- 1Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 3524/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3225/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục, bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 3524/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3225/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục, bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 18 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết theo phụ lục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Thông báo đến các địa phương, các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan để tổ chức thực hiện theo quy định; đồng thời, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
b) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh; hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
c) Căn cứ Danh mục, Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức rà soát, cập nhật, lập phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
b) Hàng năm, báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp
3. Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc khoanh định và xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Trà Vinh
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Phường 1 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 1,48 |
|
|
|
|
|
| 0 - 45 | 40 - 120 | 70 - 140 | 125 - 180 | 180 - 310 | 310 - 375 | ≥ 385 |
2 | Phường 2 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 0,08 |
|
|
|
|
| |||||||
3 | Phường 3 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 0,17 |
|
|
|
|
| |||||||
4 | Phường 4 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,38 | 0,02 |
|
|
|
|
| |||||||
5 | Phường 5 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,49 | 0,87 |
|
|
|
|
| |||||||
6 | Phường 6 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 1,01 |
|
|
|
|
| |||||||
7 | Phường 7 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,21 | 1,97 | 0,46 | 0,01 |
|
|
| |||||||
8 | Phường 8 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 1,85 | 1,12 | 2,26 | 1,46 |
|
|
| |||||||
9 | Phường 9 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 5,24 | 4,75 | 4,97 |
|
|
| |||||||
10 | Xã Long Đức | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Càng Long
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Càng Long | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 5,06 |
|
|
|
|
|
| 0 - 40 | 50 - 120 | 80 - 180 | 125 - 180 | 180 - 310 | 310 - 380 | ≥390 |
2 | An Trường | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,36 | 0,01 |
| 4,52 |
|
|
| |||||||
3 | An Trường A | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 4,45 |
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Bình Phú | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
| 2,97 |
|
|
|
| |||||||
5 | Đại Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
6 | Đại Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
7 | Đức Mỹ | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,02 |
|
|
|
|
|
| |||||||
8 | Huyền Hội | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 5,28 | 4,82 | 5,30 |
|
|
| |||||||
9 | Mỹ Cẩm | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,62 |
|
|
|
|
|
| |||||||
10 | Nhị Long | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,01 |
|
|
|
|
|
| |||||||
11 | Nhị Long Phú | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,70 |
|
|
|
|
|
| |||||||
12 | Phương Thạnh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 1,83 | 0,12 | 3,26 |
|
|
|
| |||||||
13 | Tân An | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 0,12 |
|
|
|
| 2,06 | |||||||
14 | Tân Bình | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 6,11 | 9,63 | 4,07 |
|
|
|
3. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Kè
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Cầu Kè | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 0,70 |
|
|
|
|
| 20 - 40 | 50 - 100 | 80 - 150 | 125 - 200 | 180 - 295 | 300 - 380 | ≥395 |
2 | Thạnh Phú | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 2,06 |
| 1,68 |
|
|
| |||||||
3 | Thông Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 3,38 |
| 3,59 |
|
|
| |||||||
4 | Tam Ngãi | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,38 |
|
|
| |||||||
5 | Hòa Ân | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 2,85 |
| 4,81 |
|
|
| |||||||
6 | Châu Điền | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 1,59 |
| 0,19 | 0,76 |
|
| |||||||
7 | An Phú Tân | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 6,19 | 2,60 |
|
| |||||||
8 | Hòa Tân | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 6,13 |
|
| 6,48 |
|
| |||||||
9 | Phong Thạnh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,56 |
|
|
|
|
| 6,13 | |||||||
10 | Phong Phú | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,31 |
|
|
| 4,45 |
| 3,86 | |||||||
11 | Ninh Thới | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,51 |
|
|
| 1,51 |
| 3,13 |
4. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Tiểu Cần
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Cầu Quan | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
| 0,44 |
|
| 10 - 35 | 30 - 100 | 60 - 160 | 125 - 210 | 180 - 295 | 300 - 405 | ≥415 |
2 | Thị trấn Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
3 | Hiếu Trung | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
| 2,39 | |||||||
4 | Hiếu Tử | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
| 4,96 | |||||||
5 | Hùng Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 1,25 |
|
|
| 1,97 |
|
| |||||||
6 | Long Thới | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 5,17 |
|
|
| 5,44 |
|
| |||||||
7 | Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
8 | Phú Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
9 | Tân Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
| 2,38 |
|
| |||||||
10 | Tân Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
11 | Tập Ngãi | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
| 1,21 |
5. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Châu Thành
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Châu Thành | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 0,99 |
|
|
|
|
| 0 - 40 | 20 - 110 | 60 - 160 | 110 - 200 | 180 - 310 | 300 - 390 | ≥ 380 |
2 | Đa Lộc | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,72 | 5,13 | 0,10 | 4,20 |
|
|
| |||||||
3 | Mỹ Chánh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 1,56 |
|
| 1,96 |
|
| 5,36 | |||||||
4 | Thanh Mỹ | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 4,90 |
|
|
|
|
| 3,93 | |||||||
5 | Lương Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,75 | 5,35 | 4,03 | 4,57 |
|
|
| |||||||
6 | Lương Hòa A | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,42 | 0,63 |
| 0,09 |
|
| 1,49 | |||||||
7 | Nguyệt Hóa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,46 |
|
|
|
|
|
| |||||||
8 | Song Lộc | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
| 2,64 |
| 2,95 |
|
| 3,56 | |||||||
9 | Hòa Thuận | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,68 |
|
|
|
|
|
| |||||||
10 | Hòa Lợi | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,14 | 2,99 | 3,85 | 0,90 |
|
|
| |||||||
11 | Phước Hảo | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,94 |
|
|
| |||||||
12 | Hưng Mỹ | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,83 | 3,42 | 2,09 |
|
|
|
| |||||||
13 | Long Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,38 |
|
|
|
|
|
| |||||||
14 | Hòa Minh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 8,24 | 9,12 | 3,64 |
|
|
|
|
6. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Ngang
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 - 50 | 20 - 120 | 90 - 180 | 125 - 240 | 205 - 325 | 300 - 405 | ≥390 |
2 | Thị trấn Mỹ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
3 | Vinh Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Trường Thọ | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,30 |
|
| 4,41 |
|
| 4,32 | |||||||
5 | Thuận Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 1,94 |
|
| 0,78 | |||||||
6 | Thạnh Hòa Sơn | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 2,13 |
| 4,69 | 1,49 | |||||||
7 | Nhị Trường | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,70 |
|
| 5,42 | |||||||
8 | Mỹ Long Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
9 | Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
10 | Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
11 | Long Sơn | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 4,16 |
| 5,05 | 8,91 | |||||||
12 | Kim Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,91 |
|
|
| |||||||
13 | Hiệp Mỹ Tây | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,06 |
| 3,42 |
| |||||||
14 | Hiệp Mỹ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
15 | Hiệp Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 0,79 |
|
|
|
7. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Trà Cú
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 - 55 | 30 - 140 | 90 - 210 | 140 - 300 | 205 - 355 | 310 - 480 | ≥ 410 |
2 | Thị trấn Định An | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 1,41 |
|
|
| |||||||
3 | Ngãi Xuyên | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
| 6,42 |
|
| |||||||
4 | Lưu Nghiệp Anh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,92 |
|
|
| 0,59 |
|
| |||||||
5 | An Quảng Hữu | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,14 |
|
|
| 4,63 |
|
| |||||||
6 | Tân Sơn | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
| 1,38 |
|
| |||||||
7 | Tập Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
8 | Phước Hưng | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 4,46 |
|
|
|
|
| 0,87 | |||||||
9 | Tân Hiệp | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 4,13 |
|
|
| 4,94 |
|
| |||||||
10 | Long Hiệp | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 1,98 |
|
|
| 1,82 |
|
| |||||||
11 | Ngọc Biên | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,60 |
|
|
| 1,92 | 0,01 | 8,28 | |||||||
12 | Định An | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,34 |
|
| 1,59 | 0,36 |
|
| |||||||
13 | Đại An | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,32 |
|
| 4,11 |
|
|
| |||||||
14 | Hàm Giang | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 5,21 |
|
| 0,89 | 4,71 |
| 4,82 | |||||||
15 | Hàm Tân | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 3,36 |
|
|
| 8,01 |
| 1,93 | |||||||
16 | Thanh Sơn | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
| 0,86 | |||||||
17 | Kim Sơn | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 2,42 |
|
|
|
|
| 8,41 |
8. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Duyên Hải
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên ùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Thị trấn Long Thành | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 1,99 | 0,96 |
|
| 20 - 60 | 50 - 130 | 120 - 200 | 140 - 300 | 235 - 355 | 310 - 465 | ≥415 |
2 | Ngũ Lạc | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 0,08 | 0,85 | 2,35 |
| |||||||
3 | Long Khánh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 7,63 | 3,17 |
|
| |||||||
4 | Long Vĩnh | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,23 |
| 12,36 |
| |||||||
5 | Đông Hải | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 5,92 | 4,97 | 0,48 |
| |||||||
6 | Đôn Châu | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
|
| 5,06 |
| |||||||
7 | Đôn Xuân | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn | 0,02 |
|
| 5,94 | 0,15 | 4,93 |
|
9. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thị xã Duyên Hải
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km²) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||||
qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qh | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 - 60 | 40 - 120 | 70 - 170 | 125 - 250 | 235 - 355 | 260 - 390 | ≥ 405 |
2 | Phường 2 | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 3,46 | 2,70 | 4,22 |
| |||||||
3 | Long Toàn | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
| 5,92 |
|
| |||||||
4 | Long Hữu | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 2,85 | 2,91 | 1,70 |
| |||||||
5 | Hiệp Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
6 | Dân Thành | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
|
| 2,53 |
|
| |||||||
7 | Trường Long Hòa | HC 1 | Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn |
|
|
| 4,92 | 4,93 | 5,53 |
|
- 1Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 3524/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3225/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục, bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2001/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực