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn kiểm tra thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, khi cơ chế chính sách Nhà nước có thay đổi ảnh hưởng đến giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô. Các đơn vị kinh doanh bến lập phương án điều chỉnh giá gửi Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và các ngành có liên quan xem xét, trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quy định trước đây của UBND tỉnh về dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các đơn vị quản lý khai thác bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn2012167 (100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đình Thọ

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2019/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Cự ly tuyến

Số ghế thiết kế /01 xe

Đơn giá (bến xe khu vực Thành phố Thanh Hóa)

Đơn giá (bến xe khu vực thị xã và khu kinh tế Nghi Sơn)

Đơn giá (bến xe khu vực các huyện)

Km

Ghế

đồng/ chuyến xe (chưa có VAT)

đồng/ chuyến xe (chưa có VAT)

đồng/ chuyến xe (chưa có VAT)

1

50km trở xuống

12

25.200

22.800

18.000

16

33.600

30.400

24.000

24

50.400

45.600

36.000

25

52.500

47.500

37.500

29

60.900

55.100

43.500

30

63.000

57.000

45.000

35

73.500

66.500

52.500

41

86.100

77.900

61.500

46

96.600

87.400

69.000

52

109.200

98.800

78.000

2

51-90

12

27.600

25.200

19.200

16

36.800

33.600

25.600

24

55.200

50.400

38.400

25

57.500

52.500

40.000

29

66.700

60.900

46.400

30

69.000

63.000

48.000

35

80.500

73.500

56.000

41

94.300

86.100

65.600

46

105.800

96.600

73.600

52

119.600

109.200

83.200

3

91-110

12

28.800

26.400

20.400

16

38.400

35.200

27.200

24

57.600

52.800

40.800

25

60.000

55.000

42.500

29

69.600

63.800

49.300

30

72.000

66.000

51.000

35

84.000

77.000

59.500

41

98.400

90.200

69.700

46

110.400

101.200

78.200

52

124.800

114.400

88.400

4

111-140

12

31.200

27.600

21.600

16

41.600

36.800

28.800

24

62.400

55.200

43.200

25

65.000

57.500

45.000

29

75.400

66.700

52.200

30

78.000

69.000

54.000

35

91.000

80.500

63.000

41

106.600

94.300

73.800

46

119.600

105.800

82.800

52

135.200

119.600

93.600

5

141-160

12

32.400

28.800

24.000

16

43.200

38.400

32.000

24

64.800

57.600

48.000

25

67.500

60.000

50.000

29

78.300

69.600

58.000

30

81.000

72.000

60.000

35

94.500

84.000

70.000

41

110.700

98.400

82.000

46

124.200

110.400

92.000

52

140.400

124.800

104.000

6

161-200

12

36.000

32.400

25.200

16

48.000

43.200

33.600

24

72.000

64.800

50.400

25

75.000

67.500

52.500

29

87.000

78.300

60.900

30

90.000

81.000

63.000

35

105.000

94.500

73.500

41

123.000

110.700

86.100

46

138.000

124.200

96.600

52

156.000

140.400

109.200

7

201-250

12

39.600

36.000

27.600

16

52.800

48.000

36.800

24

79.200

72.000

55.200

25

82.500

75.000

57.500

29

95.700

87.000

66.700

30

99.000

90.000

69.000

35

115.500

105.000

80.500

41

135.300

123.000

94.300

46

151.800

138.000

105.800

52

171.600

156.000

119.600

8

251-300

12

42.000

38.400

30.000

16

56.000

51.200

40.000

24

84.000

76.800

60.000

25

87.500

80.000

62.500

29

101.500

92.800

72.500

30

105.000

96.000

75.000

35

122.500

112.000

87.500

41

143.500

131.200

102.500

46

161.000

147.200

115.000

52

182.000

166.400

130.000

9

301-350

12

45.600

40.800

32.400

16

60.800

54.400

43.200

24

91.200

81.600

64.800

25

95.000

85.000

67.500

29

110.200

98.600

78.300

30

114.000

102.000

81.000

35

133.000

119.000

94.500

41

155.800

139.400

110.700

46

174.800

156.400

124.200

52

197.600

176.800

140.400

10

351-550

12

58.800

52.800

42.000

16

78.400

70.400

56.000

24

117.600

105.600

84.000

25

122.500

110.000

87.500

29

142.100

127.600

101.500

30

147.000

132.000

105.000

35

171.500

154.000

122.500

41

200.900

180.400

143.500

46

225.400

202.400

161.000

52

254.800

228.800

182.000

11

551-800

12

72.000

64.800

50.400

16

96.000

86.400

67.200

24

144.000

129.600

100.800

25

150.000

135.000

105.000

29

174.000

156.600

121.800

30

180.000

162.000

126.000

35

210.000

189.000

147.000

41

246.000

221.400

172.200

46

276.000

248.400

193.200

52

312.000

280.800

218.400

12

800 Km trở lên

12

78.000

70.800

54.000

16

104.000

94.400

72.000

24

156.000

141.600

108.000

25

162.500

147.500

112.500

29

188.500

171.100

130.500

30

195.000

177.000

135.000

35

227.500

206.500

157.500

41

266.500

241.900

184.500

46

299.000

271.400

207.000

52

338.000

306.800

234.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2019/2012/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2019/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đình Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/07/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản