Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1981/QĐ-UBND | An Giang, ngày 09 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017; Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 2350/TTr-SYT ngày 22 tháng 07 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- KDYTQT : Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- TT KSBT : Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT : Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT : Kiểm dịch viên y tế
- GCN : Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| - Tại Điều 3. Đối tượng để cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp của Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. Người được xác định bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp khi có đủ các điều kiện sau: 1. Bị một trong ba tai nạn sau đây khi đang thi hành nhiệm vụ: a. Bị kim, vật nhọn đâm, vật sắc cứa xuyên qua da hoặc vật làm da bị trầy xước, nứt nẻ mà những vật này đã tiếp xúc với máu, sản phẩm máu hoặc dịch cơ thể người nghi nhiễm HIV; b. Bị máu, sản phẩm máu, dịch cơ thể người nghi nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với da bị trầy xước, nứt nẻ; c. Bị máu, sản phẩm máu, dịch cơ thể người nghi nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc mắt, mũi, miệng. 2. Có Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp (theo mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này). Biên bản này phải được lập trong vòng 48 giờ kể từ khi xảy ra tai nạn, có xác nhận của người làm chứng và được Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp người bị phơi nhiễm với HIV ký, xác nhận. 3. Kết quả xét nghiệm HIV bằng kỹ thuật ELISA của người bị phơi nhiễm với HIV là âm tính. Mẫu máu được sử dụng để xét nghiệm phải được lấy từ người bị phơi nhiễm trong vòng 72 giờ kể từ thời điểm xảy ra một trong ba tai nạn quy định tại khoản 1 Điều này. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | X |
| ||
| 2. Bản sao hợp pháp kết quả xét nghiệm HIV âm tính của người bị phơi nhiễm, bao gồm cả bản đọc kết quả xét nghiệm bằng kỹ thuật ELISA. |
| X | ||
| 3. Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV của cơ quan, đơn vị nơi người bị phơi nhiễm với HIV đang công tác | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Cá nhân, tổ chức làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại TTKSBT (nộp trực tiếp hoặc bằng thư điện tử) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bằng bưu điện theo quy định | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Chuyên viên TTKSBT chuyển hồ sơ cho Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên TTKSBT | 04 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | |
B3 | Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp: - Hồ sơ chưa đúng quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, TTKSBT phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ thì Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp và quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ | 40 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B4 | - Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo Sở Y tế) kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do - Chuyển chuyên viên thụ lý | Chủ tịch Hội đồng | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B5 | - Chuyển chuyên viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 04 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B6 | Nhận Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp (Bản chính) theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
3 | Sổ lưu bao gồm nội dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN. |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
Phụ lục I
MẪU BIÊN BẢN TAI NẠN RỦI RO NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Họ và tên:........................................................................Tuổi:...........Giới tính:................…
Nghề nghiệp:..................................................................................................……………....
Nơi công tác: :...............................................................................................…...........…….
Hoàn cảnh xảy ra tai nạn: (tường trình chi tiết)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về vết thương, tình trạng phơi nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về nguồn lây nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đã xử trí như thế nào:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe của cán bộ bị tai nạn:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................., ngày........tháng........năm...........
Cán bộ bị tai nạn | Người chứng kiến | Thủ trưởng đơn vị |
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- KDYTQT : Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- TT KSBT : Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT : Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT : Kiểm dịch viên y tế
- GCN : Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| - Tại Điều 4. Điều kiện để xác định người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp 1. Có Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV của cơ quan có thẩm quyền quy định tại | ||||
| 2. Kết quả xét nghiệm HIV của người bị phơi nhiễm với HIV tại một trong ba thời điểm 01 tháng, 03 tháng, 06 tháng sau khi bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp là dương tính do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | X |
| ||
| 2. Bản sao hợp pháp kết quả xét nghiệm HIV dương tính của người bị phơi nhiễm với HIV sau khi được cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV theo quy định tại |
| X | ||
| 3. Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp của cơ quan, đơn vị nơi người bị nhiễm HIV đang công tác | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Cá nhân, tổ chức làm thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại TTKSBT (nộp trực tiếp hoặc bằng thư điện tử) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bằng bưu điện theo quy định | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Chuyên viên TTKSBT chuyển hồ sơ cho Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên TTKSBT | 04 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | |
B3 | Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp: - Hồ sơ chưa đúng quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, TTKSBT phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ thì Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp và quyết định Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ | 40 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B4 | - Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo Sở Y tế) kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do - Chuyển chuyên viên thụ lý | Chủ tịch Hội đồng | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B5 | - Chuyển chuyên viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi. Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 04 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B6 | Nhận Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp (Bản chính) theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. | Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
3. | Sổ lưu bao gồm nội dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN. |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Họ và tên:........................................................................Tuổi:...........Giới tính:................…
Nghề nghiệp:..................................................................................................……………....
Nơi công tác: :...............................................................................................…...........…….
Hoàn cảnh xảy ra tai nạn: (tường trình chi tiết)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về vết thương, tình trạng phơi nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về nguồn lây nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đã xử trí như thế nào:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe của cán bộ bị tai nạn:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................., ngày........tháng........năm...........
Cán bộ bị tai nạn | Người chứng kiến | Thủ trưởng đơn vị |
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- KDYTQT : Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- TT KSBT : Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT : Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT : Kiểm dịch viên y tế
- GCN : Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| Điều 3 Thông tư số 08/2012/TT-BYT: Nguyên tắc vận chuyển hóa chất | ||||
| 1. Vận chuyển hóa chất phải tuân thủ các quy định của Nghị định số 104/2009/NĐ-CP, pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và các quy định của pháp luật có liên quan. 2. Chỉ được thực hiện việc vận chuyển hóa chất sau khi đã được đóng gói, dán nhãn theo quy định tại Thông tư này. 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân (sau đây gọi tắt là cơ sở vận chuyển) khi thực hiện việc vận chuyển hóa chất từ một nghìn ki-lô-gam (1.000kg)/xe/lần vận chuyển trở lên phải có giấy phép vận chuyển hóa chất. 4. Cơ sở vận chuyển khi thực hiện việc vận chuyển hóa chất dưới 1.000kg/xe/lần không cần phải có giấy phép vận chuyển hóa chất nhưng vẫn phải tuân thủ các quy định tại Mục II Thông tư này. 5. Không được dùng xe rơ móc để vận chuyển hóa chất. 6. Không được vận chuyển các hóa chất có khả năng phản ứng với nhau trên cùng một phương tiện. 7. Không được vận chuyển hóa chất cùng với hành khách, vật nuôi, lương thực, thực phẩm, các chất dễ gây cháy, nổ và các hàng hóa khác. Điều 4 Thông tư số 08/2012/TT-BYT: Yêu cầu đối với bao gì, thùng chứa hoặc container (công-ten-nơ) chứa trong quá trình vận chuyển 1. Phải được làm bằng các vật liệu bảo đảm phù hợp với từng loại hóa chất theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 29/2011/TT-BYT ngày 30/6/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 2. Phải được dán hình tượng biểu thị tính chất vật lý của hóa chất theo Mẫu số 1 của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Kích thước của hình tượng biểu thị tính chất vật lý của hóa chất là 100mm x 100mm đối với mỗi thùng đựng hóa chất và dán trên container là 250mm x 250mm. 3. Phải được dán biểu trưng hàng nguy hiểm theo Mẫu số 2 của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Kích thước của biểu trưng nguy hiểm là 100mm x 100mm đối với mỗi thùng đựng hóa chất và dán trên container là 250mm x 250mm. 4. Phải có báo hiệu nguy hiểm theo Mẫu số 3 của Phụ lục 1 của Thông tư này ở vị trí phía dưới biểu trưng bày nguy hiểm. Kích thước báo hiệu nguy hiểm là 300mm x 500mm. Điều 5 Thông tư số 08/2012/TT-BYT: Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 13 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP, phương tiện vận chuyển hóa chất phải đáp ứng các quy định sau: 1. Có dụng cụ, trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy phù hợp với hóa chất khi vận chuyển. 2. Có mui, bạt che phủ kín, chắc chắn toàn bộ khoang chở hàng bảo đảm không thấm nước trong quá trình vận chuyển. 3. Kích thước của biểu trưng hàng nguy hiểm dán trên phương tiện là 500mm x 500mm. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm (Mẫu số 1). | X |
| ||
| 2. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư của cơ sở đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm. |
| X | ||
| 3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm đối với phương tiện giao thông cơ giới do cơ quan đăng kiểm cấp. | X |
| ||
| 4. Bản sao có chứng thực giấy phép lái xe của người điều khiển phương tiện vận tải sẽ vận chuyển hóa chất. |
| X | ||
| 5. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn trong vận chuyển hóa chất của người điều khiển phương tiện vận tải và người áp tải hóa chất. |
| X | ||
| 6. Dự kiến lịch trình vận chuyển hóa chất, chế phẩm. | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Cá nhân, tổ chức làm thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (nộp trực tiếp hoặc bằng thư điện tử) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bằng bưu điện theo quy định | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Công chức tại Trung PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý - Trường hợp từ chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Công chức Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | |
B3 | - Cán bộ tiếp nhận thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế - Phòng chuyên môn | 24 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B4 | Chuyên viên được phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp giấy phép vận chuyển cho cơ sở vận chuyển - Nếu hồ sơ chưa đạt phải trả lời và nêu rõ lý do. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Sở Y tế | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B5 | - Chuyển chuyên viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi. Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 04 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B6 | Nhận giấy phép vận chuyển cho cơ sở vận chuyển | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế (Mẫu số 1). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế (Mẫu số 1). |
3 | Sổ lưu bao gồm nội dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN. |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN
HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ
Kính gửi: …………....................……………………
Tên đơn vị đề nghị cấp giấy phép ........................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại ……………......................……….Fax ..................................................................
Đăng ký kinh doanh số…………………ngày….............tháng….............năm ......................
tại .........................................................................................................................................
Số tài khoản………………....................….Tại ngân hàng ....................................................
Họ tên người đại diện pháp luật……………......................….........…Chức danh .................
CMND/Hộ chiếu số………......................….do……..............…….cấp ngày…./…../..............
Hộ khẩu thường trú ..............................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn” như sau:
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, họ tên và số chứng minh thư/hộ chiếu của người điều khiển phương tiện, người áp tải):
TT | Tên phương tiện | Biển kiểm soát | Người điều khiển | Người áp tải |
1, |
|
| 1. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
2. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
| 1. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
2. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
|
2. |
|
|
|
|
5. Loại, nhóm hóa chất độc (ghi rõ tên hóa chất, loại, nhóm hóa chất độc mã số Liên hợp quốc UN theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 104/2009/NĐ-CP):……………………………….
6. Hành trình:
TT | Tên phương tiện | Biển kiểm soát | Nơi đi | Nơi đến |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
Tôi cam kết phương tiện vận chuyển này bảo đảm an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế.
| ……, ngày……tháng……năm………. |
4. Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- KDYTQT : Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- TT KSBT : Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT : Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT : Kiểm dịch viên y tế
- GCN : Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007; - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/06/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| - Người có nguyện vọng làm nhân viên tiếp cận cộng đồng tự nguyện viết đơn đề nghị cấp Thẻ. Là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và tự nguyện làm nhân viên tiếp cận cộng đồng. - Là người không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, giáo dục tại xã, phường, thị trấn. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Đơn đề nghị cấp Thẻ có dán ảnh 4cm x 6 cm; (Bản chính). | X |
| ||
| 2. 02 ảnh cỡ 2cm x 3cm của người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính) | X |
| ||
| 3. Giấy xác nhận nhân thân người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính). | X |
| ||
| 4. Danh sách người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng có xác nhận của người đứng đầu chương trình, dự án; (Bản chính) | X |
| ||
| 5. Công văn đề nghị cấp Thẻ cho những người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng của người đứng đầu chương trình, dự án. (Bản chính) | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện) | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ: - Trường hợp từ chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên TTKSBT | 08 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | |
B3 | Chuyên viên được phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu Trường hợp hồ sơ bổ sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành bước tiếp theo | Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ | 56 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B4 | - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B5 | - Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do Chuyển trình lãnh đạo TTKSBT. Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B6 | Nhận Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 | Đơn đề nghị |
2 | Mẫu số 04 | Giấy xác nhận nhân thân |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Đơn đề nghị cấp Thẻ có dán ảnh 4cm x 6 cm; (Bản chính). |
3 | 02 ảnh cỡ 2cm x 3cm của người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính) |
4 | Giấy xác nhận nhân thân người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính) |
5 | Danh sách người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng có xác nhận của người đứng đầu chương trình, dự án; (Bản chính) |
6 | Công văn đề nghị cấp Thẻ cho những người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng của người đứng đầu chương trình, dự án. (Bản chính) |
7 | Sổ lưu bao gồm nội dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN. |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
Ảnh 4cm x 6cm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.................., ngày........ tháng.......... năm........ | |
| |
| |
|
Kính gửi: Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố .....................................
Tên tôi là:...........................................................................................Giới tính:....................
Sinh ngày: , tại:………………………………………………………...
Trình độ học vấn:………………………………………………………………...…………………
Nơi đăng ký thường trú:………………………………………………………….………………..
…………………………………………………………………………………...…………………..
Nơi ở hiện tại:.......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………………………...........................
Số CMND:..........................., cấp ngày ....../......../.......... tại……………………....................
Tôi viết đơn này đề nghị được làm nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV thuộc chương trình, dự án:………………………………………………………
và đề nghị được cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Tôi xin cam kết như sau:
1. Chỉ sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng để tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV theo đúng nhiệm vụ và địa bàn mà người đứng đầu chương trình, dự án phân công.
2. Chấp hành đúng các quy định của pháp luật và của chương trình, dự án.
Kính đề nghị các cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp Thẻ để tạo điều kiện cho tôi tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV theo đúng nhiệm vụ được giao.
| Người làm đơn |
CÔNG AN1.................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ..……, ngày........tháng........năm……. |
Công an xã, phường, thị trấn:............., huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: ...................., tỉnh, thành phố......................xác nhận:
Ông/bà :................................................................................. Giới tính :..............................
Sinh ngày :...................................., tại .................................................................................
Nơi đăng ký thường trú:........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại:.......................................................................................................................
Số CMND :……………….................... cấp ngày ....../……/…… tại………………….............
Là người không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, giáo dục tại xã, phường, thị trấn.
| TRƯỞNG CÔNG AN |
___________________
1 CÔNG AN (huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)
2 CÔNG AN (xã, phường, thị trấn)
5. Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS:
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- KDYTQT : Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- TT KSBT : Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT : Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT : Kiểm dịch viên y tế
- GCN : Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| 1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; 2. Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| - Người có nguyện vọng làm nhân viên tiếp cận cộng đồng tự nguyện viết đơn đề nghị cấp Thẻ. Là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và tự nguyện làm nhân viên tiếp cận cộng đồng. - Là người không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, giáo dục tại xã, phường, thị trấn. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Văn bản thông báo thành lập tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 | X |
| ||
| 2. Quy chế (nội quy chi tiết) hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | X |
| ||
| 3. Danh sách cán bộ, trình độ chuyên môn kèm theo bản sao có chứng thực bằng cấp về trình độ chuyên môn của nhân viên tư vấn; | X |
| ||
| 4. Bản kê khai phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông phục vụ hoạt động tư vấn (chỉ áp dụng đối với tổ chức tư vấn qua các phương tiện công nghệ thông tin viễn thông). | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Cá nhân, tổ chức làm thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS phải chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại TTKSBT (nộp trực tiếp hoặc bằng thư điện tử) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bằng bưu điện theo quy định | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ: - Trường hợp từ chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên TTKSBT | 08 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | |
B3 | Chuyên viên được phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu Trường hợp hồ sơ bổ sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành bước tiếp theo | Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ | 56 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B4 | - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B5 | - Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do Chuyển trình lãnh đạo TTKSBT. Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 08 giờ làm việc | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP | |
B6 | Nhận Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Phụ lục 1 | Thông báo |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày … tháng … năm ………
THÀNH LẬP TỔ CHỨC TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh/thành phố ……………………
Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
Căn cứ Thông tư số …../2012/TT-BYT ngày …/…/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Sau khi nghiên cứu các văn bản hướng dẫn hiện hành, chúng tôi xin thông báo thành lập Tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS với nội dung sau:
Tên tổ chức: .........................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Phạm vi hoạt động: ..............................................................................................................
Họ và tên người đứng đầu: ..................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ..........................................................................................................
Số chứng minh thư nhân dân: ……..........…….. ngày cấp: …………. nơi cấp ....................
Trình độ chuyên môn ...........................................................................................................
Điện thoại liên hệ .................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các nội dung Quy chế hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS và các quy định của pháp luật hiện hành.
| Đại diện tổ chức, cá nhân thành lập tổ chức tư vấn |
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Lê Hùng Việt | Nguyễn Hồng Nam | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây: (Nội dung này được sửa đổi tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) 1. Đơn vị sự nghiệp hoặc doanh nghiệp cung ứng dịch vụ quan trắc môi trường lao động. 2. Có đủ nhân lực thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động như sau: a) Người trực tiếp phụ trách quan trắc môi trường lao động có trình độ như sau: - Trình độ từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh; - Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng; - Có chứng chỉ đào tạo về quan trắc môi trường lao động. b) Có ít nhất 05 người làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc hợp đồng không xác định thời hạn có trình độ như sau: - Trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh; - Có chứng chỉ đào tạo về quan trắc môi trường lao động. 3. Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất và năng lực bảo đảm yêu cầu tối thiểu như sau: a) Quan trắc yếu tố có hại trong môi trường lao động Đảm bảo thực hiện được tối thiểu 70% yếu tố sau đây: - Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu, bao gồm: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt; - Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật lý. bao gồm: ánh sáng, tiếng ồn, rung theo dải tần, phóng xạ, điện tử trường, bức xạ tử ngoại; - Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng, mẫn cảm, dung môi; - Đánh giá gánh nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec-gô-nô-my: Đánh giá gánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý; đánh giá Ec-gô-nô-my vị trí lao động; - Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của bụi hạt, phân tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than, bụi talc, bụi bông và bụi amiăng; - Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của các yếu tố hóa học tối thiểu bao gồm NOx, SOx, CO, CO2, dung môi hữu cơ (benzen và đồng đẳng - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa chất trừ sâu.” b) Có kế hoạch và quy trình bảo quản, sử dụng an toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định; c) Có quy trình sử dụng, vận hành thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và phân tích môi trường lao động; d) Có trụ sở làm việc, đủ diện tích để bảo đảm chất lượng công tác quan trắc môi trường lao động, điều kiện phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về chất lượng trong bảo quản, xử lý, phân tích mẫu; đ) Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường lao động; e) Có biện pháp bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy, chữa cháy, an toàn sinh học, an toàn hóa học và tuân thủ nghiêm ngặt việc thu gom, vận chuyển bảo quản và xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; (Bản chính); | X |
| |||
| 2. Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. (Bản chính); | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| 30 ngày làm việc (240 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện) Nếu hồ sơ nộp trực tuyến, thì nộp về địa chỉ: https://dichvucong.angiang.gov.vn theo quy định | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Công chức tại Trung PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý - Trường hợp từ chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Công chức Trung tâm PVHCC | 08 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | - Cán bộ tiếp nhận thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế - Phòng chuyên môn | 08 giờ làm việc | - Hồ sơ | ||
B4 | Chuyên viên được phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: thẩm định hồ sơ, tiến hành bước tiếp theo | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 16 giờ làm việc | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP - Hồ sơ | ||
B5 | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, trình dự thảo văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 176 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản công bố cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B6 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động Chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ làm việc | - Hồ sơ - văn bản công bố cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B7 | Lãnh đạo Sở Y tế kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động Chuyển chuyên viên thụ lý | Lãnh đạo Sở Y tế | 16 giờ làm việc | - Hồ sơ - văn bản công bố cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn phòng Sở lấy số, nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả về Trung tâm PCHCC Công bố, cập nhật thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư Văn phòng Sở | 08 giờ làm việc | văn bản công bố cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B9 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Trung tâm PVHCC | Thời gian theo giấy hẹn | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; (Bản chính) |
2 | Mẫu số 02 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. (Bản chính) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
| Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
| Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /……….. | ………., ngày tháng năm 20……… |
Công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
Kính gửi: Sở Y tế ……………………………………
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
1. Tên tổ chức:………………………………………….. (Ghi chữ in hoa) …………………….
2. Người đại diện: ……………………….……………… Chức vụ: …………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại: ………………………………………..... Số Fax: ……………………………..
Địa chỉ E_mail: …………………………….………………Web-site:…………………………....
5. Lĩnh vực đề nghị được công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động:
5.1. Yếu tố vi khí hậu:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc độ gió:
- Bức xạ nhiệt:
5.2. Yếu tố vật lý:
- Ánh sáng:
- Tiếng ồn theo dải tần
- Rung chuyển theo dải tần
- Vận tốc rung đứng hoặc ngang
- Phóng xạ
- Điện từ trường tần số công nghiệp
- Điện từ trường tần số cao
- Bức xạ tử ngoại
- Các yếu tố vật lý khác (ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.3. Yếu tố bụi các loại:
- Bụi toàn phần:
- Bụi hô hấp:
- Bụi thông thường:
- Bụi silic: phân tích hàm lượng silic tự do
- Bụi amiăng:
- Bụi kim loại (chì, mangan, cadimi,... đề nghị ghi rõ)
- Bụi than:
- Bụi talc:
- Bụi bông:
- Các loại bụi khác (ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.4. Yếu tố hơi khí độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ sinh lao động) như:
- Thủy ngân:
- Asen:
- Oxit cac bon:
- Benzen và các hợp chất (Toluene, Xylene):
- TNT:
- Nicotin:
- Hóa chất trừ sâu:
- Các hóa chất khác (Ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.5. Yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
- Đánh giá gánh nặng thần kinh tâm lý:
- Đánh giá ec-gô-nô-my:
5.6. Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố vi sinh vật
- Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm
- Dung môi
- Yếu tố gây ung thư
5.7. Các yếu tố khác (Liệt kê rõ)
- ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ công bố năng lực theo quy định được gửi kèm theo.
Tổ chức ………..cam kết toàn bộ các nội dung đã công bố đủ điều kiện trên đây là hoàn toàn đúng sự thật.
| LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ |
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /……….. | ………., ngày tháng năm 20……… |
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị công bố: ……………….…… (Ghi chữ in đậm) …………………..
Địa chỉ: …………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email …………………………………….…. Website …………………………………..
II. Cơ quan chủ quản:
Địa chỉ: …………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email …………………………………….…. Website …………………………………..
III. Lãnh đạo tổ chức:
Địa chỉ: …………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email …………………………………….……………..…………………………………..
IV. Người liên lạc:
Địa chỉ: …………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email …………………………………….……………..…………………………………..
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
1. Điều kiện về trụ sở, cơ sở vật chất, diện tích làm việc
- Trụ sở làm việc: Có □ Không □
- Tổng diện tích: ………………...m2;
Khu vực hành chính và tiếp nhận mẫu ………………...m2;
Phòng xét nghiệm bụi và các yếu tố vật lý ………………...m2;
Phòng xét nghiệm hóa học và sinh hóa ………………...m2;
Phòng xét nghiệm các yếu tố vi sinh: ………………...m2;
Phòng thí nghiệm tâm sinh lý và ec-gô-nô-my ………………...m2;
Phòng bảo quản thiết bị quan trắc môi trường lao động ………………...m2;
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
2. Cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động
- Danh sách cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động:
Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Chức vụ (trong tổ chức) | Trình độ chuyên ngành | Số năm công tác trong ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT | Tên thiết bị | Đặc tính kỹ thuật chính | Mã hiệu | Hãng/nước sản xuất | Ngày nhận | Ngày sử dụng | Tần suất hiệu chuẩn | Nơi hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
Nhiệt độ: °C ± °C
Độ ẩm: % ± %
Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo, phân tích tại hiện trường
TT | Tên thông số | Tên/số hiệu phương pháp sử dụng | Dải đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân tích trong phòng xét nghiệm
TT | Tên thông số | Loại mẫu | Tên/số hiệu phương pháp sử dụng | Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo | Độ không đảm bảo đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các tài liệu kèm theo
Sổ tay chất lượng |
|
Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn | □ |
Các tài liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê) | □ |
Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động. | □ |
(Trường hợp cơ sở chỉ thực hiện được việc lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của 70% các yếu tố quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 33 Nghị định này phải có thêm Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động để đảm bảo thực hiện được đầy đủ và có chất lượng các yếu tố cần quan trắc trong môi trường lao động).
7. Phòng xét nghiệm đã được chứng nhận/công nhận trước đây
Có □ Chưa □
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng thực các chứng nhận kèm theo)
| LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ |
7. Thủ tục cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh:
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | cơ sở khám, chữa bệnh | cơ sở khám, chữa bệnh | cơ sở khám, chữa bệnh |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 105/2016/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016 - Nghị định số 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2012. - Thông tư số 14/2015/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 25/06/2015. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Các cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 01 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. (Bản chính); | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp trực tiếp tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người bệnh làm đơn đề nghị được uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Bác sỹ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm xác nhận vào đơn đề nghị được uống thuốc Methadone của người bệnh, trong đó xác nhận thông tin bệnh nhân không có chống chỉ định sử dụng thuốc Methadone. Đối với các trường hợp bệnh lý đặc biệt cần hội chẩn thì tổ chức hội chẩn theo quy định tại Điều 56 Luật khám bệnh, chữa bệnh | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Căn cứ đơn đề nghị được uống thuốc Methadone và xác nhận không có chống chỉ định sử dụng thuốc Methadone của bác sĩ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, bác sỹ của cơ sở điều trị Methadone kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015. | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Hồ sơ | ||
B4 | Căn cứ đơn thuốc của bác sỹ điều trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có trách nhiệm: - Giao đủ số lượng thuốc Methadone sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều trị Methadone giao nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc Methadone) để chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh; - Ghi chép việc sử dụng thuốc của người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày. | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP - Hồ sơ | ||
B5 | Người giao thuốc Methadone có trách nhiệm mang các giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho người bệnh: - Giấy giới thiệu của cơ sở điều trị Methadone hoặc cơ sở cấp phát thuốc Methadone: - Đơn thuốc Methadone; - Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người bệnh. Người giao thuốc trực tiếp theo dõi việc uống thuốc Methadone của người bệnh và ký vào Phiếu theo dõi điều trị Methadone cùng người bệnh. | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Hồ sơ bệnh nhân: Giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho người bệnh | ||
B6 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 1 | Đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 01 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. (Bản chính) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
PHỤ LỤC 7
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ UỐNG THUỐC METHADONE TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1……, ngày ….tháng …. năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: …………2……………
Tên tôi là: …………………………………………………… Giới tính: ....................................
Sinh ngày: ………….…………………… tại .........................................................................
Nơi đăng ký thường trú: ………………………3....................................................................
Nơi ở hiện tại: ……………………4.......................................................................................
Số CMND: ……………………………...., cấp ngày: ……/……/…… tại: ...............................
Tôi đang tham gia điều trị Methadone tại .…………………………5......................................
Hiện nay tôi đang phải điều trị tại ………6…..…. nên không thể đến uống thuốc hàng ngày theo quy định. Do vậy, tôi làm Đơn này đề nghị cho phép được phép nhận thuốc và uống thuốc tại ………………7………………………….
Tôi xin cam kết:
1. Sử dụng thuốc theo đúng chỉ định của bác sỹ.
2. Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin được nêu trong đơn này.
Người bệnh | Xác nhận của cơ sở khám, chữa bệnh |
8. Thủ tục cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 105/2016/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016 - Nghị định số 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2012. - Thông tư số 14/2015/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 25/06/2015. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Các cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà theo mẫu số 2 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT (Bản chính) | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện) | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người bệnh làm đơn đề nghị được uống thuốc Methadone tại nhà | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Trường hợp cơ sở điều trị Methadone có đủ người thực hiện việc chuyển thuốc Methadone cho người bệnh thì tiến hành xác minh tình trạng sức khỏe của người bệnh để quyết định việc cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh tại nhà. Trường hợp người bệnh không có chống chỉ định, bác sỹ điều trị kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Căn cứ đơn thuốc của bác sỹ điều trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có trách nhiệm: - Giao đủ số lượng thuốc Methadone sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều trị Methadone giao nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc Methadone) để chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh; - Ghi chép việc sử dụng thuốc của người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày. | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Hồ sơ | ||
B4 | Người giao thuốc Methadone có trách nhiệm mang các giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho người bệnh: - Giấy giới thiệu của cơ sở điều trị Methadone hoặc cơ sở cấp phát thuốc Methadone: - Đơn thuốc Methadone; - Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người bệnh. Người giao thuốc trực tiếp theo dõi việc uống thuốc Methadone của người bệnh và ký vào Phiếu theo dõi điều trị Methadone cùng người bệnh. | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | - Hồ sơ bệnh nhân: Giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho người bệnh | ||
B5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 2 | Đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 02 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. (Bản chính) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
PHỤ LỤC 7
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC CẤP THUỐC METHADONE TẠI NHÀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……8……, ngày …….tháng ……. năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
được cấp thuốc methadone tại nhà
Kính gửi: ………………9…………………
Tên tôi là: …………………………..……………………………Giới tính: .................................
Sinh ngày: ……………………………………, tại ....................................................................
Nơi đăng ký thường trú:…………………………10.................................................................
Nơi ở hiện tại: ………………………………………11.............................................................
Số CMND: …………………………...., cấp ngày: ……/……/…… tại: ....................................
Tôi đang tham gia điều trị Methadone tại .………………12...................................................
Hiện nay tôi đang phải điều trị bệnh tại nhà nên không thể đến uống thuốc hàng ngày theo quy định. Do vậy, tôi làm Đơn này đề nghị cho phép được phép nhận thuốc và uống thuốc tại …………………13……………………………
Tôi xin cam kết:
1. Sử dụng thuốc theo đúng chỉ định của bác sỹ.
2. Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin được nêu trong đơn này.
Người bệnh | Cơ sở điều trị Methadone xác nhận |
___________________
1 Địa danh
2 Tên cơ sở điều trị Methadone
3 Nơi đăng ký thường trú của người bệnh theo hộ khẩu
4 Nơi cư trú hiện tại của người bệnh
5 Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở điều trị Methadone
6 Ghi rõ tên và địa chỉ của bệnh viện nơi đang điều trị bệnh
7 Ghi rõ tên và địa chỉ của bệnh viện nơi đang điều trị bệnh
8 Địa danh
9 Tên cơ sở điều trị Methadone
10 Nơi đăng ký thường trú của người bệnh theo hộ khẩu
11 Nơi cư trú hiện tại của người bệnh
12 Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở điều trị Methadone
13 Ghi rõ tên và địa chỉ nơi người bệnh đang cư trú
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người nghiện chất dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. (Bản chính) | X |
| |||
| 2. Bản sao của một trong những giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh hoặc hộ khẩu, giấy phép lái xe |
| X | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế) | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người nghiện chất dạng thuốc phiện nộp hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định cho cơ sở điều trị nơi người đó có nhu cầu được điều trị | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Ngay sau khi nhận được hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hợp lệ, người đứng đầu cơ sở điều trị có trách nhiệm: - Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; - Tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được lập thành 02 bản: 01 bản gửi người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc người đại diện theo pháp luật của người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong trường hợp người đó từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi; 01 bản lưu hồ sơ điều trị của người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Hồ sơ chứng minh đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 1 | Đơn đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
Ảnh 4cm x 6cm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
| |
| |
|
Tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi: ……………………1………………
Tên tôi là:…………………………………………………………… Giới tính:............................
Sinh ngày:………………………………, tại ...........................................................................
Nơi đăng ký thường trú/nơi ở hiện tại:………………… 2 .....................................................
Số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe……………., cấp ngày: …/…/…tại:…………..
Qua tìm hiểu các điều kiện và quy định liên quan, tôi làm đơn này xin tự nguyện đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Tôi cam kết nghiêm túc tuân thủ phác đồ điều trị và nội quy của cơ sở điều trị.
Trân trọng cảm ơn./.
Đại diện của người làm đơn Tôi tên là ………3……… số CMND/hộ chiếu/ hộ khẩu/giấy phép lái xe, cấp ngày....tháng…năm…… tại ……4……. là người đại diện theo pháp luật của…… 5…… đồng ý cho ……6…… tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại …………7………… (Ký và ghi rõ họ tên) | ……8……, ngày.... tháng…… năm 20…… |
___________________
1 Tên cơ sở điều trị hoặc cơ sở quản lý
2 Ghi rõ nơi đăng ký thường trú hoặc nơi ở hiện tại của người làm đơn
3 Ghi rõ họ, tên của người đại diện theo pháp luật của người làm đơn từ đủ 6 tuổi trở lên đến chưa đủ 15 tuổi
4 Ghi rõ địa danh nơi cấp số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe
5 Ghi rõ họ, tên của người đăng ký tham gia điều trị
6 Như mục 5
7 Như mục 1
8 Địa danh
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người nghiện chất dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. (Bản chính) | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế) | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Học viên, phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là đối tượng quản lý) nghiện chất dạng thuốc phiện trước khi được đưa vào quản lý trong các cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là cơ sở quản lý) nộp hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định cho cơ sở quản lý nơi người đó có nhu cầu được điều trị. | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Ngay sau khi nhận được hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hợp lệ, người đứng đầu cơ sở quản lý có trách nhiệm: - Tổ chức hoặc phối hợp với cơ sở y tế ngoài cộng đồng khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; - Tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được lập thành 02 bản: 01 bản gửi người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc người đại diện theo pháp luật của người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong trường hợp người đó từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi; 01 bản lưu hồ sơ điều trị của người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở quản lý. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Hồ sơ chứng minh đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 1 | Đơn đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
Ảnh 4cm x 6cm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
| |
| |
|
Tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi: ……………………1………………
Tên tôi là:…………………………………………………………… Giới tính:............................
Sinh ngày:………………………………, tại ...........................................................................
Nơi đăng ký thường trú/nơi 2 ...................................................
Số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe…………, cấp ngày: …/…/… tại.....................
..................................................................................................
Qua tìm hiểu các điều kiện và quy định liên quan, tôi làm đơn này xin tự nguyện đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Tôi cam kết nghiêm túc tuân thủ phác đồ điều trị và nội quy của cơ sở điều trị.
Trân trọng cảm ơn./.
Đại diện của người làm đơn Tôi tên là ………3……… số CMND/hộ chiếu/ hộ khẩu/giấy phép lái xe, cấp ngày....tháng… năm…… tại ……4……. là người đại diện theo pháp luật của…… 5…… đồng ý cho ……6…… tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại …………7………… (Ký và ghi rõ họ tên) | ……8……, ngày.... tháng…… năm 20…… |
___________________
1 Tên cơ sở điều trị hoặc cơ sở quản lý
2 Ghi rõ nơi đăng ký thường trú hoặc nơi ở hiện tại của người làm đơn
3 Ghi rõ họ, tên của người đại diện theo pháp luật của người làm đơn từ đủ 6 tuổi trở lên đến chưa đủ 15 tuổi
4 Ghi rõ địa danh nơi cấp số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe
5 Ghi rõ họ, tên của người đăng ký tham gia điều trị
6 Như mục 5
7 Như mục 1
8 Địa danh
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người nghiện chất dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. (Bản chính) | X |
| |||
| 2. Bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế) | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người bệnh nộp đơn chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo quy định cho người đứng đầu cơ sở điều trị nơi người bệnh đang điều trị | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Người đứng đầu cơ sở điều trị có trách nhiệm lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (sau đây gọi tắt là bản tóm tắt bệnh án) theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP để cấp cho người bệnh khi người bệnh chuyển đi. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Người đứng đầu cơ sở điều trị nơi người bệnh chuyển đến có trách nhiệm tiếp nhận điều trị cho người bệnh. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Hồ sơ chứng minh đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 3 | Đơn đề nghị chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2 | Mẫu số 4 | Bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
Ảnh 4cm x 6cm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
| |
| |
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi: …………………………1………………………..
1. Họ và tên: .........................................................................................................................
2. Ngày sinh: ........................................................................................................................
3. Số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe............... , cấp ngày: ………/………/…..…
tại: ........................................................................................................................................
4. Tên cơ sở điều trị chuyển đến: ………………………………2...........................................
5. Thời gian chuyển: ……………………………………………..3...........................................
6. Địa chỉ của cơ sở điều trị chuyển đến: ……………………..4...........................................
.............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị cơ sở điều trị giới thiệu và làm các thủ tục cần thiết để giúp tôi được tiếp tục điều trị tại cơ sở điều trị có tên và địa chỉ trên đây.
Trân trọng cảm ơn./.
| ……5……, ngày.... tháng…. năm 20..... |
___________________
1 Tên của cơ sở điều trị nơi người bệnh đang điều trị
2 Tên của cơ sở điều trị nơi người bệnh muốn chuyển đến
3 Ghi rõ thời gian chuyển tiếp điều trị tại cơ sở điều trị nơi đến
4 Ghi rõ địa chỉ của cơ sở điều trị người bệnh muốn chuyển đến
5 Địa danh
………1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PC | ……2……, ngày … tháng … năm 20...… |
Điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi: ………………………3………………………
Tên cơ sở giới thiệu: …………………………………1...........................................................
Địa chỉ: …………………………………………………4...........................................................
Điện thoại:……………………………… Email (nếu có): .......................................................
Giới thiệu cho:
1. Họ và tên:………………………………………..5................................................................
2. Ngày sinh: ………………………………………6................................................................
3. Số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe...................... , cấp ngày: ……/……/……..
tại:.........................................................................................................................................
4. Địa chỉ: …………………………………………..7................................................................
5. Thông tin về tình hình điều trị của người bệnh:
- Ngày bắt đầu điều trị: ……/……/…………………. Ngày kết thúc:……/……/.....................
- Liều điều trị hiện tại: …………mg/ngày.
6. ……………………………………………………8 ...............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________
1 Tên cơ sở điều trị hoặc cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
2 Địa danh
3 Tên cơ sở điều trị, cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến
4 Ghi rõ địa chỉ của cơ sở điều trị, cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
5 Ghi rõ họ và tên của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
6 Ghi rõ ngày tháng năm sinh của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
7 Ghi rõ địa chỉ nơi ở thường trú/nơi ở hiện tại của của người bệnh trong hồ sơ đăng ký điều trị, trong hồ sơ quản lý
8 Tóm tắt về quá trình điều trị của người bệnh và những thông tin cần thiết để cơ sở điều trị, cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến có thể sử dụng để tiếp tục điều trị cho người bệnh (nếu có)
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người nghiện chất dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế) | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người bệnh nộp đơn chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo quy định cho người đứng đầu cơ sở điều trị nơi người bệnh đang điều trị | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Người đứng đầu cơ sở điều trị có trách nhiệm lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (sau đây gọi tắt là bản tóm tắt bệnh án) theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP để cấp cho người bệnh khi người bệnh chuyển đi. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến có trách nhiệm tiếp nhận điều trị cho người bệnh. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Hồ sơ chứng minh đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | Mẫu số 04 | Bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
………1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PC | ……2……, ngày … tháng … năm 20...… |
Điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi: ………………………3………………………
Tên cơ sở giới thiệu: …………………………………1...........................................................
Địa chỉ: …………………………………………………4...........................................................
Điện thoại:……………………………… Email (nếu có): .......................................................
Giới thiệu cho:
1. Họ và tên:………………………………………..5................................................................
2. Ngày sinh: ………………………………………6................................................................
3. Số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe...................... , cấp ngày: ……/……/……..
tại:.........................................................................................................................................
4. Địa chỉ: …………………………………………..7................................................................
5. Thông tin về tình hình điều trị của người bệnh:
- Ngày bắt đầu điều trị: ……/……/…………………. Ngày kết thúc:……/……/.....................
- Liều điều trị hiện tại: …………mg/ngày.
6. ……………………………………………………8 ...............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________
1 Tên cơ sở điều trị hoặc cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
2 Địa danh
3 Tên cơ sở điều trị, cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến
4 Ghi rõ địa chỉ của cơ sở điều trị, cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
5 Ghi rõ họ và tên của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
6 Ghi rõ ngày tháng năm sinh của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
7 Ghi rõ địa chỉ nơi ở thường trú/nơi ở hiện tại của của người bệnh trong hồ sơ đăng ký điều trị, trong hồ sơ quản lý
8 Tóm tắt về quá trình điều trị của người bệnh và những thông tin cần thiết để cơ sở điều trị, cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến có thể sử dụng để tiếp tục điều trị cho người bệnh (nếu có)
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Mã hiệu: QT-02/DP |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- DP : Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người nghiện chất dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Thực hiện ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế) | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người bệnh nộp đơn chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo quy định cho người đứng đầu cơ sở quản lý nơi người bệnh đang điều trị. | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Người đứng đầu cơ sở quản lý có trách nhiệm lập bản tóm tắt bệnh án theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP để cấp cho người bệnh khi người đó trở về cộng đồng. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | ||
B3 | Người đứng đầu cơ sở điều trị ngoài cộng đồng nơi người bệnh đăng ký điều trị có trách nhiệm tiếp nhận điều trị cho người bệnh. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | - Hồ sơ chứng minh đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
B4 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Thực hiện ngay | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 04 | Bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
………1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PC | ……2……, ngày … tháng … năm 20...… |
Điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi: ………………………3………………………
Tên cơ sở giới thiệu: …………………………………1...........................................................
Địa chỉ: …………………………………………………4...........................................................
Điện thoại:……………………………… Email (nếu có): .......................................................
Giới thiệu cho:
1. Họ và tên:………………………………………..5................................................................
2. Ngày sinh: ………………………………………6................................................................
3. Số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe...................... , cấp ngày: ……/……/……..
tại:.........................................................................................................................................
4. Địa chỉ: …………………………………………..7................................................................
5. Thông tin về tình hình điều trị của người bệnh:
- Ngày bắt đầu điều trị: ……/……/…………………. Ngày kết thúc:……/……/.....................
- Liều điều trị hiện tại: …………mg/ngày.
6. ……………………………………………………8 ...............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________
1 Tên cơ sở điều trị hoặc cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
2 Địa danh
3 Tên cơ sở điều trị, cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến
4 Ghi rõ địa chỉ của cơ sở điều trị, cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
5 Ghi rõ họ và tên của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
6 Ghi rõ ngày tháng năm sinh của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
7 Ghi rõ địa chỉ nơi ở thường trú/nơi ở hiện tại của của người bệnh trong hồ sơ đăng ký điều trị, trong hồ sơ quản lý
8 Tóm tắt về quá trình điều trị của người bệnh và những thông tin cần thiết để cơ sở điều trị, cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến có thể sử dụng để tiếp tục điều trị cho người bệnh (nếu có)
KIỂM TRA NHÀ NƯỚC | QUY TRÌNH Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm | Mã hiệu: | QT-01 |
Ngày BH | 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
| Lãnh đạo Kiểm tra nhà nước |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.2
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CSĐĐKATTP: Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||
| Kiểm tra giảm áp dụng đối với lô hàng, mặt hàng thuộc một trong các trường hợp sau đây: a) Đã được xác nhận đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước đã ký kết Điều ước quốc tế thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm mà Việt Nam là thành viên; có kết quả kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu đối với lô hàng, mặt hàng phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam; b) Đã có 03 (ba) lần liên tiếp trong vòng 12 tháng đạt yêu cầu nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường; c) Được sản xuất trong các cơ sở áp dụng một trong các hệ thống quản lý chất lượng GMP, HACCP, ISO 22000, IFS, BRC, FSSC 22000 hoặc tương đương | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 1. Bản tự công bố sản phẩm theo quy định; | X |
| |
2. 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra thông thường hoặc bản sao chứng thực hoặc bản chính hợp pháp hóa lãnh sự một trong các Giấy chứng nhận GMP, HACCP, ISO 22000, IFS, BRC, FSSC 22000 hoặc tương đương còn hiệu lực tại thời điểm nộp; | X |
| ||
3. Trong trường hợp sản phẩm có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ các sản phẩm đã qua chế biến, bao gói sẵn, thì phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính). | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc (24 giờ/hc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Cơ quan Hải quan | |||
5.7 | Phí, Lệ phí: - 1.500.000 đồng/lô hàng (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính |
|
B2 | - Cơ quan Hải quan có trách nhiệm chọn ngẫu nhiên tối đa 5% trên tổng số lô hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra giảm trong vòng 01 (một) năm để kiểm tra hồ sơ theo quy định - Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 04 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B3 | Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt: Chấp thuận: cấp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu Không chấp thuận: Có văn bản không đồng ý. | Lãnh đạo Cơ quan Hải quan | 16 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B4 | - Vào sổ theo dõi, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Chuyên viên, Cơ quan chuyên môn | 04 giờ/hc | Thông báo |
B5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ quan chuyên môn | Thời gian theo giấy hẹn | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 05 | Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu tại Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.2 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng nghiệp vụ Y, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Ban hành kèm theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
Cơ quan kiểm tra nhà nước | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số …./20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng: ..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:........................................................
4. Số tờ khai hải: ..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi: .....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến: ..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra: ............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT | Tên mặt hàng | Nhóm sản phẩm | Tên và địa chỉ nhà sản xuất | Phương thức kiểm tra | Xác nhận đạt/không đạt yêu cầu | Lý do không đạt | Các biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm… |
KIỂM TRA NHÀ NƯỚC | QUY TRÌNH Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | Mã hiệu: | QT-01 |
Ngày BH | 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| Kiểm tra nhà nước |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.2
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CSĐĐKATTP: Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||
| Kiểm tra thông thường áp dụng đối với tất cả mặt hàng của lô hàng nhập khẩu, trừ trường hợp áp dụng phương thức kiểm tra giảm và phương thức kiểm tra chặt và khoản 4 Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 1. Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; | X |
| |
2. Bản tự công bố sản phẩm theo quy định; | X |
| ||
3. 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính); | X |
| ||
4. Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing list); | X |
| ||
5. Trong trường hợp sản phẩm quy định tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ thì phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính), trừ trường hợp thủy sản do tàu cá nước ngoài thực hiện đánh bắt chế biến trên biển bán trực tiếp cho Việt Nam. | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc (24 giờ/hc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Cơ quan Kiểm tra | |||
5.7 | Phí, Lệ phí: - 1.500.000 đồng/lô hàng (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính |
|
B2 | - Cơ quan Hải quan có trách nhiệm chọn ngẫu nhiên tối đa 5% trên tổng số lô hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra giảm trong vòng 01 (một) năm để kiểm tra hồ sơ theo quy định - Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 04 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B3 | Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt: Chấp thuận: cấp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu Không chấp thuận: Có văn bản không đồng ý. | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm tra | 16 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B4 | - Vào sổ theo dõi, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Chuyên viên, Cơ quan chuyên môn | 04 giờ/hc | Thông báo |
B5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ quan chuyên môn | Thời gian theo giấy hẹn | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT- VPCP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 04 | Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; |
2 | Mẫu số 05 | Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu tại Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.2 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng nghiệp vụ Y, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Tên Chủ hàng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số ..../20..../ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng: ..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: ...............................................................................................................................................
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu: ........................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: ...........................................................................................
5. Cửa khẩu đi: .....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến: ..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra: .............................................................................................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: ..........................................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT | Tên mặt hàng | Nhóm sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất) | Tên và địa chỉ nhà sản xuất | Phương thức kiểm tra | Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra* |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
Ngày.... tháng... năm... | Ngày.... tháng... năm... |
(Ban hành kèm theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
Cơ quan kiểm tra nhà nước | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số …./20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng: ..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:........................................................
4. Số tờ khai hải: ..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi: .....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến: ..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra: ............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT | Tên mặt hàng | Nhóm sản phẩm | Tên và địa chỉ nhà sản xuất | Phương thức kiểm tra | Xác nhận đạt/không đạt yêu cầu | Lý do không đạt | Các biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm… |
KIỂM TRA NHÀ NƯỚC | QUY TRÌNH Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | Mã hiệu: | QT-01 |
Ngày BH | 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
| Kiểm tra nhà nước |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
| Chưa có cơ quan thực hiện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.2
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CSĐĐKATTP: Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||
| Kiểm tra chặt áp dụng đối với lô hàng, mặt hàng nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp sau đây: a) Lô hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước đó; b) Lô hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có); c) Có cảnh báo của Bộ Y tế. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản xuất. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 1. Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; | X |
| |
2. Bản tự công bố sản phẩm theo quy định; | X |
| ||
3. 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính); | X |
| ||
4. Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing list); | X |
| ||
5. Trong trường hợp sản phẩm quy định tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ thì phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính), trừ trường hợp thủy sản do tàu cá nước ngoài thực hiện đánh bắt, chế biến trên biển bán trực tiếp. | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ/hc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Cơ quan kiểm tra nhà nước | |||
5.7 | Phí, Lệ phí: - 1.500.000 đồng/lô hàng (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính |
|
B2 | Cơ quan kiểm tra nhà nước có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo yêu cầu và ra thông báo thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu; | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 04 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B3 | Chủ hàng có trách nhiệm nộp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa Trường hợp ra Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, cơ quan kiểm tra nhà nước quyết định các biện pháp xử lý theo các hình thức quy định tại khoản 3 Điều 55 Luật an toàn thực phẩm và báo cáo kết quả xử lý thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu với Bộ quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 40 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B4 | Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt: Chấp thuận: cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Không chấp thuận: Có văn bản không đồng ý. | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 08 giờ/hc | Theo mục 5.2 |
B5 | - Vào sổ theo dõi, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Chuyên viên, Cơ quan chuyên môn | 04 giờ/hc | Giấy chứng nhận |
B6 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | Cơ quan chuyên môn | Thời gian theo giấy hẹn | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 04 | Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; |
2 | Mẫu số 05 | Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu tại Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ; |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.2 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng nghiệp vụ Y, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Tên Chủ hàng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số ..../20..../ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng: ..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: ...............................................................................................................................................
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu: ........................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: ...........................................................................................
5. Cửa khẩu đi: .....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến: ..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra: .............................................................................................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: ..........................................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT | Tên mặt hàng | Nhóm sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất) | Tên và địa chỉ nhà sản xuất | Phương thức kiểm tra | Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra* |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
Ngày.... tháng... năm... | Ngày.... tháng... năm... |
(Ban hành kèm theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
Cơ quan kiểm tra nhà nước | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số …./20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng: ..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:........................................................
4. Số tờ khai hải: ..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi: .....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến: ..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra: ............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT | Tên mặt hàng | Nhóm sản phẩm | Tên và địa chỉ nhà sản xuất | Phương thức kiểm tra | Xác nhận đạt/không đạt yêu cầu | Lý do không đạt | Các biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm… |
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mã hiệu: QT- 01/KCB |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Thị Đẹp | Lê Bùi Thị Phụng Vân | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Nhân viên phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Trung tâm Giám định y khoa và Trung tâm Pháp y chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- KCB : Khám chữa bệnh
- TTGDYK : Trung tâm Giám định y khoa
- TTPY : Trung tâm Pháp y
- TCCB : Tổ chức cán bộ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012 - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong lĩnh vực giám định pháp y và giám định pháp y tâm thần. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| Đối tượng: Các trường hợp miễn nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 10 Luật Giám định tư pháp, cụ thể như sau: (1) Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật này; (2) Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật này: a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đã bị kết án mà chưa được xoá án tích về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết án về tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý; c) Đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc”. (3) Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp; (4) Thực hiện một trong các hành vi bị nghiêm cấm quy định tại Điều 6 của Luật này: “Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm: 1. Từ chối đưa ra kết luận giám định tư pháp mà không có lý do chính đáng. 2. Cố ý đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật. 3. Cố ý kéo dài thời gian thực hiện giám định tư pháp. 4. Lợi dụng việc thực hiện giám định tư pháp để trục lợi. 5. Tiết lộ bí mật thông tin mà mình biết được khi tiến hành giám định tư pháp. 6. Xúi giục, ép buộc người giám định tư pháp đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật. 7. Can thiệp, cản trở việc thực hiện giám định của người giám định tư pháp”. (5) Theo đề nghị của giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng có quyết định nghỉ việc để hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó; | X |
| ||
| 2. Văn bản giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định Tư pháp; | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 02 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không quy định. | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | TCCN có nhu cầu gửi hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần đầy đủ theo quy định tại mục 5.2 (hoặc qua bưu điện) | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Công chức tại Trung PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý - Trường hợp từ chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Công chức Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | |
B3 | - Cán bộ tiếp nhận thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế - Phòng chuyên môn | 08 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B4 | Chuyên viên được phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC Trường hợp hồ sơ bổ sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành bước tiếp theo | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 16 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B5 | - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo - Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 44 giờ làm việc | Biên bản họp | |
B6 | Chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số, đóng dấu, vào sổ theo dõi Bàn giao bộ phận kết quả và đăng tải danh sách miễn nhiệm lên Cổng thông tin của UBND tỉnh | - Văn thư VPUBND tỉnh | 08 giờ làm việc | Quyết định miễn nhiệm | |
B7 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | TTPVHCC | Thời gian theo giấy hẹn | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. |
| Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
2. |
| Không có |
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
| - Bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó - Văn bản giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định Tư pháp |
2. | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
18. Thủ tục xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | Mã hiệu: QT-01/KCB |
Lần ban hành: 01 | ||
Ngày ban hành: 01/07/2022 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Thị Đẹp | Lê Bùi Thị Phụng Vân | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Nhân viên phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC : Thủ tục hành chính
- PVHCC : Phục vụ hành chính công
- TCCN : Tổ chức cá nhân
- KCB : Khám chữa bệnh
- TTGDYK : Trung tâm Giám định y khoa
- TTPY : Trung tâm Pháp y
- TCCB : Tổ chức cán bộ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| 1. Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; 2. Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 3. Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| Tiêu chuẩn xét tặng cho cá nhân 1. Tiêu chuẩn chung: a) Trung thành với Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước; b) Có y đức trong sáng, là tấm gương tận tụy trong sự nghiệp phát triển nền Y tế dự phòng Việt Nam. 2. Tiêu chuẩn cụ thể đối với cá nhân trong ngành y tế có thành tích xuất sắc đột xuất: Có sáng kiến, giải pháp hoặc đóng góp đặc biệt xuất sắc, nổi bật, được áp dụng hiệu quả, rộng rãi trong lĩnh vực Y tế dự phòng. 3. Tiêu chuẩn cụ thể đối với cá nhân trong ngành y tế có thành tích cống hiến lâu dài, có thời gian công tác trong lĩnh vực Y tế dự phòng đủ 20 năm trở lên và đạt một trong các tiêu chuẩn sau đây: a) Đã được Nhà nước phong tặng danh hiệu Thầy thuốc Ưu tú hoặc Nhà giáo ưu tú hoặc Chiến sỹ thi đua toàn quốc và sau đó được tặng 01 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về công tác y tế dự phòng hoặc 02 danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở trở lên; b) Đã được tặng 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc 03 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan đến lĩnh vực Y tế dự phòng trở lên và có ít nhất 03 thành tích khoa học thuộc một trong các trường hợp sau đây: Tham gia biên soạn sách chuyên môn; Chủ nhiệm, đồng Chủ nhiệm, nghiên cứu viên chính hoặc Thư ký đề tài nghiên cứu khoa học, đề án, dự án khoa học, cấp cơ sở trở lên; Sáng kiến khoa học kỹ thuật, cải tiến giáo trình, phương pháp đào tạo trong lĩnh vực Y tế dự phòng mang lại hiệu quả cao được cấp có thẩm quyền nghiệm thu và được sử dụng rộng rãi trong thực tế; Trưởng, Phó trưởng Ban, Ủy viên thường trực Ban soạn thảo, Tổ trưởng, Tổ phó, Thư kí ban soạn thảo, tổ biên tập xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về y tế dự phòng; c) Cá nhân thuộc đối tượng được quy đổi thời gian công tác theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 8 Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 đã được tặng từ 02 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan đến lĩnh vực Y tế dự phòng trở lên; d) Cá nhân là người không giữ chức vụ, người lao động trực tiếp, người làm việc tại y tế cơ sở đã được tặng 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc được tặng 03 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên về công tác Y tế dự phòng. 4. Tiêu chuẩn cụ thể đối với cá nhân ngoài ngành y tế và người nước ngoài đạt một trong các tiêu chuẩn sau đây: a) Cá nhân ngoài ngành y tế và người nước ngoài có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc trong lĩnh vực Y tế dự phòng về chuyên môn kĩ thuật, truyền thông, quốc phòng, an ninh, giáo dục sức khỏe, bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng, được tập thể công nhận và Bộ trưởng Bộ Y tế đánh giá cao; b) Người có đóng góp lớn về vật chất, tài chính, tinh thần cho lĩnh vực Y tế dự phòng; c) Người nước ngoài có đóng góp nổi bật cho lĩnh vực Y tế dự phòng; d) Cá nhân có hành động dũng cảm hoặc có thành tích đặc biệt xuất sắc trong phòng, chống và khắc phục hậu quả dịch bệnh. Tiêu chuẩn xét tặng cho tổ chức 1. Tiêu chuẩn chung: Thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. 2. Tiêu chuẩn cụ thể đối với tổ chức trong ngành y tế. a) Đã được tặng 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc 03 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên về lĩnh vực Y tế dự phòng; b) Làm tốt công tác huy động tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực Y tế dự phòng. 3. Tiêu chuẩn cụ thể đối với tổ chức ngoài ngành y tế và tổ chức nước ngoài đạt một trong các tiêu chuẩn sau đây: a) Có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc trong lĩnh vực Y tế dự phòng về chuyên môn kĩ thuật, truyền thông, quốc phòng, an ninh, giáo dục sức khỏe, bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng, được tập thể công nhận và Bộ trưởng Bộ Y tế đánh giá cao; b) Có đóng góp lớn về vật chất, tài chính, tinh thần cho lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Tờ trình của đơn vị theo mẫu số 1a quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020; | X |
| ||
| 2. Báo cáo thành tích của tổ chức theo mẫu số 1b, cá nhân theo mẫu số 2a quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020; | X |
| ||
| 3. Các hồ sơ liên quan quy định tại của Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 (bản sao có chứng thực), bao gồm: a) Quyết định hoặc giấy chứng nhận phong tặng danh hiệu Thầy thuốc Ưu tú, Nhà giáo Ưu tú, Chiến sỹ thi đua toàn quốc; các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng khác có liên quan; b) Giấy chứng nhận của cơ quan quản lý có thẩm quyền đối với sáng kiến; Quyết định, biên bản nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học; trang bìa sách có ghi tên tác giả và nhà xuất bản; c) Quyết định thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập và văn bản quy phạm pháp luật được cấp có thẩm quyền ký ban hành; d) Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc các giấy tờ pháp lý chứng minh về thời gian công tác tại chiến trường B, C, K; chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam, biên giới phía Bắc, quân tình nguyện Việt Nam tại Lào, Campuchia và biên giới, biển đảo; vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn; đ) Văn bản đề xuất của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam có tổ chức, cá nhân đề nghị xét tặng. Xác nhận của Bộ trưởng Bộ Y tế (qua Vụ Hợp tác quốc tế) về những đóng góp, cống hiến của các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho lĩnh vực Y tế dự phòng Việt Nam. Các văn bản, minh chứng về quá trình công tác, cống hiến của cá nhân công tác tại các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; e) Các văn bản, tài liệu liên quan khác (Nếu có). | X |
| ||
| 4. Biên bản Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của đơn vị theo mẫu số 1c | X |
| ||
| 5. Biên bản kiểm phiếu đối với tổ chức theo mẫu 1d | X |
| ||
| 6. Biên bản kiểm phiếu đối với cá nhân theo mẫu số 2b quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 | X |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 03 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| 132 ngày làm việc (1056 giờ làm việc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không quy định. | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | TCCN có nhu cầu gửi hồ sơ đề nghị Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng đầy đủ theo quy định tại mục 5.2 (hoặc qua bưu điện) | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Công chức tại Trung PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý - Trường hợp từ chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Công chức Trung tâm PVHCC | 08 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP | |
B3 | - Cán bộ tiếp nhận thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế - Phòng chuyên môn | 24 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B4 | Chuyên viên được phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC Trường hợp hồ sơ bổ sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tiến hành bước tiếp theo | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 40 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B5 | - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý gửi Hội đồng cấp cơ sở - Hội đồng cấp cơ sở tiến hành xét chọn đối với các tổ chức, cá nhân đủ tiêu chuẩn và gửi hồ sơ đề nghị xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực y tế dự phòng về thường trực hội đồng cấp Bộ. - Tổng hợp kết quả, gửi hồ sơ về Hội đồng cấp Bộ xem xét quyết định (nếu đủ tiêu chuẩn) | Hội đồng cấp cơ sở thụ lý hồ sơ | 280 giờ làm việc | Biên bản họp | |
B6 | Chuyển văn thư Văn phòng Sở lấy số, đóng dấu, vào sổ theo dõi Bàn giao bộ phận kết quả và TTPVHCC Chuyển Hồ sơ gửi về Hội đồng cấp Bộ xem xét quyết định (nếu đủ tiêu chuẩn) | - Văn thư Văn phòng Sở | 08 giờ làm việc | Quyết định, Bằng chứng nhận, Biểu trưng | |
B7 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN theo quy định | TTPVHCC | Thời gian theo giấy hẹn (696 giờ làm việc) | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
|
| Mẫu hồ sơ của các đơn vị trình Hội đồng cấp cơ sở |
1 | Mẫu số 1a | Tờ trình của đơn vị |
2 | Mẫu số 1b | Báo cáo thành tích tổ chức |
3 | Mẫu số 1c | Biên bản họp hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
4 | Mẫu số 1d | Biên bản kiểm phiếu của đơn vị |
|
| Mẫu hồ sơ của các đơn vị trình Hội đồng cấp cơ sở |
5 | Mẫu số 1a | Tờ trình của đơn vị |
6 | Mẫu số 2a | Báo cáo thành tích cá nhân |
7 | Mẫu số 1c | Biên bản họp hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
8 | Mẫu số 2b | Biên bản kiểm phiếu cá nhân |
9 | Mẫu số 2c | Danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng Giải thưởng (kèm Tờ trình). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận |
Mẫu số 1a: Tờ trình của đơn vị đề nghị xét tặng cho tổ chức, cá nhân
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../TTr-……. | ………, ngày …… tháng ….. năm …… |
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ cho tổ chức, cá nhân
Kính gửi: Hội đồng cấp cơ sở xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
Căn cứ Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng;
Căn cứ kết quả Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị…………………. ngày….... tháng …… năm ……..;
Xét thành tích đã đạt được của (tên tổ chức, cá nhân) …………………………;
(Báo cáo tóm tắt quá trình xét chọn của đơn vị)
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, (Tên đơn vị) …………………………………….. đề nghị Hội đồng cấp cơ sở xem xét, trình Hội đồng cấp Bộ xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ cho các tổ chức, cá nhân sau đây:……………………………………………………………………………………….
……..…………………………………………….…………..…………………..…………………..
(Xin gửi kèm theo: Biên bản Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị; Biên bản kiểm phiếu; Báo cáo thành tích của tổ chức, cá nhân và các tài liệu minh chứng liên quan).
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 1b: Báo cáo thành tích của tổ chức đề nghị xét tặng
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO THÀNH TÍCH CỦA TỔ CHỨC
Đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ
(tên tổ chức): ……………………………….
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Chức năng, nhiệm vụ được giao
2. Tình hình tổ chức, nhân lực
3. Những thuận lợi, khó khăn liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ của đơn vị
II. NHỮNG THÀNH TÍCH CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC TRONG CÔNG TÁC Y TẾ DỰ PHÒNG:
Căn cứ vào nhiệm vụ được giao và tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế, nêu rõ những thành tích đã đạt được theo các nội dung sau:
1. Hoàn thành vượt mức chỉ tiêu thi đua và nhiệm vụ được giao, thể hiện là đơn vị tiêu biểu xuất sắc trong công tác y tế dự phòng.
2. Những nhân tố mới, mô hình mới tiêu biểu cho lĩnh vực công tác, vùng, miền và ngành học tập.
3. Thành tích trong việc huy động tổ chức, cá nhân tham gia công tác y tế dự phòng.
4. Đoàn kết nội bộ, công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và các tệ nạn xã hội.
* Chú ý: Cần nêu được tính chủ động khắc phục mọi khó khăn, áp dụng khoa học công nghệ, sáng kiến cải tiến kỹ thuật trong công tác chuyên môn kỹ thuật, quản lý để nâng cao hiệu quả công tác.
III. NHỮNG HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG TỔ CHỨC ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC:
Nêu những hình thức khen thưởng của đơn vị đã đạt được theo cấp độ từ cao đến thấp, ghi rõ số Quyết định, cấp khen thưởng, năm được khen thưởng.
IV. ĐỀ NGHỊ:
Hội đồng cấp cơ sở xem xét, trình Hội đồng cấp Bộ xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 1c: Biên bản hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN
Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đề nghị xét tặng “Giải thưởng Đặng Văn Ngữ”
Hội nghị tiến hành họp hồi…..... giờ ……... phút, ngày ……./ ..…../ ……….. tại ………………………………………………………………………………………………………..
I. THÀNH PHẦN:
1. Đ/c …………………………………….. Chủ trì Hội nghị
2. Đ/c …………………………………….. Thư ký Hội nghị
……………………………………..……………………………………..………………………….
…………………………………………………..…………………………………………………...
3. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị:………………………
- Số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham dự họp…………….. người;
- Số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động vắng mặt …………….. người; lý do vắng ………………
II. NỘI DUNG HỌP:
1. Xem xét, đánh giá đối với cá nhân
Đánh giá thành tích của cá nhân ……… đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………… Chủ trì Hội nghị báo cáo nội dung yêu cầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện việc xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………. báo cáo bản thành tích của cá nhân ……………………. đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Hội nghị cho ý kiến: …………………………………….
- Hội nghị tiến hành bỏ phiếu (có biên bản kiểm phiếu đính kèm)
- Chủ trì Hội nghị kết luận: cá nhân ………..……………….. đủ tiêu chuẩn theo quy định, giao cho ……………………………. hoàn chỉnh Hồ sơ theo quy định trình Hội đồng cấp cơ sở xem xét và tiến hành các bước tiếp theo.
2. Xem xét, đánh giá đối với tổ chức
Đánh giá thành tích của tổ chức ……… đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………… Chủ trì Hội nghị báo cáo nội dung yêu cầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện việc xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………. báo cáo bản thành tích của tổ chức ……………………. đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Hội nghị cho ý kiến: …………………………………….
- Hội nghị tiến hành bỏ phiếu (có biên bản, kết quả kiểm phiếu đính kèm)
- Chủ trì Hội nghị kết luận: Tổ chức, cá nhân ………..……………….. đủ tiêu chuẩn theo quy định, giao cho ……………………………. hoàn chỉnh Hồ sơ theo quy định trình Hội đồng cấp cơ sở xem xét và tiến hành các bước tiếp theo.
Cuộc họp kết thúc hồi ……. giờ …….. phút, ngày ……./ ……../ ………….
THƯ KÝ | CHỦ TỌA |
Mẫu số 1d: Biên bản kiểm phiếu của đơn vị đối với tổ chức
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU TỔ CHỨC
Xét tặng “Giải thưởng Đặng Văn Ngữ”
(tên đơn vị) ………………………………………………………………
1. Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động ngày ……/ ……/………. để bầu (tên tổ chức) …………….. đủ tiêu chuẩn xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
2. Số thành viên được bầu vào Ban kiểm phiếu …………. người, gồm các ông (bà) có tên sau:
- Trưởng Ban kiểm phiếu: ……………………………
- Các ủy viên:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham gia cuộc họp ……………. người.
- Số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham gia bỏ phiếu …………… người.
- Số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động không tham gia bỏ phiếu ……….. người.
Lý do ………………………………………………………………………………………………..
- Số phiếu phát ra:………… phiếu.
- Số phiếu thu về: ……………… phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ………………. phiếu
- Số phiếu không hợp lệ: ………………. phiếu.
5. Tên tổ chức đề nghị được xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ:
- ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
6. Kết quả kiểm phiếu bầu các tổ chức (tên tổ chức): (Xếp theo thứ tự số phiếu đồng ý từ cao xuống thấp).
STT | Tên tổ chức (1) | Số phiếu đồng ý (2) | Tỷ lệ % (3) |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
Số tổ chức đạt trên 50% số phiếu đồng ý trở lên trên tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham gia là ……….. người, từ số thứ tự 1 đến ………. như sau:
1. ……………………………………………………………………………………………………..
2. ……………………………………………………………………………………………………..
3. ……………………………………………………………………………………………………..
CÁC ỦY VIÊN BAN KIỂM PHIẾU | TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU |
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Ghi chú:
- Cột 2: Phiếu đồng ý ghi con số tuyệt đối. Ví dụ 10: 15.
- Cột 3: Ghi dưới dạng phân số. Tử số là số phiếu đồng ý, mẫu số là tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị có mặt bỏ phiếu. Ví dụ 9/10; 12/15.
Mẫu số 2b: Biên bản kiểm phiếu của đơn vị đối với cá nhân
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU CÁ NHÂN
Xét tặng “Giải thưởng Đặng Văn Ngữ”
(tên đơn vị) ……………………
1. Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của (đơn vị)……………họp ngày ……/ ……/ ………. để bầu các cá nhân đủ tiêu chuẩn xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
2. Số thành viên được bầu vào Ban kiểm phiếu …………. người, gồm các ông (bà) có tên sau:
- Trưởng Ban kiểm phiếu: ……………………………
- Các ủy viên:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị:……………
- Số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham gia bỏ phiếu:………………..
- Số phiếu phát ra:………… phiếu.
- Số phiếu thu về: ……………… phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ………………. phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: ………………. phiếu.
5. Kết quả kiểm phiếu bầu: (Xếp theo thứ tự số phiếu đồng ý từ cao xuống thấp).
STT | Họ và tên (1) | Năm sinh | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (4) | Số phiếu đồng ý (5) | Tỷ lệ % (6) | |
Nam (2) | Nữ (3) | |||||
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
Số cá nhân đạt trên 50% số phiếu đồng ý trở lên trên tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham dự Hội nghị là ……….. người, từ số thứ tự 1 đến ………. như sau:
1. …………………………………………………………………………………………………….
2. …………………………………………………………………………………………………….
CÁC ỦY VIÊN BAN KIỂM PHIẾU | TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU |
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Ghi chú:
- Cột (5): Phiếu đồng ý ghi con số tuyệt đối. Ví dụ 10; 15.
- Cột (6): Ghi dưới dạng phân số. Tử số là số phiếu đồng ý, mẫu số là tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị có mặt bỏ phiếu. Ví dụ 9/10; 12/15.
- 1Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006
- 3Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 4Nghị định 108/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- 5Quyết định 120/2008/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật giao thông đường bộ 2008
- 7Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- 8Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 9Luật an toàn thực phẩm 2010
- 10Thông tư 29/2011/TT-BYT Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ Y tế ban hành
- 11Thông tư 06/2012/TT-BYT Quy định điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS do Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 08/2012/TT-BYT hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Y tế ban hành
- 13Luật giám định tư pháp 2012
- 14Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 15Nghị định 96/2012/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 16Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp
- 17Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 18Thông tư 02/2014/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Thông tư 14/2015/TT-BYT về Quản lý thuốc Methadone do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 20Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 21Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 22Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 23Luật Dược 2016
- 24Nghị định 90/2016/NÐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 25Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 26Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 27Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 28Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 29Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 30Nghị định 89/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- 31Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 33Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 34Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 35Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 36Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 37Thông tư 23/2020/TT-BYT quy định về việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 38Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 39Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 40Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1981/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra