Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1055/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 26 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 80/TTr-CTK ngày 18/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn trên địa bàn tỉnh; cấp huyện áp dụng đối với Phòng, ban, cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố và cấp xã theo danh mục và các biểu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cập huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng Cục Thống kê;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, TH Hùng

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

DANH MỤC

BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1055 /QĐ-UBND ngày 26 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích.

Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

2. Phạm vi thống kê.

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.

Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.

3. Đơn vị báo cáo.

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.

4. Đơn vị nhận báo cáo.

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.

5. Ký hiệu biểu.

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,…; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố.

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.

6. Kỳ báo cáo.

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

7. Thời hạn nhận báo cáo.

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.

Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II).

c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính.

Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

9. Phương thức gửi báo cáo.

Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi qua phần mềm gửi báo cáo trên hệ thống mạng internet tại địa chỉ http://www.cucthongke.vn/bc312/). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

II. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/3 năm sau

5

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố

009.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/6 hàng năm

Sơ bộ năm

Ngày 10/12 hàng năm

Chính thức năm

Ngày 05/3 hàng năm

6

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố

010.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/3 hàng năm

7

Tỷ lệ che phủ rừng

011.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/3 hàng năm

8

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/3 hàng năm

9

Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

013.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

10

Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố

015.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

Sơ bộ

Ngày 10/12 hàng năm

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

11

Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố

016.N/BCS-NLTS

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

12

Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố

017.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

Sơ bộ

Ngày 10/12 hàng năm

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

13

Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị xã/thành phố

018.N/BCS-NLTS

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

14

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố

019.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

Sơ bộ

Ngày 10/12 hàng năm

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

15

Diện tích rừng trồng được khoanh nuôi, tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

020.N/BCS-NLTS

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

16

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản

021.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

Sơ bộ

Ngày 10/12 hàng năm

17

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế

022.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

18

Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị xã/thành phố

023.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

19

Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị xã/thành phố

024.H/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

20

Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố

025.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

Sơ bộ

Ngày 10/12 hàng năm

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

21

Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

026.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

Sơ bộ

Ngày 10/12 hàng năm

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

22

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hoá chia theo huyện/thị xã/thành phố

027.H/BCS-NLTS

Đông xuân

Ngày 10/7 hàng năm

Hè thu

Ngày 10/10 hàng năm

Mùa

Ngày 20/01 hàng năm

Chính thức năm

Ngày 20/01 hàng năm

23

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị xã/thành phố

028.H/BCS-NLTS

Đông xuân

Ngày 10/7 hàng năm

Hè thu

Ngày 10/10 hàng năm

Mùa

Ngày 20/01 hàng năm

Chính thức năm

Ngày 20/01 hàng năm

24

Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm và diện tích rừng trồng mới

029.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

II

CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1

Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm xảy ra trong tháng

030.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Số lượng vắc xin tiêm phòng cho gia súc, gia cầm thực hiện trong tháng

031.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

III

CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Tình hình mực nước các hồ chứa trên địa bàn

032.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Tình hình tưới các loại cây hàng năm, lâu năm

033.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

IV

CHI CỤC THỦY SẢN

1

Số lượng tàu thuyền nghề cá

034.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/7 hàng năm

9 tháng

Ngày 10/10 hàng năm

Năm

Ngày 10/01 hàng năm

2

Số lượng tàu thuyền từ 20 CV trở lên phân theo chiều dài và công suất

035.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/7 hàng năm

9 tháng

Ngày 10/10 hàng năm

Năm

Ngày 10/01 hàng năm

3

Số lượng tàu thuyền từ 20 CV trở lên phân theo nghề nghiệp

036.T/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/7 hàng năm

9 tháng

Ngày 10/10 hàng năm

Năm

Ngày 10/01 hàng năm

4

Số lượng tàu thuyền nghề cá dưới 20 CV trở xuống

037.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/7 hàng năm

9 tháng

Ngày 10/10 hàng năm

Năm

Ngày 10/01 hàng năm

5

Tàu thuyền đóng mới trong kỳ

038.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/7 hàng năm

9 tháng

Ngày 10/10 hàng năm

Năm

Ngày 10/01 hàng năm

6

Tăng, giảm tàu thuyền trong kỳ

039.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 10/7 hàng năm

9 tháng

Ngày 10/10 hàng năm

Năm

Ngày 10/01 hàng năm

V

CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh

040.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

VI

CHI CỤC KIỂM LÂM

1

Tình hình quản lý và bảo vệ rừng

041.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Diện tích rừng trồng theo chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững

014.H/BCS-NLTS

Ước 6 tháng; 9 tháng; Sơ bộ năm; Chính thức năm

Ước 6 tháng: Ngày 15/6;

Ước 9 tháng: Ngày 10/9;

Sơ bộ năm: Ngày 15/12;

Chính thức năm: Ngày 15/3

VII

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÂY THANH LONG

1

Chứng nhận thanh long đạt tiêu chuẩn VIET-GAP

042.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

VIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

5

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

6

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

7

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

8

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

9

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

10

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

003h.H/BCS-XHMT

Năm

Báo cáo sơ bộ:

Ngày 12/12 năm báo cáo

Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau

11

Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý

005h.H/BCS-XHMT

Tháng, Năm

Báo cáo tháng: Ngày 10 hàng tháng

 

 

 

 

Báo cáo năm: Ngày 15/2 năm sau

IX

SỞ CÔNG THƯƠNG

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

001.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

5

Kết quả công tác khuyến công

016.H/BCS-XDĐT

Quý

Báo cáo quý:

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Năm

Báo cáo năm:

Ngày 28/02 năm sau

6

Cụm Công nghiệp

017.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

7

Số lượng chợ

001.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

8

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

9

Báo cáo hoạt động quản lý thị trường

006.T/BCS-TMDV

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

X

SỞ XÂY DỰNG

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

003f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/02 năm sau

XI

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số lượt khách du lịch nội địa

005.H/BCS-TMDV

Quý

Báo cáo quý:

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Năm

Báo cáo năm:

Ngày 28/3 năm sau

5

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

6

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)

002e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

7

Một số chỉ tiêu Văn hóa và Thể thao

003e.H/BCS-XHMT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 15

hàng tháng

Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau

8

Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa

004e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

9

Hộ dân cư, thôn/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

005e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

10

Thư viện

006e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

11

Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình; số vụ đã được xử lý

007e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

12

Số người tập thể dục, thể thao thường xuyên

008e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

13

Số giải thể thao tổ chức tại tỉnh

009e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

14

Huy chương thi đấu thể thao Quốc gia

010e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

15

Công trình thể dục thể thao

011e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Giáo dục phổ thông

001c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

5

Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

6

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

7

Một số chỉ tiêu giáo dục

004c.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

8

Giáo dục mầm non

005c.H/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

9

Giáo dục mầm non chia theo huyện/thị xã/thành phố

006c.H/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

Cuối năm học: ngày 20/6

10

Giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố

007c.N/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

11

Học sinh phổ thông chia theo lớp học

008c.H/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

Cuối năm học: ngày 20/6

12

Học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học

009c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/6 năm sau

13

Học sinh tốt nghiệp chia theo huyện/thị xã/thành phố

010c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/8

14

Học viên giáo dục thường xuyên

011c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

15

Huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục

012c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

16

Trung cấp chuyên nghiệp

013c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

17

Đào tạo cao đẳng

014c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

18

Đào tạo đại học

015c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XIII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

011.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

5

Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

012.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

6

Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành

013.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

7

Số lượng cầu đường các loại

014.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

8

Số lượng bến cảng các loại

015.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XIV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

5

Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm

019.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

6

Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

7

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

021.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

8

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

022.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

9

Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

023.Q/BCS-DN

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

10

Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

024.N/BCS-DN

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

5

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

002b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

6

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

XVI

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Một số chỉ tiêu lao động và xã hội

002k.H/BCS-XHMT

Tháng, Năm

Ngày 15 hàng tháng

Ngày 15/02 năm sau

5

Thiếu đói trong dân cư

003k.H/BCS-XHMT

Tháng, Năm

Ngày 10 hàng tháng

Ngày 15/02 năm sau

6

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

004k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

7

Giáo viên dạy nghề

005k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

8

Học sinh học nghề

006k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

9

Tuyển mới học nghề

007k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

10

Học sinh học nghề tốt nghiệp

008k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

11

Số lượt người được học nghề theo chính sách dạy nghề cho lao động nông thôn

009k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

12

Số lao động được tạo việc làm

010k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

13

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

011k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

14

Số người khuyết tật được trợ cấp

012k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

15

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

013k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

16

Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

014k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

17

Số nhà tình nghĩa được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

015k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

18

Giảm nghèo

016k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XVII

SỞ NỘI VỤ

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

5

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

6

Lao động trong khu vực Nhà nước trên địa bàn tỉnh có đến cuối năm

001k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XVIII

SỞ TÀI CHÍNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

013.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

5

Thu, vay ngân sách Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

004.T/BCS-TKQG

Tháng

Báo cáo tháng: ngày 15hàng tháng

6

Chi ngân sách Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

005.T/BCS-TKQG

Tháng

Báo cáo tháng: ngày 15hàng tháng

XIX

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số thuê bao điện thoại

003.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/02 năm sau

5

Số thuê bao truy nhập Internet

004.H/BCS-TMDV

Quý

Báo cáo quý:

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Năm

Báo cáo năm:

Ngày 28/02 năm sau

6

Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

009.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

7

Thuê bao điện thoại, internet

010.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

8

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau

9

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau

XX

SỞ TƯ PHÁP

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

006g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

5

Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

007g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

6

Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

008g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

7

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

009g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

XXI

SỞ Y TẾ

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số bác sĩ, giường bệnh

001d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

5

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

6

Suy dinh dưỡng trẻ em

003d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

7

HIV/AIDS

004d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

8

Một số chỉ tiêu Y tế

005d.H/BCS-XHMT

Tháng, năm

Ngày 15 hàng tháng

Ngày 15/02 năm sau

9

Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo loại cơ sở y tế

006d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

10

Nhân lực y tế ngành Y chia theo loai hình và đơn vị hành chính

007d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

11

Nhân lực y tế ngành Dược chia theo loai hình và đơn vị hành chính

008d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

12

Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

009d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

13

Hoạt động KHHGĐ

010d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

14

Ngộ độc thực phẩm

011d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

15

Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên

012d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

16

Hoạt động phòng chống bệnh xã hội

013d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XXII

BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN TỈNH

1

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCS-XHMT

Tháng

Báo cáo tháng:

Ngày 15 hàng tháng

Năm

Báo cáo năm:

Ngày 25/02 năm sau

2

Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002h.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

3

Đánh giá thiệt hại do thiên tai

004h.K/BCS-XHMT

Theo từng đợt thiên tai

03 ngày sau thời điểm kết thúc mỗi đợt thiên tai

XXIII

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Tình hình hoạt động của các khu công nghiệp trên địa bàn

014.T/BCS-CN

Tháng

Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

XXIV

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XXV

BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

XXVI

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

001.H/BCS-TKQG

6 tháng

Năm

Báo cáo 6 tháng: ngày 31/7

Báo cáo năm: ngày 28/2 năm sau

5

Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp

002.H/BCS-TKQG

6 tháng

Năm

Báo cáo 6 tháng: ngày 31/7

Báo cáo năm: ngày 28/2 năm sau

6

Thu, Chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp

003.H/BCS-TKQG

Quý I/6 tháng/9 tháng Năm

Báo cáo quý I: Ngày 15/4

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7

Báo cáo 9 tháng: Ngày 15/10

Báo cáo năm: ngày 28/02 năm sau

XXVII

CÔNG AN TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới

007.Q/BCS-TMDV

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

5

Thống kê người nước ngoài và việt kiều tạm trú tại bình thuận - theo quốc tịch

008.T/BCS-TMDV

Tháng

Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

6

Tai nạn giao thông

001g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

7

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

8

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy

010g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/2 năm sau

XXVIII

CỤC THUẾ TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

008.H/BCS-TKQG

Tháng, năm

Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng

Báo cáo năm ngày 28/02 năm sau

5

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn chia theo huyện/TX/TP

009.T/BCS-TKQG

Tháng

Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng

XXIX

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Phát thanh, Truyền hình

001m.H/BCS-XHMT

6 tháng, Năm

Báo cáo 6 tháng: ngày 15/7

Báo cáo năm: ngày 15/02 năm sau

XXX

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

004.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XXXI

ĐIỆN LỰC BÌNH THUẬN

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Sản xuất, Phân phối điện và Đầu tư xây dựng

015.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

XXXII

HẢI QUAN BÌNH THUẬN

1

Báo cáo tổng hợp hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa hàng tháng

016.T/BCS-TMDV

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

XXXIII

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước

003.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau.

5

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối nsđp, vốn đầu tư từ nguồn bội chi nsđp, vốn nước ngoài (oda) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch

007.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau.

6

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu

008.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

7

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối nsnn thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

025.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

8

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

026.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

Ngày nhận báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

9

Tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc: bộ, ngành, địa phương quản lý

027.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

10

Báo cáo nhanh tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công

028.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng.

XXXIV

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH BÌNH THUẬN

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Kết quả hoạt động tín dụng

007.T/BCS-TKQG

Tháng

Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng

XXXV

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

004a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

5

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

005g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

6

Số vụ ly hôn

011g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XXXVI

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

4

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

005a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

5

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

003g.H/BCS-XHMT

6 tháng

Báo cáo 6 tháng:

Ngày 17 tháng 7

Năm

Báo cáo năm:

Ngày 28/3 năm sau

6

Số vụ án, số bị can đã truy tố

004g.H/BCS-XHMT

6 tháng

Báo cáo 6 tháng:

Ngày 17 tháng 7

Năm

Báo cáo năm:

Ngày 28/3 năm sau

XXXVII

ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH

1

Quỹ vì người nghèo và nhà tình thương đã xây dựng, sửa chữa

017k.N/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Số nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

018k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XXXVIII

BAN DÂN TỘC

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XXXIX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

4

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy)

004n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

5

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)

005n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

6

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông)

006n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

7

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2)

007n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

8

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa)

008n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

9

Học viên đang học sau đại học

009n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

10

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)

010n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

11

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)

011n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

12

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)

012n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

13

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)

013n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

14

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)

014n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

15

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy)

015n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

16

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm)

016n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

17

Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học

018n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

18

Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành

019n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

19

Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng

020n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

20

Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành

021n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

21

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

22

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

23

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

24

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

25

Thống kê tài chính

026n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

26

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm…

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

XL

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

4

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy)

004n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

5

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)

005n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

6

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông)

006n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

7

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2)

007n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

8

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa)

008n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

9

Học viên đang học sau đại học

009n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

10

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)

010n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

11

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)

011n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

12

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)

012n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

13

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)

013n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

14

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)

014n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

15

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy)

015o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

16

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm)

016o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

17

Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học

018n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

18

Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành

019o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

19

Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng

020o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

20

Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành

021o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

21

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

22

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

23

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

24

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

25

Thống kê tài chính

026o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

26

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm…

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

XLI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

4

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy)

004n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

5

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)

005n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

6

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông)

006n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

7

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2)

007n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

8

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa)

008n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

9

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)

010n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

10

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)

011n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

11

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)

012n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

12

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)

013n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

13

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)

014n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

14

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy)

015o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

15

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm)

016o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

16

Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học

018n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

17

Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành

019o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

18

Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng

020o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

19

Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành

021o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

20

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

21

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

22

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

23

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

24

Thống kê tài chính

026o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

25

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm…

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

XLII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

4

Học sinh đang học chia theo ngành (Dạy nghề)

017n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

5

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

6

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

7

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

8

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

9

Thống kê tài chính

026o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

10

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm…

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

XLIII

TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ - KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG ĐOÀN

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

4

Học sinh đang học chia theo ngành (Dạy nghề)

017n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

5

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

6

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

7

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

8

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

9

Thống kê tài chính

026o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

10

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm…

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

XLIV

TRƯỜNG TRUNG CẤP DU LỊCH MŨI NÉ

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

4

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)

010n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

5

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)

011n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

6

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)

012n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

7

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)

013n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

8

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)

014n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

9

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy)

015o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

10

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm)

016o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

11

Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học

018n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

12

Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành

019o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

13

Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng

020o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

14

Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành

021o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

15

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

16

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

17

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

18

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

19

Thống kê tài chính

026o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

20

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm…

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

III. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

PHÒNG TÀI CHÍNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

001.T/BCH-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

002.N/BCH-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

003.N/BCH-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

II

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

001.T/BCH-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

002.N/BCH-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

003.N/BCH-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

III

PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 15/02 năm sau

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn

004.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 15/02 năm sau

IV

PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN

1

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn

005.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 25/3 năm sau

2

Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm

007.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

3

Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

008.H/BCH-NLTS

Vụ

Ngày 05/5 hàng năm

Vụ

Ngày 05/8 hàng năm

Vụ

Ngày 05/10 hàng năm

4

Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm

009.H/BCH-NLTS

6 tháng

Ngày 03/6 hàng năm

Năm

Ngày 05/12 hàng năm

5

Tình hình nuôi trồng và khai thác thuỷ sản

010.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

V

PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn

005.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 25/3 năm sau

2

Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm

007.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

3

Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

008.H/BCH-NLTS

Vụ

Ngày 05/5 hàng năm

Vụ

Ngày 05/8 hàng năm

Vụ

Ngày 05/10 hàng năm

4

Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm

009.H/BCH-NLTS

6 tháng

Ngày 03/6 hàng năm

Năm

Ngày 05/12 hàng năm

5

Tình hình nuôi trồng và khai thác thuỷ sản

010.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

VI

HẠT KIỂM LÂM

1

Tình hình quản lý và bảo vệ rừng

006.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

VII

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

 

1

Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh

011.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

VIII

TRẠM THÚ Y HUYỆN

 

 

 

1

Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm xảy ra trong tháng

012.T/BCH-NLTS

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

IX

TRUNG TÂM DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Dân số có đến cuối năm; số trẻ em mới sinh, số người chết trong năm trên địa bàn

001a.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên

002a.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

X

PHÒNG LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Số lao động được tạo việc làm

001b.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Giảm nghèo

002b.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Thiếu đói trong dân cư

003b.H/BCH-XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

Năm

Ngày 15/02 năm sau

4

Số nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

004b.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XI

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Giáo dục mầm non

001c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/10 năm báo cáo

2

Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn

002c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/10 năm báo cáo

3

Giáo dục phổ thông

003c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/10 năm báo cáo

4

Giáo dục phổ thông chia theo chia theo xã/phường/thị trấn

004c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 20/10 năm báo cáo

5

Học viên giáo dục thường xuyên

005c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

6

Số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục

006c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

7

Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông

007c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 10/10 năm sau

XII

PHÒNG Y TẾ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Cơ sở y tế và giường bệnh

001d.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Nhân lực y tế ngành y

002d.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Nhân lực y tế ngành dược

003d.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

4

Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

004d.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

5

HIV/AIDS

005d.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

6

Hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh và điện sinh hoạt

006d.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XIII

PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Thư viện

001e.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Hộ dân cư, thôn/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị và bưu điện văn hóa

002e.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý

003e.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XIV

BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra

001f.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra

002f.H/BCH-XHMT

 

Đột xuất

3

Đánh giá thiệt hại do thiên tai

003f.H/BCH-XHMT

Theo từng đợt thiên tai

02 ngày sau khi kết thúc đợt thiên tai

XV

PHÒNG TƯ PHÁP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Thực hiện trợ giúp pháp lý

001g.H/BCH-XHMT

6 tháng, Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7

Báo cáo năm: Ngày 15/01 năm sau

2

Số cuộc kết hôn

002g.H/BCH-XHMT

6 tháng, Năm

Ngày 15/7 và 15/01 năm sau

XVI

TÒA ÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

001h.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Số vụ ly hôn

002h.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XVII

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

001k.H/BCH-XHMT

6 tháng, Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7

Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

2

Số vụ án, số bị can đã truy tố

002k.H/BCH-XHMT

6 tháng, Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7

Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

XVIII

CÔNG AN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Số hộ dân cư, số người nhập cư và xuất cư

001m.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/2 năm sau

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002m.H/BCH-XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Tai nạn giao thông

003m.T/BCH-XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

4

Số lượng mô tô, xe máy đăng ký mới

004m.Q/BCH-XHMT

Quý

Ngày 20 sau quý báo cáo

5

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy

005m.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XIX

PHÒNG NỘI VỤ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Lao động trong khu vực Nhà nước trên địa bàn huyện có đến cuối năm

001n.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

2

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002n.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

3

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

003n.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

XX

BAN TỔ CHỨC HUYỆN ỦY, THỊ ỦY, THÀNH ỦY

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy Đảng

001q.H/BCH-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

IV. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

1

Giáo dục có đến đầu năm học

001.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 31/01 năm sau

2

Dân số, Y tế và Gia đình năm

002.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 31/01 năm sau

3

Nhân lực Trạm y tế

003.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 31/01 năm sau

4

Một số chỉ tiêu khác

004.N/BCX-XHMT

Năm

Ngày 31/01 năm sau

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 1055/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản