Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 201/QĐ-UBND  |    Tuyên Quang, ngày 28 tháng 5 năm 2020  |  
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021; Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 - 2021;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 719/TTr-SXD ngày 25/5/2020 Đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 - 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021, với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  |  
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG DỰ KIẾN TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
|   TT  |    Tên dự án/Loại nhà  |    Vị trí, địa điểm  |    Diện tích sử dụng đất/đất ở (m2)  |    Quy mô dân số dự kiến (người)  |    Số lượng (căn)  |    Mật độ xây dựng  |    Chiều cao tầng tối đa  |    Hệ số sử dụng đất  |    Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)  |    Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng  |    Ghi chú  |  
|   I  |    THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1.1  |    Khu đô thị Thành Hưng City 1  |    Phường Tân Quang, phường Phan Thiết  |    986.800,00  |    7.404,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    920.554,61  |    337/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ  |  
|   1  |    Nhà ở liền kề  |    98.876,30  |    
  |    824,00  |    78,00  |    4,50  |    3,51  |    347.055,81  |  |||
|   2  |    Nhà phố thương mại (shophouse)  |    91.941,40  |    
  |    766,00  |    75,00  |    4,50  |    3,38  |    310.761,93  |  |||
|   3  |    Biệt thự, Nhà vườn  |    40.429,20  |    
  |    135,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    72.772,56  |  |||
|   4  |    Nhà ở tái định cư  |    12.603,90  |    
  |    126,00  |    70,00  |    3,00  |    2,10  |    26.468,19  |  |||
|   5  |    Nhà ở xã hội  |    61.234,50  |    
  |    
  |    67,10  |    3,98  |    2,67  |    163.496,12  |  |||
|   1.2  |    Khu đô thị Thành Hưng City 2  |    Phường Ỷ La  |    804.300,00  |    6.500,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    608.491,75  |    404/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ  |  
|   1  |    Nhà ở liền kề  |    120.167,60  |    
  |    953,00  |    78,00  |    3,50  |    2,73  |    328.057,55  |  |||
|   2  |    Nhà phố thương mại (shophouse)  |    16.165,40  |    
  |    293,00  |    75,00  |    4,50  |    3,38  |    54.639,05  |  |||
|   3  |    Biệt thự, nhà vườn  |    57.340,50  |    
  |    184,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    103.212,90  |  |||
|   4  |    Nhà ở xã hội  |    49.032,90  |    
  |    
  |    50,00  |    5,00  |    2,50  |    122.582,25  |  |||
|   1.3  |    Khu đô thị Thành Hưng Mimosa  |    Xã An Tường (nay là phường An Tường)  |    654.342,20  |    4.996,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    678.536,08  |    336/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất  |  
|   1  |    Nhà ở liền kề + Nhà phố thương mại (shophouse)  |    89.885,00  |    
  |    576,00  |    80,00  |    4,50  |    3,60  |    323.586,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự  |    61.293,30  |    
  |    136,00  |    50,00  |    3,50  |    1,75  |    107.263,28  |  |||
|   3  |    Nhà vườn  |    39.682,50  |    
  |    205,00  |    75,00  |    3,50  |    2,63  |    104.364,98  |  |||
|   4  |    Nhà ở xã hội + Nhà ở tái định cư  |    49.973,70  |    
  |    
  |    66,75  |    3,94  |    2,63  |    131.430,83  |  |||
|   5  |    Nhà tái định cư tại chỗ  |    5.945,50  |    
  |    
  |    80,00  |    2,50  |    2,00  |    11.891,00  |  |||
|   1.4  |    Khu đô thị sinh thái Phú Lâm Ci ty  |    Phường Mỹ Lâm (trước là xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn)  |    541.700,00  |    4.996,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    105.285,15  |    407/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT đườngPhạm Văn Đồng; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất  |  
|   1  |    Nhà phố thương mại (shophouse)  |    1.616,00  |    161,60  |    10,00  |    75,00  |    5,00  |    3,75  |    6.060,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự  |    38.072,40  |    536,23  |    71,00  |    40,00  |    2,00  |    0,80  |    30.457,92  |  |||
|   3  |    Biệt thự VIP  |    21.792,10  |    990,55  |    22,00  |    30,00  |    2,00  |    0,60  |    13.075,26  |  |||
|   3  |    Nhà vườn  |    10.336,00  |    287,11  |    36,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    18.604,80  |  |||
|   4  |    Nhà chia lô  |    3.471,00  |    216,94  |    16,00  |    80,00  |    3,00  |    2,40  |    8.330,40  |  |||
|   5  |    Nhà tái định cư  |    13.693,70  |    169,06  |    81,00  |    70,00  |    3,00  |    2,10  |    28.756,77  |  |||
|   1.5  |    Khu đô thị An Mỹ Hưng  |    Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang và xã Đội Bình, huyện Yên Sơn  |    159.220,00  |    1.140,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    234.617,20  |    332/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề  |    42.232,00  |    
  |    385,00  |    90,00  |    5,00  |    4,00  |    168.928,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự đơn lập  |    7.521,00  |    
  |    34,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    13.537,80  |  |||
|   3  |    Nhà ở xã hội  |    13.552,00  |    
  |    
  |    90,00  |    3,00  |    2,70  |    36.590,40  |  |||
|   4  |    Nhà tái định cư tại chỗ (dân cư ổn định)  |    3.276,00  |    
  |    
  |    95,00  |    5,00  |    4,75  |    15.561,00  |  |||
|   1.6  |    Khu đô thị Dịch vụ và dân cư Nông Tiến  |    Phường Nông Tiến  |    327.900,00  |    2.280,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    384.133,00  |    270/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp thể thao (giai đoạn 1); hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề (5x20m; 5x22m; 8x15m)  |    66.256,00  |    
  |    581,00  |    80,00  |    5,00  |    4,00  |    265.024,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự đơn lập (10x20m)  |    13.230,00  |    
  |    41,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    23.814,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự song lập (15x20m)  |    14.209,00  |    
  |    67,00  |    70,00  |    3,00  |    2,10  |    29.838,90  |  |||
|   3  |    Nhà ở xã hội (chung cư + chia lô)  |    24.243,00  |    
  |    164,00  |    90,00  |    3,00  |    2,70  |    65.456,10  |  |||
|   4  |    Nhà tái định cư tại chỗ  |    14.555,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    0,00  |  |||
|   1.7  |    Khu đô thị Dịch vụ và dân cư An Phú  |    Phường An Tường (trước là xã An Tường)  |    525.434,00  |    3.420,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    456.919,60  |    295/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp thể thao (giai đoạn 1); hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề  |    74.199,00  |    
  |    721,00  |    80,00  |    5,00  |    4,00  |    296.796,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự đơn lập + song lập  |    53.090,00  |    
  |    245,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    95.562,00  |  |||
|   
  |    Nhà ở xã hội (chung cư)  |    10.077,00  |    
  |    
  |    40,00  |    5,00  |    2,00  |    
  |  |||
|   3  |    Nhà ở xã hội (chia lô )  |    1.661,00  |    
  |    26,00  |    80,00  |    2,00  |    1,60  |    2.657,60  |  |||
|   4  |    Nhà tái định cư tại chỗ  |    15.476,00  |    
  |    
  |    80,00  |    5,00  |    4,00  |    61.904,00  |  |||
|   1.8  |    Khu đô thị Đông Sơn  |    Phường Hưng Thành  |    980.014,00  |    7.600,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    893.048,60  |    306/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp thể thao (giai đoạn 1)  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề  |    131.775,00  |    
  |    462,00  |    80,00  |    5,00  |    4,00  |    527.100,00  |  |||
|   2  |    Biệt thự đơn lập + song lập  |    81.208,00  |    
  |    968,00  |    60,00  |    3,00  |    1,80  |    146.174,40  |  |||
|   
  |    Nhà ở xã hội (chung cư)  |    56.088,00  |    
  |    
  |    60,00  |    5,00  |    3,00  |    168.264,00  |  |||
|   3  |    Nhà ở xã hội (chia lô)  |    8.739,00  |    
  |    118,00  |    90,00  |    2,00  |    1,80  |    15.730,20  |  |||
|   4  |    Nhà tái định cư tại chỗ  |    8.945,00  |    
  |    
  |    80,00  |    5,00  |    4,00  |    35.780,00  |  |||
|   1.9  |    Khu đô thị mới bên bờ sông Lô  |    Phường Hưng Thành  |    198.000,00  |    5.000,00  |    
  |    
  |    
  |    
  |    272.103,07  |    361/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang  |    Công ty CP đầu tư Sơn Phúc đề xuất  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề  |    51.153,10  |    
  |    509,00  |    90,00  |    5,00  |    4,50  |    230.188,95  |  |||
|   2  |    Biệt thự  |    6.337,30  |    
  |    30,00  |    65,00  |    5,00  |    3,25  |    20.596,23  |  |||
|   3  |    Nhà ở xã hội  |    13.736,73  |    
  |    
  |    30,00  |    5,00  |    1,50  |    20.605,10  |  |||
|   4  |    Đất dân cư tự điều chỉnh  |    178,20  |    
  |    
  |    80,00  |    5,00  |    4,00  |    712,80  |  |||
|   1.10  |    Khu đô thị mới phường Tân Hà  |    Phường Tân Hà  |    981.900,00  |    9.350,00  |    2.282,00  |    
  |    
  |    
  |    961.323,53  |    294/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang  |    Dự án hoàn vốn của dự án BT đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề  |    72.255,00  |    
  |    400,00  |    85,00  |    4,50  |    3,83  |    276.375,38  |  |||
|   2  |    Nhà phố thương mại (shophouse)  |    20.770,00  |    
  |    124,00  |    85,00  |    4,50  |    3,83  |    79.445,25  |  |||
|   3  |    Biệt thự  |    178.354,00  |    
  |    559,00  |    35,00  |    4,50  |    1,58  |    280.907,55  |  |||
|   4  |    Nhà ở xã hội Chia lo  |    80.147,00  |    
  |    1.199,00  |    90,00  |    4,50  |    4,05  |    324.595,35  |  |||
|   II  |    HUYỆN YÊN SƠN  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   2.1  |    Khu dân cư sinh thái Mimosa  |    xã Nhữ Khê và xã Nhữ Hán  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    117.676,20  |    37/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Yên Sơn  |    Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Thành Hưng đề xuất  |  
|   1  |    Nhà chia lô liền kề  |    12.960,40  |    
  |    72,00  |    90,00  |    3,00  |    2,70  |    34.993,08  |  |||
|   2  |    Biệt thự, nhà vườn  |    137.805,20  |    
  |    118,00  |    30,00  |    2,00  |    0,60  |    82.683,12  |  
- 1Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
 - 2Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030
 - 3Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025
 
- 1Luật Nhà ở 2014
 - 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
 - 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
 - 4Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
 - 5Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
 - 6Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
 - 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017–2021
 - 8Nghị định 30/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
 - 9Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017–2021
 - 10Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
 - 11Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030
 - 12Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025
 
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 201/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 28/05/2020
 - Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
 - Người ký: Trần Ngọc Thực
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 28/05/2020
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              