- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 5Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 86/TTr-SXD ngày 27/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 ban hành theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục ban hành kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2020. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | ||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị | 11.704 (*) | Nhà ở xã hội tại đô thị | 14.660 (*) | Điều chỉnh tăng 2.656 căn (*) |
4 | Dự án nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 1,2 ha) | 800 | Dự án nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 1,2 ha) | 926 | Điều chỉnh số lượng căn hộ |
7 | Nhà ở xã hội tại khu đất phường Nhơn Bình, diện tích 4,6ha | 1.750 | Nhà ở xã hội tại khu đất phường Nhơn Bình, diện tích 4,6ha | 1.380 | Điều chỉnh số lượng căn hộ |
19 | Dự án tại Khu đô thị Văn hóa - Du lịch - Thể thao Hồ Phú Hòa, tại phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích khoảng 1,5ha | 500 | Dự án tại Khu đô thị Văn hóa - Du lịch - Thể thao Hồ Phú Hòa, tại phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích khoảng 3,0ha | 1.000 | Điều chỉnh vị trí khu đất xây dựng và số lượng căn hộ |
22 |
|
| Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 2,86ha | 800 | Bổ sung |
23 |
|
| Dự án tại khu đất mặt bằng Xí nghiệp lâm nghiệp PISICO tại tổ 6, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 5.707,2m2 | 300 | Bổ sung |
24 |
|
| Dự án tại khu đất số 1006 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 3.677m2 | 500 | Bổ sung |
25 |
|
| Dự án tại Khu dân cư An Thành, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 4.660,7m2 | 300 | Bổ sung |
26 |
|
| Dự án Chung cư Phú Tài Lộc, tại thửa đất số 176, tờ bản đồ số 17, đường Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 4.711,2m2 | 300 | Bổ sung |
27 |
|
| Dự án tại khu đất khu vực 6, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, diện tích khoảng 5,2ha | 500 | Bổ sung |
Ghi chú: (*): Số lượng căn hộ (nhà) là dự kiến, số liệu căn hộ (nhà) chính xác sẽ tùy thuộc vào từng dự án cụ thể.
- 1Kế hoạch 214/KH-UBND năm 2018 về phát triển nhà ở xã hội tại đô thị và nhà ở xã hội cho người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
- 2Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 quy định về xác định quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 30/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 1302/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2020
- 7Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2020 về cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020, đợt 4
- 8Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 5Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Kế hoạch 214/KH-UBND năm 2018 về phát triển nhà ở xã hội tại đô thị và nhà ở xã hội cho người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
- 7Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 quy định về xác định quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 30/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 1302/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2020
- 12Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2020 về cập nhật, bổ sung, điều chỉnh Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020, đợt 4
- 13Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 11/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực