- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Thông tư 15/2013/TT-BTNMT quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 4Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 26 tháng 07 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2013/TT-BTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 3977/TTr-STNMT ngày 10 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Quyết định quy định mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất và bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”.
1. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Holocen (qh), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Holocen tỷ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1 | Phường 1 | 0,5 | 3,0 | 6,0 |
2 | Phường 2 | 0,4 | 3,0 | 9,0 |
3 | Phường 3 | 0,8 | 3,0 | 9,0 |
4 | Phường 4 | 0,8 | 3,0 | 6,0 |
5 | Phường Thắng Nhì | 0,6 | 3,0 | 9,0 |
6 | Phường 7 | 1,6 | 3,0 | 9,0 |
7 | Phường 8 | 2,0 | 6,0 | 12,0 |
8 | Phường 9 | 3,3 | 3,0 | 9,0 |
9 | Phường 10 | 4,1 | 9,0 | 12,0 |
10 | Phường 11 | 10,6 | 9,0 | 12,0 |
11 | Phường 12 | 37,6 | 3,0 | 12,0 |
12 | Phường Thắng Nhất | 8,6 | 6,0 | 12,0 |
13 | Phường Rạch Dừa | 6,1 | 6,0 | 12,0 |
14 | Phường Thắng Tam | 2,6 | 3,0 | 12,0 |
15 | Phường Nguyễn An Ninh | 4,9 | 6,0 | 12,0 |
16 | Xã Long Sơn | 49,8 | 3,0 | 21,0 |
II | Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
1 | Phường Kim Dinh | 8,7 | 3,0 | 9,0 |
2 | Phường Long Hương | 10,3 | 3,0 | 9,0 |
3 | Phường Long Tâm | 1,7 | 2,5 | 3,0 |
4 | Phường Long Toàn | 1,8 | 3,0 | 9,0 |
5 | Phường Phước Hiệp | 1,0 | 2,5 | 3,0 |
6 | Phường Phước Hưng | 3,0 | 3,0 | 6,0 |
7 | Phường Phước Nguyên | 2,5 | 3,0 | 9,0 |
8 | Phường Phước Trung | 6,2 | 3,0 | 9,0 |
9 | Xã Hòa Long | 4,6 | 3,0 | 9,0 |
10 | Xã Long Phước | 4,1 | 3,0 | 9,0 |
11 | Xã Tân Hưng | 3,0 | 3,0 | 9,0 |
III | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Xã Đá Bạc | 0,1 | 6,0 | 9,0 |
2 | Xã Nghĩa Thành | 8,6 | 6,0 | 12,0 |
3 | Xã Suối Nghệ | 0,3 | 9,0 | 12,0 |
IV | Huyện Long Điền |
|
|
|
1 | Thị trấn Long Điền | 10,3 | 0,9 | 6,0 |
2 | Thị trấn Long Hải | 5,1 | 0,9 | 3,0 |
3 | Xã An Ngãi | 11,9 | 0,9 | 6,0 |
4 | Xã An Nhứt | 6,0 | 0,9 | 6,0 |
5 | Xã Phước Hưng | 5,5 | 0,9 | 6,0 |
6 | Xã Phước Tỉnh | 5,6 | 3,0 | 6,0 |
7 | Xã Tam Phước | 1,3 | 0,9 | 6,0 |
V | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
1 | Phường Phước Hòa | 16,9 | 18,0 | 45,0 |
2 | Xã Châu Pha | 2,0 | 6,0 | 12,0 |
3 | Xã Tân Hải | 5,6 | 3,0 | 12,0 |
4 | Xã Tân Hòa | 7,5 | 6,0 | 21,0 |
VI | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Bửu | 8,0 | 3,0 | 9,0 |
2 | Xã Bình Châu | 35,4 | 3,0 | 9,0 |
3 | Xã Bông Trang | 2,2 | 3,0 | 6,0 |
4 | Xã Bưng Riềng | 9,1 | 3,0 | 9,0 |
5 | Xã Phước Tân | 15 | 6,0 | 9,0 |
6 | Xã Phước Thuận | 41,8 | 3,0 | 9,0 |
7 | Xã Xuyên Mộc | 2,7 | 3,0 | 9,0 |
VII | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 11,1 | 3,0 | 9,0 |
2 | Thị trấn Phước Hải | 8,5 | 3,0 | 6,0 |
3 | Xã Phước Long Thọ | 19,4 | 6,0 | 9,0 |
4 | Xã Long Tân | 10,9 | 6,0 | 9,0 |
5 | Xã Láng Dài | 18,8 | 3,0 | 9,0 |
6 | Xã Lộc An | 17,8 | 3,0 | 9,0 |
7 | Xã Phước Hội | 22,8 | 3,0 | 9,0 |
8 | Xã Long Mỹ | 4,6 | 3,0 | 9,0 |
2. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen trên (qp3), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen trên tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1 | Phường 1 | 0,5 | 30,0 | 34,0 |
2 | Phường 2 | 0,4 | 30,0 | 34,0 |
3 | Phường 3 | 0,8 | 26,0 | 34,0 |
4 | Phường 4 | 0,8 | 26,0 | 34,0 |
5 | Phường Thắng Nhì | 0,6 | 22,0 | 30,0 |
6 | Phường 7 | 1,6 | 22,0 | 30,0 |
7 | Phường 8 | 2,0 | 22,0 | 30,0 |
8 | Phường 9 | 3,3 | 18,0 | 26,0 |
9 | Phường 10 | 4,1 | 18,0 | 26,0 |
10 | Phường 11 | 10,6 | 18,0 | 26,0 |
11 | Phường 12 | 37,6 | 18,0 | 34,0 |
12 | Phường Thắng Nhất | 8,6 | 18,0 | 26,0 |
13 | Phường Rạch Dừa | 6,1 | 18,0 | 26,0 |
14 | Phường Thắng Tam | 2,6 | 22,0 | 34,0 |
15 | Phường Nguyễn An Ninh | 4,9 | 18,0 | 26,0 |
16 | Xã Long Sơn | 49,8 | 14,0 | 34,0 |
II | Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
1 | Phường Kim Dinh | 15,4 | 6,0 | 18,0 |
2 | Phường Long Hương | 11,9 | 6,0 | 30,0 |
3 | Phường Long Tâm | 3,6 | 6,0 | 14,0 |
4 | Phường Long Toàn | 3,0 | 2,8 | 14,0 |
5 | Phường Phước Hiệp | 1,0 | 14,0 | 30,0 |
6 | Phường Phước Hưng | 3,0 | 6,0 | 18,0 |
7 | Phường Phước Nguyên | 2,5 | 6,0 | 22,0 |
8 | Phường Phước Trung | 6,2 | 6,0 | 30,0 |
9 | Xã Hòa Long | 7,2 | 6,0 | 10,0 |
10 | Xã Long Phước | 9,4 | 2,8 | 6,0 |
11 | Xã Tân Hưng | 4,2 | 6,0 | 14,0 |
III | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Xã Nghĩa Thành | 0,1 | 2,8 | 6,0 |
2 | Huyện Long Điền |
|
|
|
3 | Thị trấn Long Điền | 14,4 | 6,0 | 22,0 |
4 | Thị trấn Long Hải | 5,7 | 6,0 | 22,0 |
5 | Xã An Ngãi | 14,1 | 10,0 | 22,0 |
6 | Xã An Nhứt | 6,0 | 6,0 | 14,0 |
7 | Xã Phước Hưng | 5,5 | 6,0 | 14,0 |
8 | Xã Phước Tỉnh | 5,6 | 10,0 | 30,0 |
9 | Xã Tam Phước | 4,5 | 10,0 | 22,0 |
IV | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
1 | Phường Phú Mỹ | 24,4 | 6,0 | 30,0 |
2 | Phường Hắc Dịch | 0,8 | 4,0 | 6,0 |
3 | Phường Mỹ Xuân | 37,7 | 6,0 | 18,0 |
4 | Phường Phước Hòa | 42,3 | 6,0 | 50,0 |
5 | Phường Tân Phước | 23,8 | 10,0 | 42,0 |
6 | Xã Tân Hải | 17,3 | 6,0 | 18,0 |
7 | Xã Tân Hòa | 15,1 | 6,0 | 34,0 |
8 | Xã Tóc Tiên | 0,2 | 6,0 | 10,0 |
V | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Bửu | 6,6 | 10,0 | 18,0 |
2 | Xã Bình Châu | 21,9 | 10,0 | 18,0 |
3 | Xã Bông Trang | 22,9 | 10,0 | 18,0 |
4 | Xã Bưng Riềng | 20,6 | 10,0 | 18,0 |
5 | Xã Hòa Bình | 0,9 | 10,0 | 14,0 |
6 | Xã Hòa Hiệp | 2,8 | 10,0 | 14,0 |
7 | Xã Hòa Hội | 30,2 | 10,0 | 14,0 |
8 | Xã Phước Tân | 11,6 | 10,0 | 18,0 |
9 | Xã Phước Thuận | 41,7 | 14,0 | 22,0 |
10 | Xã Xuyên Mộc | 7,4 | 10,0 | 18,0 |
VI | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 7,2 | 6,0 | 22,0 |
2 | Thị trấn Phước Hải | 1,2 | 18,0 | 22,0 |
3 | Xã Phước Long Thọ |
|
|
|
4 | Xã Long Tân | 7,0 | 6,0 | 10,0 |
5 | Xã Láng Dài | 11,5 | 14,0 | 18,0 |
6 | Xã Lộc An | 12,9 | 14,0 | 22,0 |
7 | Xã Phước Hội | 2,3 | 18,0 | 24,0 |
8 | Xã Long Mỹ | 7,6 | 18,0 | 24,0 |
3. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen giữa - trên (qp2-3), kèm Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen giữa - trên tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1 | Phường 1 | 0,5 | 30,0 | 34,0 |
2 | Phường 2 | 0,4 | 30,0 | 34,0 |
3 | Phường 3 | 0,8 | 30,0 | 34,0 |
4 | Phường 4 | 0,8 | 30,0 | 34,0 |
5 | Phường Thắng Nhì | 0,6 | 30,0 | 34,0 |
6 | Phường 7 | 1,6 | 30,0 | 34,0 |
7 | Phường 8 | 2,0 | 30,0 | 38,0 |
8 | Phường 9 | 3,3 | 30,0 | 38,0 |
9 | Phường 10 | 4,1 | 34,0 | 42,0 |
10 | Phường 11 | 10,6 | 38,0 | 50,0 |
11 | Phường 12 | 37,6 | 18,0 | 50,0 |
12 | Phường Thắng Nhất | 8,6 | 30,0 | 38,0 |
13 | Phường Rạch Dừa | 6,1 | 30,0 | 42,0 |
14 | Phường Thắng Tam | 2,6 | 30,0 | 34,0 |
15 | Phường Nguyễn An Ninh | 4,9 | 30,0 | 38,0 |
16 | Xã Long Sơn | 49,8 | 18,0 | 46,0 |
II | Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
1 | Phường Kim Dinh | 15,4 | 10,0 | 30,0 |
2 | Phường Long Hương | 11,9 | 10,0 | 30,0 |
3 | Phường Long Tâm | 3,6 | 6,0 | 14,0 |
4 | Phường Long Toàn | 3,0 | 6,0 | 14,0 |
5 | Phường Phước Hiệp | 1,0 | 10,0 | 14,0 |
6 | Phường Phước Hưng | 3,0 | 6,0 | 18,0 |
7 | Phường Phước Nguyên | 2,5 | 6,0 | 14,0 |
8 | Phường Phước Trung | 6,2 | 6,0 | 26,0 |
9 | Xã Hòa Long | 8,5 | 6,0 | 14,0 |
10 | Xã Long Phước | 6,9 | 10,0 | 14,0 |
11 | Xã Tân Hưng | 5,8 | 10,0 | 14,0 |
III | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Xã Nghĩa Thành | 8,8 | 6,0 | 18,0 |
2 | Xã Suối Nghệ | 6,4 | 6,0 | 10,0 |
3 | Xã Suối Rao | 0,3 | 6,0 | 10,0 |
IV | Huyện Long Điền |
|
|
|
1 | Thị trấn Long Điền | 14,4 | 6,0 | 26,0 |
2 | Thị trấn Long Hải | 6,1 | 30,0 | 38,0 |
3 | Xã An Ngãi | 14,1 | 10,0 | 34,0 |
4 | Xã An Nhứt | 6,0 | 10,0 | 22,0 |
5 | Xã Phước Hưng | 5,5 | 26,0 | 38,0 |
6 | Xã Phước Tỉnh | 5,6 | 34,0 | 50,0 |
7 | Xã Tam Phước | 4,5 | 14,0 | 26,0 |
V | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
1 | Phường Phú Mỹ | 29,0 | 6,0 | 30,0 |
2 | Phường Hắc Dịch | 16,0 | 6,0 | 10,0 |
3 | Phường Mỹ Xuân | 39,1 | 6,0 | 26,0 |
4 | Phường Phước Hòa | 42,3 | 10,0 | 34,0 |
5 | Phường Tân Phước | 24,3 | 10,0 | 34,0 |
6 | Xã Châu Pha | 13,3 | 6,0 | 10,0 |
7 | Xã Sông Xoài | 2,8 | 6,0 | 10,0 |
8 | Xã Tân Hải | 17,3 | 14,0 | 22,0 |
9 | Xã Tân Hòa | 15,1 | 14,0 | 30,0 |
10 | Xã Tóc Tiên | 10,9 | 6,0 | 10,0 |
VI | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Bửu | 9,1 | 14,0 | 22,0 |
2 | Xã Bình Châu | 72,5 | 10,0 | 22,0 |
3 | Xã Bông Trang | 34,2 | 14,0 | 26,0 |
4 | Xã Bưng Riềng | 46,8 | 14,0 | 22,0 |
5 | Xã Hòa Bình | 0,9 | 10,0 | 14,0 |
6 | Xã Hòa Hiệp | 24,7 | 10,0 | 18,0 |
7 | Xã Hòa Hội | 50,2 | 10,0 | 18,0 |
8 | Xã Phước Tân | 13,6 | 14,0 | 18,0 |
9 | Xã Phước Thuận | 46,3 | 18,0 | 26,0 |
10 | Xã Xuyên Mộc | 18,0 | 10,0 | 22,0 |
VII | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 21,8 | 10,0 | 26,0 |
2 | Thị trấn Phước Hải | 9,5 | 26,0 | 38,0 |
3 | Xã Phước Long Thọ | 32,0 | 10,0 | 26,0 |
4 | Xã Long Tân | 11,6 | 10,0 | 14,0 |
5 | Xã Láng Dài | 17,6 | 14,0 | 26,0 |
6 | Xã Lộc An | 17,8 | 18,0 | 30,0 |
7 | Xã Phước Hội | 22,8 | 18,0 | 30,0 |
8 | Xã Long Mỹ | 9,4 | 18,0 | 30,0 |
VIII | Huyện Côn Đảo | 10,2 | 4,5 | 15,5 |
4. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen dưới (qp1), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen dưới tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Thị trấn Ngãi Giao | 1,3 | 4,0 | 5,0 |
2 | Xã Bình Ba | 24,9 | 4,0 | 6,5 |
3 | Xã Cù Bị | 0,6 | 2,5 | 3,0 |
4 | Xã Đá Bạc | 0,3 | 5,0 | 6,0 |
5 | Xã Láng Lớn | 6,8 | 4,0 | 5,5 |
6 | Xã Suối Nghệ | 2,0 | 5,5 | 6,5 |
II | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
1 | Phường Hắc Dịch | 24,9 | 3,0 | 6,0 |
2 | Xã Sông Xoài | 20,9 | 2,5 | 5,5 |
3 | Xã Tóc Tiên | 0,4 | 5,5 | 6,0 |
5. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pliocen giữa (n22), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pliocen giữa tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1 | Phường 3 | 0,4 | 48,0 | 50,0 |
2 | Phường 4 | 0,3 | 48,0 | 50,0 |
3 | Phường Thắng Nhì | 0,2 | 48,0 | 50,0 |
4 | Phường 7 | 1,3 | 48,0 | 50,0 |
5 | Phường 8 | 2,0 | 48,0 | 50,0 |
6 | Phường 9 | 3,3 | 48,0 | 50,0 |
7 | Phường 10 | 4,1 | 48,0 | 50,0 |
8 | Phường 11 | 10,6 | 48,0 | 50,0 |
9 | Phường 12 | 37,6 | 24,0 | 50,0 |
10 | Phường Thắng Nhất | 8,6 | 48,0 | 50,0 |
11 | Phường Rạch Dừa | 6,1 | 48,0 | 50,0 |
12 | Phường Thắng Tam | 2,1 | 48,0 | 50,0 |
13 | Phường Nguyễn An Ninh | 4,9 | 48,0 | 50,0 |
14 | Xã Long Sơn | 25,3 | 36,0 | 50,0 |
II | Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
1 | Phường Kim Dinh | 11,5 | 24,0 | 48,0 |
2 | Phường Long Hương | 11,0 | 16,0 | 44,0 |
3 | Phường Long Tâm | 3,6 | 16,0 | 24,0 |
4 | Phường Long Toàn | 3,0 | 16,0 | 36,0 |
5 | Phường Phước Hiệp | 1,0 | 20,0 | 28,0 |
6 | Phường Phước Hưng | 3,0 | 8,0 | 24,0 |
7 | Phường Phước Nguyên | 2,5 | 16,0 | 24,0 |
8 | Phường Phước Trung | 6,2 | 20,0 | 44,0 |
9 | Xã Hòa Long | 15,0 | 8,0 | 28,0 |
10 | Xã Long Phước | 16,2 | 16,0 | 32,0 |
11 | Xã Tân Hưng | 2,7 | 8,0 | 20,0 |
III | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Thị trấn Ngãi Giao | 3,1 | 16,0 | 20,0 |
2 | Xã Bàu Chinh | 3,0 | 16,0 | 20,0 |
3 | Xã Bình Ba | 30,5 | 12,0 | 24,0 |
4 | Xã Bình Giã | 0,5 | 16,0 | 20,0 |
5 | Xã Bình Trung | 7,4 | 16,0 | 20,0 |
6 | Xã Cù Bị | 12,7 | 16,0 | 20,0 |
7 | Xã Đá Bạc | 26,2 | 16,0 | 28,0 |
8 | Xã Kim Long | 0,1 | 16,0 | 20,0 |
9 | Xã Láng Lớn | 19,7 | 8,0 | 20,0 |
10 | Xã Nghĩa Thành | 19,6 | 8,0 | 24,0 |
11 | Xã Quảng Thành | 2,7 | 16,0 | 20,0 |
12 | Xã Sơn Bình | 18,9 | 16,0 | 20,0 |
13 | Xã Suối Nghệ | 17,7 | 8,0 | 20,0 |
14 | Xã Suối Rao | 24,5 | 16,0 | 20,0 |
15 | Xã Xà Bang |
|
|
|
16 | Xã Xuân Sơn | 13,4 | 16,0 | 20,0 |
IV | Huyện Long Điền |
|
|
|
1 | Thị trấn Long Điền | 14,1 | 16,0 | 44,0 |
2 | Thị trấn Long Hải | 2,3 | 28,0 | 32,0 |
3 | Xã An Ngãi | 10,7 | 16,0 | 36,0 |
4 | Xã An Nhứt | 5,4 | 20,0 | 28,0 |
5 | Xã Phước Hưng | 3,6 | 24,0 | 36,0 |
6 | Xã Phước Tỉnh | 5,6 | 32,0 | 48,0 |
7 | Xã Tam Phước | 0,5 | 20,0 | 28,0 |
V | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
1 | Phường Phú Mỹ | 28,2 | 20,0 | 40,0 |
2 | Phường Hắc Dịch | 32,1 | 8,0 | 24,0 |
3 | Phường Mỹ Xuân | 39,1 | 16,0 | 32,0 |
4 | Phường Phước Hòa | 31,5 | 28,0 | 44,0 |
5 | Phường Tân Phước | 23,2 | 24,0 | 44,0 |
6 | Xã Châu Pha | 5,7 | 8,0 | 12,0 |
7 | Xã Sông Xoài | 29,5 | 8,0 | 20,0 |
8 | Xã Tân Hải | 15,3 | 28,0 | 44,0 |
9 | Xã Tân Hòa | 9,6 | 32,0 | 44,0 |
10 | Xã Tóc Tiên | 7,6 | 8,0 | 24,0 |
VI | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Bửu | 6,7 | 12,0 | 16,0 |
2 | Xã Bàu Lâm | 33,9 | 8,0 | 20,0 |
3 | Xã Bình Châu | 23,8 | 8,0 | 16,0 |
4 | Xã Bông Trang | 1,8 | 16,0 | 20,0 |
5 | Xã Bưng Riềng | 5,4 | 12,0 | 20,0 |
6 | Xã Hòa Bình | 37,1 | 16,0 | 20,0 |
7 | Xã Hòa Hiệp | 97,9 | 5,0 | 16,0 |
8 | Xã Hòa Hội | 62,7 | 8,0 | 24,0 |
9 | Xã Hòa Hưng | 27,5 | 12,0 | 24,0 |
10 | Xã Phước Tân | 32,6 | 8,0 | 20,0 |
11 | Xã Tân Lâm | 74,3 | 5,0 | 16,0 |
12 | Xã Phước Thuận | 24,6 | 8,0 | 20,0 |
13 | Xã Xuyên Mộc | 16,6 | 12,0 | 20,0 |
VII | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 22,4 | 20,0 | 28,0 |
2 | Thị trấn Phước Hải | 4,6 | 20,0 | 28,0 |
3 | Xã Phước Long Thọ | 35,7 | 12,0 | 28,0 |
4 | Xã Long Tân | 27,0 | 16,0 | 28,0 |
5 | Xã Láng Dài | 32,8 | 8,0 | 28,0 |
6 | Xã Lộc An | 17,8 | 16,0 | 28,0 |
7 | Xã Phước Hội | 22,8 | 20,0 | 28,0 |
8 | Xã Long Mỹ | 5,8 | 20,0 | 28,0 |
6. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá bazan Pleistocen trên (Bqp3), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá bazan Pleistocen trên tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Xã Đá Bạc | 0,1 | 4,5 | 4,8 |
2 | Xã Suối Rao | 1,4 | 4,8 | 5,7 |
II | Huyện Long Điền |
|
|
|
1 | Xã An Nhứt | 0,1 | 3,3 | 3,6 |
III | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Bửu | 0,1 | 5,7 | 6,0 |
2 | Xã Bồng Trang | 2,1 | 6,0 | 6,6 |
3 | Xã Bưng Riềng | 2,1 | 6,3 | 6,9 |
4 | Xã Hòa Bình | 0,1 |
|
|
5 | Xã Hòa Hội | 0,6 | 6,3 | 6,6 |
6 | Xã Phước Tân | 13,4 | 5,1 | 6,3 |
7 | Xã Phước Thuận | 0,3 | 5,4 | 4,7 |
8 | Xã Xuyên Mộc | 9,5 | 5,7 | 6,6 |
IV | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 15,4 | 3,0 | 3,9 |
2 | Xã Phước Long Thọ | 28,6 | 3,0 | 5,4 |
3 | Xã Long Tân | 7,8 | 3,6 | 5,1 |
4 | Xã Láng Dài | 14,4 | 3,9 | 5,7 |
7. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá Bazan Pleistocen giữa (Bqp2), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá Bazan Pleistocen giữa tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
1 | Xã Hòa Long | 11,2 | 12,0 | 14,0 |
2 | Xã Long Phước | 15,4 | 12,0 | 14,0 |
3 | Xã Tân Hưng | 0,2 | 12,0 | 14,0 |
II | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Thị trấn Ngãi Giao | 13,8 | 10,0 | 20,0 |
2 | Xã Bàu Chinh | 20,7 | 6,0 | 20,0 |
3 | Xã Bình Ba | 31,2 | 8,0 | 22,0 |
4 | Xã Bình Giã | 16,0 | 8,0 | 12,0 |
5 | Xã Bình Trung | 15,0 | 6,0 | 10,0 |
6 | Xã Cù Bị | 47,5 | 3,5 | 18,0 |
7 | Xã Đá Bạc | 29,5 | 6,0 | 14,0 |
8 | Xã Kim Long | 22,2 | 8,0 | 18,0 |
9 | Xã Láng Lớn | 21,6 | 14,0 | 22,0 |
10 | Xã Nghĩa Thành | 21,0 | 10,0 | 16,0 |
11 | Xã Quảng Thành | 27,6 | 3,5 | 10,0 |
12 | Xã Sơn Bình | 5,4 | 4,0 | 8,0 |
13 | Xã Suối Nghệ | 21,3 | 10,0 | 18,0 |
14 | Xã Suối Rao | 13,5 | 6,0 | 10,0 |
15 | Xã Xà Bang | 37,4 | 3,5 | 18,0 |
16 | Xã Xuân Sơn | 11,8 | 4,0 | 8,0 |
III | Huyện Long Điền |
|
|
|
1 | Thị trấn Long Điền | 1,8 | 12,0 | 14,0 |
2 | Xã An Nhứt | 1,7 | 12,0 | 14,0 |
3 | Xã Hắc Dịch | 3,2 | 12,0 | 16,0 |
4 | Xã Châu Pha | 5,4 | 14,0 | 18,0 |
5 | Xã Sông Xoài | 27,1 | 8,0 | 18,0 |
6 | Xã Tóc Tiên | 0,3 | 14,0 | 16,0 |
IV | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Xã Hòa Bình | 0,1 | 6,0 | 8,0 |
V | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 2,9 | 10,0 | 14,0 |
2 | Xã Phước Long Thọ | 1,8 | 8,0 | 10,0 |
3 | Xã Long Tân | 24,3 | 8,0 | 14,0 |
8. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá Bazan Pliocen trên - Pleistocen dưới (B(n -qp)), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá Bazan Pliocen trên - Pleistocen dưới tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Xã Bình Giã | 3,1 | 9,0 | 13,0 |
2 | Xã Bình Trung | 9,9 | 9,0 | 13,0 |
3 | Xã Đá Bạc | 24,6 | 9,0 | 11,0 |
4 | Xã Quảng Thành | 6,3 | 12,0 | 14,0 |
5 | Xã Sơn Bình | 14,3 | 10,0 | 13,0 |
6 | Xã Suối Rao | 6,0 | 10,0 | 11,0 |
7 | Xã Xuân Sơn | 10,2 | 10,0 | 13,0 |
II | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Xã Bàu Lâm | 30,5 | 10,0 | 16,0 |
2 | Xã Bình Châu | 18,3 | 10,0 | 12,0 |
3 | Xã Bông Trang |
|
|
|
4 | Xã Bưng Riềng | 0,5 |
|
|
5 | Xã Hòa Bình | 26,1 | 9,0 | 10,0 |
6 | Xã Hòa Hiệp | 51,2 | 11,0 | 16,0 |
7 | Xã Hòa Hội | 29,3 | 10,0 | 13,0 |
8 | Xã Hòa Hưng | 23,0 | 10,0 | 13,0 |
9 | Xã Phước Tân | 7,1 | 9,0 | 10,0 |
10 | Xã Tân Lâm | 34,1 | 13,0 | 18,0 |
III | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Xã Phước Long Thọ | 0,2 | 8,0 | 9,0 |
2 | Xã Long Tân | 8,2 | 8,0 | 9,0 |
9. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Mesozoi (ms), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Mesozoi tỉ lệ 1:50.000.
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích phân bố tầng (km2) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | |
Từ | Đến | |||
I | Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1 | Phường 1 | 0,5 | 35,0 | 41,0 |
2 | Phường 2 | 1,7 | 35,0 | 38,0 |
3 | Phường 3 | 0,8 | 35,0 | 38,0 |
4 | Phường 4 | 0,8 | 35,0 | 41,0 |
5 | Phường Thắng Nhì | 0,6 | 38,0 | 41,0 |
6 | Phường 7 | 1,6 | 35,0 | 41,0 |
7 | Phường 8 | 2,0 | 35,0 | 38,0 |
8 | Phường 9 | 3,3 | 35,0 | 41,0 |
9 | Phường 10 | 4,1 | 35,0 | 38,0 |
10 | Phường 11 | 10,6 | 35,0 | 41,0 |
11 | Phường 12 | 35,6 | 32,0 | 41,0 |
12 | Phường Thắng Nhất | 8,6 | 35,0 | 41,0 |
13 | Phường Rạch Dừa | 6,1 | 35,0 | 41,0 |
14 | Phường Thắng Tam | 2,6 | 35,0 | 38,0 |
15 | Phường Nguyễn An Ninh | 4,9 | 35,0 | 38,0 |
16 | Xã Long Sơn | 49,8 | 35,0 | 44,0 |
II | Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
1 | Phường Kim Dinh | 13,5 | 38,0 | 44,0 |
2 | Phường Long Hương | 13,3 | 38,0 | 44,0 |
3 | Phường Long Tâm | 3,6 | 35,0 | 41,0 |
4 | Phường Long Toàn | 3,0 | 35,0 | 41,0 |
5 | Phường Phước Hiệp | 1,0 | 38,0 | 44,0 |
6 | Phường Phước Hưng | 3,0 | 38,0 | 44,0 |
7 | Phường Phước Nguyên | 2,5 | 38,0 | 41,0 |
8 | Phường Phước Trung | 6,0 | 35,0 | 41,0 |
9 | Xã Hòa Long | 15,0 | 35,0 | 44,0 |
10 | Xã Long Phước | 15,3 | 32,0 | 44,0 |
11 | Xã Tân Hưng | 7,5 | 38,0 | 47,0 |
III | Huyện Châu Đức |
|
|
|
1 | Thị trấn Ngãi Giao | 13,8 | 35,0 | 47,0 |
2 | Xã Bàu Chinh | 20,7 | 29,0 | 44,0 |
3 | Xã Bình Ba | 22,9 | 41,0 | 50,0 |
4 | Xã Bình Giã | 17,9 | 29,0 | 44,0 |
5 | Xã Bình Trung | 18,1 | 20,0 | 35,0 |
6 | Xã Cù Bị | 47,5 | 29,0 | 41,0 |
7 | Xã Đá Bạc | 42,5 | 17,0 | 47,0 |
8 | Xã Kim Long | 22,2 | 29,0 | 41,0 |
9 | Xã Láng Lớn | 21,6 | 38,0 | 47,0 |
10 | Xã Nghĩa Thành | 15,3 | 41,0 | 47,0 |
11 | Xã Quảng Thành | 30,8 | 20,0 | 32,0 |
12 | Xã Sơn Bình | 23,3 | 11,0 | 26,0 |
13 | Xã Suối Nghệ | 6,6 | 44,0 | 50,0 |
14 | Xã Suối Rao | 34,1 | 9,0 | 26,0 |
15 | Xã Xà Bang | 37,4 | 20,0 | 41,0 |
16 | Xã Xuân Sơn | 16,7 | 11,0 | 26,0 |
IV | Huyện Long Điền |
|
|
|
1 | Thị trấn Long Điền | 10,5 | 32,0 | 41,0 |
2 | Thị trấn Long Hải | 7,8 | 29,0 | 35,0 |
3 | Xã An Ngãi | 11,8 | 32,0 | 38,0 |
4 | Xã An Nhứt | 6,0 | 29,0 | 35,0 |
5 | Xã Phước Hưng | 5,0 | 29,0 | 35,0 |
6 | Xã Phước Tỉnh | 5,6 | 32,0 | 38,0 |
7 | Xã Tam Phước | 4,0 | 29,0 | 35,0 |
V | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
1 | Phường Phú Mỹ | 28,4 | 41,0 | 44,0 |
2 | Phường Hắc Dịch | 28,9 | 38,0 | 44,0 |
3 | Phường Mỹ Xuân | 39,1 | 41,0 | 44,0 |
4 | Phường Phước Hòa | 39,8 | 41,0 | 44,0 |
5 | Phường Tân Phước | 23,6 | 41,0 | 44,0 |
6 | Xã Châu Pha | 11,9 | 41,0 | 47,0 |
7 | Xã Sông Xoài | 29,5 | 35,0 | 47,0 |
8 | Xã Tân Hải | 15,6 | 38,0 | 44,0 |
9 | Xã Tân Hòa | 14,8 | 41,0 | 44,0 |
10 | Xã Tóc Tiên | 9,5 | 41,0 | 47,0 |
VI | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Bửu | 2,8 | 11,0 | 17,0 |
2 | Xã Bàu Lâm | 34,5 | 17,0 | 26,0 |
3 | Xã Bình Châu | 28,9 | 11,0 | 14,0 |
4 | Xã Bông Trang | 0,1 | 14,0 | 17,0 |
5 | Xã Bưng Riềng |
|
|
|
6 | Xã Hòa Bình | 37,4 | 9,0 | 20,0 |
7 | Xã Hòa Hiệp | 97,9 | 9,0 | 20,0 |
8 | Xã Hòa Hội | 47,9 | 14,0 | 23,0 |
9 | Xã Hòa Hưng | 27,7 | 14,0 | 26,0 |
10 | Xã Phước Tân | 32,6 | 9,0 | 17,0 |
11 | Xã Tân Lâm | 74,4 | 9,0 | 23,0 |
12 | Xã Phước Thuận | 33,1 | 11,0 | 20,0 |
13 | Xã Xuyên Mộc | 9,3 | 14,0 | 17,0 |
VII | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
1 | Thị trấn Đất Đỏ | 22,4 | 26,0 | 35,0 |
2 | Thị trấn Phước Hải | 9,5 | 23,0 | 32,0 |
3 | Xã Phước Long Thọ | 35,7 | 14,0 | 29,0 |
4 | Xã Long Tân | 29,5 | 14,0 | 38,0 |
5 | Xã Láng Dài | 32,9 | 11,0 | 23,0 |
6 | Xã Lộc An | 17,8 | 14,0 | 26,0 |
7 | Xã Phước Hội | 22,8 | 20,0 | 32,0 |
8 | Xã Long Mỹ | 9,4 | 26,0 | 32,0 |
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2019.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
a) Tổ chức công bố quy định mực nước hạ thấp cho phép của các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của Quyết định này trên các phương tiện thông tin đại chúng;
b) Chủ trì phối hợp và hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện;
c) Căn cứ quy định mực nước hạ thấp cho phép của Quyết định này để thực hiện lập, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục, bản đồ khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
d) Thường xuyên rà soát, đánh giá tài nguyên nước dưới đất để đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh quy định mực nước hạ thấp cho phép cho phù hợp với công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố, triển khai thực hiện quy định mực nước hạ thấp cho phép của các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa phương; hướng dẫn, giám sát tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vùng hạn chế và vùng đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền tổ chức việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Thông tư 15/2013/TT-BTNMT quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 4Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vùng hạn chế và vùng đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền tổ chức việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 20/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực