- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3486/STC-QLNS ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 7.213.500 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 6.629.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 554.500 |
3 | Thu viện trợ, huy động đóng góp | 30.000 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.011.405 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 6.079.680 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.831.725 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.536.730 |
- | Thu bổ sung chênh lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.390.000 đồng | 145.201 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.149.794 |
3 | Thu kết dư | 100.000 |
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.120.705 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 9.668.073 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.988.533 |
2 | Chi thường xuyên | 6.481.237 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 8.200 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 |
5 | Dự phòng ngân sách | 188.923 |
II | Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp | 30.000 |
1 | Thu huy động đóng góp | 18.000 |
2 | Thu viện trợ | 12.000 |
III | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 422.632 |
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 256.342 |
2 | Chi mục tiêu sự nghiệp | 166.290 |
D | BỘI CHI | 109.300 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2019
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2019 |
1 | 2 | 3 |
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.090.005 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4.123.280 |
- | Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 4.123.280 |
- | Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.831.725 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.536.730 |
- | Thu bổ sung chênh lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.390.000 đồng | 145.201 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.149.794 |
3 | Thu kết dư | 100.000 |
4 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên (phần chi trả nợ trả về cho ngân sách tỉnh) | 35.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.199.305 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 5.346.459 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế | 2.852.846 |
- | Bổ sung cân đối | 2.063.276 |
- | Bổ sung mục tiêu | 789.570 |
III | Bội chi | 109.300 |
IV | Bội thu ngân sách địa phương |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế | 4.809.246 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1.956.400 |
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 1.956.400 |
2 | Thu kết dư |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.852.846 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.063.276 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 789.570 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế (*) | 4.809.246 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Tổng chi ngân sách huyện là 4.809,2 tỷ đồng, trong đó: Chi trả nợ vay ngân sách tỉnh trừ vào nguồn thu tiền sử dụng đất là 35 tỷ đồng, chi cân đối ngân sách huyện còn lại là 4.774,2 tỷ đồng.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | |
1 | 2 | 3 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) | 7.213.500 | 6.079.680 |
I- THU NỘI ĐỊA | 6.629.000 | 6.049.680 |
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số | 5.715.000 | 5.135.680 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 220.000 | 220.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 205.000 | 205.000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.100.000 | 2.100.000 |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.162.000 | 1.162.000 |
5. Thuế bảo vệ môi trường | 690.000 | 256.680 |
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý | 433.320 | 0 |
6. Thuế thu nhập cá nhân | 320.000 | 320.000 |
7. Lệ phí trước bạ | 230.000 | 230.000 |
8. Thu phí, lệ phí | 410.000 | 374.000 |
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu | 36.000 | 0 |
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu | 114.000 | 114.000 |
- Phí tham quan di tích | 260.000 | 260.000 |
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 11.000 |
10. Tiền sử dụng đất | 840.000 | 840.000 |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 100.000 | 100.000 |
12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 2.000 | 2.000 |
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 11.000 |
- Do Trung ương cấp | 39.000 | 0 |
- Do địa phương cấp | 11.000 | 11.000 |
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 74.000 | 74.000 |
15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 22.000 | 22.000 |
16. Thu khác ngân sách | 190.000 | 119.000 |
Trong đó: + Thu khác ngân sách Trung ương | 71.000 | 0 |
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại | 3.000 | 3.000 |
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 554.500 | 0 |
Thuế xuất khẩu | 40.300 | 0 |
Thuế nhập khẩu | 14.200 | 0 |
Thuế giá trị gia tăng | 500.000 | 0 |
III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 30.000 | 30.000 |
Thu huy động đóng góp | 18.000 | 18.000 |
Thu viện trợ | 12.000 | 12.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2019 ĐỊA PHƯƠNG | ||
TỔNG SỐ | NGÂN SÁCH TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.120.705 | 5.346.459 | 4.774.246 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 10.090.705 | 5.338.059 | 4.752.646 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.668.073 | 4.915.427 | 4.752.646 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.988.533 | 2.416.533 | 572.000 |
1 | Vốn đầu tư XDCB tập trung | 494.437 | 387.437 | 107.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 805.000 | 340.000 | 465.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
a | Chi đầu tư | 684.400 | 219.400 | 465.000 |
b | Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQ HĐND tỉnh (*) | 30.000 | 30.000 |
|
c | Bổ sung vốn sự nghiệp giao thông (**) | 42.000 | 42.000 |
|
d | Chi bồi thường tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty Cổ phần Xi măng Long Thọ | 11.600 | 11.600 |
|
e | Bổ sung Quỹ phát triển đất | 37.000 | 37.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 74.000 | 74.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 1.410.796 | 1.410.796 |
|
a | Vốn ngoài nước (***) | 1.059.978 | 1.059.978 |
|
b | Vốn trong nước | 342.090 | 342.090 |
|
c | Vốn trái phiếu chính phủ | 8.728 | 8.728 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (****) | 144.300 | 144.300 |
|
6 | Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích | 60.000 | 60.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.481.237 | 2.378.291 | 4.102.946 |
1 | Chi quốc phòng | 149.831 | 61.711 | 50.500 |
2 | Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 37.620 | ||
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.832.167 | 687.967 | 2.144.200 |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 2.600.335 | 489.322 | 2.111.013 |
- | Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề | 161.832 | 128.645 | 33.187 |
- | Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành giáo dục | 70.000 | 70.000 |
|
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 674.268 | 670.068 | 4.200 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 36.654 | 34.704 | 1.950 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 87.496 | 66.496 | 21.000 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 29.950 | 13.950 | 16.000 |
8 | Chi thể dục thể thao | 29.879 | 24.879 | 5.000 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 410.293 | 47.293 | 363.000 |
10 | Chi các sự nghiệp kinh tế | 728.683 | 315.683 | 413.000 |
- | Sự nghiệp nông lâm thủy lợi | 97.439 | 97.439 |
|
- | Sự nghiệp giao thông | 46.100 | 46.100 |
|
- | Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 14.000 | 14.000 |
|
- | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 39.214 | 39.214 |
|
- | Sự nghiệp công nghiệp và thương mại | 8.978 | 8.978 |
|
- | Sự nghiệp tài nguyên môi trường | 22.752 | 22.752 |
|
- | Sự nghiệp du lịch | 8.522 | 8.522 |
|
- | Sự nghiệp xúc tiến đầu tư | 3.615 | 3.615 |
|
- | Sự nghiệp kinh tế khác | 25.063 | 25.063 |
|
- | Chi quy hoạch | 5.000 | 5.000 |
|
- | Chi đảm bảo an toàn giao thông | 45.000 | 45.000 |
|
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 224.273 | 6.273 | 218.000 |
12 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.241.835 | 389.835 | 852.000 |
13 | Chi sự nghiệp khác | 35.908 | 21.812 | 14.096 |
- | Chi khác ngân sách | 25.908 | 11.812 | 14.096 |
- | Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm | 10.000 | 10.000 |
|
II | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 8.200 | 8.200 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 188.923 | 111.223 | 77.700 |
B | CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 30.000 | 8.400 | 21.600 |
1 | Thu huy động đóng góp | 18.000 | - | 18.000 |
2 | Thu viện trợ | 12.000 | 8.400 | 3.600 |
C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 422.632 | 422.632 | 0 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 256.342 | 256.342 |
|
2 | Chi mục tiêu sự nghiệp | 166.290 | 166.290 |
|
| BỘI CHI | 109.300 | 109.300 |
|
Ghi chú: (*) Bao gồm hỗ trợ ngân sách huyện A Lưới kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Dự án Thủy điện A Lưới 01 tỷ đồng.
(**) Bao gồm hỗ trợ ngân sách huyện Phong Điền thực hiện dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Làng Cổ Phước Tích 02 tỷ đồng.
(***) Vốn ngoài nước gồm vốn CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 100,37 tỷ đồng.
(****) Dự toán Chính phủ giao bằng số bội thu (số nợ đã vay) trừ số bội chi (chi trả nợ). Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay (bội thu) do chi trả nợ đã sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2019
ĐVT: Triệu đồng
TT | Cơ quan, đơn vị | Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) | |||||||||||||
Tổng số | Gồm | ||||||||||||||
Quản lý hành chính | Chi quốc phòng | Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội | Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Sự nghiệp PTTH | Sự nghiệp thể dục thể thao | Sự nghiệp môi trường | Sự nghiệp kinh tế | Chi đảm bảo xã hội | Sự nghiệp khác | |||
| Tổng cộng | 2.196.748 | 389.835 | 3.835 | 1.832 | 612.881 | 34.705 | 670.068 | 66.496 | 13.950 | 24.879 | 6.273 | 312.383 | 47.293 | 12.312 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 30.957 | 24.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.936 |
|
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 18.675 | 18.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đoàn đại biểu Quốc hội | 1.620 | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 14.465 | 13.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 810 |
|
|
5 | Sở Giáo dục Đào tạo | 489.266 | 8.897 |
|
| 480.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Văn hóa Thể thao | 122.478 | 7.830 |
|
| 51.042 |
|
| 36.697 |
| 24.489 |
| 2.420 |
|
|
7 | Sở Du lịch | 11.362 | 3.250 |
|
| 360 |
|
|
|
|
|
| 7.752 |
|
|
8 | Nhà xuất bản Thuận Hóa | 861 |
|
|
|
|
|
| 861 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 244.495 | 10.961 |
|
| 180 |
| 233.354 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 3.144 |
|
|
|
|
| 3.144 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 58.202 | 7.166 |
|
| 3.942 |
|
|
|
|
|
| 1.400 | 45.694 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34.163 | 5.302 |
|
|
| 28.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư pháp | 13.997 | 6.485 |
|
| 5.099 |
|
|
|
|
|
| 2.413 |
|
|
14 | Thanh tra tỉnh | 12.849 | 12.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.487 | 9.139 |
|
| 288 |
|
|
|
|
|
| 4.060 |
|
|
16 | Sở Nội vụ | 30.491 | 13.562 |
|
| 1.035 |
|
| 1.102 |
|
|
| 5.000 |
| 9.792 |
17 | Sở Công Thương | 15.272 | 6.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.611 |
|
|
18 | Sở Xây dựng | 10.165 | 8.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.269 |
|
|
19 | Sở Giao thông vận tải | 34.167 | 8.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.110 |
|
|
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 163.726 | 65.039 |
|
| 971 |
|
|
|
|
|
| 97.716 |
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36.856 | 9.170 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.246 | 22.440 |
|
|
22 | Sở Ngoại vụ | 6.492 | 5.973 |
|
| 186 |
|
|
|
|
|
| 333 |
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19.371 | 4.410 |
|
| 765 |
|
|
|
|
|
| 14.196 |
|
|
24 | Ban Dân tộc | 6.097 | 5.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
25 | Văn phòng Tỉnh ủy | 83.139 | 62.765 |
|
| 234 |
|
| 19.940 |
|
|
| 200 |
|
|
26 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 3.128 | 3.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp | 2.806 | 2.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 7.945 | 5.667 |
|
| 2.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 513 | 513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp | 513 | 513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Nông dân | 6.396 | 4.761 |
|
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
32 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 9.116 | 9.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.651 | 4.143 |
|
| 108 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
34 | Hội Cựu chiến binh | 2.261 | 2.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Nhà báo | 527 | 527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật | 2.062 | 2.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Chữ thập đỏ | 3.284 | 2.879 |
|
|
|
| 405 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Đông y | 450 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Người mù | 2.437 | 772 |
|
| 1.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Liên minh hợp tác xã | 3.297 | 2.757 |
|
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Đài phát thanh truyền hình | 13.427 |
|
|
|
|
|
|
| 13.227 |
|
| 200 |
|
|
42 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 513 | 513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 2.519 |
|
|
|
| 2.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Tạp chí Sông Hương | 2.222 |
|
|
|
|
|
| 2.222 |
|
|
|
|
|
|
45 | Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật | 1.288 |
|
|
| 1.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 322 | 322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo | 112 | 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 918 | 918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Luật gia tỉnh | 467 | 467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Tạp chí Huế xưa và nay | 468 |
|
|
|
|
|
| 468 |
|
|
|
|
|
|
51 | Hội người tù yêu nước | 157 | 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội khuyến học | 367 | 367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Câu lạc bộ Phú Xuân | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 1.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.446 |
|
|
55 | Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | 21.064 | 5.979 |
|
|
|
|
|
|
|
| 765 | 14.320 |
|
|
56 | Văn phòng Điều phối Chương trình Nông thôn mới | 688 | 438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
57 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 1.721 | 1.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Ban Biên giới | 702 |
| 702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 504 | 504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trung tâm Festival Huế | 2.661 |
|
|
|
|
|
| 2.661 |
|
|
|
|
|
|
61 | Trường Cao đẳng Y tế | 10.940 |
|
|
| 10.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế | 7.250 |
|
|
| 7.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 23.166 |
|
|
| 22.966 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
64 | Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị | 4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.200 |
|
|
65 | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | 8.384 |
|
|
| 8.234 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
66 | Hội Người khuyết tật | 481 | 481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Hội Khoa học lịch sử | 441 | 441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
70 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108 |
71 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
72 | Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
73 | Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh | 630 | 630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của tỉnh | 900 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi | 328.588 |
|
|
|
|
| 328.588 |
|
|
|
|
|
|
|
76 | Phần giảm chi lương do đã kết cấu trong giá dịch vụ để thực hiện các nhiệm vụ theo hướng dẫn của Bộ Tài chính | 96.299 |
|
|
|
|
| 96.299 |
|
|
|
|
|
|
|
77 | Kinh phí thực hiện đề án Phát triển dịch vụ đô thị thông minh | 22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.500 |
|
|
78 | Chi quy hoạch | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
79 | Chi đảm bảo an toàn giao thông | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
80 | Chi nhánh Văn phòng Đảng ký đất đai thị xã Hương Trà | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
81 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 57.594 | 14.092 | 3.134 | 1.832 | 12.106 | 3.325 | 8.278 | 2.547 | 723 | 390 | 262 | 9.204 | 1.599 | 102 |
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 - KHỐI HUYỆN, XÃ
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng cộng | Phong Điền | Quảng Điền | Hương Trà | Hương Thủy | Phú Vang | Phú Lộc | Nam Đông | A Lưới | TP Huế |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước (I+II) | 4.809.246 | 510.759 | 394.621 | 464.516 | 464.624 | 645.817 | 532.912 | 236.049 | 419.424 | 1.134.524 |
I | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1.956.400 | 122.250 | 83.075 | 130.620 | 264.370 | 183.050 | 150.580 | 25.435 | 21.170 | 975.850 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu viện trợ, huy động đóng góp) | 1.934.800 | 120.750 | 81.775 | 128.820 | 262.370 | 181.250 | 149.080 | 24.935 | 20.570 | 965.250 |
2 | Thu viện trợ, huy động đóng góp | 21.600 | 1.500 | 1.300 | 1.800 | 2.000 | 1.800 | 1.500 | 500 | 600 | 10.600 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.852.846 | 388.509 | 311.546 | 333.896 | 200.254 | 462.767 | 382.332 | 210.614 | 398.254 | 158.674 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.063.276 | 288.796 | 229.319 | 274.041 | 145.801 | 357.452 | 288.954 | 146.016 | 278.829 | 54.068 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 789.570 | 99.713 | 82.227 | 59.855 | 54.453 | 105.315 | 93.378 | 64.598 | 119.425 | 104.606 |
B | Tổng chi ngân sách nhà nước (I+II+III) | 4.809.246 | 510.759 | 394.621 | 464.516 | 464.624 | 645.817 | 532.912 | 236.049 | 419.424 | 1.134.524 |
I | Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu viện trợ, huy động đóng góp) | 1.934.800 | 120.750 | 81.775 | 128.820 | 262.370 | 181.250 | 149.080 | 24.935 | 20.570 | 965.250 |
II | Chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.852.846 | 388.509 | 311.546 | 333.896 | 200.254 | 462.767 | 382.332 | 210.614 | 398.254 | 158.674 |
III | Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động đóng góp | 21.600 | 1.500 | 1.300 | 1.800 | 2.000 | 1.800 | 1.500 | 500 | 600 | 10.600 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | ||
Tổng cộng | Vốn Đầu tư | Vốn sự nghiệp | ||
Tổng cộng | 256.342 | 180.933 | 75.409 | |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 75.042 | 50.033 | 25.009 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Dự án 1: Chương trình 30a | 43.042 | 29.112 | 13.930 |
| Dự án 2: Chương trình 135 | 28.128 | 20.921 | 7.207 |
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 181.300 | 130.900 | 50.400 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP NĂM 2019 TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2019 | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Trong nước | Ngoài nước | |||
| Tổng cộng | 166.290 | 159.690 | 6.600 |
|
I | Vốn trong nước | 159.690 | 159.690 | - |
|
1 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật (655 tr.đ) và Hội Nhà báo (100 tr.đ) | 755 | 755 |
|
|
2 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 448 | 448 |
| Sở Tư pháp |
3 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 7.318 | 7.318 |
| Phân bổ theo nhu cầu của các cơ quan, đơn vị |
4 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 3.751 | 3.751 |
| Phân bổ theo nhu cầu của các cơ quan, đơn vị |
5 | Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa (Quyết định 48/2010/QĐ-TTg) | 43.199 | 43.199 |
| Phân bổ theo tiến độ thực hiện |
6 | Vốn chuẩn bị động viên | 13.000 | 13.000 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7 | Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người; ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng… (*) | 1.600 | 1.600 |
| Ban Dân tộc |
8 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 34.222 | 34.222 |
| Sở Giao thông Vận tải |
9 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu (**) | 55.397 | 55.397 |
|
|
- | Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động | 11.170 | 11.170 |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
- | Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 10.866 | 10.866 |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
- | Chương trình y tế, dân số | 7.740 | 7.740 |
| Sở Y tế |
- | Chương trình phát triển văn hóa | 5.631 | 5.631 |
| Sở Văn hóa Thể thao |
- | Chương trình an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm, ma túy | 1.990 | 1.990 |
| Công an tỉnh |
- | Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 13.100 | 13.100 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- | Chương trình tái cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.500 | 2.500 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đối khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
- | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 2.000 | 2.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
II | Vốn ngoài nước (***) | 6.600 |
| 6.600 |
|
- 1Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 2Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2019
- 5Quyết định 3184/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 7Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 6Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2019
- 10Quyết định 3184/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 12Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị
Quyết định 20/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 20/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực