Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 12 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC UBND THỊ XÃ NINH HÒA VÀO DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3965/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông báo số 66/TB-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về phiên họp thường kỳ tháng 12 năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5481/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 (chi tiết tại Danh mục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA
(Đính kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Đài Truyền thanh - Tiếp hình thị xã |
|
|
1 | Máy phát FM | Cái | 1 |
2 | Máy vi tính dựng chương trình dung lượng lớn | Cái | 1 |
3 | Máy vi tính điều khiển phát sóng FM | Cái | 1 |
4 | Máy quay phim | Cái | 2 |
5 | Chân máy quay phim | Cái | 1 |
6 | Máy phát VTV2 | Cái | 1 |
7 | Mixer | Cái | 1 |
8 | Tivi kiểm tra sóng | Cái | 2 |
9 | Máy đo điện trở đất | Cái | 1 |
10 | Hệ thống thu tín hiệu vệ tinh | Hệ thống | 2 |
11 | Hệ thống thu kỹ thuật số | Cái | 1 |
12 | Micro phát thanh | Cái | 5 |
13 | Tai nghe cho phát thanh viên | Cái | 5 |
14 | Máy hút bụi | Cái | 1 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
15 | Máy GPS định vị cầm tay | Cái | 1 |
| Nhà thiếu nhi thị xã |
|
|
16 | Trống đội | Bộ | 2 |
17 | Kèn Baryton | Cây | 3 |
18 | Kèn Trumpet | Cây | 2 |
| Trạm khuyến nông |
|
|
19 | Máy đo độ PH đất, PH nước | Cái | 1 |
20 | Ẩm kế đo thủy phần hạt giống | Cái | 1 |
21 | Máy đo độ H2S | Cái | 1 |
22 | Loa xách tay | Cái | 1 |
23 | Máy đo độ dẫn điện trong đất | Cái | 1 |
24 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
25 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 |
26 | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
27 | Máy đo nhiệt độ ngoài trời | Cái | 1 |
28 | Máy đo chất lượng nước | Cái | 1 |
29 | Máy quay phim cầm tay | Cái | 1 |
30 | Kính hiển vi 1000X | Cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã |
|
|
31 | Bàn khiển đèn Par 64 (điện 1 pha CS1000W) | Cái | 1 |
32 | Bàn khiển đèn Led | Cái | 1 |
33 | Công suất đèn SRC-192 | Bộ | 2 |
34 | Đèn Moving Head Weinas Beam 200 | Cái | 4 |
35 | Đèn sân khấu Follow 1200W | Bộ | 1 |
36 | Đèn Par Led 500W | Cái | 10 |
37 | Đèn Par 64 1000W | Cái | 10 |
38 | Tủ đựng thiết bị đèn 10U-12U | Cái | 1 |
39 | Tủ đựng đèn Par 8 ngăn | Cái | 4 |
40 | Tủ đựng đền Moving Hear 2 ngăn | Cái | 2 |
41 | Dây nguồn tín hiệu đèn 12 ruột (12x2.5) | Mét | 100 |
42 | Dây nguồn tín hiệu đèn 4 ruột (2x2.5) | Mét | 100 |
43 | Phích cắm chống nước đực + cái | Bộ | 20 |
44 | Bàn trộn âm thanh SOUNDCRAFT GB 2/32 | Cái | 1 |
45 | Equalizer 31 cần ASHLY - MQX 2310 | Cái | 2 |
46 | Bộ phân tần Crossover ASHLY - XR 2001 | Cái | 2 |
47 | Micro SHURE - BLX24R/SM 58 | Bộ | 2 |
48 | Micro SHURE - BLX24R/B 58 | Bộ | 2 |
49 | 1 Loa Bass BEYMA - 12P80Nd (TBN) | Cái | 6 |
50 | 1 Treble BEYMA - CD 1014Nd (TBN) | Cái | 6 |
51 | Thùng Array phun sơn + họng | Cái | 6 |
52 | 1 Loa Bass BEYMA - SM 115K (TBN) | Cái | 2 |
53 | 1 Treble BEYMA - SMC 60B (TBN) | Cái | 2 |
54 | Thùng phun sơn Việt Nam + họng | Cái | 2 |
55 | 2 Loa Bass BEYMA - 18PWB1000Fe (TBN) | Cái | 3 |
56 | Thùng phun sơn Việt Nam | Cái | 3 |
57 | Power BYMA - MA 8200 II (sử dụng cho loa Sub) | Cái | 3 |
58 | Power BYMA - CA 22 II (sử dụng cho loa Full + loa Monitor) | Cái | 4 |
59 | Tủ đựng thiết bị 12U và 16U | Cái | 4 |
60 | Ổ điện nguồn BYMA - PA 820 | Cái | 4 |
61 | Dây loa 8 ruột (2x2.5) | Mét | 100 |
62 | Dây loa 2 ruột (2x2.5) - SP 225 | Mét | 100 |
63 | Jack Speakon dùng cho loa | Cái | 50 |
64 | Bộ cáp tín hiệu 16 Line (30 mét) + hộp cáp + Jack kết nối | Bộ | 1 |
65 | Bao da đựng thùng loa | Cái | 16 |
66 | Hộp đựng Mixer 32 | Cái | 1 |
67 | Tủ cung cấp điện nguồn | Cái | 1 |
68 | Bộ máy chiếu 300 Inch | Cái | 1 |
69 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
70 | Bục gỗ trao giải thưởng | Cái | 3 |
71 | Bàn bóng bàn | Cái | 2 |
72 | Khung thành | Cái | 2 |
73 | Máy cắt cỏ | Cái | 2 |
74 | Trụ bóng rổ | Bộ | 1 |
75 | Hệ thống âm thanh sân vận động 16/7 | Bộ | 1 |
76 | Loa cầm tay | Cái | 2 |
77 | Thảm cầu lông | Bộ | 2 |
78 | Hệ thống âm thanh di động | Bộ | 1 |
79 | Tivi JVC 25 Inch | Cái | 1 |
- 1Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
- 2Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
- 6Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định 3965/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Sơn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra