Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1928/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 07 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa;

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc UBND thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21/12/2018;

Căn cứ Thông báo số 27/TB-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Thường trực HĐND tỉnh về việc kết luận phiên họp Thường trực HĐND tỉnh tháng 07 năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2849/STC-QLG&CS ngày 15 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 1.992 máy móc, thiết bị chuyên dùng của 35 cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- TT Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng: QTTV, NC, KGVX, XDNĐ;
- Lưu: VT, HB, HLe.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Đơn vị/ Danh mục máy móc, thiết bị

Quy định về việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng để phục vụ chức năng nhiệm vụ

Định mức

Hiện có

Bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=
(4)-(5)

 

TỔNG CỘNG:

 

1.992

480

1.512

A

KHỐI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH

 

1.835

405

1.430

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

137

11

126

I.1

Văn phòng Đăng ký đất đai Khánh Hòa

 

100

10

90

1

Máy toàn đạc điện tử

Quy định tại Khoản 2 phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

20

4

16

2

Máy GPS định vị cầm tay

Để thực hiện nhiệm vụ quy định tại Khoản 1.1 Chương I Phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

20

3

17

3

Máy in bản đồ chuyên dụng (khổ in Ao)

Quy định tại Bảng 42 Chương I phần III định mức vật tư thiết bị ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

10

0

10

4

Máy scan chuyên dụng tốc độ cao (phục vụ scan giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính để xây dựng cơ sở dữ liệu)

Quy định theo định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

10

0

10

5

Máy in chuyên dụng khổ A3 (phục vụ in hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...)

Quy định theo đinh mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

32

0

32

6

Máy đo thủy chuẩn

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

2

1

1

7

Máy đo khoảng cách cầm tay

3

1

2

8

Máy đo sâu + phụ kiện

3

1

2

I.2

Phòng Đo đạc, bản đồ và viễn thám

 

4

1

3

1

Máy toàn đạc điện tử

Quy định tại Khoản 2 phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

1

0

1

2

Máy định vị vệ tinh GNSS 02 tần số

Để thực hiện nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Chương I Phần 1 Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017

1

1

0

3

Máy định vị GPS cầm tay

1

0

1

4

Máy thủy chuẩn điện tử

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

I.3

Chi Cục Biển và Hải Đảo

 

3

0

3

1

Bộ máy tính xách tay có cổng COM kết nối với thiết bị ngoại vi

Tại văn bản 305/TCBHĐVN ngày 08/5/2015 của Tổng cục Biển và Hải đảo

1

0

1

2

Thiết bị định vị vệ tinh có khả năng xác định vị trí, phương hướng

1

0

1

3

Máy đo độ sâu hồi âm, radar (Thiết bị cảm biến cung cấp số liệu)

1

0

1

I.4

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường

 

28

0

28

1

Bộ cất phenol

Quy định tại mục 4. Định mức sử dụng thiết bị cho hoạt động của Trạm ban hành kèm Thông tư 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010

1

0

1

2

Bộ cất Cyanua

1

0

1

3

Máy lắc (đứng)

1

0

1

4

Bộ ổn nhiệt

1

0

1

5

Tủ lạnh trữ mẫu

4

0

4

6

Tủ lạnh sâu

1

0

1

7

Máy hút bụi

2

0

2

8

Máy bơm nước tăng áp

2

0

2

9

Máy hút ẩm

5

0

5

10

Máy đo điện trở, điện từ trường

Phục vụ chức năng nhiệm vụ quan trắc yếu tố có hại trong môi trường lao động quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 33 Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016

2

0

2

11

Máy đo cường độ sáng

2

0

2

12

Máy đo bức xa nhiệt

2

0

2

13

Cân kỹ thuật hiện trường

2

0

2

14

Máy đo vi khí hậu hiện trường

2

0

2

15

Máy phát điện loại 80KVA (chỉ dùng khi mất điện)

 

 

 

 

I.5

Phòng Khoáng sản

 

2

0

2

1

Máy đo sâu đơn tia 1 tần số Hãng Odom - Mỹ

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

2

Thiết bị đo hồi âm (đã bao gồm phần mềm đo đạc và xử lý số liệu)

1

0

1

II

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

972

71

901

II.1

Trường trung cấp nghề Cam Lâm

3

1

2

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

3

1

2

II.2

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh

 

26

0

26

a

Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn

 

 

 

 

1

Bếp inox công nghiệp có vòi nước

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đảm bảo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

0

2

2

Bếp Inox 03 họng

2

0

2

3

Bàn bếp inox công nghiệp

4

0

4

4

Chậu rửa inox công nghiệp

5

0

5

b

Nghề Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

1

Máy cân mực Laser

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

4

0

4

2

Máy đục bê tông

2

0

2

c

Nghề May thời trang

 

 

 

 

1

Máy cuốn sườn áo sơ mi

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

2

0

2

2

Máy may 1 kim cắt chi tự động

5

0

5

II.3

Tường Trung cấp nghề Ninh Hòa

 

758

46

712

a

Nghề May thời trang

 

 

 

 

1

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

12

4

8

2

Máy cắt vòng

3

0

3

3

Máy vắt sổ

6

2

4

4

Máy cuốn ống

2

0

2

5

Máy cuốn sườn áo sơ mi

4

0

4

6

Máy ép Mex

3

0

3

7

Máy may cơ 1 kim

70

30

40

b

Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn

 

 

 

 

1

Lò nướng 2 mặt

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

6

2

4

2

Lò nướng đối lưu Ukoeo

4

0

4

3

Lò sấy 10 tầng

2

0

2

4

Máy cán bột

3

0

3

5

Máy thái thịt

3

0

3

6

Máy trộn bột 5L

7

1

6

7

Máy trộn bột 7L

3

0

3

8

Máy làm kem

2

0

2

9

Máy xay thịt

7

1

6

10

Tủ sấy dụng cụ

3

0

3

11

Tủ trưng bày bánh (lạnh)

2

0

2

12

Tủ trưng bày và giữ bánh (nóng)

2

0

2

13

Tủ ủ bột

3

0

3

c

Nghề nghiệp vụ nhà hàng

 

 

 

 

1

Lò hâm buffet tròn 3

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

3

0

3

2

Máy bào đá tuyết

2

0

2

3

Nồi hâm nóng buffet 2 ngăn nắp mở lên 90 độ

3

0

3

4

Nồi hâm soup buffet chữ nhật

3

0

3

5

Bồn tắm

2

0

2

6

Giá treo ly quầy bar

2

0

2

7

Kệ để 4 tô sứ trưng bày trái cây

3

0

3

8

Quầy Lễ tân

3

1

2

9

Xe đẩy phục vụ buồng

4

0

4

10

Xe đẩy phục vụ nhà hàng

6

2

4

d

Nghề Hàn

 

 

 

 

1

Máy hàn CO2/MAG 500A

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

7

2

5

2

Máy hàn ma sát

2

0

2

3

Máy hàn TIC/QUE - AC/DC

6

1

5

e

Nghề Cắt gọt kim loại

 

 

 

 

1

Máy phay vạn năng Y3150

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

5

0

5

2

Máy Mài cầm tay MAKITA

5

0

5

f

Nghề Công nghệ ô tô

 

 

 

 

1

Cầu nâng cắt kéo (3.5 tấn)

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

1

0

1

2

Kích cá sấu 3 tấn

2

0

2

3

Kích cá sấu 5 tấn

2

0

2

4

Cẩu động cơ

1

0

1

5

Ba lăng 10 tấn

1

0

1

6

Súng hơi 1/2"

4

0

4

7

Súng hơi 3/4" và bộ khẩu

4

0

4

8

Giá nâng hộp số, 1500kg

4

0

4

9

Cân lực, 200-1000kgf/cm

4

0

4

10

Cân lực, 400-1800kgf/cm

4

0

4

11

Cân lực, 400-2800kgf/cm

4

0

4

12

Cân lực, 50-450kgf/cm

4

0

4

13

Cân lực, 10-30kgf/cm

4

0

4

14

Cầu treo động cơ

4

0

4

15

Giá gắn động cơ

4

0

4

16

Máy đo HC/CO

1

0

1

17

Máy làm sạch/kiểm tra bugi

9

0

9

18

Máy chẩn đoán

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

2

0

2

19

Thùng bơm dầu hộp số

4

0

4

20

Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ dùng chế hoà khí

4

0

4

21

Mô hình Động cơ phun xăng đơn điểm

2

0

2

22

Mô hình Động cơ phun xăng đa điểm

2

0

2

23

Mô hình Động cơ Diessel 4 kỳ

4

0

4

24

Mô hình Hộp số ngang

4

0

4

25

Mô hình Hộp số dọc

4

0

4

26

Mô hình Hộp số tự động ngang

2

0

2

27

Mô hình Hộp số tự động dọc

2

0

2

28

Mô hình Cầu sau (có visai, thắng - trống)

4

0

4

29

Mô hình Cụm bơm cái thắng + Trợ lực thắng

4

0

4

30

Mô hình Cụm nữa trước xe du lịch (nữa trước thân xe + Tableau + Động cơ + Hộp số + Treo-thắng-ll phía trước) xe ô tô 4 chỗ

2

0

2

31

Mô hình Nguyên hệ thống khung, gầm, lái, treo, phanh hơi trên ô tô còn hoạt động

1

0

1

32

Mô hình Nguyên hệ thống khung, gầm, lái, treo, phanh dầu trên ô tô còn hoạt động

1

0

1

33

Mô hình hoạt động hệ thống phanh ABS

1

0

1

34

Mô hình hoạt động hệ thống phanh khí nén

1

0

1

35

Mô hình hoạt động hệ thống điện ô tô

1

0

1

36

Mô hình hoạt động hệ thống điều hòa

1

0

1

37

Xe nâng cầm tay

2

0

2

g

Nghề Điện công nghiệp

 

 

 

 

1

Module thí nghiệm cảm biến - đo lường lực (trọng lượng)

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

10

0

10

2

Module rơle nhiệt 7 - 10A

10

0

10

3

Mô hình tủ cấp nguồn hệ thống

10

0

10

4

Bộ thí nghiệm Robot 6 trục IRB120

10

0

10

5

Mô hình điều khiển vị trí - Loại 2 trục

10

0

10

6

Module thực hành nguồn AC BA PHA

10

0

10

7

Module thực hành điều chỉnh góc mở BA PHA

10

0

10

8

Module thực hành biến đổi dòng/áp

10

0

10

9

Module thực hành khuếch đại vi sai

10

0

10

10

Bộ thực hành khí nén cơ bản

10

0

10

11

Bộ thí nghiệm máy điện động - truyền động điện

10

0

10

12

Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300

10

0

10

13

Bộ thực hành lập trình ZEN

10

0

10

14

Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn

10

0

10

15

Bộ lập trình PLC MITSUBISHI

10

0

10

16

Bộ ứng dụng điều khiển bể mức

10

0

10

17

Bộ ứng dụng điều khiển động cơ bước bằng PLC

10

0

10

18

Bộ lập trình PLC S7 200 EM 235

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

10

0

10

19

Bộ lập trình PLC S7 300 ET 200M

10

0

10

20

Máy nạp ga tự động

10

0

10

21

Bộ đào tạo nguyên lí làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa

10

0

10

22

Bộ đào tạo nguyên lí làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa có kết nối máy tính

10

0

10

23

Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt độ 1 chiều

10

0

10

24

Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều

10

0

10

25

Mô hình giàn trải điều hòa không khí 2 chiều INVERTER

10

0

10

26

Mô hình máy điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng không khí

10

0

10

27

Mô hình hệ thống điều hòa không khí ôtô

10

0

28

Mô hình giàn trải máy tủ lạnh

10

0

10

29

Mô hình kho lạnh, giải nhiệt bằng nước

10

0

10

30

Mô hình máy làm kem dàn trải, hoạt động được

10

0

10

31

Mô hình sản xuất nước đá cây

10

0

10

32

Mô hình máy lạnh công nghiệp 2 máy nén

10

0

10

33

Mô hình máy điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng nước

10

0

10

34

Bộ thực hành chu trình làm lạnh & điều hòa không khí máy lạnh nén hơi.

10

0

10

35

Bộ thực hành hệ thống máy lạnh hấp thụ

10

0

10

36

Bộ thực hành lắp ráp, dàn bay hơi đơn, làm lạnh dân dụng

10

0

10

37

Bộ thực hành khắc phục sửa chữa sự cố máy nén kín

10

0

10

38

Bộ thực hành nguyên lý chu trình máy lạnh nén hơi

10

0

10

39

Bộ thực hành chu trình điều hòa không khí chu trình ngược dùng van điều khiển 1/2 HP

10

0

10

40

Bộ thực hành điều hòa không khí dân dụng

10

0

10

41

Bộ thực hành điều hòa không khí dân dụng loại dàn độc lập

10

0

10

42

Mô hình điều hòa không khí loại dàn rời, dàn bay hơi đơn

10

0

10

43

Trạm nạp môi chất cầm tay, CFM 6.0

10

0

10

44

Hệ thống thu hồi, rút chân không, tái nạp ga hệ thống lạnh

10

0

10

45

Máy CNC mạch in

10

0

10

II.4

Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

 

116

13

103

a

Khoa Điện

 

 

 

 

1

Mô hình thực hành khí nén

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

5

0

5

2

Mô hình thực hành điện khí nén

5

0

5

3

Mô hình dàn trải máy gặt Inverter

6

0

6

4

Mô hình Máy phát điện

2

0

2

5

Máy khoan vặn vít sử dụng pin

10

0

10

6

Máy đục bê tông

2

0

2

7

Bộ Lập trình PLC S700 CPU 224

14

4

10

8

Máy cân bằng lazer 5 tia

5

0

5

9

Máy cắt rãnh tường

10

0

10

b

Khoa Cơ khí

 

 

 

 

1

Máy cắt sắt tấm CNC

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bô Lao động - Thương binh và Xã hội

1

0

1

2

Máy phay CNC

1

0

1

3

Máy cắt sắt tấm laser CNC

1

0

1

4

Máy mài trục ngoài

1

0

1

5

Mô hình máy tiện CNC

2

0

2

6

Mô hình máy phay CNC

2

0

2

7

Máy cưa vòng

3

1

2

8

Mỏ cắt khí cầm tay

5

0

5

9

Máy uốn tôn cơ khí

1

0

1

10

Máy chấn tôn

1

0

1

11

Máy hàn TIG

6

3

3

12

Máy hàn MIG-MAG

4

1

3

13

Mô hình mạch điện các máy công cụ: Máy tiện, phay, khoan, doa

2

0

2

14

Thiết bị Hàn leo đa năng

2

0

2

15

Máy chà nhám

5

0

5

16

Ê tô đa năng Máy phay

3

0

3

17

Lò tôi cao tầng

1

0

1

c

Khoa Du lch - Nghip v

 

 

 

 

1

Bếp Á có 2 họng có quạt thổi

Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12 và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bô Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

3

0

3

2

Bếp Âu 4 họng có lò nướng bên dưới

3

0

3

3

Quầy lễ tân

2

1

1

4

Bộ dùng pha chế coocktail

8

3

5

II.5

Trung tâm Bảo trợ xã hội Chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa

 

47

0

47

1

Bình oxy lớn+dụng cụ thở+xe đẩy bình oxy

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

2

0

2

2

Bình oxy nhỏ+đồng hồ

2

0

2

3

Máy phun thuốc phòng dịch

1

0

1

4

Máy trợ thở

3

0

3

5

Bộ khám tai mũi họng

1

0

1

6

Tủ thuốc y tá đứng

5

0

5

7

Bàn tập hoạt động trị liệu, ghế

2

0

2

8

Dụng cụ tập khớp gối

1

0

1

9

Giường tập vật lý trị liệu

1

0

1

10

Giường xiên quay

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

11

Khung tập đi có tựa khuỷ nách

1

0

1

12

Khung tập phục hồi chức năng

1

0

1

13

Thang song song

1

0

1

14

Xe đạp phục hồi chức năng

2

0

2

15

Xe lắc tay

5

0

5

16

Xe lăn bại não ngã nằm

3

0

3

17

Xe lăn inox

10

0

10

18

Xe lăn nằm

3

0

3

19

Máy chạy bộ

2

0

2

II.6

Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc NCC

 

22

11

11

1

Giường Massage tự động

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

2

1

1

2

Xe đạp tập

6

3

3

3

Máy chạy bộ điện

6

3

3

4

Ghế Massage toàn thân

6

3

3

5

Máy trợ thở khí trời

2

1

1

III

Sở Thông tin và Truyền thông

 

152

62

90

III.1

Văn phòng Sở (phục vụ hoạt động của Trung tâm dữ liệu tỉnh)

 

145

56

89

1

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ công tác quản trị mạng

Phục vụ công tác quản trị, vận hành TTDL tỉnh (hiện đội ngũ cán bộ chuyên môn tại TTDL tỉnh chưa được trang bị máy tính xách tay để phục vụ công tác quản trị)

6

0

6

2

Máy chủ

Căn cứ nhu cầu thực tế của việc triển khai các ứng dụng dùng chung tại TTDL tỉnh

50

22

28

3

Thiết bị mạng, thiết bị bảo mật tại trung tâm dữ liệu tỉnh

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

20

7

13

4

Bộ điều khiển máy chủ KVM switch tích hợp màn hình LCD

10

2

8

5

Bộ chuyển đổi tín hiệu quang điện Converter cho các đường truyền Internet

10

5

5

6

Thiết bị lưu trữ SAN

5

2

3

7

Ổ cắm điện chuyên dụng

15

6

9

8

Tủ rack chứa máy chủ

10

6

4

9

Tổng đài điện thoại và tin nhắn (Thiết bị tổng đài điện thoại, 01 điện thoại IP, 5 điện thoại con, 01 thiết bị trả lời tin nhắn tự động)

1

0

1

10

Hệ thống giám sát trạng thái thiết bị tại Trung tâm dữ liệu (thiết bị giám sát trạng thái thiết bị, hệ thống cảnh báo và màn hình hiển thị)

1

0

1

III.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ hành chính công trực tuyến

 

3

3

0

1

Tổng đài điện thoại phục vụ dịch vụ hành chính công (máy điện thoại có chức năng ghi âm, hiện cuộc gọi đến)

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

1

0

2

Máy quét mã vạch

1

1

0

3

Máy ảnh kỹ thuật số

 

 

 

 

4

Bộ CPU máy vi tính (cấu hình cao) + smart tivi 49 inches để hiển thị thông tin giới thiệu hoặc các thông báo cho khách hàng đến giao dịch tại Trung tâm

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

1

0

III.3

Trung tâm Cổng Thông tin điện tử

 

4

3

1

1

Máy chủ (lưu dữ liệu)

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

4

3

1

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

104

2

102

IV.1

Văn phòng Sở

 

1

0

1

1

Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu, chỉ số octane - cetane

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

IV.2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

2

0

2

1

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ công tác kiểm tra, thanh tra đo lường, chất lượng

 

1

0

1

2

Thiết bị đo nhanh chất độc trong sản phẩm, hàng hóa điện và điện tử, đồ chơi trẻ em, các sản phẩm tiêu dùng trong công nghiệp, đo nhanh hàm lượng vàng.

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

IV.3

Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ

 

7

2

5

1

Máy quay phim tư liệu

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

1

0

2

Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác ghi hình tư liệu

1

1

0

3

Máy đo DO cầm tay

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

4

Máy đo NH3-N cầm tay

1

0

1

5

Khúc xạ kế đo độ mận

1

0

1

6

Máy đo độ cứng nước

1

0

1

7

Kính hiển vi soi nổi

1

0

1

IV.4

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

94

0

94

1

Hệ thống thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh đường kính từ DN15 đến DN50 (cấp A, B, C).

ĐLVN 17:2017

(Đồng hồ nước - Quy trình kiểm định)

1

0

1

2

Bộ quả cân chuẩn 1mg đến 500mg trong hệ thống cân điện tử

- ĐLVN 16:2009 (Cân phân tích, cân kỹ thuật - Quy trình kiểm định).

- ĐLVN 47:2009 (Quả cân cấp chính xác F2, M1, M2 - Quy trình kiểm định).

1

0

1

3

Bộ quả cân chuẩn 1 g đến 500g trong hệ thống cân điện tử

1

0

1

4

Bộ quả cân chuẩn 1mg đến 500mg trong hệ thống cân điện tử

1

0

1

5

Bộ quả cân chuẩn 1g đến 500g trong hệ thống cân điện tử

1

0

1

6

Bộ quả cân chuẩn 1kg đến 20kg.

1

0

1

7

Cân điện tử chính xác cao 220g/0.01mg.

ĐLVN 47:2009 (Quả cân cấp chính xác F2, M1, M-2 - Quy trình kiểm định)

1

0

1

8

Cân điện tử chính xác cao 520g/0.1mg.

1

0

1

9

Cân điện tử chính xác cao 10.2 kg/0.01 g.

1

0

1

10

Cân điện tử chính xác cao 36.2 kg/0.1 g.

1

0

1

11

Quả cân cấp chính xác M1, khối lượng 500 kg/quả.

ĐLVN 13:2019 (Quy trình kiểm định cân ô tô)

10

0

10

12

Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn áp suất đến 700 bar cấp chính xác cao đến 0.05%.

ĐLVN 08:2011 (Áp kế kiểu lò xo - Quy trình kiểm định)

1

0

1

13

Thiết bị hiệu chuẩn thiết bị lực

(Hiệu chuẩn máy kéo, máy nén, búa bật nẩy...).

- ĐLVN 150:2004 (Quy trình hiệu chuẩn thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nẩy).

- ĐLVN 108:2002 (Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo lực).

1

0

1

14

Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh).

- ĐLVN 137:2004 (Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng - Quy trình hiệu chuẩn).

- ĐLVN 138:2004 (Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự - Quy trình hiệu chuẩn).

- ĐLVN 20:2019 (Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng - Quy trình kiểm định).

1

0

1

15

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế y học (phù hợp cả 3 loại Nhiệt kế thủy tinh cặp nách, nhiệt kế điện tử, nhiệt kế bức xạ hồng ngoại đo tai).

1

0

1

16

Bộ thiết bị kiểm định nhiệt ẩm kế (Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế).

ĐLVN 140:2004 (Âm kế Assman - Quy trình kiểm định)

1

0

1

17

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh cho hiệu chuẩn tủ sấy/lò nung và các buồng nhiệt.

- ĐLVN 137:G1150- ĐLVN 138:2004.

- ĐLVN 20:2019.

1

0

1

18

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng y tế

- ĐLVN 137:G1150- ĐLVN 138:2004.

- ĐLVN 20:2019

1

0

1

19

Bàn kiểm công tơ điện 3 pha, 24 vị trí, cấp chính xác 0.1

- ĐLVN 07 : 2019 (Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng - Quy trình kiểm định).

- ĐLVN 39 : 2019 (Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử - Quy trình kiểm định).

1

0

1

20

Bộ 14 thấu kính chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt.

ĐLVN 258:2014 (Phương tiện đo tiêu cự kính mắt - Quy trình kiểm định)

1

0

1

21

Bơm thử thủy lực điều khiển điện dải nhỏ đến 40 bar.

QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH

(Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C)

1

0

1

22

Bơm thử thủy lực điều khiển điện dài cao đến 70 bar.

1

0

1

23

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi.

1

0

1

24

Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp siêu âm

1

0

1

25

Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu.

1

0

1

26

Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính.

1

0

1

27

Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu

1

0

1

28

Bộ thiết bị dụng cụ đo kích thước hình học.

QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH

(Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C)

1

0

1

29

Bộ thiết bị dụng cụ đo khe hở, đo bán kính và đo góc.

1

0

1

30

Bộ thiết bị, dụng cụ phụ trợ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi.

1

0

1

31

Thiết bị đo điện trở cách điện - chỉ thị điện tử.

QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH

(Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C)

1

0

1

32

Thiết bị đo điện trở đất - Điện trở suất của đất - chỉ thị số.

1

0

1

33

Thiết bị đo điện vạn năng.

1

0

1

34

Ampe kim AC/DC.

1

0

1

35

Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại.

1

0

1

36

Thiết bị đo ồn có phân tích dải tần số.

1

0

1

37

Thiết bị đo cường độ ánh sáng.

1

0

1

38

Máy đo tốc độ gió tích hợp nhiệt độ và áp suất khí quyển.

Để thực hiện nhiệm vụ đo thông số môi trường ngoài trời quy định tại Điều 5 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường

1

0

1

39

Máy kinh vỹ điện tử.

QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH

(Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu: Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện)

1

0

1

40

Thiết bị đo vận tốc dài, tốc độ vòng quay.

1

0

1

41

Thiết bị đo khoảng cách điện tử.

1

0

1

42

Lực kế điện tử 1 tấn (giao tiếp không dây).

1

0

1

43

Lực kế điện tử 2 tấn (giao tiếp không dây).

1

0

1

44

Lực kế điện tử 5 tấn (giao tiếp không dây).

1

0

1

45

Lực kế điện tử 10 tấn (giao tiếp không dây).

1

0

1

46

Lực kế điện tử 25 tấn (giao tiếp không dây).

QTKĐ: 09-2016/BLĐTBXH

(Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu: Cẩu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện)

1

0

1

47

Lực kế điện tử 50 tấn (giao tiếp không dây).

1

0

1

48

Bộ hiển thị giao tiếp từ xa Communicator II.

1

0

1

49

Máy thủy bình.

1

0

1

50

Máy rò khí Gas lạnh.

QTKĐ:05 -2016/B LĐTBXH

(Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế)

1

0

1

51

Máy rò khí Gas hóa lỏng.

1

0

1

52

Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép.

QTKĐ:30-2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người)

1

0

1

53

Máy nén mẫu.

TCVN 197-1:2014 (Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng)

1

0

1

54

Bộ đầu dò mức hóa chất và bình chứa.

TCVN 5815:2018

1

0

1

55

Cân phân tích (5 số lẻ).

Phương pháp phân tích sử dụng Quang phổ hấp thụ nguyên tử, đơn cử TCVN 8126:2009 xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm đồng và sắt

1

0

1

56

Lò nung 1400°C.

Xác định hàm lượng Vàng và Bạc trong Hợp kim vàng (TCVN 5547:1991)

1

0

1

57

Máy lấy mẫu không khí kiểm tra vi sinh.

Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

1

0

1

58

Máy dập mẫu vi sinh.

TCVN 6404:2016

(Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật)

1

0

1

59

Máy lọc nước siêu sạch PURELAB FLEX 2.

Máy lọc nước siêu sạch, cung cấp nước siêu sạch để pha hóa chất, thuốc thử và mẫu cho việc thực hiện phân tích trên máy sắc ký lỏng. Phân tích các hợp chất hữu cơ - An toàn đồ chơi trẻ em theo TCVN 6238-11:2010.

1

0

1

60

Máy lắc mẫu.

TCVN 6238:2011; TCVN 6238-11:2010; TCVN 5815:2018.

1

0

1

61

Bàn thí nghiệm chuyên dụng dùng (có hệ thống điện) để đặt máy và thực hiện các thao tác phân tích.

Theo Luật Hóa chất và Thông tư 04/2019/TT-BKHCN quy định hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học và Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động

23

0

23

62

Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu.

Theo Luật Hóa chất và Thông tư 04/2019/TT-BKHCN quy định hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học và Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động

2

0

2

V

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

72

72

0

1

Camera chuyên dùng cho phóng viên

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

12

12

0

2

Camera phim trường

5

5

0

3

Hệ thống thiết bị phim trường và hệ thống đèn treo

3

3

0

4

Hệ thống thiết bị mạng trục, hệ thống thiết bị sản xuất, quản lý và lưu trữ chương trình truyền hình

2

2

0

5

Hệ thống dựng hình

20

20

0

6

Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh

2

2

0

7

Hệ thống thiết bị tổng khống chế, truyền dẫn và phân phối chương trình truyền hình

1

1

0

8

Hệ thống cáp quang truyền hình, hệ thống cáp quang phát thanh

2

2

0

9

Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình phát thanh, thiết bị biên tập, dựng nội dung chương trình phát thanh

2

2

0

10

Hệ thống máy phát thanh FM cho 2 trạm Ninh Hòa và Khánh Sơn

2

2

0

11

Hệ thống thiết bị phòng thu âm và hòa âm chuyên dụng, phòng thu và trực tiếp phát thanh

1

1

0

12

Máy chủ (Server tốc độ cao)

4

4

0

13

Thiết bị mã hóa và truyền phát tín hiệu phát thanh, truyền hình

4

4

0

14

Thiết bị ghi chương trình phát sóng HD/4K

2

2

0

15

Bộ chuyển phông nền (Switch Layer 2 và Switch Layer 3)

10

10

0

VI

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

181

53

128

VI.1

Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà

 

39

7

32

1

Máy bẫy ảnh

Điểm đ Khoản 1 Điều 94 Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14

2

0

2

2

Máy quay phim

2

0

2

3

Bồn chứa nước di động phục vụ hoạt động chữa cháy

Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019

2

1

1

4

Vòi chữa cháy cuộn

20

0

20

5

Loa tuyên truyền 800W

6

5

1

6

Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa cháy

Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019

2

1

1

7

Máy laptop cấu hình cao

Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019

3

0

3

8

Máy in màu

2

0

2

VI.2

Chi cục Kiểm lâm

 

40

2

38

1

Máy quay phim bay (flycam)

Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019

20

0

20

2

Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ cập nhật diễn biến rừng

20

2

18

VI.3

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

 

49

16

33

1

Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ cập nhật diễn biến rừng

Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tai Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019

5

0

5

2

Ống nhòm chuyên dụng

10

0

10

3

Máy in màu khổ lớn dùng cho QLBVR và PCCCR

1

0

1

4

Máy định vị GPS

Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

12

8

5

Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa cháy

10

4

6

6

Máy quay phim bay

Căn cứ Chủ trương của Tỉnh ủy Khánh Hòa tại Thông báo kết luận số 655-TB/TU ngày 18/03/2020

3

0

3

VI.4

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa

 

48

23

25

1

Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ cập nhật diễn biến rừng

Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019

5

2

3

2

Ống nhòm chuyên dụng

Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

6

4

3

Máy in màu khổ lớn dùng cho QLBVR và PCCCR

1

0

1

4

Máy định vị GPS

20

9

11

5

Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa cháy

10

4

6

6

Máy quay phim bay

2

2

0

VI.5

Chi cục Thủy sản

 

5

5

0

1

Thiết bị máy Bộ đàm

Quyết định số 27/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4

4

0

2

Thiết bị hệ thống giám sát tàu cá

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ; Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 13/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn số 300a/TCTS-CN&QTHT ngày 30/9/2019 của trung tâm Thông tin thủy sản

1

1

0

VII

Sở Văn hóa và Thể thao

 

217

134

83

VII.1

Nhà hát nghệ thuật truyền thống

 

217

134

83

a

Thiết bị âm thanh

 

 

 

 

1

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số (Mixer)

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

6

4

2

2

Loa full liền

15

12

3

3

Loa sup liền

9

6

3

4

Loa monitor (loa kiểm tra)

9

6

3

5

Dây Cable tín hiệu

3

2

1

6

Micro không dây cầm tay

24

18

6

7

Micro không dây đeo áo, móc tai

70

48

22

8

Thiết bị đóng cắt (MCB) hệ thống âm thanh

3

2

1

9

Bộ chia tín hiệu

3

0

3

10

Tai phone

4

0

4

b

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

 

1

Đèn beam

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

20

8

12

2

Đèn kỹ thuật sân khấu

36

18

18

3

Bộ đẩy Công suất đèn 12 kênh

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

4

3

1

4

Bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số

4

3

1

5

Đèn follow (dùng để chiếu vào tâm điểm di chuyển trên sân khau)

4

2

2

6

Bộ chia tín hiệu

3

2

1

B

KHỐI HUYỆN

 

157

75

82

I

UBND thị xã Ninh Hòa

 

1

0

1

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Máy GPS

Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép

1

0

1

II

UBND huyện Cam Lâm

 

5

0

5

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Máy định vị cầm tay GPS phục vụ đo đạc, khảo sát sơ bộ và dẫn đường

Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép

1

0

1

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

 

 

 

 

1

Máy phát sóng FM 500W

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

f

2

Camera bay (Flycam)

1

0

1

3

Camera chuyên dùng Sony HXR-NX 100 và kèm theo phụ kiện

1

0

1

4

Máy chụp hình chuyên dùng

1

0

1

III

UBND huyện Khánh Sơn

 

60

40

20

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

 

 

 

 

1

Micro không dây

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

4

2

2

2

Bàn trộn âm Thanh (mixer)

2

1

1

3

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh

4

2

2

4

Amply

4

2

2

5

Loa Siêu trầm

4

2

2

6

Loa toàn giải

6

4

2

7

Bàn điều khiển ánh sáng

2

1

1

8

Bàn trộn âm Thanh (Mixer) 32 line

1

0

1

9

Flycam

1

0

1

10

Hệ thống máy phát FM công suất 300W và đầu đọc

2

1

1

11

Máy phát hình VTV1 công suất 1KW

1

1

0

12

Máy phát hình VTV2 công suất 1KW

1

1

0

13

Máy phát hình VTV3 công suất 500W

1

1

0

14

Thiết bị thu tín hiệu truyền hình, truyền thanh

4

4

0

15

Đầu thu tín hiệu truyền hình VTV1, VTV2, VTV3

3

3

0

16

Tivi kiểm tra tín hiệu truyền hình VTV1, VTV2, VTV3

3

3

0

17

Hệ thống ăng ten máy phát truyền hình VTV1, VTV2, VTV3

3

3

0

18

Hệ thống ăng ten máy phát truyền thanh

2

1

1

19

Máy vi tính điều khiển phát sóng FM

2

1

1

20

Máy vi tính dựng hình

3

2

1

21

Hệ thống thu tín hiệu vệ tinh

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

1

0

22

Micro phát thanh

3

2

1

23

Bàn trộn âm Thanh (Mixer) phòng thu truyền thanh

3

2

1

IV

UBND huyện Diên Khánh

 

3

0

3

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Máy GPS

Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép

1

0

1

2

Thiết bị đo hồi âm (đã bao gồm phần mềm đo đạc và xử lý số liệu)

1

0

1

3

Cân tải trọng xe ô tô

Xuất phát từ nhu cầu, không có quy định

1

0

1

4

Máy quay phim

 

 

 

 

V

UBND thành phố Cam Ranh

 

2

2

0

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

 

 

 

 

1

Máy Vi tính cấu hình cao phục vụ dựng hình ảnh

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

1

0

2

Vi tính cấu hình cao phục vụ việc xử lý âm thanh

1

1

0

VI

UBND thành phố Nha Trang

 

86

33

53

 

Phòng Quản lý đô thị

 

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ công tác lập quy hoạch

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

2

0

2

2

Cùm khóa bánh xe ô tô con trang bị cho Tổ kiểm tra liên ngành phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự an toàn giao thông

24

9

15

3

Cùm khóa bánh xe ô tô tải trang bị cho Tổ kiểm tra liên ngành phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự an toàn giao thông

9

4

5

4

Thiết bị quay phim, chụp ảnh từ trên cao (flycam)

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

2

1

1

5

Camera ghi hình gắn cầu vai

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

20

0

20

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

 

1

Máy chủ tường lửa bảo vệ mạng TABMIS

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

1

0

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Thiết bị quay phim, chụp ảnh từ trên cao (flycam)

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

1

0

1

 

Ban Quản lý Dịch vụ công ích

 

 

 

 

1

Đầu dò cho máy đo DO cầm tay

Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không có quy định

2

1

1

2

Bộ đo BOD 6 vị trí

2

1

1

3

Máy đo oxy hòa tan (DO) hiện trường

2

1

1

4

Máy quang phổ cầm tay

2

1

I

5

Điện cực cho máy đo pH cầm tay

2

1

1

6

Máy bơm chìm nước thải

8

7

1

7

Thiết bị điều khiển lập trình để hoạt động trạm bơm

7

6

1

8

Máy vi tính cấu hình cao phục vụ công tác quy hoạch, lưu trữ dữ liệu hệ thống thoát nước

2

0

2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 1928/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Hữu Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 20/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản