Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 193/QĐ-KTTV

Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM BAN HÀNH BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN NGUY HIỂM

CỤC TRƯỞNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-BNNMT ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Khí tượng Thủy văn;

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;

Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 4 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, Giám đốc Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn, Giám đốc các Đài Khí tượng Thủy văn: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ và Tây Nguyên, Giám đốc các Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thứ trưởng Lê Công Thành (để báo cáo);
- Các Phó Cục trưởng;
- Lưu: VT, QLDB.LH.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thượng Hiền

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM BAN HÀNH BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-KTTV ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về phân cấp trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn (KTTV) nguy hiểm, bao gồm: bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ); mưa lớn; mưa lớn định lượng; lũ, ngập lụt; lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy; không khí lạnh; rét hại, sương muối; nắng nóng; hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán; xâm nhập mặn; dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ; gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng và triều cường; sương mù.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Cục Khí tượng Thủy văn có liên quan đến các hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV.

Điều 3. Nguyên tắc phân cấp trách nhiệm

1. Tuân thủ điều kiện ban hành, nội dung bản tin, tần suất bản hành bản tin của các loại bản tin được quy định tại Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai.

2. Phân công rõ trách nhiệm ban hành bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên và các Đài KTTV tỉnh đối với từng loại bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng KTTV nguy hiểm, đảm bảo đầy đủ, chi tiết, kịp thời của các bản tin và không chồng chéo giữa các cấp dự báo.

3. Căn cứ yêu cầu thực tiễn, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên tổ chức thực hiện bản tin dự báo, cảnh báo nền đối với các thiên tai: bão, áp thấp nhiệt đới; mưa lớn; lũ; nắng nóng; hạn hán và xâm nhập mặn cho các tỉnh thuộc phạm quản lý và hỗ trợ các Đài KTTV tỉnh nếu cần.

4. Các vị trí dự báo trùng nhau trong bản tin dự báo, cảnh báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh sẽ do Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia quyết định trị số dự báo, cảnh báo.

5. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh phải thực hiện trao đổi, cập nhật thông tin, dữ liệu đảm bảo thông tin dự báo, cảnh báo thống nhất, đầy đủ, kịp thời; bản tin dự báo, cảnh báo phải được chia sẻ kịp thời giữa các cấp, đảm bảo Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh nhận đầy đủ các bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia và ngược lại.

Chương II

PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM BAN HÀNH BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN NGUY HIỂM

Điều 4. Bão, áp thấp nhiệt đới

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bão, ATNĐ theo quy định tại khoản 1 đến khoản 6 Điều 8, khoản 1 đến khoản 6 Điều 9 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên đất liền tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý và các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg);

- Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Đối với Tin bão gần Biển Đông, Tin ATNĐ gần Biển Đông

Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

a2) Đối với Tin ATNĐ trên Biển Đông, Tin ATNĐ khẩn cấp, Tin ATNĐ trên đất liền, Tin bão trên Biển Đông, Tin bão khẩn cấp, Tin bão trên đất liền

* Trường hợp bão/ATNĐ không có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

* Trường hợp bão/ATNĐ khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Nội dung dự báo, cảnh báo nền cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

+ Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg (sử dụng nguyên văn bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia);

+ Riêng khoản 4 Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo ảnh hưởng của bão/ATNĐ: mức độ chi tiết đến cấp tỉnh và vùng biển thuộc Đài KTTV quản lý;

+ Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).

- Nội dung dự báo, cảnh báo bão, ATNĐ cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

+ Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg (sử dụng nguyên văn bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia);

+ Riêng khoản 4 Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo về ảnh hưởng của bão/ATNĐ: mức độ chi tiết đến cấp huyện và vùng biển của tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

+ Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Đối với Tin bão gần Biển Đông, Tin ATNĐ gần Biển Đông,

Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

a2) Đối với Tin ATNĐ trên Biển Đông, Tin ATNĐ khẩn cấp, Tin ATNĐ trên đất liền, Tin bão trên Biển Đông, Tin bão khẩn cấp, Tin bão trên đất liền

* Trường hợp bão/ATNĐ không có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý

Tiếp nhận và cung cấp ngay bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cho các cơ quan, tổ chức theo tần suất và thời gian quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

* Trường hợp bão/ATNĐ khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực và vùng biển thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý

- Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg (sử dụng nguyên văn bản tin của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia);

- Riêng khoản 4 Điều 10, Điều 11 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo về ảnh hưởng của bão/ATNĐ: mức độ chi tiết đến cấp huyện và vùng biển thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý;

- Dự báo tác động của bão/ATNĐ (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung.

Điều 5. Mưa lớn

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo mưa lớn theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực địa lý tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý;

- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền mưa lớn cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý;

- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).

a2) Nội dung dự báo, cảnh báo mưa lớn cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn trên khu vực dự báo, cảnh báo.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý;

- Dự báo tác động của mưa lớn (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn trên khu vực dự báo, cảnh báo.

Điều 6. Mưa lớn định lượng

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng khi phát hiện khả năng xuất hiện hoặc đã xuất hiện mưa lớn hoặc mưa lớn cục bộ (cường độ mưa đạt trên 30mm trong 1 giờ và còn có khả năng kéo dài).

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Khoảng dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng: trong 24 giờ tiếp theo kể từ thời điểm đưa ra bản tin dự báo, cảnh báo, trong đó thời đoạn 06 giờ đầu chi tiết đến mỗi khoảng 03 giờ, thời đoạn từ 06-24 giờ tiếp theo sẽ chi tiết mỗi khoảng 06 giờ. Đối với mỗi khoảng thời gian có thông tin lượng mưa trung bình và giá trị lớn nhất (mưa lớn cục bộ) tại khu vực xuất hiện mưa lớn tương ứng;

- Mức độ chi tiết đến các địa điểm đặc trưng của tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (danh sách tại Phụ lục I Quyết định này).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Tin dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng đầu tiên được ban hành khi phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn; các tin dự báo, cảnh báo mưa lớn tiếp theo được ban hành mỗi ngày 04 bản tin trước: 01 giờ 30,07 giờ 30, 13 giờ 30 và 19 giờ 30.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

- Mức độ chi tiết đến các địa điểm thuộc quận/huyện của tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở, Đài KTTV tỉnh quản lý (danh sách tại Phụ lục II Quyết định này).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Tin dự báo, cảnh báo mưa lớn định lượng đầu tiên được ban hành khi phát hiện khả năng xuất hiện mưa lớn; các tin dự báo, cảnh báo mưa lớn tiếp theo được ban hành mỗi ngày 04 bản tin trước: 02 giờ 00, 08 giờ 00,14 giờ 00 và 20 giờ 00.

Điều 7. Lũ, ngập lụt

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 14 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

* Tin cảnh báo lũ, Tin lũ và Tin lũ khẩn cấp:

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông trên phạm vi cả nước;

Mực nước lũ dự báo:

+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 01 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 05 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục III Quyết định này;

+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục III Quyết định này;

- Dự báo tác động của lũ (nếu có).

* Tin cảnh báo ngập lụt:

- Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện trên phạm vi toàn quốc.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi phát hiện khả năng xuất hiện diễn biến lũ, ngập lụt bất thường.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Tin cảnh báo lũ, Tin lũ và Tin lũ khẩn cấp:

* Nội dung dự báo, cảnh báo nền cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc Đài KTTV quản lý;

Mực nước lũ dự báo:

+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 1 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 5 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục IV Quyết định này;

+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục IV Quyết định này;

- Dự báo tác động của lũ (nếu có).

* Nội dung dự báo, cảnh báo cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

- Mực nước lũ dự báo:

+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 1 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 5 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;

+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;

- Dự báo tác động của lũ (nếu có).

a2) Tin cảnh báo ngập lụt

- Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện, xã (nếu có đủ điều kiện) thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV quản lý và nơi đặt trụ sở.

- Dự báo tác động của ngập lụt (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt bổ sung hoặc phát hiện lũ, ngập lụt có diễn biến bất thường.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

* Tin cảnh báo lũ, tin lũ và tin lũ khẩn cấp:

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Riêng điểm c khoản 4 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg dự báo khả năng diễn biến của lũ trong thời hạn dự báo: mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý;

Mực nước lũ dự báo:

+ Đối với các sông thuộc vùng ảnh hưởng thủy triều ở khu vực Nam Bộ: giá trị mực nước lũ cao nhất ngày chi tiết từng khoảng thời gian 1 ngày, mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo 5 ngày của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;

+ Đối với các sông khác: giá trị mực nước lũ tại các thời điểm ứng với từng khoảng thời gian 6 giờ (kể từ thời điểm có trị số thực đo cuối cùng), mực nước đỉnh lũ và thời gian xuất hiện đỉnh (nếu có) trong thời hạn dự báo của các vị trí được quy định tại Phụ lục V Quyết định này;

- Dự báo tác động của lũ (nếu có).

* Tin cảnh báo ngập lụt:

- Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết: đến cấp huyện, xã (nếu có đủ điều kiện) thuộc tỉnh/thành phố do Đài KTTV tỉnh quản lý.

- Dự báo tác động của ngập lụt (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Đài KTTV tỉnh ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt bổ sung ngay khi: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV quản lý ban hành bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt bổ sung hoặc Đài KTTV tỉnh phát hiện lũ, ngập lụt có diễn biến bất thường.

Điều 8. Lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy

1. Ban hành bản tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa, lũ hoặc dòng chảy theo quy định tại khoản 6 Điều 14 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện; cấp xã (nếu có đủ điều kiện thực hiện) trên phạm vi toàn quốc.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa, lũ hoặc dòng chảy thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 16 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 15 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

- Mức độ chi tiết đến cấp xã; thôn và điểm sạt lở (nếu có đủ điều kiện thực hiện) thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo điểm b khoản 2 Điều này.

- Bổ sung bản tin cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin bổ sung hoặc phát hiện lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa, lũ hoặc dòng chảy có diễn biến bất thường.

Điều 9. Không khí lạnh

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo không khí lạnh trong các trường hợp sau:

a) Tin gió mùa Đông Bắc: ban hành khi phát hiện gió mùa Đông Bắc có cường độ trung bình (vận tốc gió tại trạm đảo Bạch Long Vỹ từ cấp 6 và kéo dài trên 6 giờ hoặc cấp 7 nhưng kéo dài không quá 02 quan trắc liên tiếp).

b) Tin gió mùa Đông Bắc và rét: ban hành khi phát hiện gió mùa Đông Bắc có cường độ trung bình trở lên và có khả năng gây rét đậm diện rộng.

c) Tin không khí lạnh tăng cường: ban hành khi phát hiện không khí lạnh tăng cường có cường độ trung bình trở lên.

d) Tin không khí lạnh tăng cường và rét: ban hành khi phát hiện không khí lạnh tăng cường có cường độ trung bình trở lên và có khả năng gây rét đậm diện rộng.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên đất liền tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý và các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Mỗi ngày ban hành 04 bản tin trước: 03 giờ 30, 09 giờ 30, 15 giờ 30 và 21 giờ 30;

- Trong trường hợp không khí lạnh có diễn biến bất thường cần bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo xen kẽ giữa các bản tin chính.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền không khí lạnh cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;

- Mức độ chi tiết đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý.

a2) Nội dung dự báo, cảnh báo không khí lạnh cho tỉnh/thành phố Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Mỗi ngày ban hành 04 bản tin trước: 03 giờ 30, 09 giờ 30, 15 giờ 30 và 21 giờ 30;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng không khí lạnh ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 25/2022/TT-BTNMT;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Mỗi ngày ban hành 04 bản tin trước: 03 giờ 30, 09 giờ 30, 15 giờ 30 và 21 giờ 30;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng không khí lạnh ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.

Điều 10. Rét hại, sương muối

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo rét hại, sương muối theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên đất liền tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý;

- Dự báo tác động của rét hại, sương muối (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Trong trường hợp rét hại xảy ra với nhiệt độ sáng sớm có khả năng giảm xuống dưới 10 độ C cần bổ sung thông tin nhiệt độ vào lúc 6 giờ.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

- Dự báo tác động của rét hại, sương muối (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng rét hại, sương muối ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.

Điều 11. Nắng nóng

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo nắng nóng theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực địa lý tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý;

- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền nắng nóng cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý;

- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).

a2) Nội dung dự báo, cảnh báo nắng nóng cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng nắng nóng ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý;

- Dự báo tác động của nắng nóng (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin:

- Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Đài KTTV quản lý ban hành các bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc phát hiện khả năng nắng nóng ảnh hưởng đến khu vực dự báo, cảnh báo.

Điều 12. Hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán (nếu có)

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán (nếu có) theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp tỉnh;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các khu vực tương ứng với phạm vi quản lý của Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VI Quyết định này;

- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền hạn hán và sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán (nếu có) cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp tỉnh thuộc phạm vi Đài KTTV quản lý;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV quản lý và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VII Quyết định này;

- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).

a2) Nội dung dự báo, cảnh báo cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các khu vực thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VIII Quyết định này;

- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 30 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng mưa: đến cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV tỉnh quản lý;

- Mức độ chi tiết của tổng lượng nước mặt: đến các khu vực thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV tỉnh đặt trụ sở và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục VIII Quyết định này;

- Dự báo tác động của hạn hán (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán tiếp theo được ban hành trước 16 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.

Điều 13. Xâm nhập mặn

1. Ban hành bản tin cảnh báo xâm nhập mặn theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông bị ảnh hưởng xâm nhập mặn trên phạm vi cả nước và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục IX Quyết định này;

- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Sau bản tin đầu tiên, các tin dự báo xâm nhập mặn tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

a1) Nội dung dự báo, cảnh báo nền xâm nhập mặn cho các tỉnh thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý

- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông thuộc các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV quản lý và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục X Quyết định này;

- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).

a2) Nội dung dự báo, cảnh báo cho tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở

- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông ở các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục XI Quyết định này;

- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo xâm nhập mặn tiếp theo được ban hành trước 15 giờ 30 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng;

- Bổ sung bản tin dự báo xâm nhập mặn ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo xâm nhập mặn bổ sung hoặc phát hiện xâm nhập mặn có diễn biến bất thường.

4. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 18 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các lưu vực sông ở các tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV tỉnh quản lý và các vị trí dự báo được quy định tại Phụ lục XI Quyết định này;

- Dự báo tác động của xâm nhập mặn (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Sau bản tin đầu tiên, bản tin dự báo xâm nhập mặn tiếp theo được ban hành trước 16 giờ 00 các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng;

- Đài KTTV tỉnh ban hành bản tin dự báo xâm nhập mặn bổ sung ngay khi: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV quản lý ban hành bản tin dự báo xâm nhập mặn bổ sung hoặc Đài KTTV tỉnh phát hiện xâm nhập mặn có diễn biến bất thường.

Điều 14. Dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ

1. Ban hành bản tin cảnh báo khi phát hiện khả năng xảy ra dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung cảnh báo

- Cảnh báo khả năng về thời gian, địa điểm xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ;

- Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lốc, sét, mưa đá theo quy định tại Điều 4 và Điều 52 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện trên phạm vi toàn quốc.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Bản tin cảnh báo được ban hành trước ít nhất 30 phút khi có khả năng xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa điểm cảnh báo và liên tục được cập nhật tùy theo diễn biến cụ thể.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung cảnh báo

- Cảnh báo khả năng về thời gian, địa điểm xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ;

- Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lốc, sét, mưa đá theo quy định tại Điều 4 và Điều 52 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến cấp huyện, xã thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên đặt trụ sở; cấp huyện, xã thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Bản tin cảnh báo được ban hành trước ít nhất 30 phút khi có khả năng xuất hiện các hiện tượng dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa điểm cảnh báo và liên tục được cập nhật tùy theo diễn biến cụ thể;

- Bổ sung bản tin cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành các bản tin cảnh báo bổ sung.

Điều 15. Gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng và triều cường

1. Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo

a) Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 20 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

b) Ban hành bản tin dự báo, cảnh báo triều cường khi phát hiện có khả năng xảy ra hiện tượng triều cường.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bản tin triều cường: thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc đợt triều cường, độ lớn triều cường và nguy cơ ngập lụt, sạt lở vùng ven bờ do triều cường;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg; Riêng bản tin dự báo gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng do gió mạnh trên biển ban hành bổ sung vào lúc 10 giờ 00.

- Bản tin triều cường: mỗi ngày ban hành 01 bản tin trước 15 giờ 30; trong trường hợp phát hiện triều cường có diễn biến bất thường cần bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngoài các bản tin ban hành vào thời điểm nêu trên.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh có biển

a) Nội dung dự báo, cảnh báo

- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bản tin triều cường: thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc đợt triều cường, độ lớn triều cường và nguy cơ ngập lụt, sạt lở vùng ven bờ do triều cường;

- Mức độ chi tiết:

+ Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên: đến vùng biển, ven biển, đảo, quần đảo cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở và vùng biển, ven biển, đảo, quần đảo cấp huyện nơi Đài KTTV tỉnh chưa đủ điều kiện.

+ Đài KTTV tỉnh: đến vùng biển, ven biển, đảo, quần đảo cấp huyện thuộc Đài KTTV tỉnh quản lý.

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Bản tin gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng: thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bản tin triều cường: mỗi ngày ban hành 01 bản tin trước 15 giờ 30;

- Bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung được ban hành ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung hoặc; khi phát hiện khả năng xuất hiện các hiện tượng gió mạnh trên biển, sóng lớn, nước dâng và triều cường trên khu vực; theo yêu cầu của địa phương.

Điều 16. Sương mù

1. Ban hành bản tin cảnh báo sương mù theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Phân cấp trách nhiệm đối với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

a) Nội dung cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết đến các khu vực tương ứng phạm vi thuộc Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên quản lý và các khu vực trên biển (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg);

- Dự báo tác động của sương mù (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

3. Phân cấp trách nhiệm đối với Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

a) Nội dung cảnh báo

- Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Mức độ chi tiết:

+ Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên: đến cấp huyện và vùng biển thuộc tỉnh/thành phố nơi Đài KTTV đặt trụ sở;

+ Đài KTTV tỉnh: đến cấp huyện và vùng biển thuộc phạm vi Đài KTTV tỉnh quản lý;

- Dự báo tác động của sương mù (nếu có).

b) Tần suất và thời gian ban hành bản tin

- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 22 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg;

- Bổ sung bản tin dự báo, cảnh báo ngay khi Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia ban hành bản tin dự báo, cảnh báo bổ sung.

Điều 17. Cấp độ rủi ro thiên tai

1. Xác định cấp độ rủi ro thiên tai trong các bản tin dự báo, cảnh báo KTTV theo quy định từ Điều 42 đến Điều 53 Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg.

2. Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh trên địa bàn phụ trách xác định cấp độ rủi ro thiên tai chi tiết đến cấp huyện trên cơ sở khả năng gây thiệt hại của từng loại hình thiên tai về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế - xã hội của địa phương.

3. Trong trường hợp phát hiện xảy ra cấp độ rủi ro thiên tai từ cấp 3 trở lên, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh phải trao đổi với Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia quyết định cấp độ rủi ro thiên tai, nếu xác định cấp độ rủi ro thiên tai từ cấp 3 trở lên, cả 3 cấp chịu trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo KTTV kèm cấp độ rủi ro thiên tai đảm bảo thống nhất.

Điều 18. Thời gian và phương thức cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo

1. Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV được cung cấp cho các cơ quan, tổ chức theo quy định tại Phụ lục XII Quyết định này trong thời gian chậm nhất là 15 phút kể từ thời điểm hoàn thành bản tin dự báo, cảnh báo gần nhất.

2. Cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo KTTV qua hệ thống điện thoại, fax, thư điện tử, mạng nội bộ, cổng thông tin điện tử và các hệ thống liên lạc điện tử khác hoặc kênh phát thanh, truyền hình (nếu có).

Điều 19. Đặt tên bản tin dự báo, cảnh báo và hồ sơ dự báo

Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV phải có Hồ sơ dự báo kèm theo và được đặt tên theo quy định tại Phụ lục XIII, Phụ lục XIV Quyết định này

Chương III

TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ

Điều 20. Trách nhiệm của các đơn vị

1. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia hỗ trợ Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên; Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên hỗ trợ các Đài KTTV tỉnh về kỹ thuật chuyên môn, các sản phẩm dự báo, cảnh báo KTTV để thực hiện các bản tin dự báo, cảnh báo theo quy định.

2. Trung tâm Thông tin và Dữ liệu KTTV xây dựng hệ thống lưu trữ các loại bản tin dự báo, cảnh báo KTTV và Hồ sơ dự báo kèm theo, đảm bảo hệ thống lưu trữ các loại bản tin dự báo, cảnh báo KTTV hoạt động ổn định; tổ chức đánh giá bản tin dự báo, cảnh báo theo chức năng nhiệm vụ được giao.

3. Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, các Đài KTTV tỉnh tổ chức đặt tên và lưu trữ các bản tin theo quy định và theo hướng dẫn của Trung tâm Thông tin và Dữ liệu KTTV.

4. Phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu KTTV có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị gửi báo cáo về Cục KTTV (qua Phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu KTTV) để tổng hợp, trình Cục trưởng xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO, CẢNH BÁO MƯA LỚN ĐỊNH LƯỢNG DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Điểm dự báo

Khu vực hành chính

1

An Giang

Thành phố Long Xuyên

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

3

Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

4

Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

5

Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

6

Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

7

Bến Tre

Thành phố Bến Tre

8

Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một

9

Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

10

Bình Phước

Thị xã Đồng Xoài

11

Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

12

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

13

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

14

Cần Thơ

Quận Ninh Kiều

15

Đà Nẵng

Quận Hải Châu

16

Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuật

17

Đắk Nông

Thị xã Gia Nghĩa

18

Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa

19

Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh

20

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

21

Gia Lai

Thành phố Pleiku

22

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

23

Hà Nam

Thành phố Phủ Lý

24

Hà Nội

Quận Hoàn Kiếm

25

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

26

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

27

Hải Phòng

Quận Hồng Bàng

28

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình

29

Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh

30

Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

31

Hồ Chí Minh

Quận 1

32

Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang

33

Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

34

Kon Tum

Thành phố Kon Tum

35

Lai Châu

Thành phố Lai Châu

36

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

37

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

38

Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt

39

Long An

Thành phố Tân An

40

Nam Định

Thành phố Nam Định

41

Nghệ An

Thành phố Vinh

42

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

43

Ninh Thuận

TP. Phan Rang-Tháp Chàm

44

Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

45

Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa

46

Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới

47

Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

48

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

49

Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

50

Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

51

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

52

Sơn La

Thành phố Sơn La

53

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

54

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

55

Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

56

Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

57

Huế

Quận Thuận Hóa

58

Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho

59

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

60

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

61

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

62

Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

63

Yên Bái

Thành phố Yên Bái

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO, CẢNH BÁO MƯA LỚN ĐỊNH LƯỢNG DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-KTTV ngày   tháng  năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

1. Các điểm dự báo, cảnh báo do Đài KTTV Bắc Bộ phụ trách

TT

Điểm dự báo

Khu vực hành chính

ĐÀI KTTV TỈNH PHÚ THỌ

1

Việt Trì

Thành phố Việt Trì

2

Minh Đài

Huyện Tân Sơn

3

Thanh Sơn

Huyện Thanh Sơn

4

Yên Lập

Huyện Yên Lập

5

Thanh Thủy

Huyện Thanh Thủy

6

Đoan Hùng

Huyện Đoan Hùng

7

Hạ Hòa

Huyện Hạ Hòa

8

Cẩm Khê

Huyện Cẩm Khê

9

Thanh Ba

Huyện Thanh Ba

10

Phú Hộ

Thị xã Phú Thọ

11

Phù Ninh

Huyện Phù Ninh

12

Tam Nông

Huyện Tam Nông

13

Lâm Thao

Huyện Lâm Thao

ĐÀI KTTV TỈNH LAI CHÂU

1

Thành phố Lai Châu

Thành phố Lai Châu

2

Mường Tè

Huyện Mường Tè

3

Sìn Hồ

Huyện Sìn Hồ

4

Than Uyên

Huyện Than Uyên

5

Nậm Nhùn

Huyện Nậm Nhùn

6

Tam Đường

Huyện Tam Đường

7

Tân Uyên

Huyện Tân Uyên

8

Phong Thổ

Huyện Phong Thổ

ĐÀI KTTV TỈNH ĐIỆN BIÊN

1

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

2

Mường Lay

Thị xã Mường Lay

3

Tuần Giáo

Huyện Tuần Giáo

4

Pha Đin

Huyện Tuần Giáo và vùng núi cao

5

Tủa Chùa

Huyện Tủa Chùa

6

Mường Ảng

Huyện Mường Ảng

7

Điện Biên Đông

Huyện Điện Biên Đông

8

Mường Chà

Huyện Mường Chà

9

Nậm Chua

Huyện Nậm Pồ

10

Mường Nhé

Huyện Mường Nhé

ĐÀI KTTV TỈNH SƠN LA

1

Sơn La

Thành phố Sơn La

2

Thuận Châu

Huyện Thuận Châu

3

Phiêng Lanh

Huyện Quỳnh Nhai

4

Mường La

Huyện Mường La

5

Cò Nòi

Huyện Mai Sơn

6

Sông Mã

Huyện Sông Mã

7

Sốp Cộp

Huyện Sốp Cộp

8

Bắc Yên

Huyện Bắc Yên

9

Phù Yên

Huyện Phù Yên

10

Yên Châu

Huyện Yên Châu

11

Mộc Châu

Huyện Mộc Châu

12

Vân Hồ

Huyện Vân Hồ

ĐÀI KTTV TỈNH HÀ GIANG

1

Bắc Mê

Huyện Bắc Mê

2

Bắc Quang

Huyện Bắc Quang

3

Đồng Văn

Huyện Đồng Văn

4

Hoàng Su Phì

Huyện Hoàng Su Phì

5

Mèo Vạc

Huyện Mèo Vạc

6

Quản Bạ

Huyện Quản Bạ

7

Quang Bình

Huyện Quang Bình

8

Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên

9

Xín Mần

Huyện Xín Mần

10

Yên Minh

Huyện Yên Minh

11

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

ĐÀI KTTV TỈNH TUYÊN QUANG

1

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

2

Na Hang

Huyện Na Hang

3

Chiêm Hoá

Huyện Chiêm Hoá

4

Hàm Yên

Huyện Hàm Yên

5

Yên Sơn

Huyện Yên Sơn

6

Sơn Dương

Huyện Sơn Dương

7

Lâm Bình

Huyện Lâm Bình

ĐÀI KTTV TỈNH LÀO CAI

1

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2

Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

3

Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

4

Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

5

Bát Xát

Huyện Bát Xát

6

Mường Khương

Huyện Mường Khương

7

Sa Pa

Thị xã Sa Pa

8

Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai

9

Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

ĐÀI KTTV TỈNH YÊN BÁI

1

Yên Bái

Thành phố Yên Bái

2

Nghĩa Lộ

Thị xã Nghĩa Lộ

3

Văn Yên

Huyện Văn Yên

4

Yên Bình

Huyện Yên Bình

5

Mù Cang Chải

Huyện Mù Cang Chải

6

Văn Chấn

Huyện Văn Chấn

7

Trấn Yên

Huyện Trấn Yên

8

Trạm Tấu

Huyện Trạm Tấu

9

Lục Yên

Huyện Lục Yên

ĐÀI KTTV TỈNH BẮC KẠN

1

Bắc Kạn

Thị xã Bắc Kạn

2

Chợ Đồn

Huyện Chợ Đồn

3

Bạch Thông

Huyện Bạch Thông

4

Na Rì

Huyện Na Rì

5

Ngân Sơn

Huyện Ngân Sơn

6

Ba Bể

Huyện Ba Bể

7

Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

8

Pác Nặm

Huyện Pác Nặm

ĐÀI KTTV TỈNH CAO BẰNG

1

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

2

Trùng Khánh

Huyện Trùng Khánh

3

Nguyên Bình

Huyện Nguyên bình

4

Bảo Lạc

Huyện Bảo Lạc

5

Hà Quảng

Huyện Hà Quảng

6

Bảo Lâm

Huyện Bảo Lâm

7

Hạ Lang

Huyện Hạ Lang

8

Hòa An

Huyện Hòa An

9

Quảng Hòa

Huyện Quảng Hòa

10

Thạch An

Huyện Thạch An

ĐÀI KTTV TỈNH LẠNG SƠN

1

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

2

Thất Khê

Huyện Tràng Định

3

Hữu Lũng

Huyện Hữu Lũng

4

Đình Lập

Huyện Đình Lập

5

Bắc Sơn

Huyện Bắc Sơn

6

Cao Lộc

Huyện Cao Lộc

7

Bình Gia

Huyện Bình Gia

8

Chi Lăng

Huyện Chi Lăng

9

Lộc Bình

Huyện Lộc Bình

10

Văn Lãng

Huyện Văn Lãng

11

Văn Quan

Huyện Văn Quan

PHÒNG DỰ BÁO

1

Phúc Thọ

Huyện Phúc Thọ

2

Mỹ Đức

Huyện Mỹ Đức

3

Phú Xuyên

Huyện Phú Xuyên

4

Quốc Oai

Huyện Quốc Oai

5

Ba Vì

Huyện Ba Vì

6

Sơn Tây

Thị xã Sơn Tây

7

Sóc Sơn

Huyện Sóc Sơn

8

Đông Anh

Huyện Đông Anh

9

Hoài Đức

Huyện Hoài Đức

10

Đan Phượng

Huyện Đan Phượng

11

Cầu Diễn

Quận Bắc Từ Liêm

12

Tây Hồ

Quận Tây Hồ

13

Hoàn Kiếm

Quận Hoàn Kiếm

14

Láng

Quận Đống Đa

15

Hà Đông

Quận Hà Đông

ĐÀI KTTV TỈNH HÒA BÌNH

1

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình

2

Kim Bôi

Huyện Kim Bôi

3

Chi Nê

Huyện Lạc Thủy

4

Mai Châu

Huyện Mai Châu

5

Lạc Sơn

Huyện Lạc Sơn

6

Yên Thủy

Huyện Yên Thủy

7

Lương Sơn

Huyện Lương Sơn

8

Cao Phong

Huyện Cao Phong

9

Đà Bắc

Huyện Đà Bắc

10

Mường Khến

Huyện Tân Lạc

ĐÀI KTTV TỈNH THÁI NGUYÊN

1

Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

2

Sông Công

Thị xã Sông Công

3

Định Hoá

Huyện Định Hoá

4

Phú Lương

Huyện Phú Lương

5

Võ Nhai

Huyện Võ Nhai

6

Đại Từ

Huyện Đại Từ

7

Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ

8

Phú Bình

Huyện Phú Bình

9

Phổ Yên

Huyện Phổ Yên

ĐÀI KTTV TỈNH VĨNH PHÚC

1

Vĩnh Yên

Thành phố Vĩnh Yên

2

Tam Dương

Huyện Tam Dương

3

Lập Thạch

Huyện Lập Thạch

4

Sông Lô

Huyện Sông Lô

5

Vĩnh Tường

Huyện Vĩnh Tường

6

Yên Lạc

Huyện Yên Lạc

7

Bình Xuyên

Huyện Bình Xuyên

8

Phúc Yên

Thị xã Phúc Yên

9

Tam Đảo

Huyện Tam Đảo

ĐÀI KTTV TỈNH BẮC GIANG

1

Sơn Động

Huyện Sơn Động

2

Lục Ngạn

Huyện Lục Ngạn

3

Hiệp Hòa

Huyện Hiệp Hòa

4

Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

5

Lục Nam

Huyện Lục Nam

6

Lạng Giang

Huyện Lạng Giang

7

Tân Yên

Huyện Tân Yên

8

Việt Yên

Huyện Việt Yên

9

Yên Dũng

Huyện Yên Dũng

10

Yên Thế

Huyện Yên Thế

ĐÀI KTTV TỈNH BẮC NINH

1

Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

2

Yên Phong

Huyện Yên Phong

3

Gia Bình

Huyện Gia Bình

4

Quế Võ

Huyện Quế Võ

5

Lương Tài

Huyện Lương Tài

6

Thuận Thành

Huyện Thuận Thành

7

Tiên Du

Huyện Tiên Du

8

Từ Sơn

Thị xã Từ Sơn

ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG NINH

1

Móng Cái

Thành phố Móng Cái

2

Cẩm Phả

Thành phố Cẩm Phả

3

Bãi Cháy

Thành phố Hạ Long

4

Uông Bí

Thành phố Uông Bí

5

Cô Tô

Huyện Cô Tô

6

Bình Liêu

Huyện Bình Liêu

7

Đầm Hà

Huyện Đầm Hà

8

Hải Hà

Huyện Hải Hà

9

Tiên Yên

Huyện Tiên Yên

10

Ba Chẽ

Huyện Ba Chẽ

11

Quảng Yên

Thị xã Quảng Yên

12

Vân Đồn

Huyện Vân Đồn

13

Đông Triều

Thị xã Đông Triều

ĐÀI KTTV THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

1

Bạch Long Vỹ

Huyện Bạch Long Vỹ

2

Thủy Nguyên

Huyện Thủy Nguyên

3

Đồ Sơn

Quận Đồ Sơn

4

Lê Chân

Quận Lê Chân

5

Kiến An

Quận Kiến An

6

Dương Kinh

Quận Dương Kinh

7

Hồng Bàng

Quận Hồng Bàng

8

Ngô Quyền

Quận Ngô Quyền

9

Hải An

Quận Hải An

10

An Dương

Huyện An Dương

11

Tiên Lãng

Huyện Tiên Lãng

12

An Lão

Huyện An Lão

13

Cát Hải

Huyện Cát Hải

14

Kiến Thụy

Huyện Kiến Thụy

15

Vĩnh Bảo

Huyện Vĩnh Bảo

ĐÀI KTTV TỈNH HẢI DƯƠNG

1

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

2

Chí Linh

Thị xã Chí Linh

3

Thanh Hà

Huyện Thanh Hà

4

Kim Thành

Huyện Kim Thành

5

Ninh Giang

Huyện Ninh Giang

6

Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng

ĐÀI KTTV TỈNH THÁI BÌNH

1

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

2

Hưng Hà

Huyện Hưng Hà

3

Đông Hưng

Huyện Đông Hưng

4

Quỳnh Côi

Huyện Quỳnh Phụ

5

Diêm Điền

Huyện Thái Thụy

6

Vũ Thư

Huyện Vũ Thư

7

Thanh Nê

Huyện Kiến Xương

8

Tiền Hải

Huyện Tiền Hải

ĐÀI KTTV TỈNH NAM ĐỊNH

1

Nam Định

Thành phố Nam Định

2

Văn Lý

Huyện Hải Hậu

3

Lâm

Huyện Ý Yên

4

Gôi

Huyện Vụ Bản

5

Cổ Lễ

Huyện Trực Ninh

6

Liễu Đề

Huyện Nghĩa Hưng

7

Yên Định

Huyện Hải Hậu

8

Xuân Trường

Huyện Xuân Trường

9

Ngô Đồng

Huyện Giao Thủy

ĐÀI KTTV TỈNH NINH BÌNH

1

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

2

Nho Quan

Nho Quan

3

Cúc Phương

Cúc Phương

4

Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp

5

Phát Diệm

Huyện Kim Sơn

6

Yên Thịnh

Huyện Yên Mô

7

Yên Ninh

Huyện Yên Khánh

8

Thiên Tôn

Huyện Hoa Lư

9

Me

Huyện Gia Viễn

ĐÀI KTTV TỈNH HÀ NAM

1

Phủ Lý

Thành phố Phủ Lý

2

Hòa Mạc

Huyện Duy Tiên

3

Ba Sao

Huyện Kim Bảng

4

Bình Mỹ

Huyện Bình Lục

5

Nhân Khang

Huyện Lý Nhân

6

Non

Huyện Thanh Liêm

ĐÀI KTTV TỈNH HƯNG YÊN

1

Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

2

Vương

Huyện Tiên Lữ

3

Trần Cao

Huyện Phù Cừ

4

Ân Thi

Huyện Ân Thi

5

Lương Bằng

Huyện Kim Đông

6

Khoái Châu

Huyện Khoái Châu

7

Văn Giang

Huyện Văn Giang

8

Yên Mỹ

Huyện Yên Mỹ

9

Như Quỳnh

Huyện Văn Lâm

10

Bần

Huyện Mỹ Hào

ĐÀI KTTV TỈNH THANH HÓA

1

Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

2

Sầm Sơn

Thành phố Sầm Sơn

3

Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

4

Đông Sơn

Huyện Đông Sơn

5

Quảng Xương

Huyện Quảng Xương

6

Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa

7

Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

8

Hà Trung

Huyện Hà Trung

9

Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

10

Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa

11

Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

12

Yên Định

Huyện Yên Định

13

Thị xã Nghi Sơn

Huyện Tĩnh Gia

14

Nông Cống

Huyện Nông Cống

15

Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

16

Cẩm Thủy

Thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy

17

Thạch Thành

Huyện Thạch Thành

18

Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc

19

Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

20

Như Thanh

Huyện Như Thanh

21

Như Xuân

Huyện Như Xuân

22

Thường Xuân

Huyện Thường Xuân

23

Lang Chánh

Huyện Lang Chánh

24

Bá Thước

Huyện Bá Thước

25

Quan Hóa

Huyện Quan Hóa

26

Quan Sơn

Huyện Quan Sơn

27

Mường Lát

Huyện Mường Lát

2. Các điểm dự báo, cảnh báo do Đài KTTV Trung Bộ phụ trách

TT

Điểm dự báo

Khu vực hành chính

ĐÀI KTTV TỈNH NGHỆ AN

1

Vinh

Thành phố Vinh

2

Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa

3

Anh Sơn

Huyện Anh Sơn

4

Diễn Châu

Huyện Diễn Châu

5

Quỳnh Lưu

Huyện Quỳnh Lưu

6

Con Cuông

Huyện Con Cuông

7

Hưng Nguyên

Huyện Hưng Nguyên

8

Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc

9

Quế Phong

Huyện Quế Phong

10

Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp

11

Thanh Chương

Huyện Thanh Chương

12

Yên Thành

Huyện Yên Thành

13

Nam Đàn

Huyện Nam Đàn

14

Đô Lương

Huyện Đô Lương

15

Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn

16

Nghĩa Đàn

Huyện Nghĩa Đàn

17

Quỳ Châu

Huyện Quỳ Châu

18

Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ

19

Tương Dương

Huyện Tương Dương

20

Hoàng Mai

Thị xã Hoàng Mai

ĐÀI KTTV TỈNH HÀ TĨNH

1

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

2

Hồng Lĩnh

Thị Xã Hồng Lĩnh

3

Can Lộc

Huyện Can Lộc

4

Thạch Hà

Huyện Thạch Hà

5

Vũ Quang

Huyện Vũ Quang

6

Nghi Xuân

Huyện Nghi Xuân

7

Đức Thọ

Huyện Đức Thọ

8

Hương Sơn

Huyện Hương Sơn

9

Hương Khê

Huyện Hương Khê

10

Cẩm Xuyên

Huyện Cẩm Xuyên

11

Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh

12

Thị xã Kỳ Anh

Thị xã Kỳ Anh

PHÒNG DỰ BÁO

1

Hải Châu

Quận Hải Châu

2

Cẩm Lệ

Quận Cẩm Lệ

3

Sơn Trà

Quận Sơn Trà

4

Hòa Khánh

Quận Liên Chiểu

5

Ngũ Hành Sơn

Quận Ngũ Hành Sơn

6

Túy Loan

Huyện Hòa Vang

7

Hòa Bắc

Huyện Hòa Vang

8

Hoàng Sa

Huyện đảo Hoàng Sa

ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG BÌNH

1

Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

2

Quy Đạt

Huyện Minh Hóa

3

Ba Đồn

Thị xã Ba Đồn

4

Phong Nha

Huyện Bố Trạch

5

Hoàn Lão

Huyện Bố Trạch

6

Đồng Hới

Thành phố Đồng Hới

7

Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

8

Kiến Giang

Huyện Lệ Thủy

ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG TRỊ

1

Đông Hà

Thành phố Đông Hà

2

Thị xã Quảng Trị

Thị xã Quảng Trị

3

Khe Sanh

Huyện Hướng Hóa

4

Cồn Cỏ

Huyện đảo Cồn Cỏ

5

Hồ Xá

Huyện Vĩnh Linh

6

Cửa Việt

Huyện Gio Linh

7

Hải Lăng

Huyện Hải Lăng

8

Cam Lộ

Huyện Cam Lộ

9

Ái Tử

Huyện Triệu Phong

10

Đakrông

Huyện Đakrông

11

Gio Linh

Huyện Gio Linh

ĐÀI KTTV THÀNH PHỐ HUẾ

1

Huế

Quận Thuận Hóa

2

Tứ Hạ

Thị xã Hương Trà

3

Phong Điền

Huyện Phong Điền

4

Phú Bài

Thị xã Hương Thủy

5

Lăng Cô

Huyện Phú Lộc

6

Phú Lộc

Huyện Phú Lộc

7

Thuận An

Huyện Phú Vang

8

A Lưới

Huyện A Lưới

9

Khe Tre

Huyện Nam Đông

10

Sịa

Huyện Quảng Điền

11

Phú Đa

Huyện Phú Vang

ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG NAM

1

Tam Kỳ

Thành phố Tam Kỳ

2

Hội An

Thành phố Hội An

3

Vĩnh Điện

Thị xã Điện Bàn

4

Núi Thành

Huyện Núi Thành

5

Trà My

Huyện Bắc Trà My

6

Thạnh Mỹ

Huyện Nam Giang

7

Prao

Huyện Đông Giang

ĐÀI KTTV TỈNH QUẢNG NGÃI

1

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

2

Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

3

Đức Phổ

Huyện Đức Phổ

4

Châu Ổ

Huyện Bình Sơn

5

Lý Sơn

Huyện Lý Sơn

ĐÀI KTTV TỈNH KHÁNH HÒA

1

Vạn Giã

Huyện Vạn Ninh

2

Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa

3

Diên Khánh

Diên Khánh

4

Nha Trang

Thành phố Nha Trang

5

Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Vĩnh

6

Tô Hạp

Huyện Khánh Sơn

7

Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh

8

Cam Lâm

Huyện Cam Lâm

9

Trường Sa

Huyện đảo Trường Sa

10

Vân Phong

Vịnh Vân Phong

11

Song Tử Tây

Huyện đảo Trường Sa

ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH ĐỊNH

1

An Lão

Huyện An Lão

2

Hoài Ân

Huyện Hoài Ân

3

Hoài Nhơn

Thị xã Hoài Nhơn

4

Phù Mỹ

Huyện Phù Mỹ

5

Phù Cát

Huyện Phù Cát

6

An Nhơn

Thị xã An Nhơn

7

Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh

8

Tây Sơn

Huyện Tây Sơn

9

Vân Canh

Huyện Vân Canh

10

Tuy Phước

Huyện Tuy Phước

11

Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn

ĐÀI KTTV TỈNH PHÚ YÊN

1

Tuy Hòa

Thành phố Tuy Hòa

2

Sơn Hòa

Huyện Sơn Hòa

3

Sông Hinh

Huyện Sông Hinh

4

Tây Hòa

Huyện Tây Hòa

5

Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

6

Đông Hòa

Thị xã Đông Hòa

7

Tuy An

Huyện Tuy An

8

Đồng Xuân

Huyện Đồng Xuân

9

Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu

ĐÀI KTTV TỈNH NINH THUẬN

1

Bác Ái

Huyện Bác Ái

2

Ninh Sơn

Huyện Ninh Sơn

3

Thuận Nam

Huyện Thuận Nam

4

Ninh Phước

Ninh Phước

5

Phan Rang

Thành phố Phan Rang

6

Ninh Hải

Huyện Ninh Hải

7

Thuận Bắc

Huyện Thuận Bắc

ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH THUẬN

1

Liên Hương

Huyện Tuy Phong

2

Chợ Lầu

Huyện Bắc Bình

3

Ma Lâm

Huyện Hàm Thuận Bắc

4

Phan Thiết

Thành phố Phan Thiết

5

Thuận Nam

Huyện Hàm Thuận Nam

6

Tân Nghĩa

Huyện Hàm Tân

7

La Gi

Thị xã La Gi

8

Lạc Tánh

Huyện Tánh Linh

9

Võ Xu

Huyện Đức Linh

10

Phú Quý

Huyện Phú Quý

3. Các điểm dự báo, cảnh báo do Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên phụ trách

TT

Điểm dự báo

Khu vực hành chính

ĐÀI KTTV TỈNH GIA LAI

1

Pleiku

Thành phố Pleiku

2

Yaly

Huyện Chư Pảh

3

Iakha

Huyện Ia Grai

4

Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa

5

Kon Dơng

Huyện Mang Yang

6

KBang

Huyện KBang

7

An Khê

Thị xã An Khê

8

Đắk Pơ

Huyện Đắk Pơ

9

Chư Ty

Huyện Đức Cơ

10

Chư Prông

Huyện ChưPrông

11

Chư Sê

Huyện Chư Sê

12

Nhơn Hòa

Huyện Chư Pửh

13

Phú Thiện

Huyện Phú Thiện

14

Kim Tân

Huyện IaPa

15

Ayunpa

Thị xã Ayunpa

16

Konchro

Huyện Kon Chro

17

Krôngpa

Huyện Krông pa

ĐÀI KTTV TỈNH KON TUM

1

Kon Tum

Thành phố Kon Tum

2

Sa Thầy

Huyện Sa Thầy

3

Kon Rẫy

Huyện Kon Rẫy

4

Măng Đen

Huyện KonPlong

5

Đăk Hà

Huyện Đắk Hà

6

Đăk Tô

Huyện Đắk Tô

7

Tu Mơ Rông

Huyện Tu Mơ Rông

8

Plei Kần

Huyện Ngọc Hồi

9

Đắk Pet

Huyện Đăk Lei

10

IaH’Drai

Huyện IaH’ Drai

ĐÀI KTTV TỈNH ĐẮK LẮK

1

Buôn Ma Thuột

Thành phố Buôn Ma thuột

2

Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ

3

M'Đrăk

Huyện M’Đrắk

4

Liên Sơn

Huyện Lắk

5

Ea Súp

Huyện Ea Súp

6

Ea Drăng

Huyện EaHleo

7

Krông Buk

Huyện Krong Pak

8

Phước An

Huyện Krong Pak

9

KrôngKma

Huyện Krông Bông

10

Dray Bhăng

Huyện Cư Kuin

11

Giang Sơn

Huyện Cư Kuin

12

Quảng Phú

Huyện Cưmgar

13

Buôn Đôn

Huyện Buôn Đôn

14

Buôn Trap

Huyện Krông Ana

15

Ea Knốp

Huyện Eakar

16

Ea Kar

Huyện Eakar

17

Krông Năng

Huyện Krông Năng

ĐÀI KTTV TỈNH ĐẮK NÔNG

1

Ea Tling

Huyện Cư Jut

2

Đăk Drong

Huyện Cư Jut

3

Đăk Mâm

Huyện Krông Nô

4

Đức Xuyên

Huyện Krông Nô

5

Đăk MiL

Huyện Đăk MiL

6

Đăk Gằn

Huyện Đăk MiL

7

Nâm Njang

Huyện Đăk Song

8

Đăk Mol

Huyện Đăk Song

9

Gia Nghĩa

Thành phố Gia Nghĩa

10

Quảng Khê

Huyện Đăk Glong

11

Đăk Rmăng

Huyện Đăk Glong

12

Kiến Đức

Huyện Đăk Rlap

13

Nhân Cơ

Huyện Đăk Rlap

14

Đăk Búh So

Huyện Tuy Đức

15

Đăk Ngo

Huyện Tuy Đức

ĐÀI KTTV TỈNH LÂM ĐỒNG

1

Đà Lạt

Thành phố Đà Lạt

2

Liên Khương

Huyện Đức Trọng

3

Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc

4

Cát Tiên

Huyện Cát Tiên

5

Đam Rông

Huyện Đam Rông

6

Đa Sar

Huyện Lạc Dương

7

Phú Sơn

Huyện Lâm Hà

8

Thanh Bình

Huyện Đức Trọng

9

Gia Bắc

Huyện Di Linh

10

Lộc Bảo

Huyện Bảo Lâm

11

Đại Nga

Huyện Bảo Lâm

12

Quảng Trị

Huyện Đạ Tẻh

PHÒNG DỰ BÁO

1

Quận 1, 3, 4, 10, PN

Quận 1, 3, 4, 10, PN

2

Quận 5, 6, 8, 11

Quận 5, 6, 8, 11

3

Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

4

Quận 7

Quận 7

5

Tân Bình, Tân Phú

Quận Tân Bình, Tân Phú

6

Gò Vấp

Quận Gò Vấp

7

Bình Tân

Quận Bình Tân

8

Quận 12

Quận Quận 12

9

Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

10

Củ Chi

Huyện Củ Chi

11

Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

12

Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

13

Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

14

Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức

ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH PHƯỚC

1

Đồng Xoài

Thị xã Đồng Xoài

2

Phước Long

Thị xã Phước Long

3

Bình Long

Thị xã Bình Long

4

Bù Đăng

Huyện Bù Đăng

5

Bù Đốp

Huyện Bù Đốp

6

Bù Gia Mập

Huyện Bù Gia Mập

7

Chơn Thành

Huyện Chơn Thành

8

Đồng Phú

Huyện Đồng Phú

9

Lộc Ninh

Huyện Lộc Ninh

10

Hớn Quản

Huyện Hớn Quản

11

Phú Riềng

Huyện Phú Riềng

ĐÀI KTTV TỈNH BÌNH DƯƠNG

1

Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một

2

Thuận An

Thành phố Thuận An

3

Dĩ An

Thành phố Dĩ An

4

Dầu Tiếng

Thị trấn Dầu Tiếng

5

Phước Vĩnh

Thị trấn Phước Vĩnh

6

Tân Thành

Thị xã Tân Uyên

7

Thạnh Phước

Huyện Nam Tân Uyên

8

Bến Cát

Thị xã Bến Cát

9

Bàu Bàng

Thị trấn Bàu Bàng

ĐÀI KTTV TỈNH TÂY NINH

1

Tân Biên

Huyện Tân Biên

2

Tân Châu

Huyện Tân Châu

3

Dương Minh Châu

Huyện Dương Minh Châu

4

Trảng Bàng

Thị xã Trảng Bàng

5

Gò Dầu

Huyện Gò Dầu

6

Bến Cầu

Huyện Bến Cầu

7

Hòa Thành

Thị xã Hòa Thành

8

Châu Thành

Huyện Châu Thành

9

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

ĐÀI KTTV TỈNH ĐỒNG NAI

1

Tà Lài

Huyện Tân Phú

2

La Ngà

Huyện Định Quán

3

Vĩnh Cửu

Huyện Vĩnh Cửu

4

Biên Hòa

Thành phố Biên Hòa

5

Trảng Bom

Huyện Trảng Bom

6

Thống Nhất

Huyện Thống Nhất

7

Long Khánh

Thành phố Long Khánh

8

Xuân Lộc

Huyện Xuân Lộc

9

Cẩm Mỹ

Huyện Cẩm Mỹ

10

Long Thành

Huyện Long Thành

11

Nhơn Trạch

Huyện Nhơn Trạch

ĐÀI KTTV TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

1

Vũng Tàu

Thành phố Vũng Tàu

2

Bà Rịa

Thành phố Bà Rịa

3

Long Đất

Huyện Long Đất

4

Xuyên Mộc

Huyện Xuyên Mộc

5

Châu Đức

Huyện Châu Đức

6

Phú Mỹ

Thành phố Phú Mỹ

7

Côn Đảo

Huyện Côn Đảo

ĐÀI KTTV TỈNH LONG AN

1

Tân An

Thành phố Tân An

2

Mộc hóa

Thị xã Kiến Tường

3

Tân Trụ

Huyện Tân Trụ

4

Cần Đước

Huyện Cần Đước

5

Đức Hòa

Huyện Đức Hòa

ĐÀI KTTV TỈNH TIỀN GIANG

1

Hậu Mỹ Bắc

Huyện Cái Bè

2

Cai Lậy

Thị xã Cai Lậy

3

Mỹ Phước

Huyện Tân Phước

4

Châu Thành

Huyện Châu Thành

5

Mỹ Tho

Thành phố Mỹ Tho

6

Gò Công

Huyện Gò Công

7

Phú Thạnh

Huyện Tân Phú Đông

ĐÀI KTTV TỈNH BẾN TRE

1

Bến Tre

Thành phố Bến Tre

2

Châu Thành

Huyện Châu Thành

3

Giồng Trôm

Huyện Giồng Trôm

4

Mỏ Cày Bắc

Huyện Mỏ Cày Bắc

5

Mỏ Cày Nam

Huyện Mỏ Cày Nam

6

Chợ Lách

Huyện Chợ Lách

7

Ba Tri

Huyện Ba Tri

8

Bình Đại

Huyện Bình Đại

9

Thạnh Phú

Huyện Thạnh Phú

ĐÀI KTTV TỈNH VĨNH LONG

1

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

2

Trà Ôn

Huyện Trà Ôn

3

Chánh Hội

Huyện Mang Thít

4

Vũng Liêm

Huyện Vũng Liêm

5

Cái Vồn

Thị xã Bình Minh

ĐÀI KTTV TỈNH TRÀ VINH

1

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

2

Bến Giá

Thị xã Duyên Hải

3

Trà Cú

Huyện Trà Cú

4

Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần

5

Càng Long

Huyện Càng Long

ĐÀI KTTV TỈNH SÓC TRĂNG

1

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

2

Kế Sách

Huyện Kế Sách

3

Châu Thành

Huyện Châu Thành

4

Mỹ Tú

Huyện Mỹ Tú

5

Ngã Năm

Thị Xã Ngã Năm

6

Thạnh Trị

Huyện Thạnh Trị

7

Mỹ Xuyên

Huyện Mỹ Xuyên

8

Vĩnh Châu

Thị Xã Vĩnh Châu

9

Trần Đề

Huyện Trần Đề

10

Long Phú

Huyện Long Phú

11

Cù Lao Dung

Huyện Cù Lao Dung

ĐÀI KTTV TỈNH HẬU GIANG

1

Vị Thanh

Thành phố Vị Thanh

2

Phụng Hiệp

Thị xã Phụng Hiệp

3

Châu Thành A

Huyện Châu Thành A

4

Long Mỹ

Thị xã Long Mỹ

5

Nàng Mau

Huyện Vị Thủy

ĐÀI KTTV TỈNH CẦN THƠ

1

Ninh Kiều

Quận Ninh Kiều

2

Bình Thủy

Quận Bình Thủy

3

Ô Môn

Quận Ô Môn

4

Thốt Nốt

Quận Thốt Nốt

5

Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh

6

Cờ Đỏ

Huyện Cờ Đỏ

ĐÀI KTTV TỈNH ĐỒNG THÁP

1

Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh

2

Sa Đéc

Thành phố Sa Đéc

3

Hồng Ngự

Huyện Hồng Ngự

4

Trường xuân

Huyện Tháp mười

ĐÀI KTTV TỈNH AN GIANG

1

Châu Đốc

Thành phố Châu Đốc

2

Long Xuyên

Thành phố Long Xuyên

3

Tân Châu

Thị xã Tân Châu

4

Tri Tôn

Huyện Tri Tôn

5

Tịnh Biên

Huyện Tịnh Biên

6

An Phú

Huyện An Phú

7

Phú Tân

Huyện Phú Tân

8

Châu Phú

Huyện Châu Phú

9

Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

10

Châu Thành

Huyện Châu Thành

11

Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn

ĐÀI KTTV TỈNH KIÊN GIANG

1

Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

2

Giang Thành

Huyện Giang Thành

3

Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

4

Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

5

Châu Thành

Huyện Châu Thành

6

Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

7

Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

8

Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

9

Gò Quao

Huyện Gò Quao

10

An Minh

Huyện An Minh

11

An Biên

Huyện An Biên

12

Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

13

Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

14

U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

15

Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

ĐÀI KTTV TỈNH BẠC LIÊU

1

Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

2

Vĩnh lợi

Huyện Vĩnh Lợi

3

Phước Long

Huyện Phước Long

4

Giá Rai

Huyện Giá Rai

5

Đông Hải

Huyện Đông Hải

6

Hồng Dân

Huyện Hồng Dân

7

Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

ĐÀI KTTV TỈNH CÀ MAU

1

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

2

Đầm Dơi

Huyện Đầm Dơi

3

Ngọc Hiển

Huyện Ngọc Hiển

4

Năm Căn

Huyện Năm Căn

5

Cái Nước

Huyện Cái Nước

6

Phú Tân

Huyện Phú Tân

7

Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời

8

U Minh

Huyện U Minh

9

Thới Bình

Huyện Thới Bình

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO THỦY VĂN DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Sông

Tên trạm

Tỉnh/Thành phố

Thời hạn dự báo

1

Hồng

Hà Nội

Hà Nội

48 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

2

Đà

Hồ Hòa Bình

Hòa Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Hồng (Thao)

Yên Bái

Yên Bái

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Phú Thọ

Phú Thọ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

5

Tuyên Quang

Tuyên Quang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

6

Vụ Quang

Phú Thọ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

7

Thái Bình

Phả Lại

Hải Dương

36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

8

Cầu

Đáp Cầu

Bắc Ninh

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

9

Thương

Phủ Lạng Thương

Bắc Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

10

Lục Nam

Lục Nam

Bắc Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

11

Hoàng Long

Bến Đế

Ninh Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

12

Giàng

Thanh Hóa

36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

13

Cả

Nam Đàn

Nghệ An

36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

14

La

Linh Cảm

Hà Tĩnh

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

15

Gianh

Mai Hóa

Quảng Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

16

Hương

Huế (Kim Long)

Huế

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

17

Thu Bồn

Câu Lâu

Quảng Nam

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

18

Trà Khúc

Trà Khúc

Quảng Ngãi

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

19

Kôn

Tân An (Thạnh Hòa)

Bình Định

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

20

Đà Rằng

Tuy Hòa (Phú Lâm)

Phú Yên

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

21

Đồng Nai

Tà Lài

Đồng Nai

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

22

Tiền

Tân Châu

An Giang

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

23

Hậu

Châu Đốc

An Giang

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH CÁC SÔNG DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN THỰC HIỆN DỰ BÁO, CẢNH BÁO LŨ CHO BẢN TIN NỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/Thành phố

Sông

Tên trạm

Thời hạn dự báo

I

Đài KTTV Bắc Bộ

1

Sơn La

Nậm Pàn

Hát Lót

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

2

Lai Châu

Nậm Bum

Nà Hừ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Điện Biên

Nậm Rốm

Mường Thanh

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Phú Thọ

Hồng (Thao)

Phú Thọ

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

5

Lào Cai

Lào Cai

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

6

Yên Bái

Yên Bái

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

7

Hà Giang

Hà Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

8

Tuyên Quang

Tuyên Quang

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

9

Cao Bằng

Bằng Giang

Bằng Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

10

Lạng Sơn

Kỳ Cùng

Lạng Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

11

Hòa Bình

Đà

Hòa Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

12

Hưng Yên

Hồng

Hưng Yên

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

13

Nam Định

Đào

Nam Định

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

14

Hà Nam

Đáy

Phủ Lý

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

15

Ninh Bình

Hoàng Long

Bến Đế

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

16

Hải Dương

Thái Bình

Phả Lại

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

17

Thái Bình

Trà Lý

Thành phố Thái Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

18

Bắc Ninh

Cầu

Đáp Cầu

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

19

Bắc Giang

Thương

Phủ Lạng Thương

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

20

Thanh Hóa

Lý Nhân

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

II

Đài KTTV Trung Bộ

1

Nghệ An

Cả

Nam Đàn

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

2

Hà Tĩnh

Ngàn Sâu

Hòa Duyệt

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Quảng Bình

Kiến Giang

Lệ Thủy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Quảng Trị

Thạch Hãn

Thạch Hãn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

5

Huế

Bồ

Phú Ốc

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

6

Quảng Nam

Vu Gia

Ái Nghĩa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

7

Quảng Ngãi

Vệ

Sông Vệ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

8

Bình Định

Lại Giang

Bồng Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

9

Phú Yên

Kỳ Lộ

Hà Bằng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

10

Ninh Thuận

Cái Phan Rang

Phan Rang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

11

Bình Thuận

La Ngà

Tà Pao

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

III

Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

1

Kon Tum

ĐakBla

Kon Tum

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

2

Đắk Lắk

SêRêPok

Bản Đôn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Đắk Nông

Krông Nô

Đức Xuyên

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Lâm Đồng

Cam Ly

Thanh Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

5

An Giang

Tiền

Tân Châu

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

6

Hậu

Châu Đốc

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

7

Đồng Nai

Đồng Nai

Tà Lài

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

8

Long An

Vàm Cỏ Tây

Mộc Hóa

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

9

Bến Tre

Hàm Luông

An Thuận

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

10

Vĩnh Long

Tiền

Mỹ Thuận

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

11

Sóc Trăng

Hậu

Trần Đề

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

12

Cần Thơ

Hậu

Cần Thơ

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH CÁC SÔNG DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN DỰ BÁO, CẢNH BÁO LŨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/Thành phố

Sông

Tên trạm

Thời hạn dự báo

I

Đài KTTV Bắc Bộ

1

Sơn La

Xã Là

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

2

Nậm Pàn

Hát Lót

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Lai Châu

Nậm Bum

Nà Hừ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Điện Biên

Nậm Rốm

Mường Thanh

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

5

Nậm Nưa

Bản Yên

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

6

Phú Thọ

Vụ Quang

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

7

Thao

Phú Thọ

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

8

Việt Trì

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

9

Lào Cai

Thao

Lào Cai

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

10

Chảy

Bảo Yên (Long Phúc)

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

11

Yên Bái

Thao

Yên Bái

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

12

Ngòi Thia

Ngòi Thia

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

13

Hà Giang

Hà Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

14

Vĩnh Tuy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

15

Tuyên Quang

Tuyên Quang

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

16

Gâm

Chiêm Hóa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

17

Bắc Kạn

Cầu

Bắc Kạn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

18

Thác Giềng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

19

Cao Bằng

Bằng Giang

Bằng Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

20

Gâm

Bảo Lạc

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

21

Lạng Sơn

Kỳ Cùng

Lạng Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

22

Trung

Hữu Lũng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

23

Bắc Giang

Văn Mịch

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

24

Vĩnh Phúc

Phó Đáy

Quảng Cư

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

25

Hòa Bình

Đà

Hòa Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

26

Hồ Hòa Bình (*)

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

27

Bôi

Hưng Thi

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

28

Bùi

Lâm Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

29

Hà Nội

Hồng

Sơn Tây

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

30

Hà Nội

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

31

Đáy

Ba Thá

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

32

Đà

Trung Hà

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

33

Đuống

Thượng Cát

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

34

Hưng Yên

Hồng

Hưng Yên

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

35

Luộc

La Tiến

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

36

Nam Định

Đào

Nam Định

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

37

Ninh Cơ

Trực Phương

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

38

Phú Lễ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

39

Hà Nam

Đáy

Phủ Lý

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

40

Ninh Bình

Hoàng Long

Bến Đế

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

41

Gián Khẩu

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

42

Đáy

Ninh Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

43

Như Tân

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

44

Hải Dương

Kinh Môn

An Phụ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

45

Gùa

Bá Nha

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

46

Thái Bình

Phả Lại

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

47

Rạng

Quảng Đạt

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

48

Thái Bình

Trà Lý

Thành phố Thái Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

49

Hồng

Tiến Đức

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

50

Ba Lạt

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

51

Luộc

Triều Dương

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

52

Trà Lý

Đông Quý

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

53

Thái Nguyên

Cầu

Gia Bảy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

54

Bắc Giang

Thương

Phủ Lạng Thương

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

55

Cầu Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

56

Lục Nam

Lục Nam

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

57

Chũ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

58

Cẩm Đàn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

59

Bắc Ninh

Đuống

Bến Hồ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

60

Cầu

Đáp Cầu

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

61

 

Phúc Lộc Phương

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

62

Hải Phòng

Luộc

Chanh Chử

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

63

Văn Úc

Trung Trang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

64

Bạch Đằng

Do Nghi

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

65

Lạch Tray

Kiến An

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

66

Cấm

Cửa Cấm

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

67

Quảng Ninh

Tiên Yên

Bình Liêu

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

68

Đá Bạch

Đồn Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

69

Kinh Thầy

Bến Triều

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

70

Thanh Hóa

Cẩm Thủy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

71

Lý Nhân

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

72

Giàng

Sử dụng kết quả dự ráo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

73

Chu

Bái Thượng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

74

Xuân Khánh

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

75

Bưởi

Kim Tân

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

76

Lèn

Lèn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

77

Yên

Chuối

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

II

Đài KTTV Trung Bộ

1

Nghệ An

Hiếu

Nghĩa Khánh

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

2

Cả

Con Cuông

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Dừa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Đô Lương

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

5

Nam Đàn

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

6

Lam

Chợ Tràng

36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

7

Hà Tĩnh

Ngàn Sâu

Chu Lễ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

8

Hòa Duyệt

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

9

Ngàn Phố

Sơn Diệm

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

10

La

Linh Cảm

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

11

Rào Cái

Thạch Đồng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

12

Quảng Bình

Gianh

Đồng Tâm

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

13

Mai Hóa

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

14

Kiến Giang

Kiến Giang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

15

Lệ Thủy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

16

Quảng Trị

Hiếu

Đông Hà

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

17

Thạch Hãn

Thạch Hãn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

18

Bến Hải

Gia Vòng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

19

Hiền Lương

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

20

Huế

Hương

Huế (Kim Long)

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

21

Bồ

Phú Ốc

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

22

Ô Lâu

Phong Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

23

Truồi

Cầu Truồi

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

24

Quảng Nam

Vu Gia

Hội Khách

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

25

Ái Nghĩa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

26

Thu Bồn

Giao Thủy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

27

Câu Lâu

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

28

Hội An

36 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

29

Tam Kỳ

Tam Kỳ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

30

Đà Nẵng

Hàn

Cẩm Lệ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

31

Quảng Ngãi

Trà Khúc

Trà Khúc

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

32

Vệ

An Chỉ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

33

Sông Vệ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

34

Quảng Ngãi

Trà Câu

Trà Câu

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

35

Trà Bồng

Châu Ổ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

36

Khánh Hòa

Cái Nha Trang

Đồng Trăng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

37

Dinh Ninh Hòa

Ninh Hòa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

38

Bình Định

Lại Giang

An Hòa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

39

Lại Giang

Bồng Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

40

Kôn

Vĩnh Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

41

Kôn

Bình Nghi

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

42

Kôn

Thạnh Hòa

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

43

Phú Yên

Kỳ Lộ

Hà Bằng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

44

Ba

Củng Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

45

Ba

Phú Lâm

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

46

Ninh Thuận

Cái Phan Rang

Tân Mỹ

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

47

Cái Phan Rang

Phan Rang

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

48

Bình Thuận

La Ngà

Tà Pao

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

49

Lũy

Sông Lũy

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

50

Cái - Cà Ty

Phan Thiết

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

III

Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên

1

Gia Lai

Ayun

Pơ Mơ Rê

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

2

Ba

An Khê

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

3

Ba

Ayunpa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

4

Kon Tum

PôKô

Đắk Mốt

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

5

ĐakBla

Kon Plông

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

6

ĐakBla

Kon Tum

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

7

Đắk Tờ Kan

Đắk Tô

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

8

Đắk Lắk

Krông Buk

Krông Buk

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

9

KrôngAna

Giang Sơn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

10

SêRêPok

Bản Đôn

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

11

Đắk Nông

Krông Nô

Đức Xuyên

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

12

Đắk Nông

Đắk Nông

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

13

Lâm Đồng

La Ngà

Đại Nga

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

14

Cam Ly

Thanh Bình

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

15

Thành phố Hồ Chí Minh

Sài Gòn

Phú An

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

16

Đồng Nai

Nhà Bè

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

17

Bà Rịa -Vũng tàu

 

Vũng Tàu

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

18

Bình Dương

Sài Gòn

Dầu Tiếng

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

19

Sài Gòn

Thủ Dầu Một

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

20

Phước Hòa

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

21

Đồng Nai

Đồng Nai

Biên Hòa

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

22

Tà Lài

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

23

La Ngà

Phú Hiệp

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

24

Hồ Trị An

Trị An

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

25

Tây Ninh

Vàm Cỏ Đông

Gò Dầu Hạ

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

26

Bến Đá

Cần Đăng

24 giờ (chi tiết từng khoảng 6 giờ)

27

Long An

Vàm Cỏ Đông

Bến Lức

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

28

Vàm Cỏ Tây

Mộc Hóa

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

29

Tân An

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

30

Tiền Giang

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Hậu Mỹ Bắc

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

31

Cửa Tiểu

Hòa Bình

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

32

Tiền

Mỹ Tho

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

33

Bến Tre

Cổ Chiên

Bến Trại

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

34

Cửa Đại

Bình Đại

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

35

Hàm Luông

An Thuận

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

36

Chợ Lách

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

37

Mỹ Hóa

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

38

Vĩnh Long

Tiền

Mỹ Thuận

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

39

Trà Vinh

Cổ Chiên

Trà Vinh

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

40

Sóc Trăng

Hậu

Đại Ngãi

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

41

Hậu

Trần Đề

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

42

Hậu Giang

Cái Côn

Phụng Hiệp

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

43

Xà No

Vị Thanh

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

44

Cần Thơ

Hậu

Cần Thơ

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

45

An Giang

Rạch Ông Chưởng

Chợ Mới

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

46

Kênh Vĩnh Tế

Xuân Tô

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

47

Kênh Tri Tôn

Tri Tôn

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

48

Vàm Nao

Vàm Nao

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

49

Tiền

Tân Châu

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

50

Hậu

Châu Đốc

Sử dụng kết quả dự báo của Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

51

Hậu

Long Xuyên

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

52

Đồng Tháp

Tiền

Cao Lãnh

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

53

Kênh Phước Xuyên

Trường Xuân

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

54

Kiên Giang

Kênh Cái sắn

Tân Hiệp

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

55

Kiên

Rạch Giá

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

56

Cái Lớn

Xẻo Rô

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

57

Bạc Liêu

Quản Lộ Phụng Hiệp

Phước Long

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

58

Gành Hào

Gành Hào

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

59

Cà Mau

Gành Hào

Cà Mau

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

60

Cửa Lớn

Năm Căn

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

61

Ông Đốc

Sông Đốc

5 ngày (chi tiết từng khoảng 1 ngày)

 

PHỤ LỤC VI

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHỤC VỤ BẢN TIN HẠN HÁN DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-KTTV ngày   tháng    năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Sông

Tên trạm

1

Hồng

Hà Nội

2

Đà

Hồ Hòa Bình (lưu lượng đến hồ, m3/s)

3

Hồng (Thao)

Yên Bái

4

Tuyên Quang

5

Cầu

Gia Bảy

6

Lục Nam

Chũ

7

Cẩm Thủy

8

Cả

Yên Thượng

9

Ngàn Sâu

Hòa Duyệt

10

Hương

Thượng Nhật

11

Thu Bồn

Nông Sơn

12

Trà Khúc

Sơn Giang

13

Ba

Củng Sơn

14

Cái Nha Trang

Đồng Trăng

15

ĐắkBla

Kon Tum

16

Srêpốk

Giang Sơn

17

Tiền

Tân Châu

18

Hậu

Châu Đốc

 

PHỤ LỤC VII

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHỤC VỤ BẢN TIN DỰ BÁO HẠN HÁN NỀN DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/thành phố

Sông

Tên trạm

Ghi chú

I

ĐÀI KTTV BẮC BỘ

1

Sơn La

Đà

Tạ Bú

 

2

Điện Biên

Lai Châu

Đà

Mường Lay

 

3

Nậm Mu

Tà Gia

 

4

Lào Cai

Hồng (Thao)

Lào Cai

 

5

Yên Bái

Ngòi Hút

Ngòi Hút

 

6

Tuyên Quang

Gâm

Chiêm Hoá

 

7

Phú Thọ

Vụ Quang

 

8

Bắc Kạn

Năng

Đầu Đẳng

 

9

Hà Giang

Gâm

Bắc Mê

 

10

Lạng Sơn

Kỳ Cùng

Lạng Sơn

 

11

Cao Bằng

Bằng Giang

Bằng Giang

 

13

Vĩnh Phúc

Phó Đáy

Quảng Cư

 

14

Hòa Bình

Bùi

Lâm Sơn

 

15

Hà Nội

Hồng

Sơn Tây

 

16

Hải Dương

Kinh Thày

Bến Bình

 

17

Thái Bình

Đào

Nam Định

 

18

Thái Nguyên

Cầu

Gia Bảy

 

19

Bắc Giang

Lục Nam

Chũ

 

20

Hải Phòng

Kinh Thày

Cửa Cấm

 

21

Quảng Ninh

Tiên Yên

Bình Liêu

 

22

Thanh Hóa

Cẩm Thủy

 

II

ĐÀI KTTV TRUNG BỘ

1

Nghệ An

Cả

Dừa

 

2

Hà Tĩnh

Ngàn Sâu

Hòa Duyệt

 

3

Quảng Bình

Rào Nậy

Đồng Tâm

 

4

Quảng Trị

Bến Hải

Gia Vòng

 

5

Huế

Hương

Thượng Nhật

 

6

Quảng Nam

Vu Gia

Thành Mỹ

 

7

Thu Bồn

Nông Sơn

 

8

Quảng Ngãi

Trà Khúc

Sơn Giang

 

9

Sông Vệ

An Chỉ

 

10

Bình Định

An Lão

An Hòa

 

11

Phú Yên

Ba

Củng Sơn

 

12

Khánh Hòa

Cái Nha Trang

Đồng Trăng

 

13

Bình Thuận

Sông Lũy

Sông Lũy

 

III

ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN

1

Đồng Nai

Đồng Nai

Tà Lài

 

2

An Giang

Tiến

Tân Châu

 

3

Hậu

Châu Đốc

 

4

Vĩnh Long

Tiền

Mỹ Thuận

 

5

Cần Thơ

Hậu

Cần Thơ

 

6

Kon Tum

Đakbla

Kon Tum

 

7

Đăk Nông

Ea Krông

Cầu 14

 

8

Đăk Lăk

Krông Buk

Krông Buk

 

9

Gia Lai

Ayun

An Khê

 

10

Lâm Đồng

La Ngà

Đại Nga

 

 

PHỤ LỤC VIII

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHỤC VỤ BẢN TIN DỰ BÁO HẠN HÁN DO ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/thành phố

Sông

Tên trạm

Ghi chú

I

ĐÀI KTTV BẮC BỘ

1

Sơn La

Đà

Tạ Bú

 

2

Điện Biên

Đà

Mường Lay

 

3

Nậm Mức

Na Sang

 

4

Nậm Nưa

Bản Yên

 

5

Lai Châu

Nậm Mu

Tà Gia

 

6

Nậm Na

Nậm Giàng

 

7

Nậm Bum

Nà Hừ

 

8

Sơn La

Xã Là

 

9

Lào Cai

Hồng (Thao)

Lào Cai

 

10

Chảy

Bảo Yên

 

11

Nghĩa Đô

Vĩnh Yên

 

12

Ngòi Nhù

Ngòi Nhù

 

13

Yên Bái

Hồng (Thao)

Yên Bái

 

14

Ngòi Hút

Ngòi Hút

 

15

Nậm Kim

Mù Cang Chải

 

16

Tuyên Quang

Gâm

Chiêm Hoá

 

17

Hàm Yên

 

18

Ghềnh Gà

 

19

Phú Thọ

Vụ Quang

 

20

Bứa

Thanh Sơn

 

21

Bắc Kạn

Năng

Đầu Đẳng

 

22

Cầu

Thác Giềng

 

23

Hà Giang

Gâm

Bắc Mê

 

24

Vĩnh Tuy

 

25

Lạng Sơn

Kỳ Cùng

Lạng Sơn

 

26

Bắc Giang

Vân Mịch

 

27

Cao Bằng

Bằng Giang

Bằng Giang

 

28

Thái Nguyên

Cầu

Gia Bảy

 

29

Vĩnh Phúc

Phó Đáy

Quảng Cư

 

30

Hòa Bình

Đà

Hòa Bình

 

31

Bùi

Lâm Sơn

 

32

Hà Nội

Hồng

Sơn Tây

 

33

TVMT Hà Nội

 

34

Đuống

Thượng Cát

 

35

Nam Định

Đào

Nam Định

 

36

Ninh Cơ

Trực Phương

 

37

Hải Dương

Kinh Thày

Bến Bình

 

38

Thái Bình

Cát Khê

 

39

Gùa

Bá Nha

 

40

Thái Bình

Trà Lý

Quyết Chiến

 

41

Luộc

Triều Dương

 

42

Hồng

Ba Lạt

 

43

Bắc Giang

Lục Nam

Chũ

 

44

Hải Phòng

Kinh Thày

Cửa Cấm

 

45

Văn Úc

Trung Trang

 

46

Quảng Ninh

Tiên Yên

Bình Liêu

 

47

Thanh Hóa

Cẩm Thủy

 

48

Mường Lát

 

49

 

Chu

Cửa Đạt

 

II

ĐÀI KTTV TRUNG BỘ

1

Nghệ An

Hiếu

Quỳ Châu

 

2

Nghĩa Khánh

 

3

Cả

Dừa

 

4

Yên Thượng

 

5

Nậm Mộ

Mường Xén

 

6

Hà Tĩnh

Ngàn Phố

Sơn Diệm

 

7

Ngàn Sâu

Hòa Duyệt

 

8

Quảng Bình

Rào Nậy

Đồng Tâm

 

9

Quảng Trị

Bến Hải

Gia Vòng

 

10

Huế

Tả Trạch

Thượng Nhật

 

11

Quảng Nam

Vu Gia

Thành Mỹ

 

12

Thu Bồn

Nông Sơn

 

13

Quảng Ngãi

Vệ

An Chỉ

 

14

Trà Khúc

Sơn Giang

 

15

Bình Định

An Lão

An Hòa

 

16

Phú Yên

Ba

Củng Sơn

 

17

 

Xuân Quang

 

18

Khánh Hòa

Cái Nha Trang

Đồng Trăng

 

19

Bình Thuận

Sông Lũy

Sông Lũy

 

20

La Ngà

Tà Pao

 

III

ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN

1

Đồng Nai

Đồng Nai

Tà Lài

 

2

La Ngà

Phú Hiệp

 

3

Bình Dương

Phước Hòa

 

4

Vĩnh Long

Tiền

Mỹ Thuận

 

5

Cần Thơ

Hậu

Cần Thơ

 

6

An Giang

Vàm Nao

Vàm Nao

 

7

Tiền

Tân Châu

 

8

Hậu

Châu Đốc

 

9

Tây Ninh

Bến Đá

Cần Đăng

 

10

Kon Tum

Đakbla

Đăk Mốt

 

11

Kon Tum

 

12

Kon Plông

 

13

Đăk Nông

Ea Krông

Cầu 14

 

14

Krông Nô

Đức Xuyên

 

15

Đăk Nông

Đăk Nông

 

16

Đăk Lăk

Krông Buk

Krông Buk

 

17

Sê Re Pôk

Bản Đôn

 

18

Krông Ana

Giang Sơn

 

19

Gia Lai

Ayun

Ayun Pa

 

20

An Khê

 

21

Pơmơrê

 

22

Lâm Đồng

La Ngà

Đại Nga

 

23

Cam Ly

Thanh Bình

 

 

PHỤ LỤC IX

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO XÂM NHẬP MẶN DO TRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/thành phố

Sông

Tên trạm

1

Hải Phòng

Văn Úc

Trung Trang

2

Thái Bình

Trà Lý

Đông Quý

3

Thanh Hóa

Hoàng Tân (Quảng Châu)

4

Quảng Nam

Thu Bồn

Hội An

5

Khánh Hòa

Cái

Vĩnh Phước

6

Hồ Chí Minh

Sài Gòn

Cát Lái

7

Long An

Vàm Cỏ Tây

Tuyên Nhơn

8

Kiên Giang

Kiên

Rạch Giá

 

PHỤ LỤC X

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO XÂM NHẬP MẶN TRONG BẢN TIN NỀN DO ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/thành phố

Sông

Tên trạm

Ghi chú

I

ĐÀI KTTV BẮC BỘ

1

Quảng Ninh

Đá Bạch

Đồn Sơn

 

2

Thái Bình

Hồng

Ba Lạt

 

3

Hải Dương

Gùa

Bá Nha

 

4

Nam Định

Ninh Cơ

Phú Lễ

 

5

Ninh Bình

Đáy

Như Tân

 

6

Thanh Hóa

Hoàng Tân (Quảng Châu)

 

II

ĐÀI KTTV TRUNG BỘ

1

Quảng Bình

Gianh

Tân Mỹ

 

2

Quảng Nam

Thu Bồn

Hội An

 

3

Quảng Trị

Thạch Hãn

Thạch Hãn

 

4

Phú Yên

Đà Rằng

Phú Lâm

 

5

Bình Thuận

Lũy

Hòa Phú

 

6

Ninh Thuận

Cái

Mỹ Đông

 

III

ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN

1

Bến Tre

Cổ Chiên

Bến Trại

 

2

Long An

Vàm Cỏ Tây

Tuyên Nhơn

 

3

Tiền Giang

Cửa Tiểu

Vàm Kênh

 

4

Trà Vinh

Hậu

Trà Kha

 

5

Sóc Trăng

Hậu

Đại Ngải

 

6

Cà Mau

Sông Đốc

Sông Đốc

 

7

Kiên Giang

Kiên

Rạch Giá

 

 

PHỤ LỤC XI

DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ DỰ BÁO XÂM NHẬP MẶN DO ĐÀI KTTV TỈNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Tỉnh/thành phố

Sông

Tên trạm

Ghi chú

I

ĐÀI KTTV BẮC BỘ

1

Nam Định

Ninh Cơ

Phú Lễ

 

2

Ninh Bình

Đáy

Như Tân

 

3

Hải Dương

Gùa

Bá Nha

 

4

Kinh Môn

An Phụ

 

5

Hải Phòng

Văn Úc

Trung Trang

 

6

Kinh Thầy

Cao Kênh

 

7

Sông Mới

Tiên Tiến

 

8

Văn Úc

Quang Phục

 

9

Kinh Thầy

Cửa Cấm

 

10

Thái Bình

Đông Xuyên

 

11

Bạch Đằng

Do Nghi

 

12

Lạch Tray

Kiến An

 

13

Bạch Đằng

Lập Lễ

 

14

Kinh Thầy

Đông Hải

 

15

Lạch Tray

Hải Thành

 

16

Thái Bình

Trấn Dương

 

17

Văn Úc

Đoàn Xá

 

18

Quảng Ninh

Đá Bạch

Đồn Sơn

 

19

Kinh Thầy

Bến Triều

 

20

Ka Long

Ngầm Lục Lầm

 

21

Thái Bình

Trà Lý

Dương Liễu

 

22

Ngũ Thôn

 

23

Phúc Khê

 

24

Đông Quý

 

25

Hồng

Ba Lạt

 

26

Hóa

Vân Cù

 

27

Thanh Hóa

Hoàng Tân (Quảng Châu)

 

28

Yến

Ngọc Trà

 

II

ĐÀI KTTV TRUNG BỘ

1

Nghệ An

Lam

Bến Thủy

 

2

Đà Nẵng

Hàn

Cầu N.Văn Trỗi

 

3

Vĩnh Điện

Cổ Mân

 

4

Cẩm Lệ

Cẩm Lệ

 

5

Vĩnh Điện

Tứ Câu

 

6

Quảng Nam

Thu Bồn

Cẩm Hà

 

7

Câu Lâu

 

8

Hội An

Hội An

 

9

Tam Kỳ

Tam Kỳ

 

10

Quảng Bình

Gianh

Tân Mỹ

 

11

Nhật Lệ

Đồng Hới

 

12

Quảng Trị

Thạch Hãn

Thạch Hãn

 

13

Hiếu

Đông Hà

 

14

Cửa Việt

Cửa Việt

 

15

Phú Yên

Đà Rằng

Phú Lâm

 

16

Khánh Hòa

Cái

Vĩnh Phước

 

17

Ngọc Hiệp

 

18

Vĩnh Ngọc

 

19

Vĩnh Phương

 

20

Ninh Thuận

Cái

Mỹ Đông

 

21

Đạo Long

 

22

Phước Mỹ

 

23

Cửa Đầm Nại

Cầu Trị Thủy

 

24

Bình Thuận

Lũy

Hòa Phú

 

III

ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN

1

Hồ Chí Minh

Nhà Bè

Nhà Bè

 

2

Soài Rạp

Lý Nhơn

 

3

Sài Gòn

Cát Lái

 

4

Đồng Nai

Long Đại

 

5

Bến Tre

Cổ Chiên

Bến Trại

 

6

Hàm Luông

An Thuận

 

7

Cửa Đại

Bình Đại

 

8

Cửa Đại

Lộc Thuận

Điểm độc lập

9

Hàm Luông

Sơn Đốc

Điểm độc lập

10

Cổ Chiên

Hương Mỹ

 

11

Trà Vinh

Cổ Chiên

Hưng Mỹ

 

12

Long An

Vàm Cỏ Tây

Tuyên Nhơn

 

13

Vàm Cỏ

Cầu Nổi

 

14

Vàm Cỏ Đông

Bến Lức

 

15

Vàm Cỏ Tây

Tân An

 

16

Vàm Cỏ Đông

Xuân Khánh

 

17

Tiền Giang

Cửa Tiểu

Vàm Kênh

 

18

Mỹ Tho

An Định

 

19

Cửa Tiểu

Hòa Bình

 

20

Tiền

Mỹ Tho

 

21

Đồng Tâm

 

22

Trà Vinh

Hậu

Trà Kha

 

23

Cổ Chiên

Trà Vinh

 

24

Hậu

Cầu Quan

 

25

Sóc Trăng

Hậu

Đại Ngải

 

26

Mỹ Thanh

Trần Đề

 

27

(Mỹ Thanh)

 

28

Hậu

Long Phú

 

29

Maspero

Sóc Trăng

 

30

Như Gia

Thạnh Phú

 

31

Cà Mau

Sông Đốc

Sông Đốc

 

32

Gành Hào

Cà Mau

 

33

Bạc Liêu

Gành Hào

Gành Hào

 

34

Quản lộ Phụng Hiệp

Phước Long

 

35

Kiên Giang

Kiên

Rạch Giá

 

36

Cái Lớn

Gò Quao

 

37

Cái Lớn

Xẻo Rô

 

38

Cái Bé

An Ninh

 

39

Kênh Rạch Giá

Sóc Cung (Lình Quỳnh)

 

40

Cái Bé

Long Thạnh

 

 

PHỤ LỤC XII

DANH SÁCH CÁC ĐỊA CHỈ ĐƯỢC HỆ THỐNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KTTV QUỐC GIA CUNG CẤP BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

TT

Cơ quan được cung cấp tin dự báo, cảnh báo thiên tai

Cơ quan cung cấp tin dự báo, cảnh báo thiên tai khí tượng, thủy văn, hải văn

1

Văn phòng Trung ương Đảng

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

2

Văn phòng Chính phủ

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

3

Ban Chỉ đạo quốc gia về phòng, chống thiên tai

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

4

Ủy ban Quốc gia Ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

5

Bộ Quốc phòng

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

6

Bộ Công thương

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

7

Bộ Xây dựng

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

8

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

9

Bộ Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

10

Bộ Công an

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

11

Đài Tiếng nói Việt Nam

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

12

Đài Truyền hình Việt Nam

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

13

Thông tấn xã Việt Nam

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

14

Báo Nhân dân

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

15

Cổng thông tin điện tử Chính phủ

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

16

Công ty TNHH MTV thông tin điện tử hàng hải Việt Nam

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

17

Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia

18

Văn phòng tỉnh ủy

Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

19

Văn phòng UBND tỉnh

Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

20

Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh

Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

21

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

22

Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh

Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

23

Báo hàng ngày của tỉnh

Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

24

Các cơ quan khác

Theo đề nghị với Cục KTTV, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

25

Phòng Quản lý dự báo và Thông tin dữ liệu KTTV

Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên, Đài KTTV tỉnh

 

PHỤ LỤC XIII

NGUYÊN TẮC ĐẶT TÊN FILE CÁC BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO VÀ HỒ SƠ DỰ BÁO HIỆN TƯỢNG KTTV NGUY HIỂM CỦA HỆ THỐNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KTTV QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

Tên file bản tin dự báo: ĐVDB_LOAI_YYYYMMDD_hhmm.pdf (hoặc .signed.pdf)

Tên file Hồ sơ dự báo: HS_ ĐVDB_LOAI_YYYYMMDD_hhmm.pdf

Trong đó:

HS: Hồ sơ dự báo

ĐVDB: Tên đơn vị dự báo. Ví dụ: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia (DBQG); Đài KTTV Bắc Bộ (BABO); Đài KTTV tỉnh Quảng Ninh (QNIN)

LOAI: Loại bản tin KTTV nguy hiểm, bình thường, liên hồ chứa, chuyên đề,...

YYYYMMDD_HHMM: Năm, tháng, ngày, giờ, phút ban hành bản tin

Ví dụ tên file bản tin dự báo bão trên Biển Đông của Trung tâm DBQG ban hành vào 14h30 ngày 23/06/2025: DBQG_XTND_20240623_1430.pdf hoặc DBQG_XTND_20240623_1430.signed.pdf

STT

Loại bản tin

ĐVDB_LOẠI của DBQG

ĐVDB_LOẠI của Đài BABO, TRBO, NBTN

ĐVDB_LOẠI của Đài tỉnh

Ghi chú

1

Vùng áp thấp trên biển, ATNĐ, bão

DBQG_XTND

BABO_XTND HNOI_XTND

QNIN_XTND

Tên viết tắt của Đài KTTV Bắc Bộ, Đài KTTV Trung Bộ, Đài KTTV Nam Bộ và Tây Nguyên và 60 Đài KTTV tỉnh/thành phố trong Phụ lục XIV

2

Mưa lớn

DBQG_MLDR

BABO_MLDR HNOI_MLDR

QNIN_MLDR

 

3

Mưa lớn định lượng

DBQG_MLDL

BABO_MLDL HNOI_MLDL

QNIN_MLDL

 

4

KKL, rét đậm, rét hại, băng giá, sương muối

DBQG_KKLR

BABO_KKLR HNOI_KKLR

QNIN_KKLR

 

5

Nắng nóng

DBQG_NONG

BABO_NONG HNOI_NONG

QNIN_NONG

 

6

Dông, lốc, sét, mưa đá, mưa lớn cục bộ

DBQG_DONG_*

BABO_DONG HNOI_DONG

QNIN_DONG

_* (nếu có): là viết tắt 03 khu vực theo 02 ký tự bao gồm:

Bắc Bộ (_BB); Trung Bộ (_TB); Nam Bộ và Tây Nguyên (_NT).

7

Gió mạnh trên biển

DBQG_GMTB

BABO_GMTB BABO_GMTB

QNIN_GMTB

 

8

Sương mù

DBQG_SUMU

BABO_SUMU HNOI_SUMU

QNIN_SUMU

 

9

Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm khác

DBQG_TTNH

BABO_TTNH HNOI_TTNH

QNIN_TTNH

 

10

Lũ, ngập lụt

DBQG_LULU

BABO_LULU HNOI_LULU

QNIN_LULU

 

11

Lũ quét, sạt lở đất

DBQG_LQSL

BABO_ LQSL HNOI_LQSL

QNIN_LQSL

 

12

Hạn hán

DBQG_HHAN

BABO_HHAN HNOI_HHAN

QNIN_HHAN

 

13

Xâm nhập mặn

DBQG_ XMAN

BABO_XMAN BABO_XMAN

QNIN_XMAN

 

14

Các hiện tượng thủy văn nguy hiểm khác

DBQG_TVNH

BABO_TVNH HNOl_TVNH

QNIN_TVNH

 

15

Sóng lớn, nước dâng, triều cường

DBQG_HVNH

BABO_HVNH BABO_HVNH

QNIN_HVNH

 

 

PHỤ LỤC XIV

TÊN VIẾT TẮT ĐÀI KTTV BẮC BỘ, ĐÀI KTTV TRUNG BỘ, ĐÀI KTTV NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, ĐÀI KTTV TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-KTTV ngày   tháng   năm 2025 của Cục trưởng Cục KTTV)

Đài KTTV

TÊN ĐƠN VỊ

KÝ HIỆU

Đài KTTV

TÊN ĐƠN VỊ

KÝ HIỆU

Đài KTTV

TÊN ĐƠN VỊ

KÝ HIỆU

Bắc Bộ

Bắc Bộ/Hà Nội

BABO/HNOI

Trung Bộ

Trung Bộ/Đà Nẵng

TRBO/DNAN

Nam Bộ và Tây Nguyên

Nam Bộ và Tây Nguyên/ TP.HCM

NBTN/HOCM

Lai Châu

LCHA

Nghệ An

NGAN

Kon Tum

KTUM

Điện Biên

DBIE

Hà Tĩnh

HTIN

Gia Lai

GLAI

Sơn La

SOLA

Quảng Bình

QBIN

Đắk Lắk

DLAK

Lào Cai

LCAI

Quảng Trị

QTRI

Đắk Nông

DNON

Yên Bái

YBAI

Huế

THUE

Lâm Đồng

LDON

Hà Giang

HAGI

Quảng Nam

QNAM

Bình Phước

BPHU

Tuyên Quang

TQUA

Quảng Ngãi

QNGA

Bình Dương

BDUO

Bắc Kạn

BKAN

Khánh Hòa

KHOA

Đồng Nai

DNAI

Cao Bằng

CBAN

Bình Định

BDIN

Tây Ninh

TANI

Lạng Sơn

LSON

Phú Yên

PYEN

Long An

LOAN

Phú Thọ

PTHO

Ninh Thuận

NTHU

Tiền Giang

TGIA

Hòa Bình

HBIN

Bình Thuận

BTHU

Vĩnh Long

VILO

Vĩnh Phúc

VPHU

 

 

 

Cần Thơ

CTHO

Thái Nguyên

TNGU

 

 

 

Đồng Tháp

DTHA

Quảng Ninh

QNIN

 

 

 

An Giang

AGIA

Hải Phòng

HPHO

 

 

 

Kiên Giang

KGIA

Bắc Giang

BGIA

 

 

 

Hậu Giang

HGIA

Bắc Ninh

BNIN

 

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

BRVT

Hải Dương

HDUO

 

 

 

Sóc Trăng

STRA

Hưng Yên

HYEN

 

 

 

Trà Vinh

TVIN

Hà Nam

HNAM

 

 

 

Bến Tre

BTRE

Nam Định

NDIN

 

 

 

Bạc Liêu

BLIE

Thái Bình

TBIN

 

 

 

Cà Mau

CMAU

Ninh Bình

NBIN

 

 

 

 

 

 

Thanh Hóa

THOA

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 193/QĐ-KTTV năm 2025 về Quy định phân cấp trách nhiệm ban hành bản tin dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm do Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn ban hành

  • Số hiệu: 193/QĐ-KTTV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2025
  • Nơi ban hành: Cục Khí tượng Thủy văn
  • Người ký: Nguyễn Thượng Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản