- 1Luật Hóa chất 2007
- 2Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT về 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 5Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 8Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Lâm nghiệp 2017
- 10Chỉ thị 45/CT-TTg năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 27/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 về Tài liệu hướng dẫn xây dựng Kế hoạch về thanh tra, kiểm tra, kiểm soát nghề cá theo hướng dẫn của Ủy ban Châu Âu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Thông tư 04/2019/TT-BKHCN quy định về sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ ban hành
- 14Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định 3965/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1928/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 07 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa;
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc UBND thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21/12/2018;
Căn cứ Thông báo số 27/TB-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Thường trực HĐND tỉnh về việc kết luận phiên họp Thường trực HĐND tỉnh tháng 07 năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2849/STC-QLG&CS ngày 15 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 1.992 máy móc, thiết bị chuyên dùng của 35 cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Đơn vị/ Danh mục máy móc, thiết bị | Quy định về việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng để phục vụ chức năng nhiệm vụ | Định mức | Hiện có | Bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= |
| TỔNG CỘNG: |
| 1.992 | 480 | 1.512 |
| 1.835 | 405 | 1.430 | ||
| 137 | 11 | 126 | ||
I.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai Khánh Hòa |
| 100 | 10 | 90 |
1 | Máy toàn đạc điện tử | Quy định tại Khoản 2 phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 20 | 4 | 16 |
2 | Máy GPS định vị cầm tay | Để thực hiện nhiệm vụ quy định tại Khoản 1.1 Chương I Phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 20 | 3 | 17 |
3 | Máy in bản đồ chuyên dụng (khổ in Ao) | Quy định tại Bảng 42 Chương I phần III định mức vật tư thiết bị ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 10 | 0 | 10 |
4 | Máy scan chuyên dụng tốc độ cao (phục vụ scan giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính để xây dựng cơ sở dữ liệu) | Quy định theo định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 10 | 0 | 10 |
5 | Máy in chuyên dụng khổ A3 (phục vụ in hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...) | Quy định theo đinh mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 32 | 0 | 32 |
6 | Máy đo thủy chuẩn | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 2 | 1 | 1 |
7 | Máy đo khoảng cách cầm tay | 3 | 1 | 2 | |
8 | Máy đo sâu + phụ kiện | 3 | 1 | 2 | |
I.2 | Phòng Đo đạc, bản đồ và viễn thám |
| 4 | 1 | 3 |
1 | Máy toàn đạc điện tử | Quy định tại Khoản 2 phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 1 | 0 | 1 |
2 | Máy định vị vệ tinh GNSS 02 tần số | Để thực hiện nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Chương I Phần 1 Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 | 1 | 1 | 0 |
3 | Máy định vị GPS cầm tay | 1 | 0 | 1 | |
4 | Máy thủy chuẩn điện tử | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
I.3 | Chi Cục Biển và Hải Đảo |
| 3 | 0 | 3 |
1 | Bộ máy tính xách tay có cổng COM kết nối với thiết bị ngoại vi | Tại văn bản 305/TCBHĐVN ngày 08/5/2015 của Tổng cục Biển và Hải đảo | 1 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị định vị vệ tinh có khả năng xác định vị trí, phương hướng | 1 | 0 | 1 | |
3 | Máy đo độ sâu hồi âm, radar (Thiết bị cảm biến cung cấp số liệu) | 1 | 0 | 1 | |
I.4 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường |
| 28 | 0 | 28 |
1 | Bộ cất phenol | Quy định tại mục 4. Định mức sử dụng thiết bị cho hoạt động của Trạm ban hành kèm Thông tư 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 | 1 | 0 | 1 |
2 | Bộ cất Cyanua | 1 | 0 | 1 | |
3 | Máy lắc (đứng) | 1 | 0 | 1 | |
4 | Bộ ổn nhiệt | 1 | 0 | 1 | |
5 | Tủ lạnh trữ mẫu | 4 | 0 | 4 | |
6 | Tủ lạnh sâu | 1 | 0 | 1 | |
7 | Máy hút bụi | 2 | 0 | 2 | |
8 | Máy bơm nước tăng áp | 2 | 0 | 2 | |
9 | Máy hút ẩm | 5 | 0 | 5 | |
10 | Máy đo điện trở, điện từ trường | Phục vụ chức năng nhiệm vụ quan trắc yếu tố có hại trong môi trường lao động quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 33 Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 | 2 | 0 | 2 |
11 | Máy đo cường độ sáng | 2 | 0 | 2 | |
12 | Máy đo bức xa nhiệt | 2 | 0 | 2 | |
13 | Cân kỹ thuật hiện trường | 2 | 0 | 2 | |
14 | Máy đo vi khí hậu hiện trường | 2 | 0 | 2 | |
15 | Máy phát điện loại 80KVA (chỉ dùng khi mất điện) |
|
|
|
|
I.5 | Phòng Khoáng sản |
| 2 | 0 | 2 |
1 | Máy đo sâu đơn tia 1 tần số Hãng Odom - Mỹ | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị đo hồi âm (đã bao gồm phần mềm đo đạc và xử lý số liệu) | 1 | 0 | 1 | |
| 972 | 71 | 901 | ||
II.1 | Trường trung cấp nghề Cam Lâm | 3 | 1 | 2 | |
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 3 | 1 | 2 |
II.2 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh |
| 26 | 0 | 26 |
a | Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
|
|
1 | Bếp inox công nghiệp có vòi nước | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đảm bảo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 | 0 | 2 |
2 | Bếp Inox 03 họng | 2 | 0 | 2 | |
3 | Bàn bếp inox công nghiệp | 4 | 0 | 4 | |
4 | Chậu rửa inox công nghiệp | 5 | 0 | 5 | |
b | Nghề Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
1 | Máy cân mực Laser | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 | 0 | 4 |
2 | Máy đục bê tông | 2 | 0 | 2 | |
c | Nghề May thời trang |
|
|
|
|
1 | Máy cuốn sườn áo sơ mi | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 |
2 | Máy may 1 kim cắt chi tự động | 5 | 0 | 5 | |
II.3 | Tường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
| 758 | 46 | 712 |
a | Nghề May thời trang |
|
|
|
|
1 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 | 4 | 8 |
2 | Máy cắt vòng | 3 | 0 | 3 | |
3 | Máy vắt sổ | 6 | 2 | 4 | |
4 | Máy cuốn ống | 2 | 0 | 2 | |
5 | Máy cuốn sườn áo sơ mi | 4 | 0 | 4 | |
6 | Máy ép Mex | 3 | 0 | 3 | |
7 | Máy may cơ 1 kim | 70 | 30 | 40 | |
b | Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
|
|
1 | Lò nướng 2 mặt | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 6 | 2 | 4 |
2 | Lò nướng đối lưu Ukoeo | 4 | 0 | 4 | |
3 | Lò sấy 10 tầng | 2 | 0 | 2 | |
4 | Máy cán bột | 3 | 0 | 3 | |
5 | Máy thái thịt | 3 | 0 | 3 | |
6 | Máy trộn bột 5L | 7 | 1 | 6 | |
7 | Máy trộn bột 7L | 3 | 0 | 3 | |
8 | Máy làm kem | 2 | 0 | 2 | |
9 | Máy xay thịt | 7 | 1 | 6 | |
10 | Tủ sấy dụng cụ | 3 | 0 | 3 | |
11 | Tủ trưng bày bánh (lạnh) | 2 | 0 | 2 | |
12 | Tủ trưng bày và giữ bánh (nóng) | 2 | 0 | 2 | |
13 | Tủ ủ bột | 3 | 0 | 3 | |
c | Nghề nghiệp vụ nhà hàng |
|
|
|
|
1 | Lò hâm buffet tròn 3 | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 3 | 0 | 3 |
2 | Máy bào đá tuyết | 2 | 0 | 2 | |
3 | Nồi hâm nóng buffet 2 ngăn nắp mở lên 90 độ | 3 | 0 | 3 | |
4 | Nồi hâm soup buffet chữ nhật | 3 | 0 | 3 | |
5 | Bồn tắm | 2 | 0 | 2 | |
6 | Giá treo ly quầy bar | 2 | 0 | 2 | |
7 | Kệ để 4 tô sứ trưng bày trái cây | 3 | 0 | 3 | |
8 | Quầy Lễ tân | 3 | 1 | 2 | |
9 | Xe đẩy phục vụ buồng | 4 | 0 | 4 | |
10 | Xe đẩy phục vụ nhà hàng | 6 | 2 | 4 | |
d | Nghề Hàn |
|
|
|
|
1 | Máy hàn CO2/MAG 500A | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 7 | 2 | 5 |
2 | Máy hàn ma sát | 2 | 0 | 2 | |
3 | Máy hàn TIC/QUE - AC/DC | 6 | 1 | 5 | |
e | Nghề Cắt gọt kim loại |
|
|
|
|
1 | Máy phay vạn năng Y3150 | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 5 | 0 | 5 |
2 | Máy Mài cầm tay MAKITA | 5 | 0 | 5 | |
f | Nghề Công nghệ ô tô |
|
|
|
|
1 | Cầu nâng cắt kéo (3.5 tấn) | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 1 | 0 | 1 |
2 | Kích cá sấu 3 tấn | 2 | 0 | 2 | |
3 | Kích cá sấu 5 tấn | 2 | 0 | 2 | |
4 | Cẩu động cơ | 1 | 0 | 1 | |
5 | Ba lăng 10 tấn | 1 | 0 | 1 | |
6 | Súng hơi 1/2" | 4 | 0 | 4 | |
7 | Súng hơi 3/4" và bộ khẩu | 4 | 0 | 4 | |
8 | Giá nâng hộp số, 1500kg | 4 | 0 | 4 | |
9 | Cân lực, 200-1000kgf/cm | 4 | 0 | 4 | |
10 | Cân lực, 400-1800kgf/cm | 4 | 0 | 4 | |
11 | Cân lực, 400-2800kgf/cm | 4 | 0 | 4 | |
12 | Cân lực, 50-450kgf/cm | 4 | 0 | 4 | |
13 | Cân lực, 10-30kgf/cm | 4 | 0 | 4 | |
14 | Cầu treo động cơ | 4 | 0 | 4 | |
15 | Giá gắn động cơ | 4 | 0 | 4 | |
16 | Máy đo HC/CO | 1 | 0 | 1 | |
17 | Máy làm sạch/kiểm tra bugi | 9 | 0 | 9 | |
18 | Máy chẩn đoán | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 |
19 | Thùng bơm dầu hộp số | 4 | 0 | 4 | |
20 | Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ dùng chế hoà khí | 4 | 0 | 4 | |
21 | Mô hình Động cơ phun xăng đơn điểm | 2 | 0 | 2 | |
22 | Mô hình Động cơ phun xăng đa điểm | 2 | 0 | 2 | |
23 | Mô hình Động cơ Diessel 4 kỳ | 4 | 0 | 4 | |
24 | Mô hình Hộp số ngang | 4 | 0 | 4 | |
25 | Mô hình Hộp số dọc | 4 | 0 | 4 | |
26 | Mô hình Hộp số tự động ngang | 2 | 0 | 2 | |
27 | Mô hình Hộp số tự động dọc | 2 | 0 | 2 | |
28 | Mô hình Cầu sau (có visai, thắng - trống) | 4 | 0 | 4 | |
29 | Mô hình Cụm bơm cái thắng + Trợ lực thắng | 4 | 0 | 4 | |
30 | Mô hình Cụm nữa trước xe du lịch (nữa trước thân xe + Tableau + Động cơ + Hộp số + Treo-thắng-ll phía trước) xe ô tô 4 chỗ | 2 | 0 | 2 | |
31 | Mô hình Nguyên hệ thống khung, gầm, lái, treo, phanh hơi trên ô tô còn hoạt động | 1 | 0 | 1 | |
32 | Mô hình Nguyên hệ thống khung, gầm, lái, treo, phanh dầu trên ô tô còn hoạt động | 1 | 0 | 1 | |
33 | Mô hình hoạt động hệ thống phanh ABS | 1 | 0 | 1 | |
34 | Mô hình hoạt động hệ thống phanh khí nén | 1 | 0 | 1 | |
35 | Mô hình hoạt động hệ thống điện ô tô | 1 | 0 | 1 | |
36 | Mô hình hoạt động hệ thống điều hòa | 1 | 0 | 1 | |
37 | Xe nâng cầm tay | 2 | 0 | 2 | |
g | Nghề Điện công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Module thí nghiệm cảm biến - đo lường lực (trọng lượng) | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 10 | 0 | 10 |
2 | Module rơle nhiệt 7 - 10A | 10 | 0 | 10 | |
3 | Mô hình tủ cấp nguồn hệ thống | 10 | 0 | 10 | |
4 | Bộ thí nghiệm Robot 6 trục IRB120 | 10 | 0 | 10 | |
5 | Mô hình điều khiển vị trí - Loại 2 trục | 10 | 0 | 10 | |
6 | Module thực hành nguồn AC BA PHA | 10 | 0 | 10 | |
7 | Module thực hành điều chỉnh góc mở BA PHA | 10 | 0 | 10 | |
8 | Module thực hành biến đổi dòng/áp | 10 | 0 | 10 | |
9 | Module thực hành khuếch đại vi sai | 10 | 0 | 10 | |
10 | Bộ thực hành khí nén cơ bản | 10 | 0 | 10 | |
11 | Bộ thí nghiệm máy điện động - truyền động điện | 10 | 0 | 10 | |
12 | Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300 | 10 | 0 | 10 | |
13 | Bộ thực hành lập trình ZEN | 10 | 0 | 10 | |
14 | Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn | 10 | 0 | 10 | |
15 | Bộ lập trình PLC MITSUBISHI | 10 | 0 | 10 | |
16 | Bộ ứng dụng điều khiển bể mức | 10 | 0 | 10 | |
17 | Bộ ứng dụng điều khiển động cơ bước bằng PLC | 10 | 0 | 10 | |
18 | Bộ lập trình PLC S7 200 EM 235 | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 10 | 0 | 10 |
19 | Bộ lập trình PLC S7 300 ET 200M | 10 | 0 | 10 | |
20 | Máy nạp ga tự động | 10 | 0 | 10 | |
21 | Bộ đào tạo nguyên lí làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa | 10 | 0 | 10 | |
22 | Bộ đào tạo nguyên lí làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa có kết nối máy tính | 10 | 0 | 10 | |
23 | Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt độ 1 chiều | 10 | 0 | 10 | |
24 | Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều | 10 | 0 | 10 | |
25 | Mô hình giàn trải điều hòa không khí 2 chiều INVERTER | 10 | 0 | 10 | |
26 | Mô hình máy điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng không khí | 10 | 0 | 10 | |
27 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí ôtô | 10 | 0 | lò | |
28 | Mô hình giàn trải máy tủ lạnh | 10 | 0 | 10 | |
29 | Mô hình kho lạnh, giải nhiệt bằng nước | 10 | 0 | 10 | |
30 | Mô hình máy làm kem dàn trải, hoạt động được | 10 | 0 | 10 | |
31 | Mô hình sản xuất nước đá cây | 10 | 0 | 10 | |
32 | Mô hình máy lạnh công nghiệp 2 máy nén | 10 | 0 | 10 | |
33 | Mô hình máy điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng nước | 10 | 0 | 10 | |
34 | Bộ thực hành chu trình làm lạnh & điều hòa không khí máy lạnh nén hơi. | 10 | 0 | 10 | |
35 | Bộ thực hành hệ thống máy lạnh hấp thụ | 10 | 0 | 10 | |
36 | Bộ thực hành lắp ráp, dàn bay hơi đơn, làm lạnh dân dụng | 10 | 0 | 10 | |
37 | Bộ thực hành khắc phục sửa chữa sự cố máy nén kín | 10 | 0 | 10 | |
38 | Bộ thực hành nguyên lý chu trình máy lạnh nén hơi | 10 | 0 | 10 | |
39 | Bộ thực hành chu trình điều hòa không khí chu trình ngược dùng van điều khiển 1/2 HP | 10 | 0 | 10 | |
40 | Bộ thực hành điều hòa không khí dân dụng | 10 | 0 | 10 | |
41 | Bộ thực hành điều hòa không khí dân dụng loại dàn độc lập | 10 | 0 | 10 | |
42 | Mô hình điều hòa không khí loại dàn rời, dàn bay hơi đơn | 10 | 0 | 10 | |
43 | Trạm nạp môi chất cầm tay, CFM 6.0 | 10 | 0 | 10 | |
44 | Hệ thống thu hồi, rút chân không, tái nạp ga hệ thống lạnh | 10 | 0 | 10 | |
45 | Máy CNC mạch in | 10 | 0 | 10 | |
II.4 | Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
| 116 | 13 | 103 |
a | Khoa Điện |
|
|
|
|
1 | Mô hình thực hành khí nén | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 | 0 | 5 |
2 | Mô hình thực hành điện khí nén | 5 | 0 | 5 | |
3 | Mô hình dàn trải máy gặt Inverter | 6 | 0 | 6 | |
4 | Mô hình Máy phát điện | 2 | 0 | 2 | |
5 | Máy khoan vặn vít sử dụng pin | 10 | 0 | 10 | |
6 | Máy đục bê tông | 2 | 0 | 2 | |
7 | Bộ Lập trình PLC S700 CPU 224 | 14 | 4 | 10 | |
8 | Máy cân bằng lazer 5 tia | 5 | 0 | 5 | |
9 | Máy cắt rãnh tường | 10 | 0 | 10 | |
b | Khoa Cơ khí |
|
|
|
|
1 | Máy cắt sắt tấm CNC | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bô Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 | 0 | 1 |
2 | Máy phay CNC | 1 | 0 | 1 | |
3 | Máy cắt sắt tấm laser CNC | 1 | 0 | 1 | |
4 | Máy mài trục ngoài | 1 | 0 | 1 | |
5 | Mô hình máy tiện CNC | 2 | 0 | 2 | |
6 | Mô hình máy phay CNC | 2 | 0 | 2 | |
7 | Máy cưa vòng | 3 | 1 | 2 | |
8 | Mỏ cắt khí cầm tay | 5 | 0 | 5 | |
9 | Máy uốn tôn cơ khí | 1 | 0 | 1 | |
10 | Máy chấn tôn | 1 | 0 | 1 | |
11 | Máy hàn TIG | 6 | 3 | 3 | |
12 | Máy hàn MIG-MAG | 4 | 1 | 3 | |
13 | Mô hình mạch điện các máy công cụ: Máy tiện, phay, khoan, doa | 2 | 0 | 2 | |
14 | Thiết bị Hàn leo đa năng | 2 | 0 | 2 | |
15 | Máy chà nhám | 5 | 0 | 5 | |
16 | Ê tô đa năng Máy phay | 3 | 0 | 3 | |
17 | Lò tôi cao tầng | 1 | 0 | 1 | |
c | Khoa Du lịch - Nghiệp vụ |
|
|
|
|
1 | Bếp Á có 2 họng có quạt thổi | Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bô Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 3 | 0 | 3 |
2 | Bếp Âu 4 họng có lò nướng bên dưới | 3 | 0 | 3 | |
3 | Quầy lễ tân | 2 | 1 | 1 | |
4 | Bộ dùng pha chế coocktail | 8 | 3 | 5 | |
II.5 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa |
| 47 | 0 | 47 |
1 | Bình oxy lớn+dụng cụ thở+xe đẩy bình oxy | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 2 | 0 | 2 |
2 | Bình oxy nhỏ+đồng hồ | 2 | 0 | 2 | |
3 | Máy phun thuốc phòng dịch | 1 | 0 | 1 | |
4 | Máy trợ thở | 3 | 0 | 3 | |
5 | Bộ khám tai mũi họng | 1 | 0 | 1 | |
6 | Tủ thuốc y tá đứng | 5 | 0 | 5 | |
7 | Bàn tập hoạt động trị liệu, ghế | 2 | 0 | 2 | |
8 | Dụng cụ tập khớp gối | 1 | 0 | 1 | |
9 | Giường tập vật lý trị liệu | 1 | 0 | 1 | |
10 | Giường xiên quay | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
11 | Khung tập đi có tựa khuỷ nách | 1 | 0 | 1 | |
12 | Khung tập phục hồi chức năng | 1 | 0 | 1 | |
13 | Thang song song | 1 | 0 | 1 | |
14 | Xe đạp phục hồi chức năng | 2 | 0 | 2 | |
15 | Xe lắc tay | 5 | 0 | 5 | |
16 | Xe lăn bại não ngã nằm | 3 | 0 | 3 | |
17 | Xe lăn inox | 10 | 0 | 10 | |
18 | Xe lăn nằm | 3 | 0 | 3 | |
19 | Máy chạy bộ | 2 | 0 | 2 | |
II.6 | Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc NCC |
| 22 | 11 | 11 |
1 | Giường Massage tự động | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 2 | 1 | 1 |
2 | Xe đạp tập | 6 | 3 | 3 | |
3 | Máy chạy bộ điện | 6 | 3 | 3 | |
4 | Ghế Massage toàn thân | 6 | 3 | 3 | |
5 | Máy trợ thở khí trời | 2 | 1 | 1 | |
| 152 | 62 | 90 | ||
III.1 | Văn phòng Sở (phục vụ hoạt động của Trung tâm dữ liệu tỉnh) |
| 145 | 56 | 89 |
1 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ công tác quản trị mạng | Phục vụ công tác quản trị, vận hành TTDL tỉnh (hiện đội ngũ cán bộ chuyên môn tại TTDL tỉnh chưa được trang bị máy tính xách tay để phục vụ công tác quản trị) | 6 | 0 | 6 |
2 | Máy chủ | Căn cứ nhu cầu thực tế của việc triển khai các ứng dụng dùng chung tại TTDL tỉnh | 50 | 22 | 28 |
3 | Thiết bị mạng, thiết bị bảo mật tại trung tâm dữ liệu tỉnh | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 20 | 7 | 13 |
4 | Bộ điều khiển máy chủ KVM switch tích hợp màn hình LCD | 10 | 2 | 8 | |
5 | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang điện Converter cho các đường truyền Internet | 10 | 5 | 5 | |
6 | Thiết bị lưu trữ SAN | 5 | 2 | 3 | |
7 | Ổ cắm điện chuyên dụng | 15 | 6 | 9 | |
8 | Tủ rack chứa máy chủ | 10 | 6 | 4 | |
9 | Tổng đài điện thoại và tin nhắn (Thiết bị tổng đài điện thoại, 01 điện thoại IP, 5 điện thoại con, 01 thiết bị trả lời tin nhắn tự động) | 1 | 0 | 1 | |
10 | Hệ thống giám sát trạng thái thiết bị tại Trung tâm dữ liệu (thiết bị giám sát trạng thái thiết bị, hệ thống cảnh báo và màn hình hiển thị) | 1 | 0 | 1 | |
III.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ hành chính công trực tuyến |
| 3 | 3 | 0 |
1 | Tổng đài điện thoại phục vụ dịch vụ hành chính công (máy điện thoại có chức năng ghi âm, hiện cuộc gọi đến) | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 1 | 0 |
2 | Máy quét mã vạch | 1 | 1 | 0 | |
3 | Máy ảnh kỹ thuật số |
|
|
|
|
4 | Bộ CPU máy vi tính (cấu hình cao) + smart tivi 49 inches để hiển thị thông tin giới thiệu hoặc các thông báo cho khách hàng đến giao dịch tại Trung tâm | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 1 | 0 |
III.3 | Trung tâm Cổng Thông tin điện tử |
| 4 | 3 | 1 |
1 | Máy chủ (lưu dữ liệu) | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 4 | 3 | 1 |
| 104 | 2 | 102 | ||
IV.1 | Văn phòng Sở |
| 1 | 0 | 1 |
1 | Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu, chỉ số octane - cetane | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
IV.2 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| 2 | 0 | 2 |
1 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ công tác kiểm tra, thanh tra đo lường, chất lượng |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị đo nhanh chất độc trong sản phẩm, hàng hóa điện và điện tử, đồ chơi trẻ em, các sản phẩm tiêu dùng trong công nghiệp, đo nhanh hàm lượng vàng. | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
IV.3 | Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
| 7 | 2 | 5 |
1 | Máy quay phim tư liệu | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 1 | 0 |
2 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác ghi hình tư liệu | 1 | 1 | 0 | |
3 | Máy đo DO cầm tay | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
4 | Máy đo NH3-N cầm tay | 1 | 0 | 1 | |
5 | Khúc xạ kế đo độ mận | 1 | 0 | 1 | |
6 | Máy đo độ cứng nước | 1 | 0 | 1 | |
7 | Kính hiển vi soi nổi | 1 | 0 | 1 | |
IV.4 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| 94 | 0 | 94 |
1 | Hệ thống thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh đường kính từ DN15 đến DN50 (cấp A, B, C). | ĐLVN 17:2017 (Đồng hồ nước - Quy trình kiểm định) | 1 | 0 | 1 |
2 | Bộ quả cân chuẩn 1mg đến 500mg trong hệ thống cân điện tử | - ĐLVN 16:2009 (Cân phân tích, cân kỹ thuật - Quy trình kiểm định). - ĐLVN 47:2009 (Quả cân cấp chính xác F2, M1, M2 - Quy trình kiểm định). | 1 | 0 | 1 |
3 | Bộ quả cân chuẩn 1 g đến 500g trong hệ thống cân điện tử | 1 | 0 | 1 | |
4 | Bộ quả cân chuẩn 1mg đến 500mg trong hệ thống cân điện tử | 1 | 0 | 1 | |
5 | Bộ quả cân chuẩn 1g đến 500g trong hệ thống cân điện tử | 1 | 0 | 1 | |
6 | Bộ quả cân chuẩn 1kg đến 20kg. | 1 | 0 | 1 | |
7 | Cân điện tử chính xác cao 220g/0.01mg. | ĐLVN 47:2009 (Quả cân cấp chính xác F2, M1, M-2 - Quy trình kiểm định) | 1 | 0 | 1 |
8 | Cân điện tử chính xác cao 520g/0.1mg. | 1 | 0 | 1 | |
9 | Cân điện tử chính xác cao 10.2 kg/0.01 g. | 1 | 0 | 1 | |
10 | Cân điện tử chính xác cao 36.2 kg/0.1 g. | 1 | 0 | 1 | |
11 | Quả cân cấp chính xác M1, khối lượng 500 kg/quả. | ĐLVN 13:2019 (Quy trình kiểm định cân ô tô) | 10 | 0 | 10 |
12 | Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn áp suất đến 700 bar cấp chính xác cao đến 0.05%. | ĐLVN 08:2011 (Áp kế kiểu lò xo - Quy trình kiểm định) | 1 | 0 | 1 |
13 | Thiết bị hiệu chuẩn thiết bị lực (Hiệu chuẩn máy kéo, máy nén, búa bật nẩy...). | - ĐLVN 150:2004 (Quy trình hiệu chuẩn thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nẩy). - ĐLVN 108:2002 (Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo lực). | 1 | 0 | 1 |
14 | Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh). | - ĐLVN 137:2004 (Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng - Quy trình hiệu chuẩn). - ĐLVN 138:2004 (Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự - Quy trình hiệu chuẩn). - ĐLVN 20:2019 (Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng - Quy trình kiểm định). | 1 | 0 | 1 |
15 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế y học (phù hợp cả 3 loại Nhiệt kế thủy tinh cặp nách, nhiệt kế điện tử, nhiệt kế bức xạ hồng ngoại đo tai). | 1 | 0 | 1 | |
16 | Bộ thiết bị kiểm định nhiệt ẩm kế (Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế). | ĐLVN 140:2004 (Âm kế Assman - Quy trình kiểm định) | 1 | 0 | 1 |
17 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh cho hiệu chuẩn tủ sấy/lò nung và các buồng nhiệt. | - ĐLVN 137:G1150- ĐLVN 138:2004. - ĐLVN 20:2019. | 1 | 0 | 1 |
18 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng y tế | - ĐLVN 137:G1150- ĐLVN 138:2004. - ĐLVN 20:2019 | 1 | 0 | 1 |
19 | Bàn kiểm công tơ điện 3 pha, 24 vị trí, cấp chính xác 0.1 | - ĐLVN 07 : 2019 (Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng - Quy trình kiểm định). - ĐLVN 39 : 2019 (Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử - Quy trình kiểm định). | 1 | 0 | 1 |
20 | Bộ 14 thấu kính chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt. | ĐLVN 258:2014 (Phương tiện đo tiêu cự kính mắt - Quy trình kiểm định) | 1 | 0 | 1 |
21 | Bơm thử thủy lực điều khiển điện dải nhỏ đến 40 bar. | QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C) | 1 | 0 | 1 |
22 | Bơm thử thủy lực điều khiển điện dài cao đến 70 bar. | 1 | 0 | 1 | |
23 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi. | 1 | 0 | 1 | |
24 | Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp siêu âm | 1 | 0 | 1 | |
25 | Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu. | 1 | 0 | 1 | |
26 | Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính. | 1 | 0 | 1 | |
27 | Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu | 1 | 0 | 1 | |
28 | Bộ thiết bị dụng cụ đo kích thước hình học. | QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C) | 1 | 0 | 1 |
29 | Bộ thiết bị dụng cụ đo khe hở, đo bán kính và đo góc. | 1 | 0 | 1 | |
30 | Bộ thiết bị, dụng cụ phụ trợ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi. | 1 | 0 | 1 | |
31 | Thiết bị đo điện trở cách điện - chỉ thị điện tử. | QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C) | 1 | 0 | 1 |
32 | Thiết bị đo điện trở đất - Điện trở suất của đất - chỉ thị số. | 1 | 0 | 1 | |
33 | Thiết bị đo điện vạn năng. | 1 | 0 | 1 | |
34 | Ampe kim AC/DC. | 1 | 0 | 1 | |
35 | Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại. | 1 | 0 | 1 | |
36 | Thiết bị đo ồn có phân tích dải tần số. | 1 | 0 | 1 | |
37 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng. | 1 | 0 | 1 | |
38 | Máy đo tốc độ gió tích hợp nhiệt độ và áp suất khí quyển. | Để thực hiện nhiệm vụ đo thông số môi trường ngoài trời quy định tại Điều 5 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường | 1 | 0 | 1 |
39 | Máy kinh vỹ điện tử. | QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu: Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện) | 1 | 0 | 1 |
40 | Thiết bị đo vận tốc dài, tốc độ vòng quay. | 1 | 0 | 1 | |
41 | Thiết bị đo khoảng cách điện tử. | 1 | 0 | 1 | |
42 | Lực kế điện tử 1 tấn (giao tiếp không dây). | 1 | 0 | 1 | |
43 | Lực kế điện tử 2 tấn (giao tiếp không dây). | 1 | 0 | 1 | |
44 | Lực kế điện tử 5 tấn (giao tiếp không dây). | 1 | 0 | 1 | |
45 | Lực kế điện tử 10 tấn (giao tiếp không dây). | 1 | 0 | 1 | |
46 | Lực kế điện tử 25 tấn (giao tiếp không dây). | QTKĐ: 09-2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu: Cẩu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện) | 1 | 0 | 1 |
47 | Lực kế điện tử 50 tấn (giao tiếp không dây). | 1 | 0 | 1 | |
48 | Bộ hiển thị giao tiếp từ xa Communicator II. | 1 | 0 | 1 | |
49 | Máy thủy bình. | 1 | 0 | 1 | |
50 | Máy rò khí Gas lạnh. | QTKĐ:05 -2016/B LĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế) | 1 | 0 | 1 |
51 | Máy rò khí Gas hóa lỏng. | 1 | 0 | 1 | |
52 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép. | QTKĐ:30-2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người) | 1 | 0 | 1 |
53 | Máy nén mẫu. | TCVN 197-1:2014 (Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng) | 1 | 0 | 1 |
54 | Bộ đầu dò mức hóa chất và bình chứa. | TCVN 5815:2018 | 1 | 0 | 1 |
55 | Cân phân tích (5 số lẻ). | Phương pháp phân tích sử dụng Quang phổ hấp thụ nguyên tử, đơn cử TCVN 8126:2009 xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm đồng và sắt | 1 | 0 | 1 |
56 | Lò nung 1400°C. | Xác định hàm lượng Vàng và Bạc trong Hợp kim vàng (TCVN 5547:1991) | 1 | 0 | 1 |
57 | Máy lấy mẫu không khí kiểm tra vi sinh. | Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động. | 1 | 0 | 1 |
58 | Máy dập mẫu vi sinh. | TCVN 6404:2016 (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật) | 1 | 0 | 1 |
59 | Máy lọc nước siêu sạch PURELAB FLEX 2. | Máy lọc nước siêu sạch, cung cấp nước siêu sạch để pha hóa chất, thuốc thử và mẫu cho việc thực hiện phân tích trên máy sắc ký lỏng. Phân tích các hợp chất hữu cơ - An toàn đồ chơi trẻ em theo TCVN 6238-11:2010. | 1 | 0 | 1 |
60 | Máy lắc mẫu. | TCVN 6238:2011; TCVN 6238-11:2010; TCVN 5815:2018. | 1 | 0 | 1 |
61 | Bàn thí nghiệm chuyên dụng dùng (có hệ thống điện) để đặt máy và thực hiện các thao tác phân tích. | Theo Luật Hóa chất và Thông tư 04/2019/TT-BKHCN quy định hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học và Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động | 23 | 0 | 23 |
62 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu. | Theo Luật Hóa chất và Thông tư 04/2019/TT-BKHCN quy định hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học và Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động | 2 | 0 | 2 |
| 72 | 72 | 0 | ||
1 | Camera chuyên dùng cho phóng viên | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 12 | 12 | 0 |
2 | Camera phim trường | 5 | 5 | 0 | |
3 | Hệ thống thiết bị phim trường và hệ thống đèn treo | 3 | 3 | 0 | |
4 | Hệ thống thiết bị mạng trục, hệ thống thiết bị sản xuất, quản lý và lưu trữ chương trình truyền hình | 2 | 2 | 0 | |
5 | Hệ thống dựng hình | 20 | 20 | 0 | |
6 | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh | 2 | 2 | 0 | |
7 | Hệ thống thiết bị tổng khống chế, truyền dẫn và phân phối chương trình truyền hình | 1 | 1 | 0 | |
8 | Hệ thống cáp quang truyền hình, hệ thống cáp quang phát thanh | 2 | 2 | 0 | |
9 | Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình phát thanh, thiết bị biên tập, dựng nội dung chương trình phát thanh | 2 | 2 | 0 | |
10 | Hệ thống máy phát thanh FM cho 2 trạm Ninh Hòa và Khánh Sơn | 2 | 2 | 0 | |
11 | Hệ thống thiết bị phòng thu âm và hòa âm chuyên dụng, phòng thu và trực tiếp phát thanh | 1 | 1 | 0 | |
12 | Máy chủ (Server tốc độ cao) | 4 | 4 | 0 | |
13 | Thiết bị mã hóa và truyền phát tín hiệu phát thanh, truyền hình | 4 | 4 | 0 | |
14 | Thiết bị ghi chương trình phát sóng HD/4K | 2 | 2 | 0 | |
15 | Bộ chuyển phông nền (Switch Layer 2 và Switch Layer 3) | 10 | 10 | 0 | |
| 181 | 53 | 128 | ||
VI.1 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà |
| 39 | 7 | 32 |
1 | Máy bẫy ảnh | Điểm đ Khoản 1 Điều 94 Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 | 2 | 0 | 2 |
2 | Máy quay phim | 2 | 0 | 2 | |
3 | Bồn chứa nước di động phục vụ hoạt động chữa cháy | Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 | 2 | 1 | 1 |
4 | Vòi chữa cháy cuộn | 20 | 0 | 20 | |
5 | Loa tuyên truyền 800W | 6 | 5 | 1 | |
6 | Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa cháy | Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 | 2 | 1 | 1 |
7 | Máy laptop cấu hình cao | Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019 | 3 | 0 | 3 |
8 | Máy in màu | 2 | 0 | 2 | |
VI.2 | Chi cục Kiểm lâm |
| 40 | 2 | 38 |
1 | Máy quay phim bay (flycam) | Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019 | 20 | 0 | 20 |
2 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ cập nhật diễn biến rừng | 20 | 2 | 18 | |
VI.3 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa |
| 49 | 16 | 33 |
1 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ cập nhật diễn biến rừng | Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tai Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019 | 5 | 0 | 5 |
2 | Ống nhòm chuyên dụng | 10 | 0 | 10 | |
3 | Máy in màu khổ lớn dùng cho QLBVR và PCCCR | 1 | 0 | 1 | |
4 | Máy định vị GPS | Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20 | 12 | 8 |
5 | Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa cháy | 10 | 4 | 6 | |
6 | Máy quay phim bay | Căn cứ Chủ trương của Tỉnh ủy Khánh Hòa tại Thông báo kết luận số 655-TB/TU ngày 18/03/2020 | 3 | 0 | 3 |
VI.4 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa |
| 48 | 23 | 25 |
1 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ cập nhật diễn biến rừng | Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019 | 5 | 2 | 3 |
2 | Ống nhòm chuyên dụng | Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 | 6 | 4 |
3 | Máy in màu khổ lớn dùng cho QLBVR và PCCCR | 1 | 0 | 1 | |
4 | Máy định vị GPS | 20 | 9 | 11 | |
5 | Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa cháy | 10 | 4 | 6 | |
6 | Máy quay phim bay | 2 | 2 | 0 | |
VI.5 | Chi cục Thủy sản |
| 5 | 5 | 0 |
1 | Thiết bị máy Bộ đàm | Quyết định số 27/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4 | 4 | 0 |
2 | Thiết bị hệ thống giám sát tàu cá | Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ; Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 13/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn số 300a/TCTS-CN&QTHT ngày 30/9/2019 của trung tâm Thông tin thủy sản | 1 | 1 | 0 |
| 217 | 134 | 83 | ||
VII.1 | Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
| 217 | 134 | 83 |
a | Thiết bị âm thanh |
|
|
|
|
1 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số (Mixer) | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 6 | 4 | 2 |
2 | Loa full liền | 15 | 12 | 3 | |
3 | Loa sup liền | 9 | 6 | 3 | |
4 | Loa monitor (loa kiểm tra) | 9 | 6 | 3 | |
5 | Dây Cable tín hiệu | 3 | 2 | 1 | |
6 | Micro không dây cầm tay | 24 | 18 | 6 | |
7 | Micro không dây đeo áo, móc tai | 70 | 48 | 22 | |
8 | Thiết bị đóng cắt (MCB) hệ thống âm thanh | 3 | 2 | 1 | |
9 | Bộ chia tín hiệu | 3 | 0 | 3 | |
10 | Tai phone | 4 | 0 | 4 | |
b | Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
|
1 | Đèn beam | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 20 | 8 | 12 |
2 | Đèn kỹ thuật sân khấu | 36 | 18 | 18 | |
3 | Bộ đẩy Công suất đèn 12 kênh | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 4 | 3 | 1 |
4 | Bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số | 4 | 3 | 1 | |
5 | Đèn follow (dùng để chiếu vào tâm điểm di chuyển trên sân khau) | 4 | 2 | 2 | |
6 | Bộ chia tín hiệu | 3 | 2 | 1 | |
| 157 | 75 | 82 | ||
| 1 | 0 | 1 | ||
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy GPS | Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép | 1 | 0 | 1 |
| 5 | 0 | 5 | ||
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS phục vụ đo đạc, khảo sát sơ bộ và dẫn đường | Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép | 1 | 0 | 1 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
|
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM 500W | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | f |
2 | Camera bay (Flycam) | 1 | 0 | 1 | |
3 | Camera chuyên dùng Sony HXR-NX 100 và kèm theo phụ kiện | 1 | 0 | 1 | |
4 | Máy chụp hình chuyên dùng | 1 | 0 | 1 | |
| 60 | 40 | 20 | ||
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
|
|
|
|
1 | Micro không dây | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 4 | 2 | 2 |
2 | Bàn trộn âm Thanh (mixer) | 2 | 1 | 1 | |
3 | Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh | 4 | 2 | 2 | |
4 | Amply | 4 | 2 | 2 | |
5 | Loa Siêu trầm | 4 | 2 | 2 | |
6 | Loa toàn giải | 6 | 4 | 2 | |
7 | Bàn điều khiển ánh sáng | 2 | 1 | 1 | |
8 | Bàn trộn âm Thanh (Mixer) 32 line | 1 | 0 | 1 | |
9 | Flycam | 1 | 0 | 1 | |
10 | Hệ thống máy phát FM công suất 300W và đầu đọc | 2 | 1 | 1 | |
11 | Máy phát hình VTV1 công suất 1KW | 1 | 1 | 0 | |
12 | Máy phát hình VTV2 công suất 1KW | 1 | 1 | 0 | |
13 | Máy phát hình VTV3 công suất 500W | 1 | 1 | 0 | |
14 | Thiết bị thu tín hiệu truyền hình, truyền thanh | 4 | 4 | 0 | |
15 | Đầu thu tín hiệu truyền hình VTV1, VTV2, VTV3 | 3 | 3 | 0 | |
16 | Tivi kiểm tra tín hiệu truyền hình VTV1, VTV2, VTV3 | 3 | 3 | 0 | |
17 | Hệ thống ăng ten máy phát truyền hình VTV1, VTV2, VTV3 | 3 | 3 | 0 | |
18 | Hệ thống ăng ten máy phát truyền thanh | 2 | 1 | 1 | |
19 | Máy vi tính điều khiển phát sóng FM | 2 | 1 | 1 | |
20 | Máy vi tính dựng hình | 3 | 2 | 1 | |
21 | Hệ thống thu tín hiệu vệ tinh | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 1 | 0 |
22 | Micro phát thanh | 3 | 2 | 1 | |
23 | Bàn trộn âm Thanh (Mixer) phòng thu truyền thanh | 3 | 2 | 1 | |
| 3 | 0 | 3 | ||
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy GPS | Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép | 1 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị đo hồi âm (đã bao gồm phần mềm đo đạc và xử lý số liệu) | 1 | 0 | 1 | |
3 | Cân tải trọng xe ô tô | Xuất phát từ nhu cầu, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
4 | Máy quay phim |
|
|
|
|
| 2 | 2 | 0 | ||
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
|
|
|
|
1 | Máy Vi tính cấu hình cao phục vụ dựng hình ảnh | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 1 | 0 |
2 | Vi tính cấu hình cao phục vụ việc xử lý âm thanh | 1 | 1 | 0 | |
| 86 | 33 | 53 | ||
| Phòng Quản lý đô thị |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao phục vụ công tác lập quy hoạch | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 2 | 0 | 2 |
2 | Cùm khóa bánh xe ô tô con trang bị cho Tổ kiểm tra liên ngành phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự an toàn giao thông | 24 | 9 | 15 | |
3 | Cùm khóa bánh xe ô tô tải trang bị cho Tổ kiểm tra liên ngành phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự an toàn giao thông | 9 | 4 | 5 | |
4 | Thiết bị quay phim, chụp ảnh từ trên cao (flycam) | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 2 | 1 | 1 |
5 | Camera ghi hình gắn cầu vai | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 20 | 0 | 20 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
1 | Máy chủ tường lửa bảo vệ mạng TABMIS | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 1 | 0 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Thiết bị quay phim, chụp ảnh từ trên cao (flycam) | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 1 | 0 | 1 |
| Ban Quản lý Dịch vụ công ích |
|
|
|
|
1 | Đầu dò cho máy đo DO cầm tay | Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định | 2 | 1 | 1 |
2 | Bộ đo BOD 6 vị trí | 2 | 1 | 1 | |
3 | Máy đo oxy hòa tan (DO) hiện trường | 2 | 1 | 1 | |
4 | Máy quang phổ cầm tay | 2 | 1 | I | |
5 | Điện cực cho máy đo pH cầm tay | 2 | 1 | 1 | |
6 | Máy bơm chìm nước thải | 8 | 7 | 1 | |
7 | Thiết bị điều khiển lập trình để hoạt động trạm bơm | 7 | 6 | 1 | |
8 | Máy vi tính cấu hình cao phục vụ công tác quy hoạch, lưu trữ dữ liệu hệ thống thoát nước | 2 | 0 | 2 |
- 1Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung Danh mục tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Hóa chất 2007
- 2Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT về 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 6Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 11Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Luật Lâm nghiệp 2017
- 13Chỉ thị 45/CT-TTg năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 27/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 về Tài liệu hướng dẫn xây dựng Kế hoạch về thanh tra, kiểm tra, kiểm soát nghề cá theo hướng dẫn của Ủy ban Châu Âu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định 3965/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Thông tư 04/2019/TT-BKHCN quy định về sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ ban hành
- 19Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 21Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 23Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung Danh mục tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1928/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2020
- Ngày hết hiệu lực: 20/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực