CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2006/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 515/TTr-CP ngày 13/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-CTN ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Hồ Thị Ngọc Linh, sinh ngày 07/9/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Trinidad straat 42, 1448 TG Purmerend Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: N37/77/8 cư xá Phú Lâm A, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: B4413006 ngày 23/7/2010 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
2. | Phí Xuân Anh, sinh ngày 08/12/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kraanvogel straat 82, 9713 BS Groningen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41 ngõ 279 Đội Cấn, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, TP Hà Nội Hộ chiếu số: B5288090 ngày 11/5/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
3. | Ngô Thị Bích Ngọc, sinh ngày 18/01/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Gershwin straat 88, 1323 RV Almere Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/1A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 409 ngày 06/9/1995 Hộ chiếu số: B8811539 ngày 21/01/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 20/3/1986 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Frans Campman weg 16, 6871 XT Renkum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 Nguyễn Thiện Thuật, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng Hộ chiếu số: B4254866 ngày 10/6/2010 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
5. | Vương Thị Loan, sinh ngày 28/4/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Hyacintenveld 44, 4613 DK Bergen Op zoom Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/9 Ngư Phủ, phường 6, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Hộ chiếu số: B4627616 ngày 17/9/2010 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
6. | Bùi Thị Vóc, sinh ngày 19/8/1979 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Wilhelmina straat 36, 1211 GM, Hilversum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, khu 4, thị trấn Trời, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trời, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số: B3755378 ngày 10/02/2010 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 20/02/1991 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Picamide pad 13, 1448 NS Purmerend Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Thủy, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi theo GKS số 69 ngày 15/3/2007 Hộ chiếu số: B6312715 ngày 28/3/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Ngọc Phúc, sinh ngày 04/3/2000 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Sint Raphael pad 12, 6001 JM Weert Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/2 đường Củ Chi, phường Vĩnh Hải, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Hải, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Hộ chiếu số: N1904646 ngày 09/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Hà Lan | Giới tính: Nam |
9. | Ngô Nguyễn David, sinh ngày 04/11/2016 tại Hà Lan Hiện trú tại: Gershwin straat 88, 1323 RV Almere Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Gennep, Hà Lan Hộ chiếu số: N1755402 ngày 20/12/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Hà Lan. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 318/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1301/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2002/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Ma-lai-xi-a do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 375/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 384/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 318/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1301/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2002/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Ma-lai-xi-a do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 135/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 375/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 384/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2006/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2006/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 26/11/2020
- Số công báo: Từ số 1107 đến số 1108
- Ngày hiệu lực: 12/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết