Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 1970 /QĐ/BNN-KL | Hà nội, ngày 06 tháng 07 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2005
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 10/2002/QĐ/TTg ngày 14/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả Chương trình điều tra đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 1996-2000 và triển khai thực hiện tiếp tục Chương trình thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố số liệu diện tích rừng có đến 31/12/2005 trong toàn quốc như sau:
Loại đất loại rừng | Diện tích (ha) | Phân theo chức năng sử dụng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
. Đất có rừng | 12.616.700 | 1.929.304 | 6.199.682 | 4.487.714 |
1. Rừng tự nhiên | 10.283.173 | 1.849.049 | 5.328.450 | 3.105.674 |
2. Rừng trồng | 2.333.526 | 80.255 | 871.232 | 1.382.040 |
Tỷ lệ che phủ rừng toàn quốc là 37%
Chi tiết hiện trạng rừng của địa phương (tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) theo các biểu đính kèm.
Điều 2: Số liệu về hiện trạng rừng công bố trên đây là căn cứ để tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và thực hiện Chỉ thị 12/2003/CT-TTg ngày 16/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng.
Điều 3: Thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; các Cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp; Viện Điều tra Quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Luật Bảo vệ và phát triển rừng 1991
- 2Quyết định 143/2003/QĐ-TTg bổ sung Quyết định 10/2002/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Chương trình điều tra đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 1996-2000 và triển khai thực hiện tiếp tục Chương trình thời kỳ 2001-2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1Luật Bảo vệ và phát triển rừng 1991
- 2Quyết định 245/1998/QĐ-TTg về trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 32/2000/CT-BNN-KL về tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 10/2002/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Chương trình điều tra đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 1996-2000 và triển khai thực hiện tiếp tục Chương trình thời kỳ 2001-2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 143/2003/QĐ-TTg bổ sung Quyết định 10/2002/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Chương trình điều tra đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 1996-2000 và triển khai thực hiện tiếp tục Chương trình thời kỳ 2001-2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 8Chỉ thị 12/2003/CT-TTg về tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1970/QĐ-BNN-KL năm 2006 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1970/QĐ-BNN-KL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hứa Đức Nhị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra