Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2013/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 19 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 15 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự 1 mục I phần B Phụ lục I Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)

TT

Mã s TTHC

Tên TTHC

Thời hn gii quyết

Đa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

1.012847

Thẩm định phương án s dng tng đt mặt đi với công trình din ch đất chuyên trồng lúa trên đa bàn 2 huyện trlên.

20 ngày ktngày nhận được h sơ đầy đủ, hp lệ.

- Tiếp nhn và trkết qu ti Trung tâm Hành chính công tnh.

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cc Trồng trt và bo v thc vt;

+ Sở Nông nghip và Phát trin nông thôn;

+ UBND tnh.

Chưa triển khai

Không

Điều 11, Nghị đnh s 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 ca Chính ph.

2

1.012848

Np tin đnhà nước b sung din tích đt chuyên trồng lúa bị mất hoc tăng hiu qus dng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.

12 ngày ktngày nhận được h sơ đầy đủ, hp lệ.

- Tiếp nhn và trkết qu ti Trung tâm Hành chính công tnh.

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Tài nguyên và môi trường

+ Sở Tài chính

Chưa triển khai

Không

Điều 13, Nghị đnh s 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 ca Chính ph.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)

TT

Mã s TTHC

Tên TTHC

Thời hn gii quyết

Đa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

1.012849

Thẩm định phương án s dng tng đt mặt đi với công trình din ch đất chuyên trồng lúa trên đa bàn 2 huyện trlên.

20 ngày ktngày nhận được h sơ đầy đủ, hp lệ.

- Tiếp nhận và trkết quti Bộ phận tiếp nhận và trkết quUBND các huyn, thxã, thành phố.

- Cơ quan giải quyết:

+ Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

+ UBND cấp Huyn.

Chưa triển khai

Không

Điều 11, Nghị đnh s 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 ca Chính ph.

2

1.012850

Np tin đnhà nước b sung din tích đt chuyên trồng lúa bị mất hoc tăng hiu qus dng đất trồng lúa đi với công trình din ch đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.

12 ngày ktngày nhận được h sơ đầy đủ, hp lệ.

- Tiếp nhận và trkết quti Bộ phận tiếp nhận và trkết quUBND các huyn, thxã, thành phố.

- Cơ quan giải quyết:

+ Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

+ Cơ quan Tài chính cấp Huyện

Chưa triển khai

Không

Điều 13, Nghị đnh s 112/2024/- CP ngày 11/9/2024 ca Chính ph.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

1.008.004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất lúa.

05 ngày ngày làm việc.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận 01 cửa UBND cấp xã

- Cơ quan giải quyết:

+ UBND cấp xã

Chưa triển khai

Không

Điều 18, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày11/9/2024 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã số TTHC: 1.012847)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

0,5 ngày

Bước 3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và tham mưu Tờ trình chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

11,5 ngày

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Xem xét, trình UBND tỉnh quyết định Thẩm định phương án.

03 ngày

Bước 5

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

01 ngày

Bước 7

CBCC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày

Bước 8

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND Tỉnh

Ký phê duyệt kết quả

01 ngày

Bước 10

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

20 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/11/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Đoàn Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản