Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2017/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
TT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
01 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (CNQSD) |
02 | Cấp giấy CNQSD đất cho đơn vị vũ trang đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng |
03 | Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức theo điểm k, l, khoản 1 Điều 99 NĐ 181 |
04 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp phải xin phép (tổ chức, cơ sở tôn giáo…) |
05 | Chuyển hình thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
06 | Đăng ký biến động giảm diện tích |
07 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
08 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp và xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh thế chấp |
09 | Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
10 | Gia hạn quyền sử dụng đất |
11 | Giao đất không thu tiền sử dụng đất |
12 | Nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá |
13 | Cho thuê đất |
14 | Trích lục, trích sao bản đồ, HSKT, mốc tọa độ |
15 | Cấp giấy cho người trúng đấu giá, trúng thầu dự án có sử dụng đất |
16 | Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức đang sử dụng đất |
17 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
18 | Đăng ký biến động do đổi tên chủ sử dụng đất |
19 | Đăng ký biến động do thay đổi nghĩa vụ tài chính |
20 | Đăng ký góp vốn, xóa đăng ký góp vốn |
21 | Thủ tục đo đạc tách thửa, hợp thửa đất |
22 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23 | Trích đo địa chính |
24 | Xác nhận thông tin quy hoạch |
25 | Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng |
26 | Giao đất chưa giải phóng mặt bằng |
27 | Thu hồi đất theo khoản 2, 8 Điều 38 Luật Đất đai |
28 | Thu hồi đất theo khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai |
29 | Thu hồi giấy CNQSD đất đã cấp trái pháp luật |
30 | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng |
31 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng |
32 | Thu hồi đất theo khoản 3,4,5,6,9,11 Điều 38 Luật Đất đai |
33 | Thu hồi đất theo khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai |
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
01 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
02 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại |
03 | Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại |
04 | Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại |
05 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại |
06 | Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại |
07 | Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại |
08 | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường |
09 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
10 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
11 | Cấp giấy xác nhận dự án thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
12 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
13 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
14 | Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
15 | Cấp giấy xác nhận dự án thực hiện các nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) bổ sung và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | |
01 | Tiếp tục thực hiện giấy phép chế biến khoáng sản |
02 | Cấp giấy phép chế biến khoáng sản |
03 | Chuyển nhượng giấy phép chế biến khoáng sản |
04 | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
05 | Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
06 | Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
07 | Cấp giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản |
08 | Cấp giấy phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
09 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
10 | Hồ sơ xin tiếp tục quyền khai thác khoáng sản |
11 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
12 | Cấp giấy phép gia hạn khai thác tận thu khoáng sản |
13 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
14 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
16 | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
17 | Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
18 | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
19 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
20 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
21 | Tiếp tục quyền thăm dò khoáng sản |
22 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
23 | Chuyển nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
01 | Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
02 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
03 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
04 | Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt |
05 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
06 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
07 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt |
08 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
09 | Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
10 | Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
11 | Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | |
01 | Giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
02 | Đăng ký bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
03 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
04 | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
05 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
06 | Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
07 | Gia hạn cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
08 | Thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán công trình đo đạc và bản đồ |
VI. LĨNH VỰC THANH TRA TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |
01 | Thủ tục giải quyết tố cáo về tài nguyên và môi trường |
02 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
03 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
- 1Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2009 về Công bố bổ sung và hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2011 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra