Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 147 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 183
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 147 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183, cụ thể:
1. Danh mục 136 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 11 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 136 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 183
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-QLD ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
1 | DAPA-5A 5mg | Dapagliflozin (Dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052223 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2 | Bifamodin 40mg/4ml | Famotidin 40mg/4ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 5 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 4ml | NSX | 24 | 893110052323 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Số 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3 | Apicirin 50 | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052423 |
4 | Apival Plus 160/ 12,5 | Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | USP 41 | 24 | 893110052523 |
5 | Canpaz 8 | Candesartan cilexetil 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên | NSX | 36 | 893110052623 |
6 | Gemfiz 600 | Gemfibrozil 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên | USP 43 | 36 | 893110052723 |
7 | Lipoic 600 | Alpha lipoic acid 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên | NSX | 24 | 893110052823 |
8 | Paricar 500 | Mebendazole 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100052923 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Thái Tú (Địa chỉ: Số 3 đường Nguyễn Bá Tuyển, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9 | Xatoban 10 | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110053023 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
10 | Sildenafil DHG 100 | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 24 | 893110053123 |
11 | Hazinta | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110053223 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
12 | Rabeprazol 20 | Rabeprazol natri 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110053323 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang)
7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
13 | Agifamcin 300 | Rifampicin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110053423 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)
14 | CarlolAPC 12.5 | Carvedilol 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; | NSX | 36 | 893110053523 |
15 | Sosdol gel | Diclofenac (dưới dạng Diclofenac diethylamin) 1%. | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893100053623 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16 | Atiazol 10 mg | Aripiprazole 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110053723 |
17 | Atiparin 10 | Dapagliflozin (Dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên | NSX | 36 | 893110053823 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18 | Ciprofloxacin 500mg | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115053923 |
19 | Spasmaboston 60 | Alverin citrat 60mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110054023 |
20 | Volexin 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115054123 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội., Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
21 | Pred-new | Mỗi ml chứa: Prednisolone (tương đương với Prednisolone sodium phosphate 1,34mg) 1mg | Dung dịch uống | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml | NSX | 30 | 893110054223 |
22 | Tamino | Mỗi ml chứa Paracetamol 100mg | Hỗn dịch | Hộp 1 lọ x 30 ml | NSX | 24 | 893100054323 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
23 | Nunley-5 | Apixaban 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110054423 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Số 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
13.1Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh)
24 | Albefar | Albendazol 400mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100054523 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25 | Fatelmed 120 | Fexofenadine hydrochloride 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | BP 2020 | 24 | 893100054623 |
26 | Freclovir 200 | Acyclovir 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 893110054723 |
27 | Freclovir 800 | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 893110054823 |
28 | Rocla 50 | Sildenafil citrate (Tương ứng với 50mg Sildenafil) 70,24mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên | BP 2020 | 24 | 893110054923 |
29 | Rocla 100 | Sildenafil citrate (Tương ứng với 100mg Sildenafil) 140,48mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên | BP 2020 | 24 | 893110055023 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội)
30 | Fedaxten-50 | Pregabalin 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110055123 |
16.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
31 | Imecefzol 250 | Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 893110055223 |
16.2.Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32 | Aescinat natri 5 mg | Natri aescinat 5mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 5 lọ x 5mg; Hộp 10 lọ x 5mg | NSX | 24 | 893110055323 |
33 | Aescinat natri 10 mg | Natri aescinat 10mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 5 lọ x 10mg; Hộp 10 lọ x 10mg | NSX | 24 | 893110055423 |
34 | Levofloxacin IMP 750 mg/ 150 mL | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 5 túi x 1 chai x 150ml; Hộp 10 túi x 1 chai x 150ml | JP hiện hành | 24 | 893110055523 |
35 | Paracetamol 1 g/ 100 mL | Paracetamol 1000mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 túi x 1 chai x 100ml; Hộp 5 túi x 1 chai x 100ml; Hộp 10 túi x 1 chai x 100ml | DĐVN hiện hành | 24 | 893110055623 |
36 | Esomeprazole 40mg | Esomeprazol (Dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110055723 |
16.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Vĩnh lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37 | Momencef MD 250mg/5ml | Sultamicilin 3g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 6g | NSX | 24 | 893110055823 |
16.4. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
38 | Imemoti | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | DĐVN hiện hành | 24 | 893110055923 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
39 | Pamyltin 20 | Ebastin 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110056023 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ:Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ:Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
40 | Gofla | Apixaban 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110056123 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai)
41 | Ulcersep | Bismuth subsalicylat 262,5mg | Viên nhai | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110056223 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
42 | Ringer’s Acetate | Mỗi túi 500ml chứa: Sodium chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g) 0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium acetate 1,15g) 1,9gam | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Thùng 20 túi 500ml | NSX | 30 | 893110056323 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Santa Việt Nam (Địa chỉ: Số nhà 11, ngách 12, ngõ 29, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
43 | Tidinject | Famotidine 40mg/4ml | Dung dịch thuốc tiêm | Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 4ml | NSX | 36 | 893110056423 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44 | Lamuzid 500/5 | Glibenclamid 5mg; Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110056523 |
45 | SaVi Candesartan 12 | Candesartan cilexetil 12mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110056623 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, TP Hà Nội)
46 | Aseflucal | Fluconazol 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893110056723 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: số 160 Tôn Đức Thắng - phường Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội)
47 | Daribina | Diosmin 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110056823 |
48 | Doripenem 0,25g | Doripenem (dưới dạng doripenem monohydrat) 0,25g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110056923 |
49 | Glimaron | Metformin hydrochlorid 500mg; Glibenclamid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057023 |
50 | Moxifloxacin 400mg/100ml | Moxifloxacin 400mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ 100ml | NSX | 24 | 893115057123 |
51 | Otilin 8ml | Xylometazolin hydroclorid 0,05% | Thuốc nhỏ mũi, xịt mũi | Hộp 1 lọ nhỏ mũi 8ml; Hộp 1 lọ xịt mũi 8ml | NSX | 24 | 893100057223 |
52 | Pharbarelin 25 | Pregabalin 25mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110057323 |
53 | Sazasuger 5 | Saxagliptin (dưới dạng Saxagliptin hydrochlorid dihydrat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057423 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
54 | Azencip 750 | Ciprofloxacin (tương đương với Ciprofloxacin HCl 832,5 mg) 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. | NSX | 36 | 893115057523 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55 | Dung dịch xịt mũi Xylovine 0,1% | Xylometazolin (Dưới dạng Xylometazolin hydroclorid) 0,1% (kl/tt) | Dung dịch xịt mũi | Hộp 1 lọ 10ml | NSX | 36 | 893100057623 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô N2, đường TS 6, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô N2, đường TS 6, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
56 | ClopiAspirin- VMG 75/75 | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110057723 |
57 | Enalapril - VMG 5 | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110057823 |
58 | Rupatadin-VMG 10 | Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat 12,8mg ) 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057923 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)
59 | Vinmesna | Mesna 400mg/4ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml | NSX | 36 | 893110058023 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
60 | Bisoprolol Plus DWP 10/6,25mg | Bisoprolol fumarat 10mg; Hydroclorothiazid 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058123 |
61 | Candesartan OD DWP 12mg | Candesartan cilexetil 12mg | Viên nén phân tán | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058223 |
62 | Captopril Hctz DWP 25/15mg | Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 15mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058323 |
63 | Diltiazem DWP 30mg | Diltiazem hydroclorid 30mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058423 |
64 | Meloxicam OD DWP 15mg | Meloxicam 15mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058523 |
65 | Ramipril Cap DWP 2,5mg | Ramipril 2,5mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110058623 |
66 | Ramipril DWP 5mg | Ramipril 5mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058723 |
67 | Spironolacton Tab DWP 50mg | Spironolacton 50mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058823 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng)
68 | Loratadin 10mg | Loratadin 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100058923 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội)
69 | Metid | Vitamin E (D-alpha tocopheryl acetat) 400 UI | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
| NSX | 893110059023 |
70 | Neupainz 300mg | Pregabalin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059123 |
71 | Tolefor | Mỗi 5ml chứa Oxomemazin 1,65mg; guaifenesin 33,3mg | Sirô | Hộp 1 chai 100ml; Hộp 1 chai 60ml | NSX | 36 | 893100059223 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược VTYT Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam., Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VTYT Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam., Việt Nam)
72 | Linezin | Kẽm (dưới dạng kẽm sulfat heptahydrat) 4mg/ml | Siro uống | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Chai 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml; Hộp 1 chai x 120 ml | NSX | 36 | 893110059323 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
73 | Famotidin 40mg/4ml | Famotidine 40mg/4ml | Dung dịch thuốc tiêm | Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml | NSX | 36 | 893110059423 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, Tp.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, Tp.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định)
74 | Ondansetron Kabi 8mg/4ml | Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 4ml | BP 2018 | 36 | 893110059523 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế)
75 | Atorvastatin 80 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059623 |
76 | Hamestan 125 | Lysin clonixinat 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059723 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở,quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)
36.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội)
77 | Smefast 75mg | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059823 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa- Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa- Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh)
78 | Lenezolid 600mg | Linezolid 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059923 |
79 | Lidocen | Tyrothricin 4mg; Cetrimonium bromide 2mg; Lidocaine 1mg | Viên ngậm | Hộp 2 vỉ x 8 viên | NSX | 24 | 893100060023 |
80 | Meko INH 300 | Isoniazid 300mg | Viên nén | Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 30 viên | DĐVN IV | 36 | 893110060123 |
81 | Vitamin B6 250mg | Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110060223 |
37.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh)
82 | Furosemide | Furosemide 40mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 30 viên | DĐVN V | 24 | 893110060323 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Kỹ thuật VTP Á Châu (Địa chỉ: Lô A2 - CN3 cụm Công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên)
83 | Snowclear One | Ketoconazole 2% kl/kl | Dầu gội đầu | Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 1 tuýp x 50ml; Hộp 1 tuýp x 100ml | NSX | 36 | 893100060423 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
84 | Cilnidipine-5a Farma 10mg | Cilnidipin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110060523 |
85 | Frandazol 400 | Metronidazol 400mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893110060623 |
86 | Frantel 200 | Albendazol 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 10 vỉ x 2 viên; Hộp 20 vỉ x 2 viên | DĐVNV | 36 | 893100060723 |
87 | Laci-5A 2mg | Lacidipin 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110060823 |
88 | Laci-5A 4mg | Lacidipin 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110060923 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
89 | Zoximcef 0,5g | Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri) 0,5g | Bột pha tiêm | Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110061023 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, ViệtNam)
90 | Norilan | Naproxen (dưới dạng sodium) 500mg; Esomeprazole (dưới dạng magnesium trihydrate) 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061123 |
42.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)
42.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)
91 | Heroda | Diosmin 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110061223 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh., Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh., Việt Nam)
92 | Lodifast | Loratadin 10mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100061323 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần XNK Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần XNK Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
93 | Dorotor 40 mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg | Viên nén bao phim. | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110061423 |
94 | Simvastatin 20mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên | USP41 | 36 | 893110061523 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Việt Nam)
95 | Methylprednisolon 4mg | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893110061623 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
96 | Calci D | Calci gluconat 500mg; Vitamin D3 200 IU | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100061723 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
97 | Meyerbutin 100 | Trimebutin maleat 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061823 |
98 | Mycetin | Acetylcystein 20mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 20 ống x 5 ml; Hộp 1 chai x 100 ml | NSX | 24 | 893100061923 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: Số 19D-TT5 Khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, P. Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, Hà Nội)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, TP Hà Nội)
99 | Mimelin | Bromelain 20mg (tương đương với 100 F.I.P) | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100062023 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
100 | Altronel | Apixaban 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062123 |
101 | Brietest | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062223 |
102 | Daxensa | Escitalopram (tương đương Escitalopram oxalate 6,385mg) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062323 |
103 | Dejanuf | Deferasirox 360mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110062423 |
104 | Esfétine | Ebastine 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062523 |
105 | Glonyza | Escitalopram (tương đương Escitalopram oxalate 19,155mg) 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062623 |
106 | Platrip | Ticagrelor 90mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110062723 |
107 | Tivusap | Deferasirox 360mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói x 648mg | NSX | 24 | 893110062823 |
108 | Tresento | Escitalopram (tương đương Escitalopram oxalate 12,77mg) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062923 |
109 | Vanadia | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110063023 |
110 | Vazolore | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110063123 |
111 | Vextrosin | Estradiol 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110063223 |
112 | Vunessa | Estradiol 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110063323 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
113 | BV Medra 8 | Methylprednisolon 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110063423 |
114 | Coltimin 4 | Thiocolchicosid 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110063523 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
115 | Erolac | Ketorolac tromethamin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110063623 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Thái Tú (Địa chỉ: Số 3 đường Nguyễn Bá Tuyển, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
116 | Xatoban 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110063723 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
117 | Amxolstad 30 mg/10 ml | Ambroxol hydrochloride 30mg/10 ml | Siro | Hộp 10 ống x 10 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 100 ml | NSX | 24 | 893100063823 |
118 | Tildagyl 500 | Tinidazole 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893110063923 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
119 | Amxolstad 30 | Ambroxol hydrochloride 30mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100064023 |
120 | Eperistad | Eperisone hydrochloride 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110064123 |
121 | Ezecept 20/10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110064223 |
122 | Gliptinestad 100 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 42 | 24 | 893110064323 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
123 | Armcaci 300 | Calci lactat pentahydrat 300mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110064423 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
124 | Javelin 100 | Tiaprofenic acid 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110064523 |
125 | Javelin 300 | Tiaprofenic acid 300mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110064623 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
126 | Heradrea | Hydroxyurea 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114064723 |
127 | Heradrea | Hydroxyurea 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114064823 |
128 | Hetenol | Atenolol 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110064923 |
129 | Ibu Hera | Ibuprofen 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893100065023 |
130 | Loxecam | Meloxicam 7,5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065123 |
131 | Loxecam ODT | Meloxicam 7,5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110065223 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
132 | Soluxky 3g | L-ornithin - L- aspartat 3000mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 10 gói x 5g | NSX | 36 | 893110065323 |
133 | Soluxky 5g | L-ornithin - L- aspartat 5000mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 8g | NSX | 36 | 893110065423 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
134 | Mitisolipred 5 mg ODT | Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat) 5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065523 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
135 | Plavi -AS | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065623 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20 Phố Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương,Việt Nam)
136 | Vanvolva | Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 20 ống x 5 ống/vỉ x 5ml/ống; Hộp 30 ống x 5 ống/vỉ x 5ml/ống | NSX | 36 | 893110065723 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 11 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 183
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-QLD ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
I. Danh mục thuốc phải báo cáo an toàn, hiệu quả của thuốc theo quy định tại tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: Số 243, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
1 | Vavir | Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir hydrochloride) 450mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110065823 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
2 | Atorvastatin 30 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065923 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
3 | Élocarvia 0.5 | Entecavir (Dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110066023 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre,
tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
4 | Meyervir AF | Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110066123 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
5 | Golmafir | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate 1,06mg) 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114066223 |
6 | Rafivyr | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate 0,53mg) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114066323 |
7 | Xulrextif 1 mg | Brexpiprazole 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110066423 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thái Tú (Địa chỉ: Số 3 đường Nguyễn Bá Tuyển, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh-Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
8 | Empazin 25 | Empagliflozin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110066523 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
9 | Alavir | Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai 30 viên | NSX | 36 | 893110066623 |
10 | Gefiress | Gefitinib 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114066723 |
II. Danh mục thuốc sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn nếu công ty không có dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn, hiệu quả của thuốc, Cục Quản lý Dược sẽ không tiếp tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11 | Broncocef | Cephalexin 250mg; Bromhexine hydrocloride 4mg | Thuốc cốm | Hộp 12 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110066823 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- 1Quyết định 511/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 44 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 04/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 3Quyết định 131/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 40 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 132/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 353/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 394/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 77 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 6Công văn 5853/QLD-CL năm 2019 về kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Thông tư 03/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 8Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 10Quyết định 511/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 44 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 04/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 12Quyết định 131/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 40 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 132/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 267/QĐ-QLD năm 2023 về sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 15Quyết định 319/QĐ-QLD năm 2023 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 16Quyết định 353/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 17Quyết định 394/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 77 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 197/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 147 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 197/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra