CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1983/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 544/TTr-CP ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-CTN ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Vi Minh, sinh ngày 16/01/1997 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 262 Ichodanchi 70-104, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
2. | Mai Văn Kiểu, sinh ngày 26/7/1984 tại Nam Định Hiện trú tại: Chibaken, Kamagayashi, Higashi Nakazawa 4-5-16-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/1/5 Nguyễn Văn Tạo, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Thị Thanh Xuân, sinh ngày 05/5/1985 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Chibaken, Kamagayashi, Higashi Nakazawa 4-5-16-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 458 Trần Hưng Đạo, thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thanh Hùng, sinh ngày 10/3/2006 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Chibaken, Kamagayashi, Higashi Nakazawa 4-5-16-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 458 Trần Hưng Đạo, thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nam |
5. | Đặng Phước Xuân Mai, sinh ngày 30/3/1972 tại tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: Tochigiken, Ashikagashi, Karriyadocho 551-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71/1A ấp Nhất Hòa, xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thế Kỷ, sinh ngày 02/7/1984 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Saiwaiku, Minamikase 4-22-3-101, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/10 Trần Văn Thành, phường 8, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
7. | Vũ Tất Thành, sinh ngày 17/02/1989 tại Thái Bình Hiện trú tại: Tokyo, Otaku, Omorihigashi, 2-20-12 Pasomu Omori 103, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, Thái Bình | Giới tính: Nam |
8. | Trần Hoàng Trí, sinh ngày 16/9/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Surugaku, Miyamotocho 10-10-103, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 373/106 Cách mạng tháng Tám, phường 13, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Lưu Tuấn Hoành, sinh ngày 06/5/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Fujisawashi, Ishikawa, Sopuzawa 1260 Kenen Sopuzawadanchi 1-302, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
10. | Phạm Kim Quyên, sinh ngày 15/4/1988 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Tsurumiku, Sugasawamachi 14-22-105, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
11. | Vũ Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 05/9/2011 tại Bình Dương Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagokita 2-14, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Thị Thu Sương, sinh ngày 19/10/1978 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Shimizuku, Tomoecho 9-8, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/33 Hồng Lạc, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thảo Nghi, sinh ngày 23/9/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Shimizuku, Tomoecho 9-8, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Thị Mai Hương, sinh ngày 21/02/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Kami 2-8-5, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 230/4 Pasteur, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Võ Nhật Emi, sinh ngày 23/7/2002 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Kami 2-8-5, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
16. | Võ Trần Yoshitomi, sinh ngày 19/4/2004 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Kami 2-8-5, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
17. | Trần Trinh Nghĩa, sinh ngày 17/8/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ibarakiken, Mitoshi, Iitomicho 3562-2, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 220/25 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 8, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
18. | Trần Thúy Hạnh, sinh ngày 09/11/1966 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 262 Ichodanchi 66-401, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 238A/B7 Bạch Đằng, phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
19. | Nguyễn Trương Vân Nhi, sinh ngày 26/6/1997 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yokohamashi, Totsukaku, Hiradocho Danchi 5-812, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
20. | Phạm Thị Xuân Dung, sinh ngày 10/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Iizuka, 2-1-39 Solcrest Kawaguchi 409, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 158/65/12 Hoàng Hoa Thám, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
21. | Nguyễn Văn Thắng, sinh ngày 13/10/1984 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Saitamaken, Gyodashi, Omi 1582-2, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 8, thôn Đoàn Thượng, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam
|
22. | Nguyễn Hiền, sinh ngày 12/10/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Gyodashi, Omi 1582-2, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
23. | Nguyễn Thảo, sinh ngày 04/8/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Gyodashi, Omi 1582-2, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
24. | Nguyễn Mạnh Toàn, sinh ngày 15/8/1979 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 4-6-64-14, Minami Kamagaya, Kamagyashi, Chiba, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/64 KP10, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam
|
25. | Phạm An Khang, sinh ngày 28/8/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Saitamaken, Warabishi, Tsukagoshi 4-1-2 Mark Duo Tsukagoshi II-101, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17 Lê Thanh Nghị, huyện Gia Lộc, Hải Dương | Giới tính: Nam
|
26. | Tạ Đình Long, sinh ngày 28/02/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Saitamaken, Shikishi, Saiwaicho 1-6-65-102, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 cảng II, Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
27. | Lê Thị Kim Thành, sinh ngày 28/5/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gifuken, Geroshi, Hagiwaracho, Sakurabora 1627-3, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/45 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
28. | Nguyễn Hải My, sinh ngày 04/5/2016 tại Phú Yên Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Wakamatsu 2-8-16-502, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ
|
29. | Nguyễn Hải Yến, sinh ngày 09/01/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Wakamatsu 2-8-16-502, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
30. | Lê Nguyên Quốc Bảo, sinh ngày 13/4/1997 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Totsukaku, Hiradocho 1174-1 Keneihiradokoso Apato 4-808, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
31. | Lê Trung Hậu, sinh ngày 01/10/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Mitsukyo 56-5-4-101, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
32. | Từ Minh Phúc, sinh ngày 20/8/1981 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Phan Đình Phùng, khóm 1, phường 6, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam
|
33. | Hứa Thị Minh Hằng, sinh ngày 19/02/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Kanagaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/2 ấp Long Mỹ, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
34. | Từ Phúc Yuuna, sinh ngày 22/10/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
35. | Từ Phúc Yuuki, sinh ngày 26/6/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
36. | Dương Phước Quỳnh Như, sinh ngày 24/7/1981 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: 3-1-8 Jujonakahara, Kiataku, Tokyo, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/48 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ
|
37. | Trần Tuấn Bảo, sinh ngày 23/7/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Fujisawashi, Tyougo 1841-5, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 245A, Bà Hom, phường 13, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
38. | Nguyễn Vĩnh Thế Duy, sinh ngày 05/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Isogo 3-13-28-107, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71/3 Nghĩa Hòa, phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
39. | Nguyễn Nhật My, sinh ngày 31/12/2011 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Ikegamishincho, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
40. | Trần Khắc Tâm, sinh ngày 31/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagoukita 4-10-41, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
41. | Hoàng Lê Mai, sinh ngày 10/7/1985 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagoukita 4-10-41, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81, ngõ 2/6/1 Hùng Vương, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
42. | Trần Hoàng Nguyên An, sinh ngày 26/01/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagoukita 4-10-41, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
43. | Nguyễn Đình Nin, sinh ngày 14/4/1984 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27 Nguyễn Tri Phương, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam
|
44. | Võ Thị Thanh Hiền, sinh ngày 13/12/1985 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/17 Đặng Thùy Trâm, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ
|
45. | Nguyễn Đình Đông, sinh ngày 10/02/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
46. | Nguyễn Đình Nam, sinh ngày 11/9/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
47. | Nguyễn Thị Bích Kiều, sinh ngày 28/8/1986 tại Phú Yên Hiện trú tại: 218 Keneijutaku 32 Hagurocho, Isesakishi, Gunmaken, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Định, xã An Hòa, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ
|
48. | Nguyễn Phi Long, sinh ngày 26/8/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 218 Keneijutaku 32 Hagurocho, Isesakishi, Gunmaken, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
49. | Nguyễn Phi Phong, sinh ngày 18/02/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 218 Keneijutaku 32 Hagurocho, Isesakishi, Gunmaken, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
50. | Vũ Sáu, sinh ngày 05/01/1972 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 385/26/5 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
51. | Lại Thụy Nguyên Phương, sinh ngày 22/11/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 453/77E 14 Lê Văn Sỹ, phường 12, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
52. | Vũ Tú Uyên, sinh ngày 11/7/2011 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
53. | Vũ Hoàng Sang, sinh ngày 21/12/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
54. | Nguyễn Thị Minh Châu, sinh ngày 25/12/1995 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Hatanoshi, Matsubaracho 5-30 Howaitomezon 201, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
55. | Trịnh Đăng Nam, sinh ngày 04/6/1978 tại Nghệ An Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Chuoku, Fuchinobe 3-3-15-602, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An | Giới tính: Nam
|
56. | Trịnh Ngọc Mỹ Trâm, sinh ngày 24/7/2004 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Chuoku, Fuchinobe 3-3-15-602, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
57. | Trịnh Đăng Huy, sinh ngày 06/6/2007 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Chuoku, Fuchinobe 3-3-15-602, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
58. | Nguyễn Đào Thanh Nhã, sinh ngày 14/7/1986 tại An Giang Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Aobaku, Shinishikawa 3-10-1-409, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116/9A Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
59. | Cáp Hoàng Bảo Trân, sinh ngày 09/12/2010 tại Hà Nội Hiện trú tại: Chibaken, Kashiwashi, Tokiwadai 16-70, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8 dãy A2, tổ dân phố 6, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
60. | Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 20/9/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Miyagiken, Sendaishi, Wakabayashiku, Ishinazaka 46-1, Nhật Bản | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1578/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1579/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 322 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1822/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1838/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Trần Mai Ngọc Ý do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1840/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Thành Hoàng do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1843/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 89 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2025/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kang Kyu Huyn Quân do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2037/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Trần Jan Hamza do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 2145/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 234/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 284/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 322/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Huỳnh Duy Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1578/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1579/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 322 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1822/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1838/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Trần Mai Ngọc Ý do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1840/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Thành Hoàng do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1843/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 89 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 2025/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kang Kyu Huyn Quân do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 2037/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Trần Jan Hamza do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 2145/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 234/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 14Quyết định 284/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 15Quyết định 322/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Huỳnh Duy Minh do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1983/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1983/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 26/11/2019
- Số công báo: Từ số 911 đến số 912
- Ngày hiệu lực: 14/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết