Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1996/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018 /NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 12/6/2025 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5152/TTr-STC ngày 18/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCKSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi


PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1996/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

Cấp thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

1

1.001612.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Cấp huyện

Chuyển cấp xã thực hiện

2

2.000720.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

Chuyển cấp xã thực hiện

3

1.001570.000.00.00.H56

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Cấp huyện

Chuyển cấp xã thực hiện

4

1.001266.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

Chuyển cấp xã thực hiện

5

2.000575.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

Chuyển cấp xã thực hiện

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

6

2.001610.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

 

7

2.001583.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Cấp tỉnh

 

8

2.001199.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

 

9

2.002043.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Cấp tỉnh

 

10

2.002042.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Cấp tỉnh

 

11

2.002041.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

12

1.005169.000.00.00.H56

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

13

2.002011.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Cấp tỉnh

 

14

2.002010.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

 

15

2.002009.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

16

2.002008.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

 

17

1.005114.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

 

18

2.002000.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Cấp tỉnh

 

19

2.001996.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

20

2.001993.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

 

21

2.002044.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Cấp tỉnh

 

22

2.001992.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Cấp tỉnh

 

23

2.001954.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Cấp tỉnh

 

24

2.002069.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

25

2.002070.000.00.00.H56

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

26

2.002031.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Cấp tỉnh

 

27

2.002075.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

 

28

2.002072.000.00.00.H56

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

 

29

2.002045.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

 

30

1.005176.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

 

31

1.010026.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Cấp tỉnh

 

32

2.002085.000.00.00.H56

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Cấp tỉnh

 

33

2.002083.000.00.00.H56

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Cấp tỉnh

 

34

2.002059.000.00.00.H56

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

35

2.002060.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

 

36

2.002057.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Cấp tỉnh

 

37

2.002034.000.00.00.H56

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Cấp tỉnh

 

38

2.002032.000.00.00.H56

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

 

39

2.002033.000.00.00.H56

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

 

40

1.010027.000.00.00.H56

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

 

41

2.002018.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Cấp tỉnh

 

42

2.002017.000.00.00.H56

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Cấp tỉnh

 

43

2.002015.000.00.00.H56

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

 

44

2.002029.000.00.00.H56

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Cấp tỉnh

 

45

2.002023.000.00.00.H56

Giải thể doanh nghiệp

Cấp tỉnh

 

46

2.002022.000.00.00.H56

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Cấp tỉnh

 

47

2.002020.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

 

48

2.002016.000.00.00.H56

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

 

49

2.000368.000.00.00.H56

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Cấp tỉnh

 

50

2.000416.000.00.00.H56

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

 

51

2.000375.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

 

52

1.010029.000.00.00.H56

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

 

53

1.010030.000.00.00.H56

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Cấp tỉnh

 

54

1.010031.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Cấp tỉnh

 

55

1.010010.000.00.00.H56

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

 

56

1.010023.000.00.00.H56

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Cấp tỉnh

 

III

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

57

1.005280.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Cấp huyện

Chuyển cấp xã thực hiện

IV

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp

58

2.002005.000.00.00.H56

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

 

V

Lĩnh vực tin học - thống kê

59

2.002206.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Cấp tỉnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1996/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản