Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 193/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 23/TTr-CTK ngày 18/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng cho các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các phòng, ban huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và phân công thực hiện (theo các biểu mẫu đính kèm, file excel biểu mẫu và file hướng dẫn được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh).

Điều 2. Căn cứ nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố giao trách nhiệm cho các đơn vị; đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH và ĐT (TCTK) (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Thbha43.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Mục đích

Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng đối với sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh; các phòng, ban huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

1.2. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh; các phòng, ban huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn về lĩnh vực chuyên môn được giao.

Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh; các phòng, ban huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc sở, ngành, phòng, ban và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.

1.3. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh; các phòng, ban huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.

1.4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.

1.5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố; lấy chữ BCH (Báo cáo huyện) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với phòng, ban huyện; lấy chữ BCX (Báo cáo xã) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với UBND xã, phường, thị trấn.

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.

1.6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

1.7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.

Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)

c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

1.9. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

2. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH

STT

Tên biểu

hiện biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

 

1

Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

2

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

009.H/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/5

- Sơ bộ năm: Ngày 10/11

- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

3

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

010.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

4

Tỷ lệ che phủ rừng

011.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

5

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

6

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCS-XHMT

- Tháng

- Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng

- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm sau

7

Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002h.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

II

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

 

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

6

Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

8

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

003h.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau

III

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

1

Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

001.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

 

B. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

2

Số lượng chợ

001.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

IV

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

003f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/02 năm sau

V

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

2

Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

002.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.H/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

VI

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

 

 

 

1

Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước (nếu có) Năm... thuộc Bộ, ngành quản lý

01/KBT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

2

Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch Năm... thuộc địa phương quản lý

02/KBT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

3

Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các Chương trình mục tiêu Quốc gia Năm... thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý

03/KBT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

4

Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối NSNN thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý Năm...

04/KBT

Tháng, Quý; Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

5

Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái Quốc gia thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý Năm...

05/KBT

Tháng, Quý; Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

6

Tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý Năm...

06/KBT

Tháng, Quý; Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

7

Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hàng tháng

07/KBT

Tháng

Trước ngày 17 hàng tháng

VII

KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

007.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

2

Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

VIII

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

A. Công nghiệp, Xây dựng và Vốn đầu tư

 

 

 

1

Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

013.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

 

B. Tài khoản quốc gia

 

 

 

2

Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

3

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

4

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

IX

PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

005.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

010.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

012.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

X

SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

 

 

 

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

004.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

XI

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

A. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

1

Số lượt khách du lịch nội địa

005.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

2

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

3

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)

002e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

XII

SỞ Y T

 

 

 

1

Số bác sĩ, giường bệnh

001d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

2

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

3

Suy dinh dưỡng trẻ em

003d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

4

HIV/AIDS

004d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

XIII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Giáo dục phổ thông

001c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

2

Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

XIV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

2

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

002b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

3

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

XV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

A. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

1

Số thuê bao điện thoại

003.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/02 năm sau

2

Số thuê bao truy nhập Internet

004.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

3

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

4

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

XVI

NG AN TỈNH

 

 

 

1

Tai nạn giao thông

001g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại (Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh)

002g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

XVII

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

004a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

2

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

005g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XVIII

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

005a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

2

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

003g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

3

Số vụ án, số bị can đã truy tố

004g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

XIX

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

1

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

006g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

2

Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

007g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

3

Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

008g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

4

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

009g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

XX

SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

XXI

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

A. Tài khoản quốc gia

 

 

 

1

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

009.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

2

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

3

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

XXII

BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

3. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN, NGÀNH HUYỆN/THÀNH PHỐ

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

0216.N/BCH-KT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

2

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

0314.H/BCH-XHMT

- Đột xuất;

- Năm

Ngay khi có phát sinh;

BC năm: ngày 15/01 năm sau.

II

PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

0101.a.N/BCH-ĐĐ

Năm

Ngày 20/02 năm sau

2

Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã, phường, thị trấn

0101.b.N/BCH-ĐĐ

Năm

Ngày 20/02 năm sau

3

Cơ cấu sử dụng đất chia theo xã, phường, thị trấn

0101.c.N/BCH-ĐĐ

Năm

Ngày 20/02 năm sau

III

PHÒNG HẠ TẦNG KINH TẾ

 

 

 

1

Số lượng chợ, siêu thị

0217.N/BCH-KT

Năm

Ngày 15/2 năm sau

IV

BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN

 

 

 

1

Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

0207.N/BCH-KT

Năm

28/3 năm sau

2

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

0208.N/BCH-KT

Năm

28/3 năm sau

V

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

 

 

 

1

Thu, vay và cơ cấu thu, vay ngân sách nhà nước trên địa bàn

0205.H/BCH-KT

6 tháng; Năm

6 tháng; 30/7

Năm: 30/3 năm sau

2

Chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

0206.H/BCH-KT

6 tháng; Năm

6 tháng; 30/7

Năm: 30/3 năm sau

VI

PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

1

Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

0308.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/12 năm sau

VII

PHÒNG Y TẾ/TRUNG TÂM Y TẾ

 

 

 

1

Cơ sở y tế và giường bệnh

0303.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Nhân lực y tế

0304.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

0305.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

4

Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện

0306.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

5

Số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS

0307.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

VIII

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Giáo dục mầm non

0301.a.N/BCH-XHMT

Năm học

Ngày 30/10 năm báo cáo.

2

Giáo dục mầm non chia theo xã, phường, thị trấn

0301.b.N/BCH-XHMT

Năm học

Ngày 30/10 năm báo cáo.

3

Giáo dục tiểu học và trung học cơ sở

0302.a.N/BCH-XHMT

Năm học

Ngày 30/10 năm báo cáo.

4

Giáo dục tiểu học và trung học cơ sở chia theo xã, phường, thị trấn

0302.b.N/BCH-XHMT

Năm học

Ngày 30/10 năm báo cáo.

IX

CÔNG AN HUYỆN/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

0309.T/BCH-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

2

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

0310.H/BCH-XHMT

Khi có phát sinh; Năm

Ngay khi có phát sinh;

BC năm: ngày 20/02 năm sau.

X

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

0313.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/3 năm sau

2

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

0109.N/BCH-BĐG

Năm

10/02 năm sau

XI

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN HUYỆN/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

0109.N/BCH-BĐG

Năm

10/02 năm sau

2

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

0311.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/3 năm sau

3

Số vụ án, số bị can đã truy tố

0312.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/3 năm sau

XII

PHÒNG TƯ PHÁP

 

 

 

1

Số cuộc kết hôn

0104.N/BCH-DS

Năm

10/3 năm sau

2

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

0105.N/BCH-DS

Năm

10/3 năm sau

3

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

0106.N/BCH-DS

Năm

10/3 năm sau

XIII

PHÒNG NỘI VỤ

 

 

 

1

Số đơn vị hành chính

0102.N/BCH-ĐĐ

Năm

15/02 năm sau

2

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính

0202.N/BCH-KT

Năm

10/3 năm sau

3

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

0108.N/BCH-BĐG

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

4

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

0109.N/BCH-BĐG

Năm

10/02 năm sau

XIV

CHI CỤC THỐNG KÊ

 

 

 

1

Dân số, mật độ dân số

0103.N/BCH-DS

Năm

15/01 năm sau

2

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp

0201.N/BCH-KT

5 Năm

30/3 năm sau TĐT

3

Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

0203.N/BCH-KT

5 Năm

30/3 năm sau TĐT

4

Số doanh nghiệp, lao động của doanh nghiệp

0204.N/BCH-KT

Năm

30/4 năm sau

5

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

0209.H/BCH-KT

Vụ; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

6

Diện tích cây lâu năm

0210.H/BCH-KT

6 tháng; 9 tháng; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

7

Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

0211.H/BCH-KT

Vụ; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

8

Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm

0212.H/BCH-KT

6 tháng; 9 tháng; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

9

Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

0213.Q/BCH-KT

Quý; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

10

Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu chia theo loại hình kinh tế

0213.a.Q/BCH-KT

Quý; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

11

Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu chia theo loại hình chăn nuôi

0213.b.Q/BCH-KT

Quý; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

12

Diện tích rừng trồng mới tập trung, khoanh nuôi tái sinh chia theo loại rừng

0214.H/BCH-KT

6 tháng; 9 tháng; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

13

Diện tích nuôi trồng thủy sản

0215.H/BCH-KT

6 tháng; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

14

Diện tích nuôi trồng thủy sản chia theo phương thức nuôi

0215. a.H/BCH-KT

6 tháng; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

15

Diện tích nuôi trồng thủy sản chia theo xã, phường, thị trấn

0215.b.H/BCH-KT

6 tháng; Năm

Theo kế hoạch báo cáo

XV

BAN TỔ CHỨC HUYỆN ỦY/THÀNH ỦY

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

0107.N/BCH-BĐG

Năm

30/3 năm sau

4. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

Đất đai và dân số

 

 

 

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

0101.a.N/BCX-ĐĐ

Năm

Ngày 20/02 năm sau

2

Cơ cấu sử dụng đất

0101.b.N/BCX-ĐĐ

Năm

Ngày 20/02 năm sau

3

Dân số, mật độ dân số

0102.N/BCX-DS

Năm

Ngày 10/1 năm sau

4

Số cuộc kết hôn

0103.N/BCX-DS

Năm

Ngày 20/3 năm sau

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

0104.N/BCX-DS

Năm

Ngày 20/3 năm sau

6

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

0105.N/BCX-DS

Năm

Ngày 20/3 năm sau

II

Kinh tế

 

 

 

7

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp

0201.N/BCX-KT

Năm

Ngày 20/3 năm sau TĐT

8

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính

0202.N/BCX-KT

Năm

Ngày 20/3 năm sau

9

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

0203.N/BCX-KT

- Vụ;

- Năm

Theo kế hoạch báo cáo hàng năm

10

Diện tích một số cây lâu năm

0204.N/BCX-KT

Năm

Theo kế hoạch báo cáo hàng năm

11

Diện tích nuôi trồng thủy sản chia theo phương thức nuôi

0205.N/BCX-KT

Năm

Theo kế hoạch báo cáo hàng năm

III

Xã hội, môi trường

 

 

 

12

Giáo dục mầm non

0301.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 20/10 năm báo cáo

13

Giáo dục tiểu học

0302.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 20/10 năm báo cáo

14

Số nhân lực y tế của trạm y tế

0303.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

15

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

0304.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

16

Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

0305.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 10/12 năm báo cáo

17

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

0306.H/BCX-XHMT

Năm

- Ngay sau khi có phát sinh

- B/cáo năm: Ngày 15/01 năm sau

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và phân công thực hiện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 193/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Phạm Trường Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản