Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 20/2004/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông về Bộ mẫu thiết bị thuộc Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (có Danh mục kèm theo) và phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 và lớp 8 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các cơ quan quản lý giáo dục căn cứ vào bộ mẫu thiết bị dạy học đã được phê duyệt tại Quyết định này để kiểm tra và chỉ đạo quá trình thực hiện việc mua sắm và đầu tư thiết bị dạy học lớp 3, lớp 8 nhằm bảo đảm chất lượng và đúng nội dung chương trình sách giáo khoa mới phục vụ công tác giảng dạy, học tập kể từ năm học 2004 – 2005.
Điều 3. Các Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3
(Sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004).
1. Môn Toán
Bổ sung thêm 3 mục
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
1 | Bảng cài | Cái | 1 | Kích thước 65cm x 85cm. Có 5 nẹp cài bằng nhựa cố định trên bảng, 1 nẹp cài bằng nhựa rời. |
2 | Mô hình đồng hồ, quay được cả kim giờ, kim phút | Cái | 1 | Bằng nhựa, f25cm, độ dầy vành đồng hồ 1 cm |
3 | Bộ số từ 0 – 9; dấu phép tính, dấu so sánh | Bộ | 1 | Bằng nhựa in một mầu, kích thước 5 cm x 8 cm (54 quân/bộ), dầy 0,05cm, vê góc, phủ bóng |
2. Môn Âm nhạc
Sửa đổi, bổ sung 2 mục
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
2 | Kèn Melodion | Cái | 3 | Nhập ngoại, đảm bảo chất lượng, có xuất xứ hàng hóa |
4 | Đĩa CD ghi bài hát | Đĩa (bộ) | 1 | 11 bài hát trong sách giáo viên 7 bài hát trong phụ lục |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
(Sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004).
1. Môn Toán
Bổ sung thêm 1 mục
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
5 | Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên | Bộ | 1 | Thước thẳng, vật liệu bằng nhôm dài 1000mm có tay cầm, thước thẳng vật liệu bằng nhôm dài 500mm. Com pa bằng kim loại, dài 40cm, tiết diện 2 nhánh hình vuông 1,2 x 1,2cm, khẩu độ tối đa 28cm. |
2. Môn Vật lý
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH |
|
|
|
1
2 | Động cơ nổ 4 kỳ 1 đổi thành Động cơ nổ 4 kỳ Động cơ nổ 4 kỳ 2 đổi thành Chuyển vận của động cơ nổ 4 kỳ |
Tờ |
1 |
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
5 | Khối nhôm đổi thành Khối nhựa mầu | Khối | 6 | Hình trụ f50mm, cao 50mm, có móc treo, chia 3 vạch trên thân trụ hình trụ được đựng trong cốc nhựa trong, đáy có móc và miệng có quang treo. |
6a | Bổ sung ống nhựa cứng | Chiếc | 6 | Nhựa cứng trong suốt, hở 2 đầu, f 40mm, dài 250mm |
7 | Ống nhựa (làm bình thông nhau) đổi thành ống thủy tinh (làm bình thông nhau) | Chiếc | 12 | Dài 200mm, f12mm, hở hai đầu, một đầu loe, một đầu vuốt côn f 8mm. Hai ống thủy tinh được lắp trên bảng nhựa có đế. |
14 | Ống nghiệm có chia độ đổi thành ống nghiệm | Chiếc | 12 | f15mm, dài 80mm. |
22 | Bình trụ bổ sung thêm nắp che, tấm kính và giá để nến | Chiếc | 1 | - Bình trụ f120mm bằng thủy tinh, cao 180mm. Nắp bình bằng tôn dầy 0,5mm, f120mm, được ghép với kẹp kính theo phương pháp hàn điểm, sơn tĩnh điện sau khi hàn. |
Tấm kính | Chiếc | 1 | - Tấm kính mầu 3mm, có doăng nhựa PVC mềm 4 cạnh, rộng 120mm x 180mm, đặt khít vào trong bình trụ. | |
Giá để nến | Chiếc | 1 | - f 22mm, bằng tôn mềm 0,7mm mạ kẽm trắng sau khi hàn, tay cầm bằng thép f 2,5mm, dài 245mm. |
3. Môn Hóa học
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
31 | Bình kíp đổi thành Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng | Chiếc | 2 | Bao gồm: một bình tam giác bằng thủy tinh, dung tích 250ml, một ống nghiệm bằng thủy tinh f18mm dài 145mm hở hai đầu, đầu dưới vuốt hình côn f10mm có lưới thủy tinh để thấm nước vào ống nghiệm, một khóa vặn gắn với ống bằng thủy tinh hở hai đầu f 6mm vuốt hình côn phía trên, hai nút cao su, một nút đậy vừa bình tam giác ở giữa có lỗ cắm ống nghiệm, một nút đậy vừa ống nghiệm, ở giữa có lỗ cắm ống thủy tinh có van đóng mở. |
4. Môn Công nghệ
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
8 | Mạch điện Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, đổi lại thành Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện | Tờ | 1 | Khổ 710 mm x 1010 mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
5. Môn Lịch sử
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
II | BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC (LƯỢC ĐỒ) |
|
|
|
6 | Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ sửa lại Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và sự thành lập Hợp chủng quốc Mỹ (1775 – 1783) | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
6. Môn Địa lý
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
IV A | BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ Bản đồ địa lý Châu Á |
|
|
|
2 | Bản đồ các kiểu khí hậu châu Á đổi thành Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu châu Á | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 1090mm, in 4 mầu, loại giấy Couche định lượng 200g/m2, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. (Riêng bản đồ trống châu Á khổ giấy 790mm x 1090mm loại giấy không rách, không thấm nước). |
5 | Bản đồ kinh tế - Xã hội Đông Nam Á đổi thành Bản đồ kinh tế Đông Nam Á | Tờ | 1 | |
7 | Bản đồ dân cư và đô thị châu Á đổi thành Bản đồ dân số, mật độ dân số và đô thị lớn châu Á. |
|
| |
9 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á đổi thành Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á |
|
| |
10 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á đổi thành Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á |
|
| |
11 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á đổi thành Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Tây Nam Á |
|
|
7. Môn Ngữ văn
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
| TRANH ẢNH |
|
|
|
4 | Bộ ảnh chân dung văn học chuyển sang tham khảo | Tờ | 1 | Khổ 297mm x 420mm, loại giấy Couche 150g/m2. |
8. Môn Thể dục
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
7 | Bơi (Xuất phát – bơi trườn sấp) đổi thành Bơi trườn sấp | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
9. Môn Giáo dục công dân
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội đổi thành Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo đổi thành Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội. | Tờ | 1 | |
3 | Hình ảnh về những tệ nạn xã hội đổi thành Phòng chống tệ nạn xã hội. | Tờ | 1 | |
4 | Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng đổi thành Phòng chống tệ nạn xã hội. | Tờ | 1 | |
5 | Hình ảnh về các tai nạn, vũ khí, cháy nổ đổi thành Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ. | Tờ | 1 |
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3
(kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1. Môn Tiếng Việt
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Bộ chữ dạy tập viết | Bộ | 1 | Bộ có 40 tờ, khổ 21cm x 29cm, loại giấy Couché 250g/m2, in 2 mặt, cán láng bóng. Nội dung theo tranh mẫu chữ mới ban hành. |
2 | Mẫu chữ viết trong trường tiểu học | Bộ | 1 | Bộ có 8 tờ, khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo Quyết định số 31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002. |
3 | Bộ chữ viết mẫu tên riêng | Bộ | 1 | Gồm 31 bìa chữ dạy học sinh tập viết tên riêng theo nội dung bài học tập viết, khổ 30cm x 50cm, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ. |
2. Môn Đạo đức
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Ảnh tư liệu về Bác Hồ với thiếu nhi - Bác Hồ trong lễ kỷ niệm ngày Quốc khánh 2/9 - Bác Hồ đang đón các cháu nhi đồng vào thăm phủ Chủ tịch | Bộ (2 tờ) | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tranh tình huống dùng cho HĐ1, tiết 1 | tờ | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Tranh tình huống dùng cho HĐ1, tiết 1 | tờ | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Tranh minh họa chuyện “Bó hoa đẹp nhất” | tờ | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3. Môn Toán
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Hình chữ nhật ghi số 1000 | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng 3cm x 5cm, dầy 0,05cm vê góc, phủ bóng |
| Hình chữ nhật ghi số 1000 | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng 6cm x 9cm, dầy 0,05cm vê góc, phủ bóng |
| Hình chữ nhật ghi số 10000 | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng 3cm x 5cm, dầy 0,05cm vê góc, phủ bóng |
| Hình chữ nhật ghi số 10000 | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng 6cm x 9cm, dầy 0,05cm vê góc, phủ bóng |
| Hình Elíp ghi số 1 | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng, nằm trong hình chữ nhật có kích thước như trên, dầy 0,5cm, phủ bóng |
| Hình Elíp ghi số 10 | Tấm | 10 | -nt- |
| Hình Elíp ghi số 100 | Tấm | 10 | -nt- |
2 | Tấm hình vuông có 100 ô vuông | Tấm | 15 | Bằng nhựa trắng 10cm x 10cm, dầy 0,05cm, phủ bóng |
| Tấm hình chữ nhật có 10 ô vuông | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng 1cm x 10cm, dầy 0,05cm, phủ bóng |
| Các ô vuông rời | Tấm | 10 | Bằng nhựa trắng 1cm x 1cm, dầy 0,05cm, phủ bóng |
3 | Bộ chấm tròn để dạy học bảng nhân và bảng chia | Bộ | 1 | Tấm nhựa trắng có in các chấm tròn mầu đỏ theo sách giáo khoa. Kích thước 8cm x 8cm; 4cm x 4cm, dầy 0,05cm, phủ bóng. |
4 | Ê ke vuông | Cái | 1 | Bằng nhựa trong 30cm x 40cm x 50cm, dầy 0,3cm |
5 | Compa dùng cho giáo viên | Cái | 1 | Bằng kim loại, dài 40cm, tiết diện 2 nhánh hình vuông 1,2cm x 1,2cm, khẩu độ tối đa 28cm. |
6 | Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m - Loại 1m - Loại 50cm | Cái Cái | 1 1 | - Bằng kim loại, có tay cầm ở giữa, chia đến mm, rộng 4cm, dầy 1cm, hai mép vuốt mỏng còn 0,4cm. - Bằng nhựa trong, rộng 5cm, dầy 0,3cm |
7 | Bộ lắp ghép hình gồm 8 tam giác vuông cân bằng nhau | Cái | 8 | Bằng nhựa mầu: Dùng cho giáo viên 8 cái, có kích thước 10cm x 10cm, dầy 0,15cm. Dùng cho học sinh 8 cái, có kích thước 4cm x 4cm, dầy 0,15cm |
8 | Lưới ô vuông và một số hình học | Cái | 1 | Lưới ô vuông bằng Mica, trong, phẳng kẻ ô vuông 1cm2; hình vuông, hình chữ nhật bằng nhựa mầu. Kích thước hình vuông 6cm x 6cm, kích thước hình chữ nhật 6cm x 8cm |
9 | Bảng cài | Cái | 1 | Kích thước 65cm x 85cm. Có 5 nẹp cài bằng nhựa cố định trên bảng, 1 nẹp cài bằng nhựa rời. |
10 | Mô hình đồng hồ, quay được cả kim giờ, kim phút | Cái | 1 | Bằng nhựa, f25cm, độ dầy vành đồng hồ 1cm. |
11 | Bộ số từ 0 – 9; dấu phép tính, dấu so sánh | Bộ | 1 | Bằng nhựa in một mầu, kích thước 5cm x 8cm (54 quân/bộ), dầy 0,05cm, vê góc, phủ bóng. |
4. Môn Tự nhiên và Xã hội
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Bộ tranh về các cơ quan: - Cơ quan hô hấp - Cơ quan Tuần hoàn - Cơ quan Bài tiết nước tiểu - Cơ quan Thần kinh - Sơ đồ vòng tuần hoàn (Vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ thể hiện được sự vận chuyển của máu) |
Tờ Tờ Tờ Tờ Tờ |
1 1 1 1 1 |
Khổ 79cm x 54cm, loại Couché 200g/m2, cán mờ, in 4 mầu, có tờ rời để học sinh gắn vào tranh, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất | Bộ | 1 | Vật liệu quả cầu mặt trời, mặt trăng, trái đất bằng nhựa, chuyển động bằng quay tay hoặc dùng pin R20, vật liệu trục dẫn động và bánh răng bằng kim loại, có bóng đèn mô phỏng sự chiếu sáng của mặt trời. f mặt trời 10cm, f trái đất 5,6cm, f mặt trăng 1,6cm. Có đĩa bằng nhựa f 14cm ghi 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. Chiều cao toàn bộ 31cm, chiều dài toàn bộ 44cm. Đế nhựa dầy 1,6mm, f18cm. |
5. Môn Mỹ thuật
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
1 | Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu - Cách vẽ các con vật - Cách vẽ cái ấm pha trà |
Tờ Tờ |
1 1 |
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2, cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tranh hướng dẫn vẽ trang trí - Cách vẽ mầu vào hình có sẵn - Chữ nét đều |
Tờ Tờ |
1 1 |
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2, cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Tranh hướng dẫn vẽ theo đề tài - Cách vẽ tranh đề tài bộ đội - Cách vẽ tĩnh vật |
Tờ Tờ |
1 1 |
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2, cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Tranh hướng dẫn tập nặn tạo dáng tự do - Cách nặn con vật - Cách nặn người |
Tờ Tờ |
1 1 |
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2, cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
5 | Tranh thưởng thức mỹ thuật Tuyển tập tranh của họa sĩ Việt Nam | Bộ (22 tờ) | 1 | Khổ 29cm x 42cm, loại giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán mờ, minh họa các bài xem tranh. Nội dung theo tranh mẫu. |
6. Môn Âm nhạc
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
1 | Tranh vẽ (khuông nhạc, khóa son, nốt nhạc và hình nốt) | Tờ | 1 | Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Kèn Melodion | Cái | 3 | Nhập ngoại, đảm bảo chất lượng, có xuất xứ hàng hóa |
3 | Bộ gõ bao gồm: Thanh phách, mõ, song loan, trống nhỏ | Bộ | 2 | Thanh phách bằng tre cật, dài 18 cm, rộng 2,5cm, dầy 0,8 cm. Mõ bằng gỗ tốt, hình hộp chữ nhật, kích thước 20 x 5 x 3 cm, dùi trống dài 12 cm. Song loan bằng gỗ tốt f 7 cm dầy 3 cm, cần gõ bằng thép đàn hồi tốt. |
4 | Đĩa CD ghi bài hát | Đĩa |
| 11 bài hát trong sách giáo viên 7 bài hát trong phụ lục |
7. Môn Thủ công
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
1 | Tranh hướng dẫn gấp, cắt dán ngôi sao | Tờ | 1 | Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tranh hướng dẫn đan nong mốt | Tờ | 1 | Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Tranh hướng dẫn đan nong đôi | Tờ | 1 | Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Tranh hướng dẫn làm đồng hồ để bàn | Tờ | 2 | Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
8. Môn Thể dục
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
1 | Tranh bài thể dục phát triển chung (bao gồm 8 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hòa) | Bộ (8 tờ) | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tranh đội hình đội ngũ (Tập hợp theo hàng ngang, dóng hàng ngang) | Bộ (2 tờ) | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Tranh rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay. Tung bắt bóng theo nhóm 3 người) | Bộ (3 tờ) | 1 | Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Thước dây | Chiếc | 1 | Thước đo bằng băng vải dài 20m đựng trong hộp nhựa tròn có tay quay. |
5 | Còi thể dục thể thao | Chiếc | 2 | Bằng kim loại |
6 | Bóng chuyền hoặc bóng đá | Quả | 10 | Làm bằng da, số 3 hoặc số 4 (Tiêu chuẩn của Ủy ban Thể dục Thể thao) |
7 | Dây nhảy cá nhân | Chiếc | 1hs/ chiếc | Bằng nhựa dẻo, hai đầu có tay cầm bằng nhựa, dài 2,6m cả tay cầm |
8 | Dây nhảy tập thể | Chiếc | 10hs/ chiếc | Bằng nhựa dẻo, hai đầu có tay cầm bằng nhựa, dài 8 m cả tay cầm |
9 | Cột, bảng ném bóng rổ | Bộ | 2 | Cột làm bằng thép ống sơn tĩnh điện f 6 cm, dầy 0,15 cm, bao gồm 2 đoạn; một đoạn dài 103 cm có gân tăng cứng, một đoạn dài 91 cm, 2 ống nối lồng vào nhau, đoạn nối f 5,6 cm, dài 15 cm có 4 vít M6 dài 2 cm bắt cố định 2 ống. Kích thước đế 55 cm x 100 cm dầy 4 cm, sơn tĩnh điện, hàn trong môi trường khí bảo vệ CO2, có các bánh xe cao su f 6 cm có thể di chuyển được. Bảng bóng rổ bằng Compozit sợi, kích thước 60 cm x 90 cm, chiều dầy 0,5 cm, có gân trợ lực 1,5 cm. Vành rổ f 45 cm, làm bằng thép f 16, sơn tĩnh điện chất lượng cao, có chỗ mắc lưới để treo túi lưới. Hòm tôn (làm đối trọng) kích thước: 50 cm x 28 cm x 15 cm, sơn phủ tĩnh điện. Các phụ kiện kết cấu khác bằng sắt sơn tĩnh điện: thanh đòn dài, thanh đòn ngắn, chốt, đòn quay, thanh bắt bảng, bulông bắt bảng, thanh chống, tăng đơ. Chiều cao của bộ cột bản ném bóng rổ điều chỉnh được từ 170 cm đến 200 cm |
10 | Đệm nhảy | Chiếc | 6 | Bằng vật liệu tổng hợp cao su mút kích thước 100 cm x 100 cm x 2,5 cm, có thể gắn được vào nhau |
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
(Kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1. Môn Toán
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần. | Bộ (3 tờ) | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo loại giấy Couché 200g/m2. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng. | Bộ (3 tờ) | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo loại giấy Couché 200g/m2. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | MÔ HÌNH |
|
|
|
1 | Tứ giác động | Cái | 1 | Bằng 4 thanh rằng kim loại mạ Niken có rãnh trượt để thay đổi hình dạng, có vít hãm, vít cố định gắn nam châm. Kích thước mỗi thanh kim loại là 195 x 15mm, trên có dập chữ số và vạch rõ ràng |
2 | Bộ các loại tứ giác | Bộ | 1 | Bằng nhựa mầu, trên mỗi tứ giác có gắn nam châm để dính được vào bảng từ |
3 | Hình không gian | Bộ | 1 | Tất cả các hình không gian đều bằng nhựa trong suốt dầy 1,3mm |
| - Hộp chữ nhật | Cái | 1 | Kích thước: 210 x 140 x 100mm làm nhựa trong suốt, dầy 1,3mm có đánh số ABCD và A’B’C’D’ và một đường chéo AC bằng kim loại sơn đở. Các đường xung quanh biểu hiện bằng một mầu khác. |
| - Hình lập phương | Cái | 1 | Kích thước: 120 x 120 x 120mm, bên trong có một đường chéo mầu đỏ. |
| - Hình lăng trụ tam giác đều | Cái | 1 | Cạnh đáy dài 120mm, chiều cao 210mm. |
| - Hình lăng trụ ngũ giác đều | Cái | 1 | Cạnh đáy 70mm, chiều cao 210mm. |
| - Hình chóp tam giác đều | Cái | 1 | Cạnh đáy 120mm, đường cao 210mm |
| - Hình chóp ngũ giác đều | Cái | 1 | Cạnh đáy 70mm, đường cao 210mm |
| - Hình chóp tứ giác đều | Cái | 1 | Cạnh đáy 120mm, đường cao 210mm |
| - Hình chóp cụt tứ giác đều | Cái | 1 | Cạnh đáy lớn 120mm, cạnh đáy nhỏ 60mm, đường cao 105mm. |
| - Hình chóp tứ giác nhỏ | Cái | 1 | Cạnh đáy 60mm, đường cao 105mm. |
| - Lăng trụ ngũ giác | Cái | 1 | Cạnh đáy 70mm, đường cao 210mm, một đáy có 3 vạch chia xung quanh hình để tính thể tích. |
| - Hình chóp ngũ giác | Cái | 1 | Cạnh đáy 70mm, đường cao 210mm |
4 | Triển khai các hình | Bộ | 1 | Tất cả các hình triển khai đều bằng nhựa mầu và nhựa trong dầy 1,3mm, gắn nam châm cao su tròn f16, các cạnh gắn kết bằng băng dính loại tốt hoặc nhựa dẻo, thay cho bản lề để khai triển được trên mặt phẳng. |
| - Hình triển khai hình hộp chữ nhật | Cái | 1 | Kích thước: 2 mặt 210 x 100mm, 2 mặt 210 x 140mm, 2 mặt 140 x 100mm các mặt bên bằng nhựa mầu đỏ, 2 mặt đáy bằng nhựa mầu trắng. |
| - Hình triển khai hình lập phương | Cái | 1 | Kích thước cạnh 120mm bằng nhựa mầu, các mặt cạnh mầu trắng và mặt đáy mầu xanh. |
| - Hình triển khai hình chóp tứ giác đều | Cái | 1 | Gồm bốn tam giác cân mầu xanh cạnh 225 x 225 x 120mm, đáy hình vuông mầu trắng 120 x 120mm. |
| - Hình triển khai hình chóp cụt tứ giác đều | Cái | 1 | Gồm 4 hình thang cân mầu vàng cạnh 120 x 110 x 6mm, đáy lớn hình vuông mầu trắng 120 x 120mm, đáy nhỏ hình vuông mầu trắng 60 x 60mm. |
| - Hình triển khai hình chóp tứ giác nhỏ | Cái | 1 | Gồm 4 tam giác cân mầu xanh 112 x 112 x 60mm, đáy hình vuông mầu trắng cạnh 60mm. |
| - Hình triển khai lăng trụ tam giác đều | Cái | 1 | Gồm 3 hình chữ nhật mầu xanh, kích thước 120 x 210mm, 2 hình tam giác đều mầu đỏ, cạnh 70mm. |
| - Hình triển khai lăng trụ ngũ giác đều | Cái | 1 | Gồm 5 hình chữ nhật mầu xanh, kích thước 70 x 210mm, 2 hình ngũ giác đều mầu vàng, cạnh 120mm |
| - Hình triển khai hình chóp tam giác đều | Cái | 1 | Gồm 3 tam giác cân mầu vàng, kích thước 220 x 220 x 120mm, một tam giác đều mầu đỏ, cạnh 120mm. |
| - Hình triển khai hình chóp ngũ giác đều | Cái | 1 | Gồm 5 tam giác cân mầu vàng, kích thước 215 x 215 x 70mm, một ngũ giác đều mầu đỏ kích thước cạnh 70mm. |
III | DỤNG CỤ |
|
|
|
1 | Thước vẽ truyền giáo viên | Bộ | 2 | Gồm 4 thanh kim loại, trên mỗi thanh có các lỗ khoan thẳng hàng và tâm lỗ cách đều nhau. Thanh thứ nhất (650 x 17mm) có lắp tay cầm cố định gắn vào bảng fooc nhựa và phần cuối thanh có lắp đối trọng làm bằng gang đúc, sơn phủ tĩnh điện f 80mm dầy 10mm, 3 thanh còn lại (450mm x 17mm), có đầu gắn được với đầu đo và bút vẽ để vẽ được hình đồng dạng lên bảng fooc nhựa. Bảng fooc nhựa: Kích thước 625mm x 830mm có gắn kẹp 4 góc, dây đeo bằng dây dù f 6mm thắt nút 2 đầu . |
2 | Thước vẽ truyền học sinh | Bộ | 20 | Bằng nhựa, gồm 4 thanh, mỗi thanh có các lỗ thẳng hàng và tâm các lỗ cách đều nhau. Kích thước mỗi thanh (150mm x 16mm) hai đầu tròn f16mm. Thanh thứ nhất có gắn mũi nhọn để tỳ vào vật cần vẽ, các thanh còn lại có gắn đầu dò và bút dạ để vẽ được hình đồng dạng. |
3 | Máy tính bỏ túi | Cái | 1 | Loại FX-220 Nguồn nuôi: 2 pin loại LR44, hiển thị 10 số và 2 số mũ. Thực hiện được các phép tính số học, các phép tính sin, cos, tang, logarit, số phức. |
4 | Bộ dụng cụ thực hành | Bộ | 1 | Có 2 giác kế, 1 giác kế theo tiêu chuẩn của lớp 7, 1 giác kế có gắn ống ngắm trên bàn ngắm chia độ, chân giác kế điều chỉnh được độ cao, có quả dọi ở giữa, cọc tiêu dài 1200mm bằng thép vuông tiết diện 12mm x 12mm có chân, sơn 2 mầu trắng đỏ theo khoảng cách 100mm. Thước cuộn bằng kim loại dài 5 m vỏ sắt mạ. |
5 | Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên | Bộ | 1 | Thước thẳng, vật liệu bằng nhôm dài 1000mm có tay cầm, thước thẳng vật liệu bằng nhôm dài 500mm. Compa bằng kim loại, dài 40cm, tiết diện 2 nhánh hình vuông 1,2 x 1,2 cm, khẩu độ tối đa 28 cm. |
2. Môn Vật lý
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH |
|
|
|
1 | Động cơ nổ 4 kỳ. | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Chuyển vận của động cơ nổ 4 kỳ | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Vòng bi | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Máy dùng chất lỏng | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
1 | Máng nghiêng 2 đoạn | Chiếc | 6 | Gồm 4 thanh Inox tròn f 9.5mmx 80mm chia làm hai đoạn. Đoạn 500mm có vít điều chỉnh được độ nghiêng và đoạn 600mm nằm ngang cố định. Hai đoạn trên được gắn trên đế làm bằng nhôm định hình, kích thước 1150mm x 60mm x 40mm có rãnh ở giữa. Chữ U bịt đầu làm bằng nhựa dầy 22 mm, chữ U giữa làm bằng nhựa có gắn ni vô để điều chỉnh cân bằng. Hai chữ U được gắn trên thân và cố định thanh inox. Có 3 chân đế điều chỉnh được để lấy mặt phẳng nằm ngang. |
2 | Bánh xe Măcxoen | Chiếc | 6 | Bánh xe bằng kim loại sơn trắng f100mm, dầy 6mm, khoan 3 lỗ để đạt cân bằng tĩnh. Trục bánh xe hình cô nic bằng kim loại, f lớn 8mm, f nhỏ 6mm dài 90mm ÷ 100mm |
3 | Máy Atút | Bộ | 1 | Cọc đứng cao 1100mm, làm bằng nhôm định hình, kích thước 32 x 26mm có rãnh được cố định phía trên bằng cầu trên và gắn xuống đế để tạo thành hình chữ nhật. Có in thước 1000mm vào 1 cọc trụ và dọc khung gắn thước có con chặn để làm cho quả nặng chuyển động đều. Cầu trên làm bằng nhựa, kích thước 228 x 37 x 14mm có treo một ròng rọc bằng nhựa f 80mm dầy 6mm gắn bằng trục chống tâm. Rãnh ròng rọc sâu 2mm. Đế bằng gang đúc dầy 10mm hình lục giác không đều có 3 vít điều chỉnh mặt phẳng. Trên đế có gắn 1 nam châm dùng để ngắt mạch khi cho quả nặng chuyển động và ni vô để điều chỉnh cân bằng. Hai quả nặng bằng kim loại hình trụ có khối lượng bằng nhau được buộc vào sợi dây không co dãn, vắt qua ròng rọc. |
4 | - Khối thép - Khay nhựa | Chiếc Cái | 18 6 | - 80mm x 40mm x 20mm - 155mm x 115mm x 65mm, làm bằng nhựa PS, nắp bằng nhựa PP mầu xanh |
| - Bột không ẩm | Kg | 2 |
|
5 | Khối nhựa mầu | Khối | 6 | Hình trụ f 50mm, cao 50mm, có móc treo, chia 3 vạch trên thân hình trụ được đựng trong cốc nhựa trong, đáy có móc và miệng có quang treo. |
6 | Tấm nhựa cứng | Chiếc | 6 | f 50mm, dầy 3mm, có móc ở tâm. |
6a | Ống nhựa cứng | Chiếc | 6 | Nhựa cứng trong suốt, hở 2 đầu, f 40mm, dài 250mm |
7 | Ống thủy tinh (làm bình thông nhau) | Chiếc | 12 | Dài 200mm, f12mm, hở hai đầu, một đầu loe, một đầu vuốt côn f 8mm. Hai ống thủy tinh được lắp trên bảng nhựa có đế. |
8 | Ống nhựa (nối bình thông nhau) | Chiếc | 6 | Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống thủy tinh, f ngoài 12mm, f trong 9mm dài 220mm. |
9 | Giá nhựa | Chiếc | 6 | Giá để đỡ bình thông nhau, dài 200mm, rộng 150mm dầy 3mm Vật liệu:Nhựa HI có gắn với cọc thép CT3 mạ Niken f9,5mm dài 123mm. |
10 | Ống thủy tinh | Chiếc | 1 | Hình chữ L, hở 2 đầu, f trong 2 ÷ 3mm, f ngoài 6mm, cạnh dài ống 150mm, cạnh ngắn ống 50mm |
11 | Ống thủy tinh | Chiếc | 6 | Thủy tinh trong suốt, thẳng, hở 2 đầu, dài 200mm, f trong 2 ÷ 3mm, f ngoài 6mm. |
12 | Núm nhựa hút (treo vào kính) | Cái | 12 | Miếng hút f55mm dầy 10mm làm bằng PVC mềm ép cùng với vít bằng đồng. Núm hình cầu r = 13mm làm bằng nhựa HI ép cùng với Êcu M4 |
13 | Ống nghiệm | Chiếc | 6 | Bằng thủy tinh trung tính, chịu nhiệt f20mm, dài 200mm |
14 | Ống nghiệm | Chiếc | 12 | f15mm, dài 80mm |
15 | Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng | Chiếc | 6 | Hình chữ thập ngược, bằng ống nhựa trong, f trong 38mm, f ngoài 42mm, ống dài 250mm, ống ngắn nối chữ thập với ống dài 100mm. Một đầu ống dài để hở, các đầu ống còn lại được bịt bằng màng cao su latex 0,2mm, có vòng chặn ở ngoài đảm bảo kín và đàn hồi tốt. |
16 | Bi sắt | Viên | 6 | Làm bằng thép CT3, f 16 – 20mm, hàn với móc để buộc dây, mạ Niken sau khi hàn |
17 | Thước + giá đỡ | Bộ | 6 | Thước dài 500mm, bản rộng 35mm làm bằng gỗ phun dầu bóng. Số và vạch in dọc theo thước và in cả hai mặt. Được đánh số 0 bắt đầu từ phía tay cầm đi lên trên. Thước được bắt với tay cầm bằng vít M 3 x 6. Tay cầm làm bằng nhựa HI, dài 73mm, f 9,5mm. |
18 | Lò xo lá tròn + đế | Cái | 6 | Lò xo lá làm bằng thép cứng, kích thước 330 x 0,85 x 0,3mm gắn với đế làm bằng nhựa, có kích thước 120 x 90 x 15mm. Trên đế có lắp cơ cấu hãm bằng kim loại để điều chỉnh cơ năng của lò xo. Có miếng đỡ làm bằng nhựa HI f30mm dầy 3mm để đặt vật nặng. |
19 | Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt | Bộ | 6 | Đế nhựa PS, kích thước: 170 x 110 x 27mm có lỗ ren M6 gắn cọc trụ. Cọc trụ bằng thép CT3 mạ Niken f 9,5mm ÷ 10mm dài 115mm, một đầu tiện ren M6. Cọc nối: thép CT3 mạ Niken f8mm dài 42mm, 2 đầu M6. Đĩa nhiệt bằng đồng đúc f50mm, dầy 20mm có 3 lỗ f6mm tạo thành góc 120o ở tâm để lắp thanh nhiệt và 1 lỗ để lắp cọc nối. Thanh nhiệt gồm 3 thanh làm bằng: Thủy tinh, đồng đúc và thép CT3 mạ kẽm, cả 3 thanh bằng nhau, dài 120m nhọn đầu, có ốc xiết. Đèn cồn thủy tinh thông dụng. |
20 | Bình chia độ | Chiếc | 8 | Hình trụ, f30mm, cao 210m, có đế, dung tích 100ml, chia độ từ 0 đến 100ml (2ml chia một vạch) |
21 | Bình cầu | Chiếc | 1 | Đế bằng, dung tích bình 250ml, f ngoài 84mm, f cổ bình 27mm, chiều cao toàn bộ bình 132mm |
22 | Bình trụ, nắp che | Chiếc | 1 | - Bình trụ f 120mm bằng thủy tinh, cao 180mm. Nắp bình bằng tôn dầy 0,5mm, f 120mm, được ghép với kẹp kính theo phương pháp hàn điểm, sơn tĩnh điện sau khi hàn. |
| Tấm kính | Chiếc | 1 | - Tấm kính mầu 3mm, có doăng nhựa PVC mềm 4 cạnh, rộng 120mm x 180m, đặt khít vào trong bình trụ |
| Giá để nến | Chiếc | 1 | - f 22mm, bằng tôn mềm 0,7mm mạ kẽm trắng sau khi hàn, tay cầm bằng thép f2,5mm, dài 245mm. |
23 | Bình tràn | Chiếc | 1 | f 88mm, bằng nhựa trong, dung tích 500ml, cao 100mm. Nắp f 90mm, ống tràn f ngoài 13mm, f trong 9mm cách miệng bình 15,5mm |
24 | Cốc đốt | Cái | 6 | Dung tích 500ml, f thân ngoài 90mm, chiều cao 120mm, vật liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt. |
25 | Cốc nhựa | Cái | 6 | Bằng nhựa trong suốt, có móc treo cao 70mm, dung tích 200ml, kích thước f ngoài 56mm, f trong 55mm, cao 53mm có in vạch chỉ thị mức nước, móc treo làm bằng inox 1,6mm |
26 | Xe lăn | Chiếc | 6 | Thân xe bằng nhựa HI xanh, có móc để buộc dây, kích thước: 125 x 65 x 26mm, bốn bánh xe f 30mm, dầy 6mm làm bằng nhựa PP tròn đều, trục xe f 4mm dài 59,5mm bằng đồng đúc hoặc thép. |
27 | Nam châm gốm | Thanh | 6 | Kích thước 80 x 44 x 20mm. Vỏ bằng nhựa HI mầu xanh có tay cầm dài 80mm |
28 | Lực kế | Chiếc | 6 | 2N độ chính xác 0,02 N, hiệu chỉnh được khi treo hoặc kéo |
29 | Lực kế | Chiếc | 6 | 5N độ chính xác 0,05 N, hiệu chỉnh được khi treo hoặc kéo |
30 | Nhiệt kế | Chiếc | 6 | Khoảng đo 0 – 100oC độ chính xác ±1oC, chiều dài của nhiệt kế: 28 – 32cm. Vỏ đựng bằng nhựa mềm. |
31 | Ròng rọc động | Cái | 6 | f40mm, dầy 6,5mm rãnh sâu 3mm bằng nhựa HI, trục ròng rọc bằng đồng đúc f 4 |
32 | Khối ma sát | Khối | 6 | Bằng gỗ, bào nhẵn các mặt trừ một mặt ráp, kích thước 120 x 60 x 40mm có móc treo |
33 | Nút cao su | Cái | 6 | Hình côn f lớn 18mm, f nhỏ 12mm, dầy 25mm bằng cao su tự nhiên mầu đen đậy kín ống nghiệm có chia độ mục 14 |
34 | Nút cao su | Cái | 6 | Hình côn f lớn 22mm, f nhỏ 16mm, dầy 25mm bằng cao su tự nhiên mầu đen đậy kín ống nghiệm mục 13 |
35 | Nút cao su | Cái | 1 | Hình côn f lớn 26mm, f nhỏ 20mm, lỗ ở giữa f 5.8mm, dầy 25mm bằng cao su tự nhiên mầu đen đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thủy tinh L. |
36 | Thanh trụ | Chiếc | 6 | f 9,5 ÷10mm, dài 700mm làm bằng Inox |
37 | Thanh trụ | Chiếc | 6 | f 9,5 ÷10mm, dài 250mm làm bằng Inox |
38 | Chân đế | Chiếc | 6 | Làm bằng Bakelit, trên có các lỗ M6 bằng đồng ép liền với đế để lắp vít. Miếng gang dầy 13mm bắt vít gỗ với đế chữ A. |
39 | Kẹp đa năng | Chiếc | 6 | Đường kính vật kẹp từ 4 – 60mm, chiều dài má kẹp 100mm, chiều dài chuôi kẹp 120mm, vật liệu làm má kẹp ADC 12 trong có bọc nỉ, vít và đai ốc hai chiều làm bằng đồng hợp kim, kẹp được sơn tĩnh điện |
40 | Kẹp chữ thập | Chiếc | 12 | Làm bằng nhôm sơn tĩnh điện |
41 | Kiềng | Cái | 6 | Chuôi kiềng bằng thép CT3 mạ Niken, kích thước f10mm dài 80mm, một đầu có lỗ f 6mm lắp vào vòng kiềng, vòng kiềng bằng thép f 6mm mạ Niken, f kiềng 76mm |
42 | Lưới | Cái | 6 | Lưới hình vuông, kích thước cạnh 90 ÷ 110mm, vật liệu bằng dây Inox 0,2mm mắt 1,5 x 1,5mm, bo viền Inox 0,3 được dập ép chặt trên máy dập |
43 | Máy gõ nhịp | Chiếc | 6 | Kích thước 80 x 60mm, vỏ bằng hộp nhựa cứng sáng mầu, dầy 3 mm, chia làm 2 ngăn dưới lắp pin R7, cao 20mm, ngăn trên chứa các linh kiện điện tử có công tắc (on/off) đèn báo led, loa và công tắc 3 vị trí |
44 | Vali đựng dụng cụ | Chiếc | 6 | Bằng vật liệu tốt, tránh dập vỡ khi vận chuyển, có quai xách và chốt cài |
45 | Áo choàng trắng | Chiếc | 1 | Dùng trong phòng thí nghiệm, dài tay, có túi |
3. Môn Hóa học
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Tỷ lệ % về thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất. | Tờ | 2 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Mô hình phóng đại tượng trưng một số mẫu chất. | Tờ | 2 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Điều chế và ứng dụng của oxi | Tờ | 2 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Điều chế và ứng dụng của hiđro | Tờ | 2 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
5 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất | Tờ | 2 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
6 | Bảng tính tan trong nước của các axít – bazơ - muối | Tờ | 2 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
1 | Ống nghiệm | Chiếc | 2 | f 10mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
2 | Ống nghiệm (hai loại) | Chiếc | 20 | f 18mm, dài 180mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
|
| Chiếc | 30 | f 16mm, dài 160mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt |
3 | Ống nghiệm có nhánh | Chiếc | 2 | f 18mm, dài 180mm, thủy tinh chịu nhiệt, nhánh nối f 6mm |
4 | Ống hút nhỏ giọt | Chiếc | 20 | Thân ống f 8mm, chiều dài 120mm, 1 đầu được vuốt nhọn, vật liệu bằng thủy tinh trung tính, quả bóp cao su chất lượng cao, đàn hồi tốt. |
5 | Bát sứ nung | Chiếc | 11 | f 70mm, tráng men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao |
6 | Nhiệt kế rượu | Chiếc | 5 | Có vạch chia từ 0 – 100oC, chiều dài của nhiệt kế: 28 – 32cm Vỏ đựng bằng nhựa mềm |
7 | Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm) | Chiếc | 10 | Bằng thép f 5mm mạ kẽm chất lượng cao, 3 chân có núm nhựa. D = 90mm, H = 105mm |
8 | Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại | Bộ | 2 | Bao gồm: - Đế bằng gang đúc sơn tĩnh điện mầu đen kích thước 200 x 126 x 20mm - Cọc bằng thép mạ Niken f10mm cao 500mm - Kiềng f 80mm, làm bằng thép f 5mm mạ Niken - Khớp nối chữ thập bằng nhôm đúc sơn tĩnh điện - Kẹp bằng nhôm đúc sơn tĩnh điện |
9 | Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ | Bộ | 10 | Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kích thước 100 x 60 x 20mm, có lỗ không tráng men nghiêng 45o -Kẹp ống nghiệm kích thước 21 x 10 x 200mm, bằng gỗ nhóm 4 đã tẩm sấy, sơn phủ PU, lò xo làm bằng thép cứng f1,4mm mạ Crom |
10 | Đèn cồn thí nghiệm | Chiếc | 12 | Thân đèn f 80mm, nắp đèn f 37mm, cổ đèn bằng sứ chịu nhiệt, chiều cao toàn bộ 84mm |
11 | Dụng cụ thử tính dẫn điện | Chiếc | 2 | Kích thước: 120 x 36 x 20mm, vỏ nhựa, có đèn led báo sáng, sử dụng 2 pin R7 1,5V x 2 = 3V |
12 | Bình cầu | Chiếc | 2 | Dung tích 250ml, thủy tinh chịu nhiệt, f ngoài 84mm, f cổ bình 27mm, chiều cao 132mm |
13 | Ống sinh hàn | Chiếc | 2 | f thân ống 28mm, chiều dài 300mm, chiều dài toàn bộ ống sinh hàn 470mm |
14 | Lọ thủy tinh miệng rộng có nút | Chiếc | 13 | Dung tích 125ml, thân lọ f56mm, cổ lọ f31mm, chiều cao toàn bộ lọ 89mm Nút nhựa có phần côn có viền nổi bám chặt vào miệng lọ |
15 | Cốc thủy tinh | Chiếc | 2 | Dung tích 500ml, f thân ngoài 90mm ± 2mm, chiều cao 120mm, bằng thủy tinh trung tính |
16 | Cốc thủy tinh chia độ | Chiếc | 2 | Dung tích 250ml, f thân ngoài f 72mm ± 2mm, chiều cao 93 ± 3ml, bằng thủy tinh chịu nhiệt |
17 | Cốc thủy tinh chia độ | Chiếc | 10 | Dung tích 100ml, f thân ngoài f 50mm, chiều cao 72ml, vật liệu bằng thủy tinh chịu nhiệt |
18 | Đũa thủy tinh | Chiếc | 13 | f 6mm, dài 300mm |
19 | Phễu lọc thủy tinh | Chiếc | 2 | Miệng phễu f80mm – 90mm. Độ dài cuống phễu 80 – 90mm, chiều cao toàn bộ 120 – 130mm |
20 | Phễu nhựa trong không mầu | Chiếc | 10 | Bằng nhựa trong f 75mm |
21 | Bộ ống dẫn bằng thủy tinh | Bộ | 2 | f 6mm thủy tinh trung tính, thành dầy |
22 | Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh | Bộ | 10 | f 6mm, thủy tinh trung tính |
23 | Bình tam giác | Chiếc | 2 | Dung tích 250ml, f đáy bình 86mm, f cổ bình 27mm, chiều cao toàn bộ 135mm, Vật liệu: thủy tinh trung tính chịu nhiệt |
24 | Bình tam giác | Chiếc | 10 | Dung tích 250ml, f đáy bình 63mm, f cổ bình 22mm, chiều cao toàn bộ 97mm, Vật liệu: thủy tinh trung tính chịu nhiệt |
25 | Chậu thủy tinh | Chiếc | 2 | Thân chậu f 200mm, chiều cao 100mm |
26 | Chậu thủy tinh | Chiếc | 10 | Thân chậu f 140mm, chiều cao 70mm |
27 | Ống đong hình trụ có chia độ | Chiếc | 2 | Dung tích 100ml, f thân ống 30mm, chiều cao toàn bộ 210mm, có vạch chia từ 0 đến 100ml. Vạch khắc in được đong đếm theo chuẩn độ |
28 | Ống thủy tinh hình trụ | Chiếc | 2 | Cao 300mm, f 20mm, vật liệu thủy tinh trung tính. |
29 | Ống trụ loe một đầu | Chiếc | 2 | Cao 130mm, f 43mm |
30 | Giá để ống nghiệm đơn giản | Chiếc | 10 | Kích thước: 182 x 58 x 120mm, vật liệu: Gỗ nhóm 4 đã tẩm sấy. Sơn phủ PU, Giá có 5 lỗ f 18,5mm, để đặt ống nghiệm và 5 trụ f 8mm để úp ống nghiệm. |
31 | Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng | Chiếc | 2 | Bao gồm: Một bình tam giác bằng thủy tinh, dung tích 250ml, một ống nghiệm bằng thủy tinh f 18mm dài 145mm hở hai đầu, đầu dưới vuốt hình côn f 10mm có lưới thủy tinh để thấm nước vào ống nghiệm, một khóa vặn gắn với ống bằng thủy tinh hở hai đầu f 6mm vuốt hình côn phía trên, hai nút cao su, một nút đậy vừa bình tam giác ở giữa có lỗ cắm ống nghiệm, một nút đậy vừa ống nghiệm, ở giữa có lỗ cắm ống thủy tinh có van đóng mở. |
32 | Lưới thép không gỉ (hoặc đồng) | Chiếc | 2 | Lưới hình vuông, kích thước cạnh 90 ÷ 110mm, vật liệu bằng dây Inox 0,2mm mắt lưới 1,5 x 1,5mm, bo viền Inox 0,3 được dập ép chặt trên máy dập. |
33 | Dụng cụ điện phân nước theo kiểu Hofman | Chiếc | 1 | Chân đế bằng nhựa đen f 150mm, có công tắc tắt mở, pin 9V nằm trong đế, hai đầu dây dẫn nối với 2 điện cực trơ 4 x 6mm. Giá đỡ các ống thủy tinh hình trụ f 10mm, cao 100mm, có gá nhựa để cố định 3 ống thủy tinh vào thanh trụ. Ba ống thủy tinh nối thông nhau bằng ống nhựa trong, hai ống thủy tinh hai bên f 16mm dài 200mm, trên mỗi ống thủy tinh có lắp van khóa nhựa, ống thủy tinh giữa f 10mm, cao 320mm, phía trên có bầu thủy tinh hở. |
34 | Miếng kính mỏng | Chiếc | 10 | 100mm x 100mm x 3mm. |
35 | Nút cao su (các loại) | Bộ | 2 | Làm bằng cao su mềm, độ đàn hồi cao. |
36 | Cân hiện số | Chiếc | 1 | Chính xác 0,1g. Khả năng cân tối đa: 240g |
37 | Thìa (muỗng)đốt hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 2 | Bằng thép không gỉ f 12mm, cán dài 300mm |
38 | Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ nhỏ | Chiếc | 10 | Bằng thép không gỉ f 8mm, cán dài 250mm |
39 | Kẹp đốt hóa chất | Chiếc | 2 | Bằng thép f 5mm mạ kẽm. L = 270mm |
40 | Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành | Chiếc | 10 | Bằng thép f 4mm mạ kẽm. L = 220mm |
41 | Ống dẫn cao su | Chiếc | 3 | Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, f 5mm – 8mm, dài 1000mm |
42 | Giấy lọc | Hộp | 2 | f 120mm 100 tờ/1 hộp |
43 | Găng tay cao su | Đôi | 2 | Loại mềm, chịu được Axit và Bazơ |
44 | Áo choàng trắng | Chiếc | 1 | Dài tay, có túi |
45 | Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt | Chiếc | 2 | Hai mắt kính trong suốt có thành bảo vệ |
46 | Va li đựng dụng cụ |
|
| Bằng vật liệu bền, tránh dập vỡ khi vận chuyển, có quai xách và chốt cài |
III | HÓA CHẤT |
|
|
|
1 | Lưu huỳnh bột | kg | 0,2 |
|
2 | Photpho đỏ | kg | 0,1 |
|
3 | Đồng (phoi bào) | kg | 0,1 |
|
4 | Nhôm | kg | 0,1 |
|
5 | Sắt bột (sắt khử) | kg | 0,2 |
|
6 | Kẽm viên | kg | 0,8 |
|
7 | Natri | kg | 0,05 |
|
8 | Đồng (II) oxit | kg | 0,2 |
|
9 | Mangan dioxit | kg | 0,5 |
|
10 | Natri hidroxit | kg | 0,3 |
|
11 | Dung dịch amoniac | lít | 0,3 |
|
12 | Axit clohidric | lít | 1,0 |
|
13 | Axit sunfuric | lít | 0,4 |
|
14 | Đồng sunfat | kg | 0,3 |
|
15 | Kali pemanganat | kg | 0,5 |
|
16 | Canxi cacbonat bột | kg | 0,1 |
|
17 | Natri cacbonat | kg | 0,1 |
|
18 | Natri clorua | kg | 0,5 |
|
19 | Kali clorat | kg | 0,3 |
|
20 | Cồn đốt | lít | 1 |
|
21 | Parafin | kg | 0,3 |
|
22 | Dung dịch phenoltalein | lít | 0,2 |
|
23 | Giấy Quỳ tím | hộp | 4 |
|
24 | Nước cất | lít | 2 |
|
4. Môn Sinh học
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH, ẢNH |
|
|
|
1 | Cấu tạo tế bào động vật. | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp | Tờ | 1 | |
3 | Cấu tạo bắp cơ | Tờ | 1 | |
4 | Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu | Tờ | 1 | |
5 | Cấu tạo cơ quan hô hấp | Tờ | 1 | |
6 | Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa | Tờ | 1 | |
7 | Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu | Tờ | 1 | |
8 | Cấu tạo bộ não | Tờ | 1 | |
9 | Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm | Tờ | 1 | |
10 | Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng | Tờ | 1 | |
11 | Cơ quan phân tích thính giác | Tờ | 1 | |
12 | Cơ quan phân tích thị giác | Tờ | 1 | |
13 | Điều hòa, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết | Tờ | 1 | |
II | MÔ HÌNH, MẪU VẬT |
|
|
|
1 | Mô hình nửa cơ thể người | Bộ | 1 | Cao 800mm,vật liệu bằng composit dẻo, các bộ phận tháo lắp được để quan sát, bên ngoài mô hình và bên trong các bộ phận được sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc thực. |
2 | Mô hình bộ xương người | Bộ | 1 | Cao 800mm,vật liệu bằng composit mầu vàng nhạt các khớp xương chuyển động được nhờ các liên kết bằng kim loại. Bộ xương được ghép trên giá đỡ. |
3 | Mô hình cấu tạo mắt người | Bộ | 1 | Chiều cao cực đại 290mm, chiều rộng cực đại 290mm, chiều dài cực đại 420mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc thực |
4 | Mô hình cấu tạo tai người | Bộ | 1 | Chiều cao cực đại 200mm, chiều rộng cực đại 185mm, chiều dài cực đại 340mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc thực |
5 | Mô hình cấu tạo tủy sống | Bộ | 1 | Chiều cao cực đại 280mm, chiều rộng cực đại 330mm, chiều dài cực đại 420mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc thực |
6 | Mô hình cấu tạo bán cầu não | Bộ | 1 | Chiều cao cực đại 150mm, chiều rộng cực đại 140mm, chiều dài cực đại 170mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc thực |
7 | Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể - Mô cơ vân - Mô sụn - Mô biểu bì - Mô xương - Mô cơ trơn - Mô cơ tim - Tủy sống cắt ngang | Hộp | 2 | Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu mỏng thuận tiện cho việc quan sát qua kính hiển vi. Các tiêu bản ở dạng khô đặt trên lamen. Nội dung cụ thể theo mẫu |
III | DỤNG CỤ |
|
|
|
1 | Kính hiển vi | Chiếc | 1 | Hệ số phóng đại 1000 -1500 lần |
2 | Lam kính | Hộp | 1 | Kích thước 30mm x 60mm |
3 | Lamen | Hộp | 2 | Hộp 100 chiếc bằng thủy tinh. Kích thước 22mm x 22mm |
4 | Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh, kim tròn, kim mũi mác) | Bộ | 1 | Kim loại không gỉ, dao, kéo sắc đạt tiêu chuẩn y tế. Vỏ hộp bằng nhựa trong, kích thước: 175 x 102 x 15mm |
5 | Khay mổ và tấm kê |
| 1 | Khay mổ bằng nhựa trắng kích thước: 300 x 210 x 35mm, Tấm kê bằng cao su đen một mặt nhẵn, một mặt có kẻ ô vuông, kích thước: 230 x 165 x 3mm |
6 | Đĩa kính đồng hồ |
| 1 | Mặt đĩa kính f 90mm, chiều sâu tâm đĩa so với vành đĩa 15mm, vật liệu thủy tinh |
7 | Đĩa petri |
| 1 | Bằng nhựa trong f 90mm, cao 10mm |
8 | Ống hút có quả bóp cao su |
| 4 | Thân ống f 8mm, chiều dài 120mm, 1 đầu được vuốt nhọn, bằng thủy tinh trung tính. Quả bóp cao su chất lượng cao, đàn hồi tốt |
9 | Ống nghiệm |
| 20 | Thân ống f 15mm, chiều dài 150mm, bằng thủy tinh trung tính |
10 | Cốc thủy tinh |
| 4 | Dung tích 250ml, f thân ngoài f 72mm, Chiều cao 93ml, bằng thủy tinh chịu nhiệt |
11 | Cốc thủy tinh |
| 4 | Dung tích 100ml, f thân ngoài f 50mm, Chiều cao 72ml, bằng thủy tinh chịu nhiệt |
12 | Móc thủy tinh |
| 4 | Thân móc f ≤ 5mm. Chiều cao toàn bộ móc 150mm |
13 | Đũa thủy tinh |
| 4 | Thân đũa f 6mm, dài 200mm |
14 | Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện) |
| 4 | Vỏ hộp bằng tôn dầy 1,2mm, sơn tĩnh điện, kích thước 180 x 115 x 105mm. Có công tắc bật, tắt, chiết áp vô cấp điều chỉnh trụ quay và điều chỉnh xung kích thích. |
15 | Hệ thống đòn ghi | Bộ | 4 | Nhẹ, trơn dao động tự do. Bao gồm: Kim cắm bút bút nhôm cán dầy 0,5mm. Vít tinh chỉnh điều chỉnh bút ra vào, ổ xoay côn bằng đồng, trụ lắp ổ xoay dài 112mm, f 6mm, đối trọng bằng đồng. Toàn bộ hệ thống đòn ghi lắp trên bộ kích thích |
16 | Kẹp tim |
| 4 | Kim loại mảnh, đàn hồi tốt, nối với hệ thống đòn ghi |
17 | Đèn cồn |
| 4 | Thân đèn f 80mm, nắp đèn f 37mm. Cổ đèn bằng sứ chịu nhiệt Chiều cao toàn bộ: 84mm |
18 | Cặp ống nghiệm |
| 4 | Kích thước: 21 x 10 x 200mm, Vật liệu: gỗ nhóm 4 đã tẩm sấy. Sơn phủ PU, lò xo: làm bằng thép cứng f 1,4mm mạ Crôm |
19 | Máy ghi công cơ |
| 4 | Đế, thân, trụ bằng nhựa HI đen phun cát. Kích thước 350 x 96 x 72mm Má gài, chốt lò xo, vòng để móc ngón tay bằng thép. Nắp trên và nắp dưới bằng nhựa PP mầu xám. Vạch in ghi công đo được Max 25N |
20 | Giá ống nghiệm đơn giản |
| 4 | Kích thước: 182 x 58 x 120mm, vật liệu: gỗ nhóm 4 đã tẩm sấy. Sơn phủ PU, Giá có 5 lỗ f18,5mm để đặt ống nghiệm và 5 trụ f 8mm để úp ống nghiệm |
21 | Ống thí nghiệm Sinh học |
| 2 | Bằng nhựa trong, hình trụ f trong 38mm f ngoài 42mm, dài 250mm |
22 | Nút cao su không lỗ |
| 2 | Vật liệu: cao su mềm đàn hồi tốt, hình côn f 40mm, f nhỏ 34mm, dầy 25mm |
23 | Nút cao su 2 loại (2 lỗ, 1 lỗ) |
| 4 | - Nút cao su 1 lỗ, loại cao su mềm đàn hồi tốt, hình côn, f lớn 40mm, f nhỏ 34mm, lỗ ở giữa f 5,8mm dầy 25mm, - Nút cao su 2 lỗ, loại cao su mềm đàn hồi tốt, hình côn, f lớn 40mm, f nhỏ 34mm, 2 lỗ f 5,8mm dầy 25mm |
24 | Ống chữ T |
| 4 | Bằng nhựa, f 6mm, dài 50mm |
25 | Ống chữ L loại lớn |
| 4 | - Bằng nhựa, nhánh dài 22cm, nhánh ngắn 5cm, f 6mm |
| Ống chữ L loại nhỏ |
| 4 | - Bằng nhựa, nhánh dài 8cm, nhánh ngắn 5cm, f 6mm |
26 | Ống cao su |
| 2 | Mềm, f trong 6mm, dài 1000mm |
27 | Ống nhựa thẳng |
| 2 | f 6mm, dài 150mm, bằng nhựa cứng |
28 | Miếng cao su mỏng |
| 2 | Mềm, có núm, f 38mm |
29 | Nhiệt kế |
| 4 | Nhiệt kế thủy ngân vỏ đựng bằng nhựa trong, theo tiêu chuẩn Y tế |
30 | Giá thí nghiệm Sinh học | Bộ | 1 | Bao gồm: Đế làm bằng gỗ, mặt đế nhẵn, sơn phủ PU, Kích thước: 450 x 95 x 15mm, có lỗ ren M6 để lắp trụ cân, một đầu f 10mm, một đầu có ren M6. Trụ cân dài 500mm làm bằng thép không rỉ mạ niken, trên trụ cân có gắn thước chia vạch làm bằng nhựa HI cao 17mm và đòn cân làm bằng nhựa PVC kích thước: 400 x 23 x 9mm, dày 3mm. Hai núm điều chỉnh cân bằng kim loại mạ Niken, kích thước: f 20mm x 15mm được lắp vào 2 bên đòn cân để điều chỉnh cân, 1 kim cân dài 250mm được vít chặt vào đòn cân |
31 | Kẹp ống nghiệm sinh học | Chiếc | 4 | Đai tròn f 45mm, rộng 8mm dày 1mm bằng thép không rỉ. Hai đầu có vít để bắt chặt vào ống nghiệm sinh học. Kẹp ống nghiệm sinh học được bắt cố định vào hai đầu mút của đòn cân |
32 | Bóng bay | Chiếc | 5 | Đàn hồi tốt |
33 | Vali hoặc hộp bảo quản |
|
| Bằng vật liệu tốt, có quai xách và chốt cài, bảo quản tránh dập vỡ khi vận chuyển. |
5. Môn Công nghệ
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Các mặt phẳng chiếu, vị trí các mặt phẳng chiếu. | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Bản vẽ chi tiết: - Hình cắt của ống lót - Bản vẽ vòng đệm | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Bản vẽ lắp: - Bộ vòng đai - Bản vẽ lắp bộ vòng đai | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Bản vẽ nhà: - Bản vẽ nhà 1 tầng - Hình phối cảnh nhà 1 tầng | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
5 | Dụng cụ cơ khí: Thước cặp | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
6 | An toàn điện | Tờ | 1 | . Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
7 | Sản xuất và truyền tải điện năng | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
8 | Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
9 | Mạng điện trong nhà |
| 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
10 | Ký hiệu trong sơ đồ điện |
| 1 | Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | MÔ HÌNH |
|
|
|
| Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động | Bộ | 7 | Truyền dẫn bằng ma sát, bánh răng, đai, xích và cam, lắp ráp trên bảng bằng nhựa có đế, kích thước 350 x 205 x 9mm. Ba bánh răng bằng nhựa cứng (hai bánh răng f 100, 1 bánh răng f 50) được gắn ăn khớp nhau trên các trục quay của bảng, các bánh xe truyền chuyển động ma sát, chuyển động đai và chuyển động xích gắn trên các trục quay của bảng, đai, xích không bị trượt. |
2 | Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 7 | Chân đế đỡ động cơ làm bằng nhựa đen, kích thước f 150 x 16mm, toàn bộ chiều cao chân đế 60mm, giá đỡ động cơ bằng sắt mạ dầy 1mm, động cơ gồm stato và roto được chế tạo từ thép kỹ thuật điện, dùng vành đồng chập, 2 đôi cực từ, 1 cuộn dây gắn trong, 1 cuộn dây rời ra ngoài để quan sát. Kích thước động cơ: f 70mm, chiều dài (kể cả trục roto) 110mm. |
3 | Máy biến áp 1 pha | Cái | 7 | Chân đế đỡ mô hình làm bằng nhựa, đế máy bằng tôn mạ thép, lõi tôn silic chữ I và U, lỗ cắm giắc, cuộn dây sơ cấp 2750 vòng loại dây đồng f 0,28mm, cuộn dây thứ cấp 75 vòng (x 2 cuộn), loại dây đồng f 1mm. |
4 | Mô hình mạng điện trong nhà | Bộ | 1 | Kích thước bảng mô hình 700 x 450 x 25mm, được vẽ sơ đồ mạch điện trong nhà và gắn các thiết bị thật có thể hoạt động được. Áp tô mát: loại 2 cực, dòng điện 15A. Cầu chì: vỏ nhựa, dây chì chịu được dòng điện 10A. Cầu dao loại 2 cực dòng điện 15A. Ổ cắm vỏ nhựa dòng điện 6A. Công tắc loại 2 cực dòng điện 6A. Đèn sợi đốt loại đui gài và đui xoáy 220V/60W. Đèn compac huỳnh quang loại đui gài và đui xoáy 220V/9-11W. Đèn ống huỳnh quan loại 60 cm, 220V/20W, chấn lưu 20W dùng tắc te vỏ trong suốt, dễ quan sát cấu tạo bên trong. Biến áp 1 pha 220V/6V, có bóng đèn nhỏ 6V, chân đế mô hình và vật liệu chế tạo bằng nhựa hoặc gỗ sơn phủ mịn. |
III | MẪU VẬT |
|
|
|
1 | Vẽ kỹ thuật |
|
|
|
| Các khối đa diện | Bộ | 1 | Toàn bộ các hình bằng nhựa PS trong suốt, dầy ≥ 2mm |
| - Hình hộp |
|
| - Kích thước 100 x 60 x 200mm |
| - Hình chóp cụt |
|
| -Đáy vuông, cạnh 100mm, chiều cao 200mm |
| - Hình lăng trụ |
|
| - Đáy tam giác đều, cạnh 100mm, chiều cao 200mm |
| Khối hình trụ tròn | Bộ | 1 | Toàn bộ các khối hình trụ đều làm bằng nhựa PS trong suốt dầy ≥ 2mm |
| - Hình trụ |
|
| - Đáy f 100mm, cao 200mm |
| - Hình nón |
|
| - Đáy f 100mm, cao 200mm |
| - Hình cầu |
|
| - f 100mm, phía trong có nửa hình tròn quay được xung quanh trục |
| - Hình đới cầu |
|
| - D 100mm, d 58mm |
| Ống trục (bổ đôi) | ống | 1 | Vật liệu nhựa Hi, mầu xanh Coban, R = 50mm, r = 25mm, dài 150mm |
2 | Vật liệu cơ khí: - Kim loại đen - Kim loại mầu - Vật liệu phi kim loại | Bộ | 7 | Các mẫu vật liệu cơ khí gồm 5 loại thép; 3 loại gang; 3 loại nhôm và hợp kim nhôm; 3 loại đồng và hợp kim đồng; 3 loại chất dẻo; 2 loại cao su, 1 miếng gốm, 1 miếng thủy tinh được gắn cố định trên một bảng ván ép kích thước: 600 x 300 x (3 ÷ 4)mm. Bảng có nẹp nhôm bốn cạnh và ke góc bằng nhựa. Trên bảng có in chữ giới thiệu từng loại vật liệu. |
3 | Vật liệu kỹ thuật điện: | Bộ | 7 | Hộp đựng: Kích thước: 240 x 175 x 40mm, dầy 2mm. Vật liệu nhựa PE mầu xanh, đáy hộp có gân tăng lực, nắp rời làm bằng nhựa PE trong suốt. |
| Bảng vật liệu dẫn điện |
|
| Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm: tấm thép, tôn tráng kẽm, đồng, nhôm kích thước 50 x 20 x 0.3 – 0.5mm, than chì f 8 x 50mm, một dây pheroniken d = 0,2 ÷ 0,4mm được uốn như lò xo. |
| Bảng vật liệu cách điện |
|
| Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm các tấm vật liệu thủy tinh, nhựa, cao su, vải bông, gỗ, sứ kích thước 40 x 20mm chiều dầy 0,3 ÷ 0,5mm |
| Bảng vật liệu dẫn từ |
|
| Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm: - 01 tấm phe rit kích thước 40 x 10 x 0,5mm - 01 tấm thép non kích thước 45 x 20 x 0,5mm - 01 tấm thép kỹ thuật điện kích thước 45 x 20 x 0,5mm - 01 tấm thép non chữ U 45 x 40mm bản rộng 15mm - 01 tấm thép kỹ thuật điện chữ U 45 x 40mm bản rộng 15mm |
| Bảng các loại dây dẫn |
|
| Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm 6 loại: Dây chì, dây pheroniken, dây đồng, dây đơn nhiều sợi bọc nhựa, dây đơn nhiều sợi bọc nhựa, dây đơn một sợi và dây đôi (bọc nhựa). Chiều dài mỗi dây 200mm. Đối với dây bọc nhựa tuốt một đầu nhựa dài 20mm |
| Bảng các loại dây cáp điện |
|
| Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm: 01 sợi dây cáp nhôm A25 – A35, 01 sợi cáp hai lõi nhiều sợi, 01 sợi cáp 4 lõi nhiều sợi, chiều dài mỗi dây 200mm. Đối với dây bọc nhựa tuốt một đầu nhựa dài 20mm. |
IV | DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU |
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ cơ khí - Thước lá kim loại | Bộ | 8 |
- Làm bằng inox, dài 300mm |
| - Thước cặp |
|
| - Đo từ 0 ÷ 150mm, độ chính xác 0,1mm. Vật liệu thép inox |
| - Cơ lê |
|
| - Cỡ: 12, 14. Vật liệu thép 45 nhiệt luyện mạ Ni-Cr |
| - Tuốc nơ vít |
|
| - Tay cầm nhựa PS mầu xanh, lắp đổi đầu thân tuốc nơ vít, Thân tuốc nơ vít làm bằng thép f 6 dài 150 – 160mm, một đầu 2 cạnh, một đầu 4 cạnh |
| - Kim |
|
| - Thông dụng |
| - Etô tay |
|
| - Miệng dài 50mm, hai má etô song song nhau. Vật liệu làm etô bằng gang sơn mầu đỏ. Vít me bằng thép được mạ chống rỉ, mở ra, kẹp vào dễ dàng. Khẩu độ Max 35mm |
| - Thước đo góc |
|
| - Làm bằng nhựa HI mầu trắng sứ: chia độ từ 0 – 180o; đường kính vòng tròn f 140mm. Thanh trượt 10 x 160mm dầy 1,5 – 2mm |
| - Dũa |
|
| - Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn, vuông, bề mặt dũa nhẵn, cán dũa f 25 x 130mm. Dũa làm bằng thép Y8 – Y8A răng đều và sắc. Tay cầm bằng gỗ. Dũa giáo viên dài 300mm, dũa học sinh dài 200mm |
| Cưa sắt |
|
| - Loại thông dụng: Khung bằng sắt điều chỉnh được để lắp lưỡi cưa |
| - Mỏ lết |
|
| - Loại 6’ bằng thép CT45 mạ |
| - Đục các loại |
|
| - Đục bạt: dài 140 – 150mm, chiều dầy: 7 – 8mm, chiều rộng, chiều dài lưỡi cắt: 13 – 15mm, đục móng: dài 140 – 150mm, bản rộng: 12 – 14mm, chiều dầy (chiều dài lưỡi cắt): 6 – 7mm. Vật liệu bằng thép Y7 – Y8 |
| - Búa nguội | Chiếc | 8 | - Trọng lượng 300g, cán gỗ, búa dùng thép CT45 nhiệt luyện |
| Chấm dấu | Chiếc | 8 | - Tay cầm lục lăng S8 dài 55mm sang phanh 1 x 45o. Phần làm việc tiện tròn, chiều dài 45mm, phần chấm dấu vát 120o. Vật liệu thép Y7 – Y7A |
| Mũi vạch | Chiếc | 8 | - Dùng thép lò so 65, f 4 – 5mm, uốn hình L chiều dài một đầu 50mm, đầu kia 150mm, hai đầu mài nhọn |
| Mũi khoan | Bộ | 8 | - f 6mm. Vật liệu làm bằng thép gió nhiệt luyện đạt 60HRC |
| Hộp đựng |
|
| - Làm bằng tôn dầy 0,8 – 1mm, kích thước 360 x 180 x 110mm. Vỏ hộp sơn mầu coban sẫm có quai xách |
2 | Bộ dụng cụ kỹ thuật điện | Bộ | 7 | - Kích thước bao đựng: 145 x 215 x 20mm. Vật liệu: giả da Các dụng cụ được gắn ở hai phía bao đựng, gài chặt bằng đai cao su |
| - Kìm điện |
|
| - Có vỏ bọc nhựa cách điện ở tay cầm |
| - Kìm tuốt dây |
|
| - Tay cầm được cách điện, tuốt được các loại dây điện f 0,3 – 2mm |
| - Tuốc nơ vít |
|
| - Loại 2 cạnh, 4 cạnh cán nhựa cách điện tốt |
3 | Thiết bị điện | Bộ | 7 |
|
| - Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện |
|
| Bao gồm: 01 Aptomat 250V – 10A, 01 cầu dao, 01 công tắc, 01 ổ cắm, 02 cầu trì |
| - Bóng điện sợi đốt, bộ đèn ống huỳnh quang, compact |
|
| Bao gồm: 01 bộ đèn ống huỳnh quang, 02 bộ đèn huỳnh quang compact, 02 bộ đèn sợi đốt |
| - Máy biến áp |
|
| - Cuộn dây sơ cấp 2750 vòng, loại dây đồng f 0,28mm, cuộn dây thứ cấp 75 vòng (x 2 cuộn), loại dây đồng f 1,0mm, chân đế mô hình bằng nhựa đen, vỏ làm bằng nhựa trong suốt, giúp quan sát cấu tạo bên trong. Điện áp 220V/6V – 12V, đầu ra 6V và 12V dạng ổ cắm loại f 4mm. Công suất máy biến áp: P = 15VA |
| - Bóng đèn |
|
| - 4 bóng đèn loại 6V, đui xoáy |
| - Cầu chì ống |
|
| - 1 cầu chì loại 0,5A hoặc 1A, có thêm một cầu chì dự trữ |
| - Vôn kế xoay chiều |
| 7 | - Gồm hai thang đo: 0 đến 12V ~ và từ 0 đến 36V ~ chỉ thị kim, có gương phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo, 2 đầu vào tách biệt thang đo (12V, 36V), loại điện từ cấp chính xác 2,5 kích thước: 140 x 100 x 100mm |
| - Ampe kế xoay chiều |
| 7 | - Gồm hai thang đo: 0 đến 1A ~ và từ 0 đến 5A ~ chỉ thị kim, có gương phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo, 2 đầu vào tách biệt thang đo (1A, 5A), loại điện từ cấp chính xác 2.5, kích thước: 140 x 100 x 100mm |
| - Công tắc |
| 7 | - 3 công tắc nhựa loại 5A |
| - Đồng hồ vạn năng |
| 7 | - Kích thước 180 x 150 x 70mm, có gương phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo, đo được các thông số A – V - W, thang đo điện áp xoay chiều 500 – 250 – 50 – 10V, thang đo điện áp một chiều 500 – 250 – 50 – 10 – 2.5V - Thang đo dòng điện một chiều 50mA – 1 – 10 – 100 – 500mA, thang đo điện trở 1 – 10 – 100 W và 1 – 10MW, sử dụng pin 9V |
| - Bút thử điện |
| 5 | Dùng thử thông mạch có đèn báo sáng Dùng thử nguồn điện 220V có đèn báo sáng |
4 | Vật liệu điện | Bộ | 7 |
|
| - Bảng điện |
|
| Bảng điện bằng nhựa ABS trắng đục, kích thước 308 x 255 x 10mm Mặt trên xẻ rãnh rộng 3mm, sâu 4mm, theo lưới ô vuông 14,5mm x 14,5mm. Mặt dưới có 4 chân ở 4 góc để định vị |
| - Dây dẫn điện |
|
| 12 sợi dây điện vỏ bọc nhựa chia thành 2 mầu: đỏ và xanh hoặc đen, lõi f 1,2mm có nhiều sợi. Chia ra 3 sợi đỏ dài 200mm, 3 sợi đỏ dài 400mm,3 sợi xanh hoặc đen dài 200mm, 3 sợi xanh hoặc đen dài 400mm. Hai đầu dây gắn chặt với giắc cắm đơn |
6. Môn Lịch sử
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Tập tranh ảnh lịch sử Thế giới: - Khánh thành kênh đào Xuy-ê năm 1869 - Cuộc biểu tình của công nhân ngày 01/5/1882 của Niu-oóc - Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX - Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân thành phố Pê-tơ-rô-grat bị tàn sát Hội nghị I-An-Ta (02-1945) - Phát xít Đức, Nhật ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện | Bộ (6 tờ) | 1 | Kích thước 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tập tranh Lịch sử Việt Nam: - Vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân Pháp - Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tầu Et-Pê-Răng (Hy Vọng) - Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng - Ba tầng áp bức - Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng | Bộ (5 tờ) | 1 | Kích thước 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC (LƯỢC ĐỒ) |
|
|
|
1 | Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVI – XIX (lược đồ trống) | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy không rách, không thấm nước, có nẹp treo . Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
5 | Lược đồ Thế giới từ năm 1919 đến 1945 (Lược đồ trống) | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy không rách,không thấm nước, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu |
6 | Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và sự thành lập Hợp chủng quốc Mỹ (1775 – 1783) | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
7 | Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế) | Bộ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
8 | Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ (Lược đồ trống) | Tờ | 1 | Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy không rách,không thấm nước, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu |
7. Môn Địa lý
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
A | Tranh ảnh Địa lý thế giới |
|
|
|
1 | Cảnh quan vùng cực | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Cảnh quan đài nguyên | Tờ | 1 | |
3 | Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga) về mùa đông | Tờ | 1 | |
4 | Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải | Tờ | 1 | |
5 | Cảnh quan Xa van | Tờ | 1 | |
6 | Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới | Tờ | 1 | |
7 | Cảnh quan rừng nhiệt đới | Tờ | 1 | |
8 | Cảnh quan núi cao | Tờ | 1 | |
9 | Cảnh quan thảo nguyên | Tờ | 1 | |
B | Tranh ảnh Địa lý Việt Nam |
|
|
|
1 | Đồng bằng sông Hồng | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.(Riêng tranh Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam khổ 1090mm x 790mm, loại giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu. Nội dung theo mẫu.) |
2 | Đồng bằng sông Cửu Long | Tờ | 1 | |
3 | Vùng đồi núi Trung Du | Tờ | 1 | |
4 | Cảnh quan đảo Trường Sa | Tờ | 1 | |
5 | Đỉnh Phanxipăng | Tờ | 1 | |
6 | Dãy Hoàng Liên Sơn | Tờ | 1 | |
7 | Cồn cát Mũi Né | Tờ | 1 | |
8 | Rừng Khộp | Tờ |
| |
9 | Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ |
|
| |
10 | Một số động vật quý hiếm của Việt Nam | Tờ | 1 | |
11 | Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiênViệt Nam | Tờ | 1 | |
III | MẪU VẬT |
|
|
|
| Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt nam | Hộp | 1 | 18 mẫu, ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản |
VI | BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ |
|
|
|
A | Bản đồ địa lý Châu Á |
|
|
|
1 | Bản đồ tự nhiên Châu Á | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 1090mm, giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.(Riêng bản đồ trống Châu Á khổ giấy 790mm x 1090mm, loại giấy không rách, không thấm nước) |
2 | Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu Châu Á | Tờ | 1 | |
3 | Bản đồ các nước Châu Á | Tờ | 1 | |
4 | Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á | Tờ | 1 | |
5 | Bản đồ kinh tế Đông Nam Á | Tờ | 1 | |
6 | Bản đồ (trống) Châu Á | Tờ | 1 | |
7 | Bản đồ dân số, mật độ dân số và đô thị lớn Châu Á |
|
| |
8 | Bản đồ kinh tế chung Châu Á |
|
| |
9 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á |
|
| |
10 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á |
|
| |
11 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Tây Nam Á |
|
| |
B | Bản đồ địa lý Việt Nam |
|
|
|
12 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | Tờ | 1 | Khổ 1090mm x 1500mm, loại giấy Couché định lượng 200g/m2, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu |
13 | Bản đồ khí hậu Việt Nam | Tờ | 1 | |
14 | Bản đồ các hệ thống sông Việt Nam | Tờ | 1 | |
15 | Bản đồ đất Việt Nam | Tờ | 1 | |
16 | Bản đồ động vật và thực vật Việt Nam | Tờ | 1 | |
17 | Bản đồ hành chính Việt Nam | Tờ | 1 | |
18 | - Bản đồ địa lý tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ - Bản đồ địa lý tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ | Bộ (2 tờ) | 1 | |
19 | Bản đồ Vùng biển và đảo Việt Nam | Tờ | 1 | |
20 | Bản đồ (trống) tự nhiên Việt Nam | Tập | 1 | Khổ 1090mm x 790mm, giấy không rách, không thấm nước, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
21 | Át lát địa lý Việt Nam |
|
|
|
8. Môn Ngữ Văn
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
| TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Chân dung Phan Bội Châu | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Chân dung Phan Chu Trinh | Tờ | 1 | |
3 | Chân dung Nguyễn Ái Quốc | Tờ | 1 |
9. Môn Mỹ thuật
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật - Một số công trình tiêu biểu mỹ thuật thời Lê |
Tờ |
1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu - Cách vẽ tĩnh vật (hoa và quả) - Cách vẽ chân dung - Giới thiệu tỷ lệ người |
Tờ Tờ Tờ |
1 1 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Tranh hướng dẫn vẽ trang trí - Trang trí cái quạt giấy - Trình bày bìa sách - Vẽ tranh cổ động - Trang trí đồ vật dạng hình vuông, hình chữ nhật |
Tờ Tờ Tờ Tờ |
1 1 1 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
10. Môn Âm nhạc
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
| Bản nhạc và lời 8 bài hát trong sách giáo khoa | Bộ (8 tờ) | 2 | Kích thước 1010mm x 710mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | ĐĨA CD VÀ BĂNG CASSETTE |
|
|
|
| Đĩa CD hoặc băng cassette bài hát + bài nghe trong sách giáo khoa | Chiếc | 4 | Thời gian 90 phút |
11. Môn Thể dục
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
1 | Chạy cự ly ngắn (cách đóng bàn đạp và xuất phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích) | Bộ (2 tờ) | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà cuối - giậm nhảy – trên không - tiếp đất) | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
3 | Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy – trên không - tiếp đất) | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay nghiêng mình | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
5 | Bóng đá: Dùng bóng bằng lòng bàn chân | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
6 | Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng “giật cầu”, đỡ cầu bằng ngực | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
7 | Bơi sườn sấp | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
1 | Bàn đạp xuất phát | Đôi | 6 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
2 | Bóng chuyền | Quả | 10 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
3 | Bóng đá da số 4 | Quả | 5 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
4 | Bóng ném | Quả | 40 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
5 | Ván giậm nhảy xa | Cái | 1 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
6 | Lưới cầu lông, đá cầu | Cái | 2 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
7 | Lưới bóng chuyền | Cái | 1 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
8 | Xà nhảy cao | Cái | 5 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
9 | Đồng hồ bấm giây điện tử | Cái | 1 | Chất lượng cao, không thấm nước, chính xác phần trăm giây |
10 | Đệm nhảy xa | Cái | 2 | Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao |
12. Môn Giáo dục công dân
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội (hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội) | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
2 | Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội (hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo, đền ơn, đáp nghĩa) | Tờ | 1 |
|
3 | Phòng chống tệ nạn xã hội (những tệ nạn xã hội) | Tờ | 1 | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
4 | Phòng chống tệ nạn xã hội (hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng) | Tờ | 1 | |
5 | Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ. | Tờ | 1 |
13. Môn tiếng nước ngoài
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
| Tranh minh họa tình huống theo các bài học trong sách giáo khoa | Bộ (20 tờ) | 1 bộ/ trường | Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu. |
II | BĂNG, ĐĨA, HÌNH |
|
|
|
| Băng tiếng (cassette)/CD ghi âm các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp | Bộ | 1 bộ/ lớp | Băng cassette/CD do người bản ngữ thể hiện, độ dài: 60 – 90 phút |
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật Giáo dục 1998
- 3Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 6Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 6Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật Giáo dục 1998
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 20/2004/QĐ-BGDĐT sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 kèm theo Quyết định 03/2004/QĐ-BGDĐT ;Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 20/2004/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2004
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Vọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 54 đến số 55
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra