Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1278/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2467/TTr-SNN ngày 21 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường theo phạm vi chức năng quản lý nhà nước xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 ;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (05 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Cơ quan thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

(1.012847)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

-Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

 

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

(1.012848)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

(1.012849)

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/thành phố

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

 

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

(1.012850)

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

-Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

 

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

(1.008004)

UBND xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

 

Tổng số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC

Trong đó:

- Công bố mới: 05 TTHC

+ Cấp tỉnh: 02 TTHC

+ Cấp huyện: 02 TTHC

+ Cấp xã: 01 TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 05 TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 05 TTHC

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 1278/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Trịnh Trường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản