Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2001/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 18 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết theo phụ lục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Thông báo đến các địa phương, các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan để tổ chức thực hiện theo quy định; đồng thời, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

b) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh; hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.

c) Căn cứ Danh mục, Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức rà soát, cập nhật, lập phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.

b) Hàng năm, báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp

3. Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc khoanh định và xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

DANH MỤC

VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Trà Vinh

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Phường 1

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

1,48

 

 

 

 

 

 

0 - 45

40 - 120

70 - 140

125 - 180

180 - 310

310 - 375

≥ 385

2

Phường 2

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

0,08

 

 

 

 

 

3

Phường 3

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

0,17

 

 

 

 

 

4

Phường 4

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,38

0,02

 

 

 

 

 

5

Phường 5

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,49

0,87

 

 

 

 

 

6

Phường 6

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

1,01

 

 

 

 

 

7

Phường 7

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,21

1,97

0,46

0,01

 

 

 

8

Phường 8

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

1,85

1,12

2,26

1,46

 

 

 

9

Phường 9

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

5,24

4,75

4,97

 

 

 

10

Xã Long Đức

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,37

 

 

 

 

 

 

2. Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Càng Long

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Càng Long

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

5,06

 

 

 

 

 

 

0 - 40

50 - 120

80 - 180

125 - 180

180 - 310

310 - 380

≥390

2

An Trường

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,36

0,01

 

4,52

 

 

 

3

An Trường A

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

4,45

 

 

 

 

 

 

4

Bình Phú

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

2,97

 

 

 

 

5

Đại Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đức Mỹ

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,02

 

 

 

 

 

 

8

Huyền Hội

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

5,28

4,82

5,30

 

 

 

9

Mỹ Cẩm

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,62

 

 

 

 

 

 

10

Nhị Long

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,01

 

 

 

 

 

 

11

Nhị Long Phú

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,70

 

 

 

 

 

 

12

Phương Thạnh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

1,83

0,12

3,26

 

 

 

 

13

Tân An

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

0,12

 

 

 

 

2,06

14

Tân Bình

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

6,11

9,63

4,07

 

 

 

3. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Kè

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Cầu Kè

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

0,70

 

 

 

 

 

20 - 40

50 - 100

80 - 150

125 - 200

180 - 295

300 - 380

≥395

2

Thạnh Phú

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

2,06

 

1,68

 

 

 

3

Thông Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

3,38

 

3,59

 

 

 

4

Tam Ngãi

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,38

 

 

 

5

Hòa Ân

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

2,85

 

4,81

 

 

 

6

Châu Điền

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

1,59

 

0,19

0,76

 

 

7

An Phú Tân

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

6,19

2,60

 

 

8

Hòa Tân

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

6,13

 

 

6,48

 

 

9

Phong Thạnh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,56

 

 

 

 

 

6,13

10

Phong Phú

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,31

 

 

 

4,45

 

3,86

11

Ninh Thới

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,51

 

 

 

1,51

 

3,13

4. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Tiểu Cần

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Cầu Quan

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

0,44

 

 

10 - 35

30 - 100

60 - 160

125 - 210

180 - 295

300 - 405

≥415

2

Thị trấn Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hiếu Trung

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

 

 

2,39

4

Hiếu Tử

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

 

 

4,96

5

Hùng Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

1,25

 

 

 

1,97

 

 

6

Long Thới

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

5,17

 

 

 

5,44

 

 

7

Ngãi Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phú Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tân Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

2,38

 

 

10

Tân Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tập Ngãi

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

 

 

1,21

5. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Châu Thành

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Châu Thành

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

0,99

 

 

 

 

 

0 - 40

20 - 110

60 - 160

110 - 200

180 - 310

300 - 390

≥ 380

2

Đa Lộc

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,72

5,13

0,10

4,20

 

 

 

3

Mỹ Chánh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

1,56

 

 

1,96

 

 

5,36

4

Thanh Mỹ

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

4,90

 

 

 

 

 

3,93

5

Lương Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,75

5,35

4,03

4,57

 

 

 

6

Lương Hòa A

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,42

0,63

 

0,09

 

 

1,49

7

Nguyệt Hóa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,46

 

 

 

 

 

 

8

Song Lộc

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

2,64

 

2,95

 

 

3,56

9

Hòa Thuận

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,68

 

 

 

 

 

 

10

Hòa Lợi

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,14

2,99

3,85

0,90

 

 

 

11

Phước Hảo

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,94

 

 

 

12

Hưng Mỹ

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,83

3,42

2,09

 

 

 

 

13

Long Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,38

 

 

 

 

 

 

14

Hòa Minh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

8,24

9,12

3,64

 

 

 

 

6. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Ngang

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0 - 50

20 - 120

90 - 180

125 - 240

205 - 325

300 - 405

≥390

2

Thị trấn Mỹ Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vinh Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Thọ

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,30

 

 

4,41

 

 

4,32

5

Thuận Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

1,94

 

 

0,78

6

Thạnh Hòa Sơn

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

2,13

 

4,69

1,49

7

Nhị Trường

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,70

 

 

5,42

8

Mỹ Long Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỹ Long Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Long Sơn

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

4,16

 

5,05

8,91

12

Kim Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,91

 

 

 

13

Hiệp Mỹ Tây

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,06

 

3,42

 

14

Hiệp Mỹ Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hiệp Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

0,79

 

 

 

7. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Trà Cú

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 - 55

30 - 140

90 - 210

140 - 300

205 - 355

310 - 480

≥ 410

2

Thị trấn Định An

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

1,41

 

 

 

3

Ngãi Xuyên

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

6,42

 

 

4

Lưu Nghiệp Anh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,92

 

 

 

0,59

 

 

5

An Quảng Hữu

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,14

 

 

 

4,63

 

 

6

Tân Sơn

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

1,38

 

 

7

Tập Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phước Hưng

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

4,46

 

 

 

 

 

0,87

9

Tân Hiệp

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

4,13

 

 

 

4,94

 

 

10

Long Hiệp

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

1,98

 

 

 

1,82

 

 

11

Ngọc Biên

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,60

 

 

 

1,92

0,01

8,28

12

Định An

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,34

 

 

1,59

0,36

 

 

13

Đại An

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,32

 

 

4,11

 

 

 

14

Hàm Giang

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

5,21

 

 

0,89

4,71

 

4,82

15

Hàm Tân

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

3,36

 

 

 

8,01

 

1,93

16

Thanh Sơn

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

 

 

0,86

17

Kim Sơn

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

2,42

 

 

 

 

 

8,41

8. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Duyên Hải

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên ùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Thị trấn Long Thành

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

1,99

0,96

 

 

20 - 60

50 - 130

120 - 200

140 - 300

235 - 355

310 - 465

≥415

2

Ngũ Lạc

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

0,08

0,85

2,35

 

3

Long Khánh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

7,63

3,17

 

 

4

Long Vĩnh

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,23

 

12,36

 

5

Đông Hải

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

5,92

4,97

0,48

 

6

Đôn Châu

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

 

5,06

 

7

Đôn Xuân

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

0,02

 

 

5,94

0,15

4,93

 

9. Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thị xã Duyên Hải

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km²)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qh

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Phường 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0 - 60

40 - 120

70 - 170

125 - 250

235 - 355

260 - 390

≥ 405

2

Phường 2

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

3,46

2,70

4,22

 

3

Long Toàn

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

5,92

 

 

4

Long Hữu

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

2,85

2,91

1,70

 

5

Hiệp Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dân Thành

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

 

2,53

 

 

7

Trường Long Hòa

HC 1

Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn

 

 

 

4,92

4,93

5,53

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 2001/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/11/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản