Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-KTTV | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-BNNMT ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Khí tượng Thủy văn;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 4 năm 2025.
| CỤC TRƯỞNG |
VỀ PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM BAN HÀNH BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-KTTV ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn)
Quyết định này quy định về phân cấp trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn (KTTV) nguy hiểm, bao gồm: bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ); mưa lớn; mưa lớn định lượng; lũ, ngập lụt; lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy; không khí lạnh; rét hại, sương muối; nắng nóng; hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán; xâm nhập mặn; dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ; gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng và triều cường; sương mù.
Quy định này áp dụng cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Cục Khí tượng Thủy văn có liên quan đến các hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV.
Điều 3. Nguyên tắc phân cấp trách nhiệm
1. Tuân thủ điều kiện ban hành, nội dung bản tin, tần suất bản hành bản tin của các loại bản tin được quy định tại Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai.
2. Phân công rõ trách nhiệm ban hành bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên và các Đài KTTV tỉnh đối với từng loại bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng KTTV nguy hiểm, đảm bảo đầy đủ, chi tiết, kịp thời của các bản tin và không chồng chéo giữa các cấp dự báo.
3. Căn cứ yêu cầu thực tiễn, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên tổ chức thực hiện bản tin dự báo, cảnh báo nền đối với các thiên tai: bão, áp thấp nhiệt đới; mưa lớn; lũ; nắng nóng; hạn hán và xâm nhập mặn cho các tỉnh thuộc phạm quản lý và hỗ trợ các Đài KTTV tỉnh nếu cần.
4. Các vị trí dự báo trùng nhau trong bản tin dự báo, cảnh báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh sẽ do Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia quyết định trị số dự báo, cảnh báo.
5. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh phải thực hiện trao đổi, cập nhật thông tin, dữ liệu đảm bảo thông tin dự báo, cảnh báo thống nhất, đầy đủ, kịp thời; bản tin dự báo, cảnh báo phải được chia sẻ kịp thời giữa các cấp, đảm bảo Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh nhận đầy đủ các bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia và ngược lại.
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM BAN HÀNH BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN NGUY HIỂM
Điều 4. Bão, áp thấp nhiệt đới
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bão, ATNĐ theo quy định tại khoản 1 đến khoản 6 Điều 8, khoản 1 đến khoản 6 Điều 9 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên đất liền tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý và các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg);
- Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Đối với Tin bão gần Biển Đông, Tin ATNĐ gần Biển Đông
Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
a2) Đối với Tin ATNĐ trên Biển Đông, Tin ATNĐ khẩn cấp, Tin ATNĐ trên đất liền, Tin bão trên Biển Đông, Tin bão khẩn cấp, Tin bão trên đất liền
* Trường hợp bão/ATNĐ không có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
* Trường hợp bão/ATNĐ khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Nội dung dự báo, cảnh báo nền cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
+ Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg (sử dụng nguyên văn bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia);
+ Riêng khoản 4 Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo ảnh hưởng của bão/ATNĐ: mức độ chi tiết đến cấp tỉnh và vùng biển thuộc Đài KTTV quản lý;
+ Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).
- Nội dung dự báo, cảnh báo bão, ATNĐ cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
+ Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg (sử dụng nguyên văn bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia);
+ Riêng khoản 4 Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo về ảnh hưởng của bão/ATNĐ: mức độ chi tiết đến cấp huyện và vùng biển của tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
+ Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Đối với Tin bão gần Biển Đông, Tin ATNĐ gần Biển Đông,
Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
a2) Đối với Tin ATNĐ trên Biển Đông, Tin ATNĐ khẩn cấp, Tin ATNĐ trên đất liền, Tin bão trên Biển Đông, Tin bão khẩn cấp, Tin bão trên đất liền
* Trường hợp bão/ATNĐ không có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý
Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
* Trường hợp bão/ATNĐ khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý
- Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg (sử dụng nguyên văn bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia);
- Riêng khoản 4 Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo về ảnh hưởng của bão/ATNĐ: mức độ chi tiết đến cấp huyện và vùng biển thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý;
- Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung.
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo mưa lớn theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực địa lý tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý;
- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền mưa lớn cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý;
- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).
a2) Nội dung dự báo, cảnh báo mưa lớn cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn trên khu vực dự báo, cảnh báo.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý;
- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn trên khu vực dự báo, cảnh báo.
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng khi phát hiện khả năng xuất hiện hoặc đã xuất hiện mưa lớn hoặc mưa lớn cục bộ (cường độ mưa đạt trên 30mm trong 1 giờ và còn có khả năng kéo dài).
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Khoảng dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng: trong 24 giờ tiếp theo kể từ thời điểm đưa ra bản tin dự báo, cảnh báo, trong đó thời đoạn 06 giờ đầu chi tiết đến mỗi khoảng 03 giờ, thời đoạn từ 06-24 giờ tiếp theo sẽ chi tiết mỗi khoảng 06 giờ. Đối với mỗi khoảng thời gian có thông tin lượng mưa trung bình và giá trị lớn nhất (mưa lớn cục bộ) tại khu vực xuất hiện mưa lớn tương ứng;
- Mức độ chi tiết đến các địa điểm đặc trưng của tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (danh sách tại Phụ lục I Quyết định này).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Tin dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng đầu tiên được ban hành khi phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn; các tin dự báo, cảnh báo mưa lớn tiếp theo được ban hành mỗi ngày 04 bản tin trước: 01 giờ 30,07 giờ 30, 13 giờ 30 và 19 giờ 30.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
- Mức độ chi tiết đến các địa điểm thuộc quận/huyện của tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở, Đài KTTV tỉnh quản lý (danh sách tại Phụ lục II Quyết định này).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Tin dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng đầu tiên được ban hành khi phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn; các tin dự báo, cảnh báo mưa lớn tiếp theo được ban hành mỗi ngày 04 bản tin trước: 02 giờ 00, 08 giờ 00,14 giờ 00 và 20 giờ 00.
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 14 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
* Tin cảnh báo lũ, Tin lũ và Tin lũ khẩn cấp:
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông trên phạm vi cả nước;
Mực nước lũ dự báo:
+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 01 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 05 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
- Dự báo tác động của lũ (nếu có).
* Tin cảnh báo ngập lụt:
- Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện trên phạm vi toàn quốc.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi phát hiện khả năng xuất hiện diễn biến lũ, ngập lụt bất thường.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Tin cảnh báo lũ, Tin lũ và Tin lũ khẩn cấp:
* Nội dung dự báo, cảnh báo nền cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc Đài KTTV quản lý;
Mực nước lũ dự báo:
+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 1 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 5 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục IV Quyết định này;
+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục IV Quyết định này;
- Dự báo tác động của lũ (nếu có).
* Nội dung dự báo, cảnh báo cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
- Mực nước lũ dự báo:
+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 1 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 5 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;
+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;
- Dự báo tác động của lũ (nếu có).
a2) Tin cảnh báo ngập lụt
- Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện, xã (nếu có đủ điều kiện) thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV quản lý và nơi đặt trụ sở.
- Dự báo tác động của ngập lụt (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt bổ sung hoặc phát hiện lũ, ngập lụt có diễn biến bất thường.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
* Tin cảnh báo lũ, tin lũ và tin lũ khẩn cấp:
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý;
Mực nước lũ dự báo:
+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 1 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 5 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;
+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;
- Dự báo tác động của lũ (nếu có).
* Tin cảnh báo ngập lụt:
- Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết: đến cấp huyện, xã (nếu có đủ điều kiện) thuộc tỉnh/thành phố do Đài KTTV tỉnh quản lý.
- Dự báo tác động của ngập lụt (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Đài KTTV tỉnh ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt bổ sung ngay khi: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV quản lý ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt bổ sung hoặc Đài KTTV tỉnh phát hiện lũ, ngập lụt có diễn biến bất thường.
Điều 8. Lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy
1. Ban hành bản tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa, lũ hoặc dòng chảy theo quy định tại khoản 6 Điều 14 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện; cấp xã (nếu có đủ điều kiện thực hiện) trên phạm vi toàn quốc.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa, lũ hoặc dòng chảy thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
- Mức độ chi tiết đến cấp xã; thôn và điểm sạt lở (nếu có đủ điều kiện thực hiện) thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo điểm b khoản 2 Điều này.
- Bổ sung bản tin cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin bổ sung hoặc phát hiện lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa, lũ hoặc dòng chảy có diễn biến bất thường.
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo không khí lạnh trong các trường hợp sau:
a) Tin gió mùa Đông Bắc: ban hành khi phát hiện gió mùa Đông Bắc có cường độ trung bình (vận tốc gió tại trạm đảo Bạch Long Vỹ từ cấp 6 và kéo dài trên 6 giờ hoặc cấp 7 nhưng kéo dài không quá 02 quan trắc liên tiếp).
b) Tin gió mùa Đông Bắc và rét: ban hành khi phát hiện gió mùa Đông Bắc có cường độ trung bình trở lên và có khả năng gây rét đậm diện rộng.
c) Tin không khí lạnh tăng cường: ban hành khi phát hiện không khí lạnh tăng cường có cường độ trung bình trở lên.
d) Tin không khí lạnh tăng cường và rét: ban hành khi phát hiện không khí lạnh tăng cường có cường độ trung bình trở lên và có khả năng gây rét đậm diện rộng.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên đất liền tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý và các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Mỗi ngày ban hành 04 bản tin trước: 03 giờ 30, 09 giờ 30, 15 giờ 30 và 21 giờ 30;
- Trong trường hợp không khí lạnh có diễn biến bất thường cần bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo xen kẽ giữa các bản tin chính.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền không khí lạnh cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;
- Mức độ chi tiết đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý.
a2) Nội dung dự báo, cảnh báo không khí lạnh cho tỉnh/thành phố Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Mỗi ngày ban hành 04 bản tin trước: 03 giờ 30, 09 giờ 30, 15 giờ 30 và 21 giờ 30;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng không khí lạnh ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Mỗi ngày ban hành 04 bản tin trước: 03 giờ 30, 09 giờ 30, 15 giờ 30 và 21 giờ 30;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng không khí lạnh ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo rét hại, sương muối theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên đất liền tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý;
- Dự báo tác động của rét hại, sương muối (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Trong trường hợp rét hại xảy ra với nhiệt độ sáng sớm có khả năng giảm xuống dưới 10 độ C cần bổ sung thông tin nhiệt độ vào lúc 6 giờ.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
- Dự báo tác động của rét hại, sương muối (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng rét hại, sương muối ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo nắng nóng theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực địa lý tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý;
- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền nắng nóng cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý;
- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).
a2) Nội dung dự báo, cảnh báo nắng nóng cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng nắng nóng ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý;
- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin:
- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng nắng nóng ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.
Điều 12. Hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán (nếu có)
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán (nếu có) theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp tỉnh;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các khu vực tương ứng với phạm vi quản lý của Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VI Quyết định này;
- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán (nếu có) cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV quản lý và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VII Quyết định này;
- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).
a2) Nội dung dự báo, cảnh báo cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các khu vực thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VIII Quyết định này;
- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 30 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV tỉnh quản lý;
- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các khu vực thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV tỉnh đặt trụ sở và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VIII Quyết định này;
- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán tiếp theo được ban hành trước 16 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.
1. Ban hành bản tin cảnh báo xâm nhập mặn theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông bị ảnh hưởng xâm nhập mặn trên phạm vi cả nước và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục IX Quyết định này;
- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Sau bản tin đầu tiên, các tin dự báo xâm nhập mặn tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền xâm nhập mặn cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý
- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV quản lý và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục X Quyết định này;
- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).
a2) Nội dung dự báo, cảnh báo cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở
- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông ở các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục XI Quyết định này;
- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo xâm nhập mặn tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 30 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng;
- Bổ sung bản tin dự báo xâm nhập mặn ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo xâm nhập mặn bổ sung hoặc phát hiện xâm nhập mặn có diễn biến bất thường.
4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông ở các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV tỉnh quản lý và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục XI Quyết định này;
- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo xâm nhập mặn tiếp theo được ban hành trước 16 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng;
- Đài KTTV tỉnh ban hành bản tin dự báo xâm nhập mặn bổ sung ngay khi: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV quản lý ban hành bản tin dự báo xâm nhập mặn bổ sung hoặc Đài KTTV tỉnh phát hiện xâm nhập mặn có diễn biến bất thường.
Điều 14. Dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ
1. Ban hành bản tin cảnh báo khi phát hiện khả năng xảy ra dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung cảnh báo
- Cảnh báo khả năng về thời gian, địa điểm xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ;
- Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lốc, sét, mưa đá theo quy định tại Điều 4 và Điều 52 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện trên phạm vi toàn quốc.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Bản tin cảnh báo được ban hành trước ít nhất 30 phút khi có khả năng xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa điểm cảnh báo và liên tục được cập nhật tùy theo diễn biến cụ thể.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung cảnh báo
- Cảnh báo khả năng về thời gian, địa điểm xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ;
- Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lốc, sét, mưa đá theo quy định tại Điều 4 và Điều 52 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến cấp huyện, xã thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở; cấp huyện, xã thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Bản tin cảnh báo được ban hành trước ít nhất 30 phút khi có khả năng xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa điểm cảnh báo và liên tục được cập nhật tùy theo diễn biến cụ thể;
- Bổ sung bản tin cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin cảnh báo bổ sung.
Điều 15. Gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng và triều cường
1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo
a) Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 20 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
b) Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo triều cường khi phát hiện có khả năng xảy ra hiện tượng triều cường.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bản tin triều cường: thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc đợt triều cường, độ lớn triều cường và nguy cơ ngập lụt, sạt lở vùng ven bờ do triều cường;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg; Riêng bản tin dự báo gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng do gió mạnh trên biển ban hành bổ sung vào lúc 10 giờ 00.
- Bản tin triều cường: mỗi ngày ban hành 01 bản tin trước 15 giờ 30; trong trường hợp phát hiện triều cường có diễn biến bất thường cần bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngoài các bản tin ban hành vào thời điểm nêu trên.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh có biển
a) Nội dung dự báo, cảnh báo
- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bản tin triều cường: thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc đợt triều cường, độ lớn triều cường và nguy cơ ngập lụt, sạt lở vùng ven bờ do triều cường;
- Mức độ chi tiết:
+ Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên: đến vùng biển, ven biển, đảo, quần đảo cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở và vùng biển, ven biển, đảo, quần đảo cấp huyện nơi Đài KTTV tỉnh chưa đủ điều kiện.
+ Đài KTTV tỉnh: đến vùng biển, ven biển, đảo, quần đảo cấp huyện thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý.
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bản tin triều cường: mỗi ngày ban hành 01 bản tin trước 15 giờ 30;
- Bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung được ban hành ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc; khi phát hiện khả năng xuất hiện các hiện tượng gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng và triều cường trên khu vực; theo yêu cầu của địa phương.
1. Ban hành bản tin cảnh báo sương mù theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
a) Nội dung cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết đến các khu vực tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý và các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg);
- Dự báo tác động của sương mù (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh
a) Nội dung cảnh báo
- Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Mức độ chi tiết:
+ Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên: đến cấp huyện và vùng biển thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;
+ Đài KTTV tỉnh: đến cấp huyện và vùng biển thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý;
- Dự báo tác động của sương mù (nếu có).
b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;
- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung.
Điều 17. Cấp độ rủi ro thiên tai
1. Xác định cấp độ rủi ro thiên tai trong các bản tin dự báo, cảnh báo KTTV theo quy định từ Điều 42 đến Điều 53 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.
2. Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh trên địa bàn phụ trách xác định cấp độ rủi ro thiên tai chi tiết đến cấp huyện trên cơ sở khả năng gây thiệt hại của từng loại hình thiên tai về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế - xã hội của địa phương.
3. Trong trường hợp phát hiện xảy ra cấp độ rủi ro thiên tai từ cấp 3 trở lên, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh phải trao đổi với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia quyết định cấp độ rủi ro thiên tai, nếu xác định cấp độ rủi ro thiên tai từ cấp 3 trở lên, cả 3 cấp chịu trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo KTTV kèm cấp độ rủi ro thiên tai đảm bảo thống nhất.
Điều 18. Thời gian và phương thức cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo
1. Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV được cung cấp cho các cơ quan, tổ chức theo quy định tại Phụ lục XII Quyết định này trong thời gian chậm nhất là 15 phút kể từ thời điểm hoàn thành bản tin dự báo, cảnh báo gần nhất.
2. Cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo KTTV qua hệ thống điện thoại, fax, thư điện tử, mạng nội bộ, cổng thông tin điện tử và các hệ thống liên lạc điện tử khác hoặc kênh phát thanh, truyền hình (nếu có).
Điều 19. Đặt tên bản tin dự báo, cảnh báo và hồ sơ dự báo
Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV phải có Hồ sơ dự báo kèm theo và được đặt tên theo quy định tại Phụ lục XIII, Phụ lục XIV Quyết định này
Điều 20. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia hỗ trợ Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên; Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên hỗ trợ các Đài KTTV tỉnh về kỹ thuật chuyên môn, các sản phẩm dự báo, cảnh báo KTTV để thực hiện các bản tin dự báo, cảnh báo theo quy định.
2. Trung tâm Thông tin và Dữ liệu KTTV xây dựng hệ thống lưu trữ các loại bản tin dự báo, cảnh báo KTTV và Hồ sơ dự báo kèm theo, đảm bảo hệ thống lưu trữ các loại bản tin dự báo, cảnh báo KTTV hoạt động ổn định; tổ chức đánh giá bản tin dự báo, cảnh báo theo chức năng nhiệm vụ được giao.
3. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh tổ chức đặt tên và lưu trữ các bản tin theo quy định và theo hướng dẫn của Trung tâm Thông tin và Dữ liệu KTTV.
4. Phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu KTTV có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị gửi báo cáo về Cục KTTV (qua Phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu KTTV) để tổng hợp, trình Cục trưởng xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO, CẢNH BÁO MƯA LỚN ĐỊNH LƯỢNG DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Điểm dự báo | Khu vực hành chính |
1 | An Giang | Thành phố Long Xuyên |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa |
3 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu |
4 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn |
5 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
6 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh |
7 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre |
8 | Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một |
9 | Bình Định | Thành phố Quy Nhơn |
10 | Bình Phước | Thị xã Đồng Xoài |
11 | Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết |
12 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau |
13 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
14 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều |
15 | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
16 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuật |
17 | Đắk Nông | Thị xã Gia Nghĩa |
18 | Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa |
19 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh |
20 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
21 | Gia Lai | Thành phố Pleiku |
22 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang |
23 | Hà Nam | Thành phố Phủ Lý |
24 | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh |
26 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương |
27 | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
28 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình |
29 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh |
30 | Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên |
31 | Hồ Chí Minh | Quận 1 |
32 | Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang |
33 | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá |
34 | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
35 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu |
36 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai |
37 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn |
38 | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
39 | Long An | Thành phố Tân An |
40 | Nam Định | Thành phố Nam Định |
41 | Nghệ An | Thành phố Vinh |
42 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình |
43 | Ninh Thuận | TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
44 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì |
45 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
46 | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới |
47 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ |
48 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi |
49 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long |
50 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà |
51 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng |
52 | Sơn La | Thành phố Sơn La |
53 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh |
54 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình |
55 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
56 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa |
57 | Huế | Quận Thuận Hóa |
58 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho |
59 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh |
60 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang |
61 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long |
62 | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
63 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái |
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO, CẢNH BÁO MƯA LỚN ĐỊNH LƯỢNG DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
1. Các điểm dự báo, cảnh báo do Đài KTTV Bắc Bộ phụ trách
TT | Điểm dự báo | Khu vực hành chính |
ĐÀI KTTV TỈNH PHÚ THỌ | ||
1 | Việt Trì | Thành phố Việt Trì |
2 | Minh Đài | Huyện Tân Sơn |
3 | Thanh Sơn | Huyện Thanh Sơn |
4 | Yên Lập | Huyện Yên Lập |
5 | Thanh Thủy | Huyện Thanh Thủy |
6 | Đoan Hùng | Huyện Đoan Hùng |
7 | Hạ Hòa | Huyện Hạ Hòa |
8 | Cẩm Khê | Huyện Cẩm Khê |
9 | Thanh Ba | Huyện Thanh Ba |
10 | Phú Hộ | Thị xã Phú Thọ |
11 | Phù Ninh | Huyện Phù Ninh |
12 | Tam Nông | Huyện Tam Nông |
13 | Lâm Thao | Huyện Lâm Thao |
ĐÀI KTTV TỈNH LAI CHÂU | ||
1 | Thành phố Lai Châu | Thành phố Lai Châu |
2 | Mường Tè | Huyện Mường Tè |
3 | Sìn Hồ | Huyện Sìn Hồ |
4 | Than Uyên | Huyện Than Uyên |
5 | Nậm Nhùn | Huyện Nậm Nhùn |
6 | Tam Đường | Huyện Tam Đường |
7 | Tân Uyên | Huyện Tân Uyên |
8 | Phong Thổ | Huyện Phong Thổ |
ĐÀI KTTV TỈNH ĐIỆN BIÊN | ||
1 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
2 | Mường Lay | Thị xã Mường Lay |
3 | Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo |
4 | Pha Đin | Huyện Tuần Giáo và vùng núi cao |
5 | Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa |
6 | Mường Ảng | Huyện Mường Ảng |
7 | Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông |
8 | Mường Chà | Huyện Mường Chà |
9 | Nậm Chua | Huyện Nậm Pồ |
10 | Mường Nhé | Huyện Mường Nhé |
ĐÀI KTTV TỈNH SƠN LA | ||
1 | Sơn La | Thành phố Sơn La |
2 | Thuận Châu | Huyện Thuận Châu |
3 | Phiêng Lanh | Huyện Quỳnh Nhai |
4 | Mường La | Huyện Mường La |
5 | Cò Nòi | Huyện Mai Sơn |
6 | Sông Mã | Huyện Sông Mã |
7 | Sốp Cộp | Huyện Sốp Cộp |
8 | Bắc Yên | Huyện Bắc Yên |
9 | Phù Yên | Huyện Phù Yên |
10 | Yên Châu | Huyện Yên Châu |
11 | Mộc Châu | Huyện Mộc Châu |
12 | Vân Hồ | Huyện Vân Hồ |
ĐÀI KTTV TỈNH HÀ GIANG | ||
1 | Bắc Mê | Huyện Bắc Mê |
2 | Bắc Quang | Huyện Bắc Quang |
3 | Đồng Văn | Huyện Đồng Văn |
4 | Hoàng Su Phì | Huyện Hoàng Su Phì |
5 | Mèo Vạc | Huyện Mèo Vạc |
6 | Quản Bạ | Huyện Quản Bạ |
7 | Quang Bình | Huyện Quang Bình |
8 | Vị Xuyên | Huyện Vị Xuyên |
9 | Xín Mần | Huyện Xín Mần |
10 | Yên Minh | Huyện Yên Minh |
11 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang |
ĐÀI KTTV TỈNH TUYÊN QUANG | ||
1 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang |
2 | Na Hang | Huyện Na Hang |
3 | Chiêm Hoá | Huyện Chiêm Hoá |
4 | Hàm Yên | Huyện Hàm Yên |
5 | Yên Sơn | Huyện Yên Sơn |
6 | Sơn Dương | Huyện Sơn Dương |
7 | Lâm Bình | Huyện Lâm Bình |
ĐÀI KTTV TỈNH LÀO CAI | ||
1 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai |
2 | Bắc Hà | Huyện Bắc Hà |
3 | Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng |
4 | Bảo Yên | Huyện Bảo Yên |
5 | Bát Xát | Huyện Bát Xát |
6 | Mường Khương | Huyện Mường Khương |
7 | Sa Pa | Thị xã Sa Pa |
8 | Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai |
9 | Văn Bàn | Huyện Văn Bàn |
ĐÀI KTTV TỈNH YÊN BÁI | ||
1 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái |
2 | Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ |
3 | Văn Yên | Huyện Văn Yên |
4 | Yên Bình | Huyện Yên Bình |
5 | Mù Cang Chải | Huyện Mù Cang Chải |
6 | Văn Chấn | Huyện Văn Chấn |
7 | Trấn Yên | Huyện Trấn Yên |
8 | Trạm Tấu | Huyện Trạm Tấu |
9 | Lục Yên | Huyện Lục Yên |
ĐÀI KTTV TỈNH BẮC KẠN | ||
1 | Bắc Kạn | Thị xã Bắc Kạn |
2 | Chợ Đồn | Huyện Chợ Đồn |
3 | Bạch Thông | Huyện Bạch Thông |
4 | Na Rì | Huyện Na Rì |
5 | Ngân Sơn | Huyện Ngân Sơn |
6 | Ba Bể | Huyện Ba Bể |
7 | Chợ Mới | Huyện Chợ Mới |
8 | Pác Nặm | Huyện Pác Nặm |
ĐÀI KTTV TỈNH CAO BẰNG | ||
1 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
2 | Trùng Khánh | Huyện Trùng Khánh |
3 | Nguyên Bình | Huyện Nguyên bình |
4 | Bảo Lạc | Huyện Bảo Lạc |
5 | Hà Quảng | Huyện Hà Quảng |
6 | Bảo Lâm | Huyện Bảo Lâm |
7 | Hạ Lang | Huyện Hạ Lang |
8 | Hòa An | Huyện Hòa An |
9 | Quảng Hòa | Huyện Quảng Hòa |
10 | Thạch An | Huyện Thạch An |
ĐÀI KTTV TỈNH LẠNG SƠN | ||
1 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn |
2 | Thất Khê | Huyện Tràng Định |
3 | Hữu Lũng | Huyện Hữu Lũng |
4 | Đình Lập | Huyện Đình Lập |
5 | Bắc Sơn | Huyện Bắc Sơn |
6 | Cao Lộc | Huyện Cao Lộc |
7 | Bình Gia | Huyện Bình Gia |
8 | Chi Lăng | Huyện Chi Lăng |
9 | Lộc Bình | Huyện Lộc Bình |
10 | Văn Lãng | Huyện Văn Lãng |
11 | Văn Quan | Huyện Văn Quan |
PHÒNG DỰ BÁO | ||
1 | Phúc Thọ | Huyện Phúc Thọ |
2 | Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức |
3 | Phú Xuyên | Huyện Phú Xuyên |
4 | Quốc Oai | Huyện Quốc Oai |
5 | Ba Vì | Huyện Ba Vì |
6 | Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây |
7 | Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn |
8 | Đông Anh | Huyện Đông Anh |
9 | Hoài Đức | Huyện Hoài Đức |
10 | Đan Phượng | Huyện Đan Phượng |
11 | Cầu Diễn | Quận Bắc Từ Liêm |
12 | Tây Hồ | Quận Tây Hồ |
13 | Hoàn Kiếm | Quận Hoàn Kiếm |
14 | Láng | Quận Đống Đa |
15 | Hà Đông | Quận Hà Đông |
ĐÀI KTTV TỈNH HÒA BÌNH | ||
1 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình |
2 | Kim Bôi | Huyện Kim Bôi |
3 | Chi Nê | Huyện Lạc Thủy |
4 | Mai Châu | Huyện Mai Châu |
5 | Lạc Sơn | Huyện Lạc Sơn |
6 | Yên Thủy | Huyện Yên Thủy |
7 | Lương Sơn | Huyện Lương Sơn |
8 | Cao Phong | Huyện Cao Phong |
9 | Đà Bắc | Huyện Đà Bắc |
10 | Mường Khến | Huyện Tân Lạc |
ĐÀI KTTV TỈNH THÁI NGUYÊN | ||
1 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
2 | Sông Công | Thị xã Sông Công |
3 | Định Hoá | Huyện Định Hoá |
4 | Phú Lương | Huyện Phú Lương |
5 | Võ Nhai | Huyện Võ Nhai |
6 | Đại Từ | Huyện Đại Từ |
7 | Đồng Hỷ | Huyện Đồng Hỷ |
8 | Phú Bình | Huyện Phú Bình |
9 | Phổ Yên | Huyện Phổ Yên |
ĐÀI KTTV TỈNH VĨNH PHÚC | ||
1 | Vĩnh Yên | Thành phố Vĩnh Yên |
2 | Tam Dương | Huyện Tam Dương |
3 | Lập Thạch | Huyện Lập Thạch |
4 | Sông Lô | Huyện Sông Lô |
5 | Vĩnh Tường | Huyện Vĩnh Tường |
6 | Yên Lạc | Huyện Yên Lạc |
7 | Bình Xuyên | Huyện Bình Xuyên |
8 | Phúc Yên | Thị xã Phúc Yên |
9 | Tam Đảo | Huyện Tam Đảo |
ĐÀI KTTV TỈNH BẮC GIANG | ||
1 | Sơn Động | Huyện Sơn Động |
2 | Lục Ngạn | Huyện Lục Ngạn |
3 | Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa |
4 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
5 | Lục Nam | Huyện Lục Nam |
6 | Lạng Giang | Huyện Lạng Giang |
7 | Tân Yên | Huyện Tân Yên |
8 | Việt Yên | Huyện Việt Yên |
9 | Yên Dũng | Huyện Yên Dũng |
10 | Yên Thế | Huyện Yên Thế |
ĐÀI KTTV TỈNH BẮC NINH | ||
1 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh |
2 | Yên Phong | Huyện Yên Phong |
3 | Gia Bình | Huyện Gia Bình |
4 | Quế Võ | Huyện Quế Võ |
5 | Lương Tài | Huyện Lương Tài |
6 | Thuận Thành | Huyện Thuận Thành |
7 | Tiên Du | Huyện Tiên Du |
8 | Từ Sơn | Thị xã Từ Sơn |
ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG NINH | ||
1 | Móng Cái | Thành phố Móng Cái |
2 | Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
3 | Bãi Cháy | Thành phố Hạ Long |
4 | Uông Bí | Thành phố Uông Bí |
5 | Cô Tô | Huyện Cô Tô |
6 | Bình Liêu | Huyện Bình Liêu |
7 | Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
8 | Hải Hà | Huyện Hải Hà |
9 | Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
10 | Ba Chẽ | Huyện Ba Chẽ |
11 | Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
12 | Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
13 | Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
ĐÀI KTTV THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | ||
1 | Bạch Long Vỹ | Huyện Bạch Long Vỹ |
2 | Thủy Nguyên | Huyện Thủy Nguyên |
3 | Đồ Sơn | Quận Đồ Sơn |
4 | Lê Chân | Quận Lê Chân |
5 | Kiến An | Quận Kiến An |
6 | Dương Kinh | Quận Dương Kinh |
7 | Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng |
8 | Ngô Quyền | Quận Ngô Quyền |
9 | Hải An | Quận Hải An |
10 | An Dương | Huyện An Dương |
11 | Tiên Lãng | Huyện Tiên Lãng |
12 | An Lão | Huyện An Lão |
13 | Cát Hải | Huyện Cát Hải |
14 | Kiến Thụy | Huyện Kiến Thụy |
15 | Vĩnh Bảo | Huyện Vĩnh Bảo |
ĐÀI KTTV TỈNH HẢI DƯƠNG | ||
1 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương |
2 | Chí Linh | Thị xã Chí Linh |
3 | Thanh Hà | Huyện Thanh Hà |
4 | Kim Thành | Huyện Kim Thành |
5 | Ninh Giang | Huyện Ninh Giang |
6 | Cẩm Giàng | Huyện Cẩm Giàng |
ĐÀI KTTV TỈNH THÁI BÌNH | ||
1 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình |
2 | Hưng Hà | Huyện Hưng Hà |
3 | Đông Hưng | Huyện Đông Hưng |
4 | Quỳnh Côi | Huyện Quỳnh Phụ |
5 | Diêm Điền | Huyện Thái Thụy |
6 | Vũ Thư | Huyện Vũ Thư |
7 | Thanh Nê | Huyện Kiến Xương |
8 | Tiền Hải | Huyện Tiền Hải |
ĐÀI KTTV TỈNH NAM ĐỊNH | ||
1 | Nam Định | Thành phố Nam Định |
2 | Văn Lý | Huyện Hải Hậu |
3 | Lâm | Huyện Ý Yên |
4 | Gôi | Huyện Vụ Bản |
5 | Cổ Lễ | Huyện Trực Ninh |
6 | Liễu Đề | Huyện Nghĩa Hưng |
7 | Yên Định | Huyện Hải Hậu |
8 | Xuân Trường | Huyện Xuân Trường |
9 | Ngô Đồng | Huyện Giao Thủy |
ĐÀI KTTV TỈNH NINH BÌNH | ||
1 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình |
2 | Nho Quan | Nho Quan |
3 | Cúc Phương | Cúc Phương |
4 | Tam Điệp | Thành phố Tam Điệp |
5 | Phát Diệm | Huyện Kim Sơn |
6 | Yên Thịnh | Huyện Yên Mô |
7 | Yên Ninh | Huyện Yên Khánh |
8 | Thiên Tôn | Huyện Hoa Lư |
9 | Me | Huyện Gia Viễn |
ĐÀI KTTV TỈNH HÀ NAM | ||
1 | Phủ Lý | Thành phố Phủ Lý |
2 | Hòa Mạc | Huyện Duy Tiên |
3 | Ba Sao | Huyện Kim Bảng |
4 | Bình Mỹ | Huyện Bình Lục |
5 | Nhân Khang | Huyện Lý Nhân |
6 | Non | Huyện Thanh Liêm |
ĐÀI KTTV TỈNH HƯNG YÊN | ||
1 | Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên |
2 | Vương | Huyện Tiên Lữ |
3 | Trần Cao | Huyện Phù Cừ |
4 | Ân Thi | Huyện Ân Thi |
5 | Lương Bằng | Huyện Kim Đông |
6 | Khoái Châu | Huyện Khoái Châu |
7 | Văn Giang | Huyện Văn Giang |
8 | Yên Mỹ | Huyện Yên Mỹ |
9 | Như Quỳnh | Huyện Văn Lâm |
10 | Bần | Huyện Mỹ Hào |
ĐÀI KTTV TỈNH THANH HÓA | ||
1 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa |
2 | Sầm Sơn | Thành phố Sầm Sơn |
3 | Bỉm Sơn | Thị xã Bỉm Sơn |
4 | Đông Sơn | Huyện Đông Sơn |
5 | Quảng Xương | Huyện Quảng Xương |
6 | Hoằng Hóa | Huyện Hoằng Hóa |
7 | Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
8 | Hà Trung | Huyện Hà Trung |
9 | Nga Sơn | Huyện Nga Sơn |
10 | Thiệu Hóa | Huyện Thiệu Hóa |
11 | Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn |
12 | Yên Định | Huyện Yên Định |
13 | Thị xã Nghi Sơn | Huyện Tĩnh Gia |
14 | Nông Cống | Huyện Nông Cống |
15 | Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
16 | Cẩm Thủy | Thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy |
17 | Thạch Thành | Huyện Thạch Thành |
18 | Vĩnh Lộc | Huyện Vĩnh Lộc |
19 | Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân |
20 | Như Thanh | Huyện Như Thanh |
21 | Như Xuân | Huyện Như Xuân |
22 | Thường Xuân | Huyện Thường Xuân |
23 | Lang Chánh | Huyện Lang Chánh |
24 | Bá Thước | Huyện Bá Thước |
25 | Quan Hóa | Huyện Quan Hóa |
26 | Quan Sơn | Huyện Quan Sơn |
27 | Mường Lát | Huyện Mường Lát |
2. Các điểm dự báo, cảnh báo do Đài KTTV Trung Bộ phụ trách
TT | Điểm dự báo | Khu vực hành chính |
ĐÀI KTTV TỈNH NGHỆ AN | ||
1 | Vinh | Thành phố Vinh |
2 | Thái Hòa | Thị xã Thái Hòa |
3 | Anh Sơn | Huyện Anh Sơn |
4 | Diễn Châu | Huyện Diễn Châu |
5 | Quỳnh Lưu | Huyện Quỳnh Lưu |
6 | Con Cuông | Huyện Con Cuông |
7 | Hưng Nguyên | Huyện Hưng Nguyên |
8 | Nghi Lộc | Huyện Nghi Lộc |
9 | Quế Phong | Huyện Quế Phong |
10 | Quỳ Hợp | Huyện Quỳ Hợp |
11 | Thanh Chương | Huyện Thanh Chương |
12 | Yên Thành | Huyện Yên Thành |
13 | Nam Đàn | Huyện Nam Đàn |
14 | Đô Lương | Huyện Đô Lương |
15 | Kỳ Sơn | Huyện Kỳ Sơn |
16 | Nghĩa Đàn | Huyện Nghĩa Đàn |
17 | Quỳ Châu | Huyện Quỳ Châu |
18 | Tân Kỳ | Huyện Tân Kỳ |
19 | Tương Dương | Huyện Tương Dương |
20 | Hoàng Mai | Thị xã Hoàng Mai |
ĐÀI KTTV TỈNH HÀ TĨNH | ||
1 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh |
2 | Hồng Lĩnh | Thị Xã Hồng Lĩnh |
3 | Can Lộc | Huyện Can Lộc |
4 | Thạch Hà | Huyện Thạch Hà |
5 | Vũ Quang | Huyện Vũ Quang |
6 | Nghi Xuân | Huyện Nghi Xuân |
7 | Đức Thọ | Huyện Đức Thọ |
8 | Hương Sơn | Huyện Hương Sơn |
9 | Hương Khê | Huyện Hương Khê |
10 | Cẩm Xuyên | Huyện Cẩm Xuyên |
11 | Kỳ Anh | Huyện Kỳ Anh |
12 | Thị xã Kỳ Anh | Thị xã Kỳ Anh |
PHÒNG DỰ BÁO | ||
1 | Hải Châu | Quận Hải Châu |
2 | Cẩm Lệ | Quận Cẩm Lệ |
3 | Sơn Trà | Quận Sơn Trà |
4 | Hòa Khánh | Quận Liên Chiểu |
5 | Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn |
6 | Túy Loan | Huyện Hòa Vang |
7 | Hòa Bắc | Huyện Hòa Vang |
8 | Hoàng Sa | Huyện đảo Hoàng Sa |
ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG BÌNH | ||
1 | Đồng Lê | Huyện Tuyên Hóa |
2 | Quy Đạt | Huyện Minh Hóa |
3 | Ba Đồn | Thị xã Ba Đồn |
4 | Phong Nha | Huyện Bố Trạch |
5 | Hoàn Lão | Huyện Bố Trạch |
6 | Đồng Hới | Thành phố Đồng Hới |
7 | Quán Hàu | Huyện Quảng Ninh |
8 | Kiến Giang | Huyện Lệ Thủy |
ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG TRỊ | ||
1 | Đông Hà | Thành phố Đông Hà |
2 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị |
3 | Khe Sanh | Huyện Hướng Hóa |
4 | Cồn Cỏ | Huyện đảo Cồn Cỏ |
5 | Hồ Xá | Huyện Vĩnh Linh |
6 | Cửa Việt | Huyện Gio Linh |
7 | Hải Lăng | Huyện Hải Lăng |
8 | Cam Lộ | Huyện Cam Lộ |
9 | Ái Tử | Huyện Triệu Phong |
10 | Đakrông | Huyện Đakrông |
11 | Gio Linh | Huyện Gio Linh |
ĐÀI KTTV THÀNH PHỐ HUẾ | ||
1 | Huế | Quận Thuận Hóa |
2 | Tứ Hạ | Thị xã Hương Trà |
3 | Phong Điền | Huyện Phong Điền |
4 | Phú Bài | Thị xã Hương Thủy |
5 | Lăng Cô | Huyện Phú Lộc |
6 | Phú Lộc | Huyện Phú Lộc |
7 | Thuận An | Huyện Phú Vang |
8 | A Lưới | Huyện A Lưới |
9 | Khe Tre | Huyện Nam Đông |
10 | Sịa | Huyện Quảng Điền |
11 | Phú Đa | Huyện Phú Vang |
ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG NAM | ||
1 | Tam Kỳ | Thành phố Tam Kỳ |
2 | Hội An | Thành phố Hội An |
3 | Vĩnh Điện | Thị xã Điện Bàn |
4 | Núi Thành | Huyện Núi Thành |
5 | Trà My | Huyện Bắc Trà My |
6 | Thạnh Mỹ | Huyện Nam Giang |
7 | Prao | Huyện Đông Giang |
ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG NGÃI | ||
1 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi |
2 | Ba Tơ | Huyện Ba Tơ |
3 | Đức Phổ | Huyện Đức Phổ |
4 | Châu Ổ | Huyện Bình Sơn |
5 | Lý Sơn | Huyện Lý Sơn |
ĐÀI KTTV TỈNH KHÁNH HÒA | ||
1 | Vạn Giã | Huyện Vạn Ninh |
2 | Ninh Hòa | Thị xã Ninh Hòa |
3 | Diên Khánh | Diên Khánh |
4 | Nha Trang | Thành phố Nha Trang |
5 | Khánh Vĩnh | Huyện Khánh Vĩnh |
6 | Tô Hạp | Huyện Khánh Sơn |
7 | Cam Ranh | Thành phố Cam Ranh |
8 | Cam Lâm | Huyện Cam Lâm |
9 | Trường Sa | Huyện đảo Trường Sa |
10 | Vân Phong | Vịnh Vân Phong |
11 | Song Tử Tây | Huyện đảo Trường Sa |
ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH ĐỊNH | ||
1 | An Lão | Huyện An Lão |
2 | Hoài Ân | Huyện Hoài Ân |
3 | Hoài Nhơn | Thị xã Hoài Nhơn |
4 | Phù Mỹ | Huyện Phù Mỹ |
5 | Phù Cát | Huyện Phù Cát |
6 | An Nhơn | Thị xã An Nhơn |
7 | Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh |
8 | Tây Sơn | Huyện Tây Sơn |
9 | Vân Canh | Huyện Vân Canh |
10 | Tuy Phước | Huyện Tuy Phước |
11 | Quy Nhơn | Thành phố Quy Nhơn |
ĐÀI KTTV TỈNH PHÚ YÊN | ||
1 | Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa |
2 | Sơn Hòa | Huyện Sơn Hòa |
3 | Sông Hinh | Huyện Sông Hinh |
4 | Tây Hòa | Huyện Tây Hòa |
5 | Phú Hòa | Huyện Phú Hòa |
6 | Đông Hòa | Thị xã Đông Hòa |
7 | Tuy An | Huyện Tuy An |
8 | Đồng Xuân | Huyện Đồng Xuân |
9 | Sông Cầu | Thị xã Sông Cầu |
ĐÀI KTTV TỈNH NINH THUẬN | ||
1 | Bác Ái | Huyện Bác Ái |
2 | Ninh Sơn | Huyện Ninh Sơn |
3 | Thuận Nam | Huyện Thuận Nam |
4 | Ninh Phước | Ninh Phước |
5 | Phan Rang | Thành phố Phan Rang |
6 | Ninh Hải | Huyện Ninh Hải |
7 | Thuận Bắc | Huyện Thuận Bắc |
ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH THUẬN | ||
1 | Liên Hương | Huyện Tuy Phong |
2 | Chợ Lầu | Huyện Bắc Bình |
3 | Ma Lâm | Huyện Hàm Thuận Bắc |
4 | Phan Thiết | Thành phố Phan Thiết |
5 | Thuận Nam | Huyện Hàm Thuận Nam |
6 | Tân Nghĩa | Huyện Hàm Tân |
7 | La Gi | Thị xã La Gi |
8 | Lạc Tánh | Huyện Tánh Linh |
9 | Võ Xu | Huyện Đức Linh |
10 | Phú Quý | Huyện Phú Quý |
3. Các điểm dự báo, cảnh báo do Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên phụ trách
TT | Điểm dự báo | Khu vực hành chính |
ĐÀI KTTV TỈNH GIA LAI | ||
1 | Pleiku | Thành phố Pleiku |
2 | Yaly | Huyện Chư Pảh |
3 | Iakha | Huyện Ia Grai |
4 | Đắk Đoa | Huyện Đắk Đoa |
5 | Kon Dơng | Huyện Mang Yang |
6 | KBang | Huyện KBang |
7 | An Khê | Thị xã An Khê |
8 | Đắk Pơ | Huyện Đắk Pơ |
9 | Chư Ty | Huyện Đức Cơ |
10 | Chư Prông | Huyện ChưPrông |
11 | Chư Sê | Huyện Chư Sê |
12 | Nhơn Hòa | Huyện Chư Pửh |
13 | Phú Thiện | Huyện Phú Thiện |
14 | Kim Tân | Huyện IaPa |
15 | Ayunpa | Thị xã Ayunpa |
16 | Konchro | Huyện Kon Chro |
17 | Krôngpa | Huyện Krông pa |
ĐÀI KTTV TỈNH KON TUM | ||
1 | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
2 | Sa Thầy | Huyện Sa Thầy |
3 | Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy |
4 | Măng Đen | Huyện KonPlong |
5 | Đăk Hà | Huyện Đắk Hà |
6 | Đăk Tô | Huyện Đắk Tô |
7 | Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông |
8 | Plei Kần | Huyện Ngọc Hồi |
9 | Đắk Pet | Huyện Đăk Lei |
10 | IaH’Drai | Huyện IaH’ Drai |
ĐÀI KTTV TỈNH ĐẮK LẮK | ||
1 | Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma thuột |
2 | Buôn Hồ | Thị xã Buôn Hồ |
3 | M'Đrăk | Huyện M’Đrắk |
4 | Liên Sơn | Huyện Lắk |
5 | Ea Súp | Huyện Ea Súp |
6 | Ea Drăng | Huyện EaHleo |
7 | Krông Buk | Huyện Krong Pak |
8 | Phước An | Huyện Krong Pak |
9 | KrôngKma | Huyện Krông Bông |
10 | Dray Bhăng | Huyện Cư Kuin |
11 | Giang Sơn | Huyện Cư Kuin |
12 | Quảng Phú | Huyện Cưmgar |
13 | Buôn Đôn | Huyện Buôn Đôn |
14 | Buôn Trap | Huyện Krông Ana |
15 | Ea Knốp | Huyện Eakar |
16 | Ea Kar | Huyện Eakar |
17 | Krông Năng | Huyện Krông Năng |
ĐÀI KTTV TỈNH ĐẮK NÔNG | ||
1 | Ea Tling | Huyện Cư Jut |
2 | Đăk Drong | Huyện Cư Jut |
3 | Đăk Mâm | Huyện Krông Nô |
4 | Đức Xuyên | Huyện Krông Nô |
5 | Đăk MiL | Huyện Đăk MiL |
6 | Đăk Gằn | Huyện Đăk MiL |
7 | Nâm Njang | Huyện Đăk Song |
8 | Đăk Mol | Huyện Đăk Song |
9 | Gia Nghĩa | Thành phố Gia Nghĩa |
10 | Quảng Khê | Huyện Đăk Glong |
11 | Đăk Rmăng | Huyện Đăk Glong |
12 | Kiến Đức | Huyện Đăk Rlap |
13 | Nhân Cơ | Huyện Đăk Rlap |
14 | Đăk Búh So | Huyện Tuy Đức |
15 | Đăk Ngo | Huyện Tuy Đức |
ĐÀI KTTV TỈNH LÂM ĐỒNG | ||
1 | Đà Lạt | Thành phố Đà Lạt |
2 | Liên Khương | Huyện Đức Trọng |
3 | Bảo Lộc | Thành phố Bảo Lộc |
4 | Cát Tiên | Huyện Cát Tiên |
5 | Đam Rông | Huyện Đam Rông |
6 | Đa Sar | Huyện Lạc Dương |
7 | Phú Sơn | Huyện Lâm Hà |
8 | Thanh Bình | Huyện Đức Trọng |
9 | Gia Bắc | Huyện Di Linh |
10 | Lộc Bảo | Huyện Bảo Lâm |
11 | Đại Nga | Huyện Bảo Lâm |
12 | Quảng Trị | Huyện Đạ Tẻh |
PHÒNG DỰ BÁO | ||
1 | Quận 1, 3, 4, 10, PN | Quận 1, 3, 4, 10, PN |
2 | Quận 5, 6, 8, 11 | Quận 5, 6, 8, 11 |
3 | Bình Thạnh | Quận Bình Thạnh |
4 | Quận 7 | Quận 7 |
5 | Tân Bình, Tân Phú | Quận Tân Bình, Tân Phú |
6 | Gò Vấp | Quận Gò Vấp |
7 | Bình Tân | Quận Bình Tân |
8 | Quận 12 | Quận Quận 12 |
9 | Hóc Môn | Huyện Hóc Môn |
10 | Củ Chi | Huyện Củ Chi |
11 | Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
12 | Nhà Bè | Huyện Nhà Bè |
13 | Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
14 | Thủ Đức | Thành phố Thủ Đức |
ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH PHƯỚC | ||
1 | Đồng Xoài | Thị xã Đồng Xoài |
2 | Phước Long | Thị xã Phước Long |
3 | Bình Long | Thị xã Bình Long |
4 | Bù Đăng | Huyện Bù Đăng |
5 | Bù Đốp | Huyện Bù Đốp |
6 | Bù Gia Mập | Huyện Bù Gia Mập |
7 | Chơn Thành | Huyện Chơn Thành |
8 | Đồng Phú | Huyện Đồng Phú |
9 | Lộc Ninh | Huyện Lộc Ninh |
10 | Hớn Quản | Huyện Hớn Quản |
11 | Phú Riềng | Huyện Phú Riềng |
ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH DƯƠNG | ||
1 | Thủ Dầu Một | Thành phố Thủ Dầu Một |
2 | Thuận An | Thành phố Thuận An |
3 | Dĩ An | Thành phố Dĩ An |
4 | Dầu Tiếng | Thị trấn Dầu Tiếng |
5 | Phước Vĩnh | Thị trấn Phước Vĩnh |
6 | Tân Thành | Thị xã Tân Uyên |
7 | Thạnh Phước | Huyện Nam Tân Uyên |
8 | Bến Cát | Thị xã Bến Cát |
9 | Bàu Bàng | Thị trấn Bàu Bàng |
ĐÀI KTTV TỈNH TÂY NINH | ||
1 | Tân Biên | Huyện Tân Biên |
2 | Tân Châu | Huyện Tân Châu |
3 | Dương Minh Châu | Huyện Dương Minh Châu |
4 | Trảng Bàng | Thị xã Trảng Bàng |
5 | Gò Dầu | Huyện Gò Dầu |
6 | Bến Cầu | Huyện Bến Cầu |
7 | Hòa Thành | Thị xã Hòa Thành |
8 | Châu Thành | Huyện Châu Thành |
9 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh |
ĐÀI KTTV TỈNH ĐỒNG NAI | ||
1 | Tà Lài | Huyện Tân Phú |
2 | La Ngà | Huyện Định Quán |
3 | Vĩnh Cửu | Huyện Vĩnh Cửu |
4 | Biên Hòa | Thành phố Biên Hòa |
5 | Trảng Bom | Huyện Trảng Bom |
6 | Thống Nhất | Huyện Thống Nhất |
7 | Long Khánh | Thành phố Long Khánh |
8 | Xuân Lộc | Huyện Xuân Lộc |
9 | Cẩm Mỹ | Huyện Cẩm Mỹ |
10 | Long Thành | Huyện Long Thành |
11 | Nhơn Trạch | Huyện Nhơn Trạch |
ĐÀI KTTV TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU | ||
1 | Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu |
2 | Bà Rịa | Thành phố Bà Rịa |
3 | Long Đất | Huyện Long Đất |
4 | Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc |
5 | Châu Đức | Huyện Châu Đức |
6 | Phú Mỹ | Thành phố Phú Mỹ |
7 | Côn Đảo | Huyện Côn Đảo |
ĐÀI KTTV TỈNH LONG AN | ||
1 | Tân An | Thành phố Tân An |
2 | Mộc hóa | Thị xã Kiến Tường |
3 | Tân Trụ | Huyện Tân Trụ |
4 | Cần Đước | Huyện Cần Đước |
5 | Đức Hòa | Huyện Đức Hòa |
ĐÀI KTTV TỈNH TIỀN GIANG | ||
1 | Hậu Mỹ Bắc | Huyện Cái Bè |
2 | Cai Lậy | Thị xã Cai Lậy |
3 | Mỹ Phước | Huyện Tân Phước |
4 | Châu Thành | Huyện Châu Thành |
5 | Mỹ Tho | Thành phố Mỹ Tho |
6 | Gò Công | Huyện Gò Công |
7 | Phú Thạnh | Huyện Tân Phú Đông |
ĐÀI KTTV TỈNH BẾN TRE | ||
1 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre |
2 | Châu Thành | Huyện Châu Thành |
3 | Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm |
4 | Mỏ Cày Bắc | Huyện Mỏ Cày Bắc |
5 | Mỏ Cày Nam | Huyện Mỏ Cày Nam |
6 | Chợ Lách | Huyện Chợ Lách |
7 | Ba Tri | Huyện Ba Tri |
8 | Bình Đại | Huyện Bình Đại |
9 | Thạnh Phú | Huyện Thạnh Phú |
ĐÀI KTTV TỈNH VĨNH LONG | ||
1 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long |
2 | Trà Ôn | Huyện Trà Ôn |
3 | Chánh Hội | Huyện Mang Thít |
4 | Vũng Liêm | Huyện Vũng Liêm |
5 | Cái Vồn | Thị xã Bình Minh |
ĐÀI KTTV TỈNH TRÀ VINH | ||
1 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh |
2 | Bến Giá | Thị xã Duyên Hải |
3 | Trà Cú | Huyện Trà Cú |
4 | Tiểu Cần | Huyện Tiểu Cần |
5 | Càng Long | Huyện Càng Long |
ĐÀI KTTV TỈNH SÓC TRĂNG | ||
1 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng |
2 | Kế Sách | Huyện Kế Sách |
3 | Châu Thành | Huyện Châu Thành |
4 | Mỹ Tú | Huyện Mỹ Tú |
5 | Ngã Năm | Thị Xã Ngã Năm |
6 | Thạnh Trị | Huyện Thạnh Trị |
7 | Mỹ Xuyên | Huyện Mỹ Xuyên |
8 | Vĩnh Châu | Thị Xã Vĩnh Châu |
9 | Trần Đề | Huyện Trần Đề |
10 | Long Phú | Huyện Long Phú |
11 | Cù Lao Dung | Huyện Cù Lao Dung |
ĐÀI KTTV TỈNH HẬU GIANG | ||
1 | Vị Thanh | Thành phố Vị Thanh |
2 | Phụng Hiệp | Thị xã Phụng Hiệp |
3 | Châu Thành A | Huyện Châu Thành A |
4 | Long Mỹ | Thị xã Long Mỹ |
5 | Nàng Mau | Huyện Vị Thủy |
ĐÀI KTTV TỈNH CẦN THƠ | ||
1 | Ninh Kiều | Quận Ninh Kiều |
2 | Bình Thủy | Quận Bình Thủy |
3 | Ô Môn | Quận Ô Môn |
4 | Thốt Nốt | Quận Thốt Nốt |
5 | Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh |
6 | Cờ Đỏ | Huyện Cờ Đỏ |
ĐÀI KTTV TỈNH ĐỒNG THÁP | ||
1 | Cao Lãnh | Thành phố Cao Lãnh |
2 | Sa Đéc | Thành phố Sa Đéc |
3 | Hồng Ngự | Huyện Hồng Ngự |
4 | Trường xuân | Huyện Tháp mười |
ĐÀI KTTV TỈNH AN GIANG | ||
1 | Châu Đốc | Thành phố Châu Đốc |
2 | Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên |
3 | Tân Châu | Thị xã Tân Châu |
4 | Tri Tôn | Huyện Tri Tôn |
5 | Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên |
6 | An Phú | Huyện An Phú |
7 | Phú Tân | Huyện Phú Tân |
8 | Châu Phú | Huyện Châu Phú |
9 | Chợ Mới | Huyện Chợ Mới |
10 | Châu Thành | Huyện Châu Thành |
11 | Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn |
ĐÀI KTTV TỈNH KIÊN GIANG | ||
1 | Kiên Lương | Huyện Kiên Lương |
2 | Giang Thành | Huyện Giang Thành |
3 | Hòn Đất | Huyện Hòn Đất |
4 | Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên |
5 | Châu Thành | Huyện Châu Thành |
6 | Rạch Giá | Thành phố Rạch Giá |
7 | Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp |
8 | Giồng Riềng | Huyện Giồng Riềng |
9 | Gò Quao | Huyện Gò Quao |
10 | An Minh | Huyện An Minh |
11 | An Biên | Huyện An Biên |
12 | Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc |
13 | Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận |
14 | U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng |
15 | Kiên Hải | Huyện Kiên Hải |
ĐÀI KTTV TỈNH BẠC LIÊU | ||
1 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu |
2 | Vĩnh lợi | Huyện Vĩnh Lợi |
3 | Phước Long | Huyện Phước Long |
4 | Giá Rai | Huyện Giá Rai |
5 | Đông Hải | Huyện Đông Hải |
6 | Hồng Dân | Huyện Hồng Dân |
7 | Hòa Bình | Huyện Hòa Bình |
ĐÀI KTTV TỈNH CÀ MAU | ||
1 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau |
2 | Đầm Dơi | Huyện Đầm Dơi |
3 | Ngọc Hiển | Huyện Ngọc Hiển |
4 | Năm Căn | Huyện Năm Căn |
5 | Cái Nước | Huyện Cái Nước |
6 | Phú Tân | Huyện Phú Tân |
7 | Trần Văn Thời | Huyện Trần Văn Thời |
8 | U Minh | Huyện U Minh |
9 | Thới Bình | Huyện Thới Bình |
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO THỦY VĂN DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Sông | Tên trạm | Tỉnh/Thành phố | Thời hạn dự báo |
1 | Hồng | Hà Nội | Hà Nội | 48 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
2 | Đà | Hồ Hòa Bình | Hòa Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
3 | Hồng (Thao) | Yên Bái | Yên Bái | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
4 | Phú Thọ | Phú Thọ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
5 | Lô | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
6 | Vụ Quang | Phú Thọ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
7 | Thái Bình | Phả Lại | Hải Dương | 36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
8 | Cầu | Đáp Cầu | Bắc Ninh | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
9 | Thương | Phủ Lạng Thương | Bắc Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
10 | Lục Nam | Lục Nam | Bắc Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
11 | Hoàng Long | Bến Đế | Ninh Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
12 | Mã | Giàng | Thanh Hóa | 36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
13 | Cả | Nam Đàn | Nghệ An | 36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
14 | La | Linh Cảm | Hà Tĩnh | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
15 | Gianh | Mai Hóa | Quảng Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
16 | Hương | Huế (Kim Long) | Huế | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
17 | Thu Bồn | Câu Lâu | Quảng Nam | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
18 | Trà Khúc | Trà Khúc | Quảng Ngãi | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
19 | Kôn | Tân An (Thạnh Hòa) | Bình Định | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
20 | Đà Rằng | Tuy Hòa (Phú Lâm) | Phú Yên | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
21 | Đồng Nai | Tà Lài | Đồng Nai | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
22 | Tiền | Tân Châu | An Giang | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
23 | Hậu | Châu Đốc | An Giang | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
DANH SÁCH CÁC SÔNG DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN THỰC HIỆN DỰ BÁO, CẢNH BÁO LŨ CHO BẢN TIN NỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/Thành phố | Sông | Tên trạm | Thời hạn dự báo |
I | Đài KTTV Bắc Bộ | |||
1 | Sơn La | Nậm Pàn | Hát Lót | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
2 | Lai Châu | Nậm Bum | Nà Hừ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
3 | Điện Biên | Nậm Rốm | Mường Thanh | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
4 | Phú Thọ | Hồng (Thao) | Phú Thọ | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
5 | Lào Cai | Lào Cai | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
6 | Yên Bái | Yên Bái | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
7 | Hà Giang | Lô | Hà Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
8 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
9 | Cao Bằng | Bằng Giang | Bằng Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
10 | Lạng Sơn | Kỳ Cùng | Lạng Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
11 | Hòa Bình | Đà | Hòa Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
12 | Hưng Yên | Hồng | Hưng Yên | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
13 | Nam Định | Đào | Nam Định | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
14 | Hà Nam | Đáy | Phủ Lý | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
15 | Ninh Bình | Hoàng Long | Bến Đế | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
16 | Hải Dương | Thái Bình | Phả Lại | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
17 | Thái Bình | Trà Lý | Thành phố Thái Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
18 | Bắc Ninh | Cầu | Đáp Cầu | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
19 | Bắc Giang | Thương | Phủ Lạng Thương | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
20 | Thanh Hóa | Mã | Lý Nhân | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
II | Đài KTTV Trung Bộ | |||
1 | Nghệ An | Cả | Nam Đàn | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
2 | Hà Tĩnh | Ngàn Sâu | Hòa Duyệt | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
3 | Quảng Bình | Kiến Giang | Lệ Thủy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
4 | Quảng Trị | Thạch Hãn | Thạch Hãn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
5 | Huế | Bồ | Phú Ốc | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
6 | Quảng Nam | Vu Gia | Ái Nghĩa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
7 | Quảng Ngãi | Vệ | Sông Vệ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
8 | Bình Định | Lại Giang | Bồng Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
9 | Phú Yên | Kỳ Lộ | Hà Bằng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
10 | Ninh Thuận | Cái Phan Rang | Phan Rang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
11 | Bình Thuận | La Ngà | Tà Pao | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
III | Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên | |||
1 | Kon Tum | ĐakBla | Kon Tum | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
2 | Đắk Lắk | SêRêPok | Bản Đôn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
3 | Đắk Nông | Krông Nô | Đức Xuyên | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
4 | Lâm Đồng | Cam Ly | Thanh Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
5 | An Giang | Tiền | Tân Châu | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
6 | Hậu | Châu Đốc | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
7 | Đồng Nai | Đồng Nai | Tà Lài | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
8 | Long An | Vàm Cỏ Tây | Mộc Hóa | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
9 | Bến Tre | Hàm Luông | An Thuận | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
10 | Vĩnh Long | Tiền | Mỹ Thuận | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
11 | Sóc Trăng | Hậu | Trần Đề | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
12 | Cần Thơ | Hậu | Cần Thơ | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
DANH SÁCH CÁC SÔNG DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN DỰ BÁO, CẢNH BÁO LŨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/Thành phố | Sông | Tên trạm | Thời hạn dự báo |
I | Đài KTTV Bắc Bộ | |||
1 | Sơn La | Mã | Xã Là | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
2 | Nậm Pàn | Hát Lót | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
3 | Lai Châu | Nậm Bum | Nà Hừ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
4 | Điện Biên | Nậm Rốm | Mường Thanh | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
5 | Nậm Nưa | Bản Yên | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
6 | Phú Thọ | Lô | Vụ Quang | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
7 | Thao | Phú Thọ | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
8 | Lô | Việt Trì | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
9 | Lào Cai | Thao | Lào Cai | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
10 | Chảy | Bảo Yên (Long Phúc) | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
11 | Yên Bái | Thao | Yên Bái | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
12 | Ngòi Thia | Ngòi Thia | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
13 | Hà Giang | Lô | Hà Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
14 | Vĩnh Tuy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
15 | Tuyên Quang | Lô | Tuyên Quang | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
16 | Gâm | Chiêm Hóa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
17 | Bắc Kạn | Cầu | Bắc Kạn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
18 | Thác Giềng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
19 | Cao Bằng | Bằng Giang | Bằng Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
20 | Gâm | Bảo Lạc | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
21 | Lạng Sơn | Kỳ Cùng | Lạng Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
22 | Trung | Hữu Lũng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
23 | Bắc Giang | Văn Mịch | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
24 | Vĩnh Phúc | Phó Đáy | Quảng Cư | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
25 | Hòa Bình | Đà | Hòa Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
26 | Hồ Hòa Bình (*) | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
27 | Bôi | Hưng Thi | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
28 | Bùi | Lâm Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
29 | Hà Nội | Hồng | Sơn Tây | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
30 | Hà Nội | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
31 | Đáy | Ba Thá | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
32 | Đà | Trung Hà | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
33 | Đuống | Thượng Cát | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
34 | Hưng Yên | Hồng | Hưng Yên | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
35 | Luộc | La Tiến | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
36 | Nam Định | Đào | Nam Định | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
37 | Ninh Cơ | Trực Phương | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
38 | Phú Lễ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
39 | Hà Nam | Đáy | Phủ Lý | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
40 | Ninh Bình | Hoàng Long | Bến Đế | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
41 | Gián Khẩu | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
42 | Đáy | Ninh Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
43 | Như Tân | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
44 | Hải Dương | Kinh Môn | An Phụ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
45 | Gùa | Bá Nha | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
46 | Thái Bình | Phả Lại | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
47 | Rạng | Quảng Đạt | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
48 | Thái Bình | Trà Lý | Thành phố Thái Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
49 | Hồng | Tiến Đức | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
50 | Ba Lạt | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
51 | Luộc | Triều Dương | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
52 | Trà Lý | Đông Quý | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
53 | Thái Nguyên | Cầu | Gia Bảy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
54 | Bắc Giang | Thương | Phủ Lạng Thương | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
55 | Cầu Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
56 | Lục Nam | Lục Nam | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
57 | Chũ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
58 | Cẩm Đàn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
59 | Bắc Ninh | Đuống | Bến Hồ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
60 | Cầu | Đáp Cầu | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
61 |
| Phúc Lộc Phương | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
62 | Hải Phòng | Luộc | Chanh Chử | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
63 | Văn Úc | Trung Trang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
64 | Bạch Đằng | Do Nghi | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
65 | Lạch Tray | Kiến An | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
66 | Cấm | Cửa Cấm | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
67 | Quảng Ninh | Tiên Yên | Bình Liêu | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
68 | Đá Bạch | Đồn Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
69 | Kinh Thầy | Bến Triều | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
70 | Thanh Hóa | Mã | Cẩm Thủy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
71 | Lý Nhân | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
72 | Giàng | Sử dụng kết quả dự ráo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
73 | Chu | Bái Thượng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
74 | Xuân Khánh | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
75 | Bưởi | Kim Tân | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
76 | Lèn | Lèn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
77 | Yên | Chuối | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
II | Đài KTTV Trung Bộ | |||
1 | Nghệ An | Hiếu | Nghĩa Khánh | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
2 | Cả | Con Cuông | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
3 | Dừa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
4 | Đô Lương | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
5 | Nam Đàn | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
6 | Lam | Chợ Tràng | 36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
7 | Hà Tĩnh | Ngàn Sâu | Chu Lễ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
8 | Hòa Duyệt | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
9 | Ngàn Phố | Sơn Diệm | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
10 | La | Linh Cảm | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
11 | Rào Cái | Thạch Đồng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
12 | Quảng Bình | Gianh | Đồng Tâm | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
13 | Mai Hóa | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
14 | Kiến Giang | Kiến Giang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
15 | Lệ Thủy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
16 | Quảng Trị | Hiếu | Đông Hà | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
17 | Thạch Hãn | Thạch Hãn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
18 | Bến Hải | Gia Vòng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
19 | Hiền Lương | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
20 | Huế | Hương | Huế (Kim Long) | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
21 | Bồ | Phú Ốc | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
22 | Ô Lâu | Phong Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
23 | Truồi | Cầu Truồi | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
24 | Quảng Nam | Vu Gia | Hội Khách | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
25 | Ái Nghĩa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
26 | Thu Bồn | Giao Thủy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
27 | Câu Lâu | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
28 | Hội An | 36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
29 | Tam Kỳ | Tam Kỳ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
30 | Đà Nẵng | Hàn | Cẩm Lệ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
31 | Quảng Ngãi | Trà Khúc | Trà Khúc | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
32 | Vệ | An Chỉ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
33 | Sông Vệ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | ||
34 | Quảng Ngãi | Trà Câu | Trà Câu | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
35 | Trà Bồng | Châu Ổ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
36 | Khánh Hòa | Cái Nha Trang | Đồng Trăng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
37 | Dinh Ninh Hòa | Ninh Hòa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
38 | Bình Định | Lại Giang | An Hòa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
39 | Lại Giang | Bồng Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
40 | Kôn | Vĩnh Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
41 | Kôn | Bình Nghi | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
42 | Kôn | Thạnh Hòa | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
43 | Phú Yên | Kỳ Lộ | Hà Bằng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
44 | Ba | Củng Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
45 | Ba | Phú Lâm | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
46 | Ninh Thuận | Cái Phan Rang | Tân Mỹ | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
47 | Cái Phan Rang | Phan Rang | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
48 | Bình Thuận | La Ngà | Tà Pao | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
49 | Lũy | Sông Lũy | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
50 | Cái - Cà Ty | Phan Thiết | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
III | Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên | |||
1 | Gia Lai | Ayun | Pơ Mơ Rê | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
2 | Ba | An Khê | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
3 | Ba | Ayunpa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
4 | Kon Tum | PôKô | Đắk Mốt | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
5 | ĐakBla | Kon Plông | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
6 | ĐakBla | Kon Tum | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
7 | Đắk Tờ Kan | Đắk Tô | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
8 | Đắk Lắk | Krông Buk | Krông Buk | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
9 | KrôngAna | Giang Sơn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
10 | SêRêPok | Bản Đôn | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
11 | Đắk Nông | Krông Nô | Đức Xuyên | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
12 | Đắk Nông | Đắk Nông | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
13 | Lâm Đồng | La Ngà | Đại Nga | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) |
14 | Cam Ly | Thanh Bình | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
15 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sài Gòn | Phú An | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
16 | Đồng Nai | Nhà Bè | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
17 | Bà Rịa -Vũng tàu |
| Vũng Tàu | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
18 | Bình Dương | Sài Gòn | Dầu Tiếng | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
19 | Sài Gòn | Thủ Dầu Một | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
20 | Bé | Phước Hòa | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
21 | Đồng Nai | Đồng Nai | Biên Hòa | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
22 | Tà Lài | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | ||
23 | La Ngà | Phú Hiệp | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
24 | Hồ Trị An | Trị An | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
25 | Tây Ninh | Vàm Cỏ Đông | Gò Dầu Hạ | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
26 | Bến Đá | Cần Đăng | 24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ) | |
27 | Long An | Vàm Cỏ Đông | Bến Lức | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
28 | Vàm Cỏ Tây | Mộc Hóa | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
29 | Tân An | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | ||
30 | Tiền Giang | Kênh Nguyễn Văn Tiếp | Hậu Mỹ Bắc | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
31 | Cửa Tiểu | Hòa Bình | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
32 | Tiền | Mỹ Tho | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
33 | Bến Tre | Cổ Chiên | Bến Trại | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
34 | Cửa Đại | Bình Đại | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
35 | Hàm Luông | An Thuận | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
36 | Chợ Lách | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | ||
37 | Mỹ Hóa | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | ||
38 | Vĩnh Long | Tiền | Mỹ Thuận | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
39 | Trà Vinh | Cổ Chiên | Trà Vinh | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
40 | Sóc Trăng | Hậu | Đại Ngãi | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
41 | Hậu | Trần Đề | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
42 | Hậu Giang | Cái Côn | Phụng Hiệp | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
43 | Xà No | Vị Thanh | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
44 | Cần Thơ | Hậu | Cần Thơ | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
45 | An Giang | Rạch Ông Chưởng | Chợ Mới | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
46 | Kênh Vĩnh Tế | Xuân Tô | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
47 | Kênh Tri Tôn | Tri Tôn | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
48 | Vàm Nao | Vàm Nao | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
49 | Tiền | Tân Châu | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
50 | Hậu | Châu Đốc | Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia | |
51 | Hậu | Long Xuyên | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
52 | Đồng Tháp | Tiền | Cao Lãnh | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
53 | Kênh Phước Xuyên | Trường Xuân | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
54 | Kiên Giang | Kênh Cái sắn | Tân Hiệp | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
55 | Kiên | Rạch Giá | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
56 | Cái Lớn | Xẻo Rô | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
57 | Bạc Liêu | Quản Lộ Phụng Hiệp | Phước Long | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
58 | Gành Hào | Gành Hào | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
59 | Cà Mau | Gành Hào | Cà Mau | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
60 | Cửa Lớn | Năm Căn | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) | |
61 | Ông Đốc | Sông Đốc | 5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày) |
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHỤC VỤ BẢN TIN HẠN HÁN DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Sông | Tên trạm |
1 | Hồng | Hà Nội |
2 | Đà | Hồ Hòa Bình (lưu lượng đến hồ, m3/s) |
3 | Hồng (Thao) | Yên Bái |
4 | Lô | Tuyên Quang |
5 | Cầu | Gia Bảy |
6 | Lục Nam | Chũ |
7 | Mã | Cẩm Thủy |
8 | Cả | Yên Thượng |
9 | Ngàn Sâu | Hòa Duyệt |
10 | Hương | Thượng Nhật |
11 | Thu Bồn | Nông Sơn |
12 | Trà Khúc | Sơn Giang |
13 | Ba | Củng Sơn |
14 | Cái Nha Trang | Đồng Trăng |
15 | ĐắkBla | Kon Tum |
16 | Srêpốk | Giang Sơn |
17 | Tiền | Tân Châu |
18 | Hậu | Châu Đốc |
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHỤC VỤ BẢN TIN DỰ BÁO HẠN HÁN NỀN DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/thành phố | Sông | Tên trạm | Ghi chú |
I | ĐÀI KTTV BẮC BỘ | |||
1 | Sơn La | Đà | Tạ Bú |
|
2 | Điện Biên Lai Châu | Đà | Mường Lay |
|
3 | Nậm Mu | Tà Gia |
| |
4 | Lào Cai | Hồng (Thao) | Lào Cai |
|
5 | Yên Bái | Ngòi Hút | Ngòi Hút |
|
6 | Tuyên Quang | Gâm | Chiêm Hoá |
|
7 | Phú Thọ | Lô | Vụ Quang |
|
8 | Bắc Kạn | Năng | Đầu Đẳng |
|
9 | Hà Giang | Gâm | Bắc Mê |
|
10 | Lạng Sơn | Kỳ Cùng | Lạng Sơn |
|
11 | Cao Bằng | Bằng Giang | Bằng Giang |
|
13 | Vĩnh Phúc | Phó Đáy | Quảng Cư |
|
14 | Hòa Bình | Bùi | Lâm Sơn |
|
15 | Hà Nội | Hồng | Sơn Tây |
|
16 | Hải Dương | Kinh Thày | Bến Bình |
|
17 | Thái Bình | Đào | Nam Định |
|
18 | Thái Nguyên | Cầu | Gia Bảy |
|
19 | Bắc Giang | Lục Nam | Chũ |
|
20 | Hải Phòng | Kinh Thày | Cửa Cấm |
|
21 | Quảng Ninh | Tiên Yên | Bình Liêu |
|
22 | Thanh Hóa | Mã | Cẩm Thủy |
|
II | ĐÀI KTTV TRUNG BỘ | |||
1 | Nghệ An | Cả | Dừa |
|
2 | Hà Tĩnh | Ngàn Sâu | Hòa Duyệt |
|
3 | Quảng Bình | Rào Nậy | Đồng Tâm |
|
4 | Quảng Trị | Bến Hải | Gia Vòng |
|
5 | Huế | Hương | Thượng Nhật |
|
6 | Quảng Nam | Vu Gia | Thành Mỹ |
|
7 | Thu Bồn | Nông Sơn |
| |
8 | Quảng Ngãi | Trà Khúc | Sơn Giang |
|
9 | Sông Vệ | An Chỉ |
| |
10 | Bình Định | An Lão | An Hòa |
|
11 | Phú Yên | Ba | Củng Sơn |
|
12 | Khánh Hòa | Cái Nha Trang | Đồng Trăng |
|
13 | Bình Thuận | Sông Lũy | Sông Lũy |
|
III | ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN | |||
1 | Đồng Nai | Đồng Nai | Tà Lài |
|
2 | An Giang | Tiến | Tân Châu |
|
3 | Hậu | Châu Đốc |
| |
4 | Vĩnh Long | Tiền | Mỹ Thuận |
|
5 | Cần Thơ | Hậu | Cần Thơ |
|
6 | Kon Tum | Đakbla | Kon Tum |
|
7 | Đăk Nông | Ea Krông | Cầu 14 |
|
8 | Đăk Lăk | Krông Buk | Krông Buk |
|
9 | Gia Lai | Ayun | An Khê |
|
10 | Lâm Đồng | La Ngà | Đại Nga |
|
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHỤC VỤ BẢN TIN DỰ BÁO HẠN HÁN DO ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/thành phố | Sông | Tên trạm | Ghi chú |
I | ĐÀI KTTV BẮC BỘ | |||
1 | Sơn La | Đà | Tạ Bú |
|
2 | Điện Biên | Đà | Mường Lay |
|
3 | Nậm Mức | Na Sang |
| |
4 | Nậm Nưa | Bản Yên |
| |
5 | Lai Châu | Nậm Mu | Tà Gia |
|
6 | Nậm Na | Nậm Giàng |
| |
7 | Nậm Bum | Nà Hừ |
| |
8 | Sơn La | Mã | Xã Là |
|
9 | Lào Cai | Hồng (Thao) | Lào Cai |
|
10 | Chảy | Bảo Yên |
| |
11 | Nghĩa Đô | Vĩnh Yên |
| |
12 | Ngòi Nhù | Ngòi Nhù |
| |
13 | Yên Bái | Hồng (Thao) | Yên Bái |
|
14 | Ngòi Hút | Ngòi Hút |
| |
15 | Nậm Kim | Mù Cang Chải |
| |
16 | Tuyên Quang | Gâm | Chiêm Hoá |
|
17 | Lô | Hàm Yên |
| |
18 | Ghềnh Gà |
| ||
19 | Phú Thọ | Lô | Vụ Quang |
|
20 | Bứa | Thanh Sơn |
| |
21 | Bắc Kạn | Năng | Đầu Đẳng |
|
22 | Cầu | Thác Giềng |
| |
23 | Hà Giang | Gâm | Bắc Mê |
|
24 | Lô | Vĩnh Tuy |
| |
25 | Lạng Sơn | Kỳ Cùng | Lạng Sơn |
|
26 | Bắc Giang | Vân Mịch |
| |
27 | Cao Bằng | Bằng Giang | Bằng Giang |
|
28 | Thái Nguyên | Cầu | Gia Bảy |
|
29 | Vĩnh Phúc | Phó Đáy | Quảng Cư |
|
30 | Hòa Bình | Đà | Hòa Bình |
|
31 | Bùi | Lâm Sơn |
| |
32 | Hà Nội | Hồng | Sơn Tây |
|
33 | TVMT Hà Nội |
| ||
34 | Đuống | Thượng Cát |
| |
35 | Nam Định | Đào | Nam Định |
|
36 | Ninh Cơ | Trực Phương |
| |
37 | Hải Dương | Kinh Thày | Bến Bình |
|
38 | Thái Bình | Cát Khê |
| |
39 | Gùa | Bá Nha |
| |
40 | Thái Bình | Trà Lý | Quyết Chiến |
|
41 | Luộc | Triều Dương |
| |
42 | Hồng | Ba Lạt |
| |
43 | Bắc Giang | Lục Nam | Chũ |
|
44 | Hải Phòng | Kinh Thày | Cửa Cấm |
|
45 | Văn Úc | Trung Trang |
| |
46 | Quảng Ninh | Tiên Yên | Bình Liêu |
|
47 | Thanh Hóa | Mã | Cẩm Thủy |
|
48 | Mường Lát |
| ||
49 |
| Chu | Cửa Đạt |
|
II | ĐÀI KTTV TRUNG BỘ | |||
1 | Nghệ An | Hiếu | Quỳ Châu |
|
2 | Nghĩa Khánh |
| ||
3 | Cả | Dừa |
| |
4 | Yên Thượng |
| ||
5 | Nậm Mộ | Mường Xén |
| |
6 | Hà Tĩnh | Ngàn Phố | Sơn Diệm |
|
7 | Ngàn Sâu | Hòa Duyệt |
| |
8 | Quảng Bình | Rào Nậy | Đồng Tâm |
|
9 | Quảng Trị | Bến Hải | Gia Vòng |
|
10 | Huế | Tả Trạch | Thượng Nhật |
|
11 | Quảng Nam | Vu Gia | Thành Mỹ |
|
12 | Thu Bồn | Nông Sơn |
| |
13 | Quảng Ngãi | Vệ | An Chỉ |
|
14 | Trà Khúc | Sơn Giang |
| |
15 | Bình Định | An Lão | An Hòa |
|
16 | Phú Yên | Ba | Củng Sơn |
|
17 |
| Xuân Quang |
| |
18 | Khánh Hòa | Cái Nha Trang | Đồng Trăng |
|
19 | Bình Thuận | Sông Lũy | Sông Lũy |
|
20 | La Ngà | Tà Pao |
| |
III | ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN | |||
1 | Đồng Nai | Đồng Nai | Tà Lài |
|
2 | La Ngà | Phú Hiệp |
| |
3 | Bình Dương | Bé | Phước Hòa |
|
4 | Vĩnh Long | Tiền | Mỹ Thuận |
|
5 | Cần Thơ | Hậu | Cần Thơ |
|
6 | An Giang | Vàm Nao | Vàm Nao |
|
7 | Tiền | Tân Châu |
| |
8 | Hậu | Châu Đốc |
| |
9 | Tây Ninh | Bến Đá | Cần Đăng |
|
10 | Kon Tum | Đakbla | Đăk Mốt |
|
11 | Kon Tum |
| ||
12 | Kon Plông |
| ||
13 | Đăk Nông | Ea Krông | Cầu 14 |
|
14 | Krông Nô | Đức Xuyên |
| |
15 | Đăk Nông | Đăk Nông |
| |
16 | Đăk Lăk | Krông Buk | Krông Buk |
|
17 | Sê Re Pôk | Bản Đôn |
| |
18 | Krông Ana | Giang Sơn |
| |
19 | Gia Lai | Ayun | Ayun Pa |
|
20 | An Khê |
| ||
21 | Pơmơrê |
| ||
22 | Lâm Đồng | La Ngà | Đại Nga |
|
23 | Cam Ly | Thanh Bình |
|
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO XÂM NHẬP MẶN DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/thành phố | Sông | Tên trạm |
1 | Hải Phòng | Văn Úc | Trung Trang |
2 | Thái Bình | Trà Lý | Đông Quý |
3 | Thanh Hóa | Mã | Hoàng Tân (Quảng Châu) |
4 | Quảng Nam | Thu Bồn | Hội An |
5 | Khánh Hòa | Cái | Vĩnh Phước |
6 | Hồ Chí Minh | Sài Gòn | Cát Lái |
7 | Long An | Vàm Cỏ Tây | Tuyên Nhơn |
8 | Kiên Giang | Kiên | Rạch Giá |
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO XÂM NHẬP MẶN TRONG BẢN TIN NỀN DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/thành phố | Sông | Tên trạm | Ghi chú |
I | ĐÀI KTTV BẮC BỘ | |||
1 | Quảng Ninh | Đá Bạch | Đồn Sơn |
|
2 | Thái Bình | Hồng | Ba Lạt |
|
3 | Hải Dương | Gùa | Bá Nha |
|
4 | Nam Định | Ninh Cơ | Phú Lễ |
|
5 | Ninh Bình | Đáy | Như Tân |
|
6 | Thanh Hóa | Mã | Hoàng Tân (Quảng Châu) |
|
II | ĐÀI KTTV TRUNG BỘ | |||
1 | Quảng Bình | Gianh | Tân Mỹ |
|
2 | Quảng Nam | Thu Bồn | Hội An |
|
3 | Quảng Trị | Thạch Hãn | Thạch Hãn |
|
4 | Phú Yên | Đà Rằng | Phú Lâm |
|
5 | Bình Thuận | Lũy | Hòa Phú |
|
6 | Ninh Thuận | Cái | Mỹ Đông |
|
III | ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN | |||
1 | Bến Tre | Cổ Chiên | Bến Trại |
|
2 | Long An | Vàm Cỏ Tây | Tuyên Nhơn |
|
3 | Tiền Giang | Cửa Tiểu | Vàm Kênh |
|
4 | Trà Vinh | Hậu | Trà Kha |
|
5 | Sóc Trăng | Hậu | Đại Ngải |
|
6 | Cà Mau | Sông Đốc | Sông Đốc |
|
7 | Kiên Giang | Kiên | Rạch Giá |
|
DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO XÂM NHẬP MẶN DO ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Tỉnh/thành phố | Sông | Tên trạm | Ghi chú |
I | ĐÀI KTTV BẮC BỘ | |||
1 | Nam Định | Ninh Cơ | Phú Lễ |
|
2 | Ninh Bình | Đáy | Như Tân |
|
3 | Hải Dương | Gùa | Bá Nha |
|
4 | Kinh Môn | An Phụ |
| |
5 | Hải Phòng | Văn Úc | Trung Trang |
|
6 | Kinh Thầy | Cao Kênh |
| |
7 | Sông Mới | Tiên Tiến |
| |
8 | Văn Úc | Quang Phục |
| |
9 | Kinh Thầy | Cửa Cấm |
| |
10 | Thái Bình | Đông Xuyên |
| |
11 | Bạch Đằng | Do Nghi |
| |
12 | Lạch Tray | Kiến An |
| |
13 | Bạch Đằng | Lập Lễ |
| |
14 | Kinh Thầy | Đông Hải |
| |
15 | Lạch Tray | Hải Thành |
| |
16 | Thái Bình | Trấn Dương |
| |
17 | Văn Úc | Đoàn Xá |
| |
18 | Quảng Ninh | Đá Bạch | Đồn Sơn |
|
19 | Kinh Thầy | Bến Triều |
| |
20 | Ka Long | Ngầm Lục Lầm |
| |
21 | Thái Bình | Trà Lý | Dương Liễu |
|
22 | Ngũ Thôn |
| ||
23 | Phúc Khê |
| ||
24 | Đông Quý |
| ||
25 | Hồng | Ba Lạt |
| |
26 | Hóa | Vân Cù |
| |
27 | Thanh Hóa | Mã | Hoàng Tân (Quảng Châu) |
|
28 | Yến | Ngọc Trà |
| |
II | ĐÀI KTTV TRUNG BỘ | |||
1 | Nghệ An | Lam | Bến Thủy |
|
2 | Đà Nẵng | Hàn | Cầu N.Văn Trỗi |
|
3 | Vĩnh Điện | Cổ Mân |
| |
4 | Cẩm Lệ | Cẩm Lệ |
| |
5 | Vĩnh Điện | Tứ Câu |
| |
6 | Quảng Nam | Thu Bồn | Cẩm Hà |
|
7 | Câu Lâu |
| ||
8 | Hội An | Hội An |
| |
9 | Tam Kỳ | Tam Kỳ |
| |
10 | Quảng Bình | Gianh | Tân Mỹ |
|
11 | Nhật Lệ | Đồng Hới |
| |
12 | Quảng Trị | Thạch Hãn | Thạch Hãn |
|
13 | Hiếu | Đông Hà |
| |
14 | Cửa Việt | Cửa Việt |
| |
15 | Phú Yên | Đà Rằng | Phú Lâm |
|
16 | Khánh Hòa | Cái | Vĩnh Phước |
|
17 | Ngọc Hiệp |
| ||
18 | Vĩnh Ngọc |
| ||
19 | Vĩnh Phương |
| ||
20 | Ninh Thuận | Cái | Mỹ Đông |
|
21 | Đạo Long |
| ||
22 | Phước Mỹ |
| ||
23 | Cửa Đầm Nại | Cầu Trị Thủy |
| |
24 | Bình Thuận | Lũy | Hòa Phú |
|
III | ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN | |||
1 | Hồ Chí Minh | Nhà Bè | Nhà Bè |
|
2 | Soài Rạp | Lý Nhơn |
| |
3 | Sài Gòn | Cát Lái |
| |
4 | Đồng Nai | Long Đại |
| |
5 | Bến Tre | Cổ Chiên | Bến Trại |
|
6 | Hàm Luông | An Thuận |
| |
7 | Cửa Đại | Bình Đại |
| |
8 | Cửa Đại | Lộc Thuận | Điểm độc lập | |
9 | Hàm Luông | Sơn Đốc | Điểm độc lập | |
10 | Cổ Chiên | Hương Mỹ |
| |
11 | Trà Vinh | Cổ Chiên | Hưng Mỹ |
|
12 | Long An | Vàm Cỏ Tây | Tuyên Nhơn |
|
13 | Vàm Cỏ | Cầu Nổi |
| |
14 | Vàm Cỏ Đông | Bến Lức |
| |
15 | Vàm Cỏ Tây | Tân An |
| |
16 | Vàm Cỏ Đông | Xuân Khánh |
| |
17 | Tiền Giang | Cửa Tiểu | Vàm Kênh |
|
18 | Mỹ Tho | An Định |
| |
19 | Cửa Tiểu | Hòa Bình |
| |
20 | Tiền | Mỹ Tho |
| |
21 | Đồng Tâm |
| ||
22 | Trà Vinh | Hậu | Trà Kha |
|
23 | Cổ Chiên | Trà Vinh |
| |
24 | Hậu | Cầu Quan |
| |
25 | Sóc Trăng | Hậu | Đại Ngải |
|
26 | Mỹ Thanh | Trần Đề |
| |
27 | (Mỹ Thanh) |
| ||
28 | Hậu | Long Phú |
| |
29 | Maspero | Sóc Trăng |
| |
30 | Như Gia | Thạnh Phú |
| |
31 | Cà Mau | Sông Đốc | Sông Đốc |
|
32 | Gành Hào | Cà Mau |
| |
33 | Bạc Liêu | Gành Hào | Gành Hào |
|
34 | Quản lộ Phụng Hiệp | Phước Long |
| |
35 | Kiên Giang | Kiên | Rạch Giá |
|
36 | Cái Lớn | Gò Quao |
| |
37 | Cái Lớn | Xẻo Rô |
| |
38 | Cái Bé | An Ninh |
| |
39 | Kênh Rạch Giá | Sóc Cung (Lình Quỳnh) |
| |
40 | Cái Bé | Long Thạnh |
|
DANH SÁCH CÁC ĐỊA CHỈ ĐƯỢC HỆ THỐNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KTTV QUỐC GIA CUNG CẤP BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
TT | Cơ quan được cung cấp tin dự báo, cảnh báo thiên tai | Cơ quan cung cấp tin dự báo, cảnh báo thiên tai khí tượng, thủy văn, hải văn |
1 | Văn phòng Trung ương Đảng | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
2 | Văn phòng Chính phủ | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
3 | Ban Chỉ đạo quốc gia về phòng, chống thiên tai | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
4 | Ủy ban Quốc gia Ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
5 | Bộ Quốc phòng | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
6 | Bộ Công thương | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
7 | Bộ Xây dựng | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
8 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
9 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
10 | Bộ Công an | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
11 | Đài Tiếng nói Việt Nam | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
12 | Đài Truyền hình Việt Nam | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
13 | Thông tấn xã Việt Nam | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
14 | Báo Nhân dân | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
15 | Cổng thông tin điện tử Chính phủ | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
16 | Công ty TNHH MTV thông tin điện tử hàng hải Việt Nam | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
17 | Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia |
18 | Văn phòng tỉnh ủy | Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
19 | Văn phòng UBND tỉnh | Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
20 | Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh | Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
21 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
22 | Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh | Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
23 | Báo hàng ngày của tỉnh | Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
24 | Các cơ quan khác | Theo đề nghị với Cục KTTV, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
25 | Phòng Quản lý dự báo và Thông tin dữ liệu KTTV | Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh |
NGUYÊN TẮC ĐẶT TÊN FILE CÁC BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO VÀ HỒ SƠ DỰ BÁO HIỆN TƯỢNG KTTV NGUY HIỂM CỦA HỆ THỐNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KTTV QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
Tên file bản tin dự báo: ĐVDB_LOAI_YYYYMMDD_hhmm.pdf (hoặc .signed.pdf)
Tên file Hồ sơ dự báo: HS_ ĐVDB_LOAI_YYYYMMDD_hhmm.pdf
Trong đó:
HS: Hồ sơ dự báo
ĐVDB: Tên đơn vị dự báo. Ví dụ: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia (DBQG); Đài KTTV Bắc Bộ (BABO); Đài KTTV tỉnh Quảng Ninh (QNIN)
LOAI: Loại bản tin KTTV nguy hiểm, bình thường, liên hồ chứa, chuyên đề,...
YYYYMMDD_HHMM: Năm, tháng, ngày, giờ, phút ban hành bản tin
Ví dụ tên file bản tin dự báo bão trên Biển Đông của Trung tâm DBQG ban hành vào 14h30 ngày 23/06/2025: DBQG_XTND_20240623_1430.pdf hoặc DBQG_XTND_20240623_1430.signed.pdf
STT | Loại bản tin | ĐVDB_LOẠI của DBQG | ĐVDB_LOẠI của Đài BABO, TRBO, NBTN | ĐVDB_LOẠI của Đài tỉnh | Ghi chú |
1 | Vùng áp thấp trên biển, ATNĐ, bão | DBQG_XTND | BABO_XTND HNOI_XTND | QNIN_XTND | Tên viết tắt của Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên và 60 Đài KTTV tỉnh/thành phố trong Phụ lục XIV |
2 | Mưa lớn | DBQG_MLDR | BABO_MLDR HNOI_MLDR | QNIN_MLDR |
|
3 | Mưa lớn định lượng | DBQG_MLDL | BABO_MLDL HNOI_MLDL | QNIN_MLDL |
|
4 | KKL, rét đậm, rét hại, băng giá, sương muối | DBQG_KKLR | BABO_KKLR HNOI_KKLR | QNIN_KKLR |
|
5 | Nắng nóng | DBQG_NONG | BABO_NONG HNOI_NONG | QNIN_NONG |
|
6 | Dông, lốc, sét, mưa đá, mưa lớn cục bộ | DBQG_DONG_* | BABO_DONG HNOI_DONG | QNIN_DONG | _* (nếu có): là viết tắt 03 khu vực theo 02 ký tự bao gồm: Bắc Bộ (_BB); Trung Bộ (_TB); Nam Bộ và Tây Nguyên (_NT). |
7 | Gió mạnh trên biển | DBQG_GMTB | BABO_GMTB BABO_GMTB | QNIN_GMTB |
|
8 | Sương mù | DBQG_SUMU | BABO_SUMU HNOI_SUMU | QNIN_SUMU |
|
9 | Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm khác | DBQG_TTNH | BABO_TTNH HNOI_TTNH | QNIN_TTNH |
|
10 | Lũ, ngập lụt | DBQG_LULU | BABO_LULU HNOI_LULU | QNIN_LULU |
|
11 | Lũ quét, sạt lở đất | DBQG_LQSL | BABO_ LQSL HNOI_LQSL | QNIN_LQSL |
|
12 | Hạn hán | DBQG_HHAN | BABO_HHAN HNOI_HHAN | QNIN_HHAN |
|
13 | Xâm nhập mặn | DBQG_ XMAN | BABO_XMAN BABO_XMAN | QNIN_XMAN |
|
14 | Các hiện tượng thủy văn nguy hiểm khác | DBQG_TVNH | BABO_TVNH HNOl_TVNH | QNIN_TVNH |
|
15 | Sóng lớn, nước dâng, triều cường | DBQG_HVNH | BABO_HVNH BABO_HVNH | QNIN_HVNH |
|
TÊN VIẾT TẮT ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, ĐÀI KTTV TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-KTTV ngày tháng năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)
Đài KTTV | TÊN ĐƠN VỊ | KÝ HIỆU | Đài KTTV | TÊN ĐƠN VỊ | KÝ HIỆU | Đài KTTV | TÊN ĐƠN VỊ | KÝ HIỆU |
Bắc Bộ | Bắc Bộ/Hà Nội | BABO/HNOI | Trung Bộ | Trung Bộ/Đà Nẵng | TRBO/DNAN | Nam Bộ và Tây Nguyên | Nam Bộ và Tây Nguyên/ TP.HCM | NBTN/HOCM |
Lai Châu | LCHA | Nghệ An | NGAN | Kon Tum | KTUM | |||
Điện Biên | DBIE | Hà Tĩnh | HTIN | Gia Lai | GLAI | |||
Sơn La | SOLA | Quảng Bình | QBIN | Đắk Lắk | DLAK | |||
Lào Cai | LCAI | Quảng Trị | QTRI | Đắk Nông | DNON | |||
Yên Bái | YBAI | Huế | THUE | Lâm Đồng | LDON | |||
Hà Giang | HAGI | Quảng Nam | QNAM | Bình Phước | BPHU | |||
Tuyên Quang | TQUA | Quảng Ngãi | QNGA | Bình Dương | BDUO | |||
Bắc Kạn | BKAN | Khánh Hòa | KHOA | Đồng Nai | DNAI | |||
Cao Bằng | CBAN | Bình Định | BDIN | Tây Ninh | TANI | |||
Lạng Sơn | LSON | Phú Yên | PYEN | Long An | LOAN | |||
Phú Thọ | PTHO | Ninh Thuận | NTHU | Tiền Giang | TGIA | |||
Hòa Bình | HBIN | Bình Thuận | BTHU | Vĩnh Long | VILO | |||
Vĩnh Phúc | VPHU |
|
|
| Cần Thơ | CTHO | ||
Thái Nguyên | TNGU |
|
|
| Đồng Tháp | DTHA | ||
Quảng Ninh | QNIN |
|
|
| An Giang | AGIA | ||
Hải Phòng | HPHO |
|
|
| Kiên Giang | KGIA | ||
Bắc Giang | BGIA |
|
|
| Hậu Giang | HGIA | ||
Bắc Ninh | BNIN |
|
|
| Bà Rịa - Vũng Tàu | BRVT | ||
Hải Dương | HDUO |
|
|
| Sóc Trăng | STRA | ||
Hưng Yên | HYEN |
|
|
| Trà Vinh | TVIN | ||
Hà Nam | HNAM |
|
|
| Bến Tre | BTRE | ||
Nam Định | NDIN |
|
|
| Bạc Liêu | BLIE | ||
Thái Bình | TBIN |
|
|
| Cà Mau | CMAU | ||
Ninh Bình | NBIN |
|
|
|
|
|
| |
Thanh Hóa | THOA |
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư 49/2024/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 27/2017/TT-BTNMT về quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 194/QĐ-KTTV năm 2025 quy định nội dung, tần suất và phân cấp trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường do Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn ban hành
Quyết định 193/QĐ-KTTV năm 2025 về Quy định phân cấp trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm do Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn ban hành
- Số hiệu: 193/QĐ-KTTV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2025
- Nơi ban hành: Cục Khí tượng Thủy văn
- Người ký: Nguyễn Thượng Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra