CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 360/TTr-CP ngày 06/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-CTN ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 24/11/1983 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto, Hachiojishi, Kunugitamachi 338-2, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Minh Hoàng Mai, sinh ngày 29/5/2009 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto, Hachiojishi, Kunugitamachi 338-2, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
3. | Đỗ Văn Thường, sinh ngày 06/5/1985 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Chibaken, Chibashi, Hanamigawaku, Hanamigawa 9-11-501, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 25/12/1970 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Nozato, Horidomecho 3-34 Horidome Haitsu 105, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
5. | Lương Nguyễn Huỳnh Nhi, sinh ngày 11/12/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Nozato, Horidomecho 3-34 Horidome Haitsu 105, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
6. | Huỳnh Minh Điệp, sinh ngày 30/11/1980 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Aichiken, Kariyashi, Suehirocho 3-10-6 Foburu Suehiro B102, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
7. | Huỳnh Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 07/7/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Kariyashi, Suehirocho 3-10-6 Foburu Suehiro B102, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 14/10/1981 tại Bình Thuận Hiện trú tại: 1950-17 Yamatamachi, Hachioujishi, Tokyoto, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
9. | Đinh Tiến Dũng, sinh ngày 28/8/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Shizuokaken, Numazu, Otemachi 5-13-5 Menmen 506, Nhật Bản. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 3139/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1611/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1614/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2313/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2316/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 3139/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1611/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1614/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2313/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2316/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2002/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2002/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2015
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1001 đến số 1002
- Ngày hiệu lực: 11/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực