- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 12Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 15Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 55/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1974/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI MỘT SỐ MÃ ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 10/2021 /NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 92/TTr-SXD ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số mã đơn giá trong Đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ MÃ ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
1. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định - Áp dụng trên địa bàn thành phố Nam Định
Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá nay sửa đổi lại | Đơn giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |||
CX1.01.11 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.000 | 16.274 | 4.100 | 23.374 | 4.200 | 23.108 | 5.822 | 33.130 |
CX1.01.12 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.000 | 21.539 | 18.957 | 43.496 | 4.200 | 30.585 | 26.919 | 61.704 |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.000 | 28.718 |
| 31.718 | 4.200 | 40.780 |
| 44.980 |
CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.692 | 36.799 | 63.491 | 4.200 | 33.643 | 52.255 | 90.098 |
CX1.01.32 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.692 | 27.250 | 53.942 | 4.200 | 33.643 | 38.696 | 76.539 |
CX1.01.41 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.600 | 23.692 | 4.883 | 32.175 | 5.400 | 33.643 | 6.934 | 45.977 |
CX1.01.42 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.600 | 25.846 | 22.748 | 52.194 | 5.400 | 36.702 | 32.303 | 74.405 |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100m2/lần | 3.600 | 36.616 |
| 40.216 | 5.400 | 51.994 |
| 57.394 |
CX1.01.61 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.600 | 21.539 | 40.144 | 65.283 | 5.400 | 30.585 | 57.005 | 92.990 |
CX1.01.62 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.600 | 21.539 | 27.250 | 52.389 | 5.400 | 30.585 | 38.696 | 74.681 |
CX2.01.11 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.000 | 17.231 | 4.341 | 24.572 | 4.200 | 24.468 | 6.164 | 34.832 |
CX2.01.12 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.000 | 21.539 | 18.957 | 43.496 | 4.200 | 30.585 | 26.919 | 61.704 |
CX2.01.21 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.000 | 34.701 |
| 37.701 | 4.200 | 49.275 |
| 53.475 |
CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.932 | 37.171 | 64.103 | 4.200 | 33.983 | 52.782 | 90.965 |
CX2.01.32 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.932 | 27.395 | 54.327 | 4.200 | 33.983 | 38.900 | 77.083 |
CX2.08.11 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng | 100 cây/lần | 3.000 | 16.274 | 4.100 | 23.374 | 4.200 | 23.108 | 5.822 | 33.130 |
CX2.08.12 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện | 100 cây/lần | 3.000 | 21.539 | 18.957 | 43.496 | 4.200 | 30.585 | 26.919 | 61.704 |
CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100 cây/lần | 3.000 | 32.308 |
| 35.308 | 4.200 | 45.877 |
| 50.077 |
CX2.08.31 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100 cây/lần | 3.000 | 23.692 | 36.799 | 63.491 | 4.200 | 33.643 | 52.255 | 90.098 |
CX2.08.32 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 100 cây/lần | 3.000 | 210.599 | 24.655 | 238.254 | 4.200 | 299.051 | 35.010 | 338.261 |
CX2.12.11 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm xăng | 100chậu/lần | 1.800 | 10.769 | 2.604 | 15.173 | 1.800 | 15.292 | 3.698 | 20.790 |
CX2.12.12 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm điện | 100chậu/lần | 1.800 | 15.077 | 12.322 | 29.199 | 1.800 | 21.409 | 17.497 | 40.706 |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 1.800 | 23.692 |
| 25.492 | 1.800 | 33.643 |
| 35.443 |
CX2.12.31 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5 m3 | 100chậu/lần | 1.800 | 15.077 | 24.533 | 41.410 | 1.800 | 21.409 | 34.836 | 58.045 |
CX2.12.32 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 1.800 | 17.231 | 19.465 | 38.496 | 1.800 | 24.468 | 27.640 | 53.908 |
CX3.02.01 | Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1 bồn/năm | 48.714 | 940.441 | 399.238 | 1.388.393 | 57.534 | 940.441 | 678.514 | 1.676.489 |
2. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định - Áp dụng trên địa bàn huyện Mỹ Lộc
Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá nay sửa đổi lại | Đơn giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |||
CX1.01.11 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.000 | 16.274 | 4.100 | 23.374 | 4.200 | 23.108 | 5.822 | 33.130 |
CX1.01.12 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.000 | 21.539 | 18.957 | 43.496 | 4.200 | 30.585 | 26.919 | 61.704 |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.000 | 28.718 |
| 31.718 | 4.200 | 40.780 |
| 44.980 |
CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.692 | 36.799 | 63.491 | 4.200 | 33.643 | 52.255 | 90.098 |
CX1.01.32 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.692 | 27.250 | 53.942 | 4.200 | 33.643 | 38.696 | 76.539 |
CX1.01.41 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.600 | 23.692 | 4.883 | 32.175 | 5.400 | 33.643 | 6.934 | 45.977 |
CX1.01.42 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.600 | 25.846 | 22.748 | 52.194 | 5.400 | 36.702 | 32.303 | 74.405 |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100m2/lần | 3.600 | 36.616 |
| 40.216 | 5.400 | 51.994 |
| 57.394 |
CX1.01.61 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.600 | 21.539 | 40.144 | 65.283 | 5.400 | 30.585 | 57.005 | 92.990 |
CX1.01.62 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.600 | 21.539 | 27.250 | 52.389 | 5.400 | 30.585 | 38.696 | 74.681 |
CX2.01.11 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.000 | 17.231 | 4.341 | 24.572 | 4.200 | 24.468 | 6.164 | 34.832 |
CX2.01.12 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.000 | 21.539 | 18.957 | 43.496 | 4.200 | 30.585 | 26.919 | 61.704 |
CX2.01.21 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.000 | 34.701 |
| 37.701 | 4.200 | 49.275 |
| 53.475 |
CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.932 | 37.171 | 64.103 | 4.200 | 33.983 | 52.782 | 90.965 |
CX2.01.32 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.000 | 23.932 | 27.395 | 54.327 | 4.200 | 33.983 | 38.900 | 77.083 |
CX2.08.11 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng | 100 cây/lần | 3.000 | 16.274 | 4.100 | 23.374 | 4.200 | 23.108 | 5.822 | 33.130 |
CX2.08.12 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện | 100 cây/lần | 3.000 | 21.539 | 18.957 | 43.496 | 4.200 | 30.585 | 26.919 | 61.704 |
CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100 cây/lần | 3.000 | 32.308 |
| 35.308 | 4.200 | 45.877 |
| 50.077 |
CX2.08.31 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100 cây/lần | 3.000 | 23.692 | 36.799 | 63.491 | 4.200 | 33.643 | 52.255 | 90.098 |
CX2.08.32 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 100 cây/lần | 3.000 | 210.599 | 24.655 | 238.254 | 4.200 | 299.051 | 35.010 | 338.261 |
CX2.12.11 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm xăng | 100chậu/lần | 1.800 | 10.769 | 2.604 | 15.173 | 1.800 | 15.292 | 3.698 | 20.790 |
CX2.12.12 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm điện | 100chậu/lần | 1.800 | 15.077 | 12.322 | 29.199 | 1.800 | 21.409 | 17.497 | 40.706 |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 1.800 | 23.692 |
| 25.492 | 1.800 | 33.643 |
| 35.443 |
CX2.12.31 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 1.800 | 15.077 | 24.533 | 41.410 | 1.800 | 21.409 | 34.836 | 58.045 |
CX2.12.32 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 1.800 | 17.231 | 19.465 | 38.496 | 1.800 | 24.468 | 27.640 | 53.908 |
CX3.02.01 | Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1 bồn/năm | 48.714 | 940.441 | 399.238 | 1.388.393 | 57.534 | 940.441 | 678.514 | 1.676.489 |
3. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định - Áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại
Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá nay sửa đổi lại | Đơn giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |||
CX1.01.11 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.000 | 14.239 | 4.100 | 21.339 | 4.200 | 20.220 | 5.822 | 30.242 |
CX1.01.12 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.000 | 18.846 | 16.729 | 38.575 | 4.200 | 26.762 | 23.755 | 54.717 |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.000 | 25.128 |
| 28.128 | 4.200 | 35.682 |
| 39.882 |
CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.000 | 20.731 | 35.693 | 59.424 | 4.200 | 29.438 | 50.684 | 84.322 |
CX1.01.32 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.000 | 20.731 | 26.525 | 50.256 | 4.200 | 29.438 | 37.665 | 71.303 |
CX1.01.41 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.600 | 20.731 | 4.883 | 29.214 | 5.400 | 29.438 | 6.934 | 41.772 |
CX1.01.42 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.600 | 22.615 | 20.075 | 46.290 | 5.400 | 32.114 | 28.506 | 66.020 |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100m2/lần | 3.600 | 32.039 |
| 35.639 | 5.400 | 45.495 |
| 50.895 |
CX1.01.61 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.600 | 18.846 | 38.937 | 61.383 | 5.400 | 26.762 | 55.291 | 87.453 |
CX1.01.62 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.600 | 18.846 | 26.525 | 48.971 | 5.400 | 26.762 | 37.665 | 69.827 |
CX2.01.11 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 3.000 | 15.077 | 4.341 | 22.418 | 4.200 | 21.409 | 6.164 | 31.773 |
CX2.01.12 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện | 100m2/lần | 3.000 | 18.846 | 16.729 | 38.575 | 4.200 | 26.762 | 23.755 | 54.717 |
CX2.01.21 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.000 | 30.363 |
| 33.363 | 4.200 | 43.116 |
| 47.316 |
CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.000 | 20.940 | 36.053 | 59.993 | 4.200 | 29.735 | 51.196 | 85.131 |
CX2.01.32 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.000 | 20.940 | 26.665 | 50.605 | 4.200 | 29.735 | 37.864 | 71.799 |
CX2.08.11 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng | 100 cây/lần | 3.000 | 14.239 | 4.100 | 21.339 | 4.200 | 20.220 | 5.822 | 30.242 |
CX2.08.12 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện | 100 cây/lần | 3.000 | 18.846 | 16.729 | 38.575 | 4.200 | 26.762 | 23.755 | 54.717 |
CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100 cây/lần | 3.000 | 28.269 |
| 31.269 | 4.200 | 40.142 |
| 44.342 |
CX2.08.31 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100 cây/lần | 3.000 | 20.731 | 35.693 | 59.424 | 4.200 | 29.438 | 50.684 | 84.322 |
CX2.08.32 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 100 cây/lần | 3.000 | 184.274 | 23.999 | 211.273 | 4.200 | 261.669 | 34.078 | 299.947 |
CX2.12.11 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm xăng | 100chậu/lần | 1.800 | 9.423 | 2.604 | 13.827 | 1.800 | 13.381 | 3.698 | 18.879 |
CX2.12.12 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm bơm điện | 100chậu/lần | 1.800 | 13.192 | 10.874 | 25.866 | 1.800 | 18.733 | 15.441 | 35.974 |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 1.800 | 20.731 |
| 22.531 | 1.800 | 29.438 |
| 31.238 |
CX2.12.31 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 1.800 | 13.192 | 23.795 | 38.787 | 1.800 | 18.733 | 33.789 | 54.322 |
CX2.12.32 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 1.800 | 15.077 | 18.946 | 35.823 | 1.800 | 21.409 | 26.904 | 50.113 |
CX3.02.01 | Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1 bồn/năm | 48.714 | 822.885 | 387.243 | 1.258.842 | 57.534 | 822.885 | 658.123 | 1.538.542 |
- 1Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố các đơn giá dịch vụ công ích đô thị, quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 12Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 15Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 55/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố các đơn giá dịch vụ công ích đô thị, quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mã đơn giá trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1974/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Hà Lan Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực