ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1983/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU DỊCH VỤ CUNG CẤP TÀI LIỆU, BẢN ĐỒ VÀ FILE SỐ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 09/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 23/6/2016 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1564/TC-GCS ngày 20/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu dịch vụ cung cấp tài liệu, bản đồ và file số thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh)
TT | Tên khoản mục cung cấp | Đơn vị tính | Mức thu dịch vụ (Đồng) |
1 | In cung cấp các loại bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất, bản đồ địa hình và các loại bản đồ chuyên đề khác |
|
|
- | Cỡ giấy A0 | Đồng/tờ | 320.000 |
- | Cỡ giấy A1 | Đồng/tờ | 160.000 |
- | Cỡ giấy A2 | Đồng/tờ | 80.000 |
- | Cỡ giấy A3 | Đồng/tờ | 45.000 |
- | Cỡ giấy A4 | Đồng/tờ | 30.000 |
2 | Trích lục bản đồ địa chính |
|
|
- | Cỡ giấy A3 | Đồng/tờ | 60.000 |
- | Cỡ giấy A4 | Đồng/tờ | 42.000 |
| Từ tờ thứ 11 trở đi thu giá bằng 1/3 mức thu quy định (làm tròn đến nghìn đồng) | ||
3 | Biên tập và in sơ đồ giới thiệu địa điểm |
|
|
- | Cỡ giấy A0 | Đồng/tờ | 150.000 |
- | Cỡ giấy A1 | Đồng/tờ | 90.000 |
- | Cỡ giấy A2 | Đồng/tờ | 70.000 |
- | Cỡ giấy A3 | Đồng/tờ | 50.000 |
- | Cỡ giấy A4 | Đồng/tờ | 30.000 |
| Từ tờ thứ 11 trở đi thu giá bằng 1/3 mức thu quy định (làm tròn đến nghìn đồng) | ||
4 | Phô tô tài liệu, bản đồ |
|
|
- | Cỡ giấy A0 | Đồng/tờ | 20.000 |
- | Cỡ giấy A1 | Đồng/tờ | 15.000 |
- | Cỡ giấy A2 | Đồng/tờ | 10.000 |
- | Cỡ giấy A3 | Đồng/tờ | 5.000 |
- | Cỡ giấy A4 | Đồng/tờ | 4.000 |
5 | Quét tài liệu, bản đồ |
|
|
- | Cỡ giấy A0 | Đồng/tờ | 50.000 |
- | Cỡ giấy A1 | Đồng/tờ | 40.000 |
- | Cỡ giấy A2 | Đồng/tờ | 30.000 |
- | Cỡ giấy A3 | Đồng/tờ | 20.000 |
- | Cỡ giấy A4 | Đồng/tờ | 10.000 |
6 | In dịch vụ cung cấp bản đồ địa chính, bản trích đo, trích đo chỉnh lý địa chính các tỷ lệ |
|
|
- | Cỡ giấy A0 | Đồng/tờ | 50.000 |
- | Cỡ giấy A1 | Đồng/tờ | 40.000 |
- | Cỡ giấy A2 | Đồng/tờ | 30.000 |
- | Cỡ giấy A3 | Đồng/tờ | 20.000 |
- | Cỡ giấy A4 | Đồng/tờ | 10.000 |
7 | Cung cấp bản đồ số dạng vector |
|
|
- | Bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề khác cấp tỉnh | Đồng/mảnh | 2.500.000 |
- | Bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề khác cấp huyện | Đồng/mảnh | 2.000.000 |
- | Bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề khác cấp xã | Đồng/mảnh | 1.500.000 |
- | Bản đồ hành chính cấp xã | Đồng/mảnh | 750.000 |
- | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | Đồng/mảnh | 440.000 |
8 | Cung cấp bản đồ số dạng Raster |
|
|
- | Bản đồ chuyên đề (không phân biệt tỷ lệ) | Đồng/mảnh | 180.000 |
- 1Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về thống nhất quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 4Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung, môn Tiếng Anh, môn Tin học và các môn Nghiệp vụ chuyên ngành; điều chỉnh thời gian thi các môn thi trắc nghiệm trên máy tính tỉnh Sơn La
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về thống nhất quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 7Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung, môn Tiếng Anh, môn Tin học và các môn Nghiệp vụ chuyên ngành; điều chỉnh thời gian thi các môn thi trắc nghiệm trên máy tính tỉnh Sơn La
Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 về mức thu dịch vụ cung cấp tài liệu, bản đồ và file số thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 1983/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực