- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1926/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành chính sách về kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ ý kiến thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 41/HĐND ngày 10/6/2014;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1403/TTr-SNN ngày 09/5/2014 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1479/STC-NS ngày 22/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014 của 21 xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014 cho 21 xã của các huyện, thị xã, thành phố đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 để kiên cố hóa 52,08 km kênh mương, với tổng diện tích tưới 3.001 ha.
2. Cơ chế tài chính hỗ trợ: Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương, với tổng kinh phí: 36.910 triệu đồng. Cụ thể:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ đảm bảo 30% giá trị xây lắp, với số tiền: 11.073 triệu đồng (bao gồm: hỗ trợ xi măng là 3.846 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 4.627 triệu đồng), sử dụng từ nguồn vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2014 theo Quyết định số 950/QĐ-BTC ngày 08/5/2014 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2014.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố, nhân dân đóng góp, nguồn khác: 25.837 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014
(Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015)
(Kèm theo Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Tổng kinh phí (tr.đ) | Theo chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%) | Vốn huyện, xã, nhân dân, nguồn khác | Ghi chú | |||
Tổng | Hỗ trợ XM | Hỗ trợ bằng tiền (Tr.đ) | ||||||||
Xi măng | Quy đổi thành tiền (tr.đ) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(6)+ | (6)=(8)+(9) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
* | TỔNG CỘNG | 52,08 | 3.001 | 36.910 | 11.073 | 3.846 | 6.446 | 4.627 | 25.837 |
|
1 | Huyện Hoài Nhơn | 11,46 | 412 | 7.085 | 2.126 | 731 | 1.225 | 901 | 4.960 |
|
2 | Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Hoài Ân | 8,69 | 536 | 6.653 | 1.996 | 691 | 1.158 | 838 | 4.657 |
|
5 | Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | TP Quy Nhơn | 1,30 | 65 | 678 | 203 | 68 | 114 | 90 | 474 |
|
7 | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Phù Mỹ | 9,6 | 560 | 6.617 | 1.985 | 693 | 1.161 | 824 | 4.632 |
|
9 | Huyện Phù Cát | 6,10 | 335 | 4.738 | 1.421 | 504 | 844 | 577 | 3.316 |
|
10 | Huyện Tuy Phước | 3,33 | 333 | 2.562 | 769 | 266 | 445 | 323 | 1.793 |
|
11 | Thị xã An Nhơn | 11,60 | 760 | 8.578 | 2.573 | 895 | 1.499 | 1.074 | 6.005 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014
(Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến kênh | Địa điểm xây dựng | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Tổng kinh phí (tr.đ) | Theo chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%) | Vốn huyện, xã, nhân dân, nguồn khác | |||
Tổng | Hỗ trợ XM | Hỗ trợ bằng tiền (Tr.đ) | ||||||||
Xi măng | Quy đổi thành tiền (tr.đ) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(6)+ | (6)=(8)+(9) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
* | Các xã xây dựng NTM GĐ 2015 |
| 52,08 | 3.001 | 36.910 | 11.073 | 3.846 | 6.446 | 4.627 | 25.837 |
I | Huyện Hoài Nhơn |
| 11,46 | 412 | 7.085 | 2.126 | 731 | 1.225 | 901 | 4.960 |
1 | Xã Hoài Hương |
| 1,34 | 105 | 888 | 266 | 93 | 155 | 111 | 621 |
1.1 | Tuyến từ đường liên xã đến mương tiêu - Nhuận An | Thôn Nhuận An | 0,34 | 35 | 233 | 70 | 24 | 41 | 29 | 163 |
1.2 | Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Phúc | Thôn Nhuận An + Nhuận An Đông | 0,33 | 25 | 175 | 53 | 18 | 30 | 23 | 123 |
1.3 | Tuyến từ mương giữa đến nhà ông Mẫn - Phú An | Thôn Phú An | 0,67 | 45 | 479 | 144 | 50 | 84 | 60 | 336 |
2 | Xã Hoài Tân |
| 4,82 | 155 | 3.001 | 900 | 308 | 517 | 384 | 2.101 |
2.1 | Tuyến mương đồng đội 9 | Thôn An Dưỡng 2 | 2,00 | 45 | 1.431 | 429 | 150 | 251 | 178 | 1.002 |
2.2 | Tuyến từ kênh N2 Lại Giang đến Lương Sơn |
| 0,70 | 20 | 357 | 107 | 35 | 59 | 48 | 250 |
2.3 | Tuyến từ Ngõ Bông đến đường 327 | Thôn Giao Hội 1 | 0,35 | 22 | 186 | 56 | 19 | 32 | 24 | 130 |
2.4 | Tuyến mương Mẩu gia đội 5 | Thôn Giao Hội 2 | 0,30 | 20 | 153 | 46 | 15 | 25 | 21 | 107 |
2.5 | Tuyến từ ngõ Sử đến ruộng ông Chính | Thôn Đệ Đức 2 | 0,80 | 28 | 533 | 160 | 56 | 93 | 66 | 373 |
2.6 | Tuyến từ kênh N2 Lại Giang đến ruộng ông Sương | Thôn Đệ Đức 3 | 0,67 | 20 | 341 | 102 | 34 | 56 | 46 | 239 |
3 | Xã Hoài Châu |
| 5,30 | 152 | 3.197 | 959 | 330 | 553 | 406 | 2.238 |
3.1 | Tuyến mương Đồng Dông đến Huỳnh Dận | Xã Hoài Châu | 2,30 | 23 | 1.223 | 367 | 124 | 208 | 159 | 856 |
3.2 | Tuyến mương Đồng Chùa | Xã Hoài Châu | 1,00 | 44 | 716 | 215 | 75 | 126 | 89 | 501 |
3.3 | Tuyến mương ngõ Lang đến ngõ Sa | Xã Hoài Châu | 0,72 | 28 | 479 | 144 | 50 | 84 | 60 | 336 |
3.4 | Tuyến mương Cát Trên | Xã Hoài Châu | 0.64 | 32 | 438 | 132 | 46 | 77 | 54 | 307 |
3.5 | Tuyến mương Cát Dưới | Xã Hoài Châu | 0.64 | 25 | 340 | 102 | 35 | 58 | 44 | 238 |
II | Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Hoài Ân |
| 8,69 | 536 | 6.653 | 1.996 | 691 | 1.158 | 838 | 4.657 |
1 | Xã Ân Thạnh |
| 1,54 | 125 | 1.068 | 320 | 110 | 185 | 135 | 747 |
1.1 | Tuyến từ hồ Hóc của đến kênh N2 | An Thường 1 | 0,57 | 30 | 380 | 114 | 40 | 67 | 47 | 266 |
1.2 | Mương ra Tản Cư | Hội An | 0,37 | 25 | 197 | 59 | 20 | 33 | 26 | 138 |
1.3 | Tuyến từ trạm bơm đội 16 đến Miểu Ông | Phú Văn | 0,60 | 70 | 492 | 147 | 51 | 85 | 62 | 344 |
2 | Xã Ân Phong |
| 3,80 | 180 | 2.946 | 884 | 307 | 514 | 369 | 2.062 |
2.1 | Trạm thuế - nhà Điệm | An Hậu | 1,00 | 50 | 716 | 215 | 75 | 126 | 89 | 501 |
2.2 | Gò trung - ruộng Linh chiểu | Linh Chiểu | 1,60 | 70 | 1.311 | 393 | 135 | 227 | 166 | 918 |
2.3 | Tuyến từ mương đập ngạn - cây trám | An Thiện | 1,20 | 60 | 919 | 276 | 96 | 162 | 114 | 643 |
3 | Xã Ân Tường Tây |
| 3,35 | 231 | 2.640 | 792 | 274 | 459 | 333 | 1.848 |
3.1 | Tuyến từ trạm bơm xóm 5 đến nhà ông 8 Thân | Phú Hữu 2 | 0,75 | 61 | 614 | 184 | 63 | 106 | 78 | 430 |
3.2 | Tuyến từ Cầu Máng đến nhà Bé Diên | Phú Hữu 2 | 0,75 | 55 | 546 | 164 | 57 | 96 | 68 | 382 |
3.3 | Tuyến từ nhà ông Chánh đến cống Hà Tây | Phú Khương | 1,50 | 65 | 1.229 | 369 | 127 | 213 | 156 | 860 |
3.4 | Tuyến từ mương tiêu, tưới từ trường THCS đến đường bê tông Phú Sơn | Thôn Hà Tây | 0,35 | 50 | 250 | 75 | 26 | 44 | 31 | 175 |
V | Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | TP Quy Nhơn |
| 1,30 | 65 | 678 | 203 | 68 | 114 | 90 | 474 |
1 | Xã Phước Mỹ |
| 1,30 | 65 | 678 | 203 | 68 | 114 | 90 | 474 |
1.1 | Tuyến kênh mương từ cống số 3 đến nhà ông Phiên thôn Long thành | Thôn Long Thành | 0,70 | 25 | 372 | 112 | 38 | 63 | 48 | 261 |
1.2 | Tuyến kênh mương từ Nà Lang Chi đến ngõ Huỳnh Điệp thôn Mỹ Lợi | Thôn Mỹ Lợi | 0,30 | 20 | 153 | 46 | 15 | 25 | 21 | 107 |
1.3 | Tuyến kênh mương từ nhà ông Thanh đến bản tin thôn Long Thành | Thôn Long Thành | 0,30 | 20 | 153 | 46 | 15 | 25 | 21 | 107 |
VII | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Phù Mỹ |
| 9,6 | 560 | 6.617 | 1.985 | 693 | 1.161 | 824 | 4.632 |
1 | Xã Mỹ Lộc |
| 3,10 | 165 | 2.182 | 655 | 229 | 383 | 271 | 1.527 |
1.1 | Kiên cố hóa kênh từ nhà ông Xế đi Đập Lâm | xã Mỹ Lộc | 0,90 | 45 | 644 | 193 | 68 | 113 | 80 | 451 |
1.2 | Kiên cố hóa kênh từ Miếu An Tường đi nhà ông Nhân | xã Mỹ Lộc | 0,50 | 35 | 342 | 103 | 36 | 60 | 43 | 240 |
1.3 | Kiên cố hóa kênh từ Đập Sét đi Tân Lộc đập Cả | xã Mỹ Lộc | 1,00 | 50 | 716 | 215 | 75 | 126 | 89 | 501 |
1.4 | Kiên cố hóa kênh từ cảng Gò Dừa đi Gò Phủ | xã Mỹ Lộc | 0,70 | 35 | 479 | 144 | 50 | 84 | 60 | 336 |
2 | Xã Mỹ Hiệp |
| 6,50 | 395 | 4.435 | 1.331 | 464 | 778 | 553 | 3.105 |
2.1 | KCH kênh mương Đội 5 Trà Bình Tây đến Ngõ tiết | Xã Mỹ Hiệp | 0,70 | 35 | 479 | 144 | 50 | 84 | 60 | 336 |
2.2 | KCH kênh mương từ Đập Muồng đi ngõ Mẹo Đội 1 thôn Bình Tân Đông | Xã Mỹ Hiệp | 0,25 | 30 | 166 | 50 | 17 | 29 | 21 | 117 |
2.3 | KCH kênh mương từ ngõ Ân đi ngõ nhà bà Nuôi thôn Bình Tân Đông | Xã Mỹ Hiệp | 0,70 | 30 | 466 | 140 | 49 | 82 | 58 | 326 |
2.4 | KCH kênh mương từ cống lấy nước hồ Chí Hòa 1 đi ngõ Lợi thôn Bình Tân Tây | Xã Mỹ Hiệp | 1,50 | 35 | 1.027 | 308 | 108 | 181 | 128 | 719 |
2.5 | KCH kênh mương từ Cách Thủy đội 3 đi ngõ Châu thôn Thạnh An | Xã Mỹ Hiệp | 0,10 | 25 | 53 | 16 | 5 | 9 | 7 | 37 |
2.6 | KCH kênh mương từ kênh N1- 4 đi ngõ Tịnh thôn Tú Dương | Xã Mỹ Hiệp | 0,75 | 50 | 537 | 161 | 56 | 94 | 67 | 376 |
2.7 | KCH kênh mương ngõ Bối đi ngõ Anh thôn Trà Bình Đông | Xã Mỹ Hiệp | 0,30 | 25 | 160 | 48 | 16 | 27 | 21 | 112 |
2.8 | KCH kênh mương từ Cầu Ca Dinh đi đồng Khoai thôn Trà Bình Đông | Xã Mỹ Hiệp | 0,40 | 30 | 266 | 80 | 28 | 47 | 33 | 186 |
2.9 | KCH kênh mương từ kênh N1 đi ngõ Dừa thôn Vạn phước Tây | Xã Mỹ Hiệp | 0,25 | 25 | 133 | 40 | 14 | 23 | 17 | 93 |
2.10 | KCH kênh mương từ kênh N1 đi đồng Sa thôn Vạn Phước Đông | Xã Mỹ Hiệp | 0,80 | 50 | 573 | 172 | 60 | 101 | 71 | 401 |
2.11 | KCH kênh mương từ ngõ 6 Thặng đi mương Cạp thôn An Trinh | Xã Mỹ Hiệp | 0,75 | 60 | 574 | 172 | 60 | 101 | 71 | 402 |
IX | Huyện Phù Cát |
| 6,10 | 335 | 4.738 | 1.421 | 504 | 844 | 577 | 3.316 |
1 | Xã Cát Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Cát Tài |
| 1,90 | 210 | 1.842 | 553 | 201 | 337 | 216 | 1.290 |
2.1 | Từ đập Đội 1 đến giáp đường bê tông số 7 | Thôn Thái Thuận | 0,50 | 75 | 433 | 130 | 44 | 74 | 56 | 303 |
2.2 | Từ sông La Tinh đến Miễu Bà Giàng (Quán Déo ) | Thôn Cảnh An | 1,00 | 100 | 1.135 | 341 | 128 | 215 | 126 | 795 |
2.3 | Tuyến từ kênh S3 đến trạm điện Vĩnh Thành, chiều dài 400m | Thôn Vĩnh Thành | 0,40 | 35 | 274 | 82 | 29 | 48 | 34 | 192 |
3 | Cát Hiệp |
| 4,20 | 125 | 2.895 | 869 | 302 | 507 | 362 | 2.027 |
3.1 | Tuyến từ nhà 7 Thảo đến Cầu Trí | Thôn Hội Vân | 2,0 | 50 | 1.431 | 429 | 150 | 251 | 178 | 1.002 |
3.2 | Tuyến từ nhà ông Tiến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy | Cát Hiệp | 1,6 | 50 | 1.145 | 344 | 120 | 201 | 142 | 802 |
3.3 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến đồng Bà Luồng | Cát Hiệp | 0,6 | 25 | 319 | 96 | 32 | 54 | 41 | 223 |
X | Huyện Tuy Phước |
| 3,33 | 333 | 2.562 | 769 | 266 | 445 | 323 | 1.793 |
1 | Xã Phước Hưng |
| 0,62 | 78 | 441 | 132 | 46 | 77 | 55 | 309 |
1,1 | Cống nhà 2 Quí đến nhà ông 6 Tại | Háo Lễ | 0,45 | 51 | 328 | 98 | 34 | 57 | 41 | 229 |
1,2 | Trạm điện Lương Lộc giáp bê tông cũ | Lương Lộc | 0,17 | 27 | 113 | 34 | 12 | 20 | 14 | 79 |
2 | Xã Phước Nghĩa |
| 1,71 | 185 | 1.302 | 391 | 135 | 226 | 164 | 911 |
2.1 | Kênh mương Đồng Lát Hưng Nghĩa | Hưng Nghĩa | 0,50 | 50 | 358 | 107 | 38 | 63 | 45 | 250 |
2.2 | Bê tông kênh mương kênh tiêu Hương Sơn | Hưng Nghĩa | 0,26 | 30 | 173 | 52 | 18 | 30 | 22 | 121 |
2.3 | Bê tông kênh mương Ngõ Khiếu - Rộc sau Hưng Nghĩa | Hưng Nghĩa | 0,26 | 30 | 173 | 52 | 18 | 30 | 22 | 121 |
2.4 | Bê tông kênh mương nhà Chuyển - Cống trà Bu | Hưng Nghĩa | 0,69 | 75 | 598 | 179 | 61 | 103 | 77 | 418 |
3 | Xã Phước Thành |
| 1,00 | 70 | 819 | 246 | 85 | 142 | 104 | 573 |
3.1 | Tuyến N1 Cây Thích đến đồng ông Tùng + Ngọc lâm | Bình An 2 | 1,00 | 70 | 819 | 246 | 85 | 142 | 104 | 573 |
XI | Thị xã An Nhơn |
| 11,60 | 760 | 8.578 | 2.573 | 895 | 1.499 | 1.074 | 6.005 |
1 | Nhơn An |
| 6,00 | 340 | 4.548 | 1.364 | 473 | 793 | 572 | 3.183 |
1.1 | Tuyến số 6 (mương đám miễu) | Trung Định | 1,0 | 55 | 728 | 218 | 76 | 127 | 91 | 510 |
1.2 | Tuyến số 8 (gần cống bờ máng đến cống nguyễn Thanh Hải) | Tân Dương | 1,6 | 55 | 1.165 | 349 | 122 | 204 | 146 | 815 |
1.3 | Tuyến số 11 (từ xóm trại trong đến tuyến 19) | Thuận Thái | 0,6 | 50 | 429 | 129 | 45 | 75 | 53 | 301 |
1.4 | Tuyến số 9 (Từ cống Bà Đèo đến cống bờ cầu) | Háo Đức | 1,4 | 75 | 1.213 | 364 | 124 | 208 | 155 | 849 |
1.5 | Tuyến số 13 (Từ cống HTX cũ đến cống Hiệp) | Háo Đức | 0,9 | 55 | 655 | 197 | 68 | 115 | 82 | 459 |
1.6 | Tuyến số 2 (Từ bờ tước 6 Hãy đến giáp đường bê tông đám lù) | Tân Dân | 0,5 | 50 | 358 | 107 | 38 | 63 | 45 | 250 |
2 | Nhơn Phúc |
| 5,60 | 420 | 4.030 | 1.209 | 422 | 707 | 502 | 2.821 |
2.1 | Gò Biện - Rào quí | Thôn Thái Thuận | 0,8 | 55 | 582 | 175 | 61 | 102 | 73 | 408 |
2.2 | Mả Xẻn - Cây Trâm | Thôn Thắng Công | 0,4 | 40 | 274 | 82 | 29 | 48 | 34 | 192 |
2.3 | Gò Mốc - Đám Dài | Thôn Hòa Mỹ | 0,4 | 40 | 274 | 82 | 29 | 48 | 34 | 192 |
2.4 | Hồ Hân - Gò Thích - Đám Mương | Thôn Nhơn Nghĩa Tây | 0,7 | 55 | 510 | 153 | 53 | 89 | 64 | 357 |
2.5 | Máy nước Nhớ - Huỳnh Thể | Thôn Nhơn Nghĩa Đông | 0,4 | 30 | 266 | 80 | 28 | 47 | 33 | 186 |
2.6 | Nguyễn Tượng - Thủ Du | Thôn Nhơn Nghĩa Đông | 0,7 | 55 | 510 | 153 | 53 | 89 | 64 | 357 |
2.7 | Nhà máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích | Thôn Nhơn Nghĩa Tây | 0,4 | 30 | 266 | 80 | 28 | 47 | 33 | 186 |
2.8 | Nhà máy Thái Thuận - Đập Bồ đề | Thôn Thái Thuận | 1,0 | 60 | 766 | 230 | 80 | 135 | 95 | 536 |
2.9 | Gò Chùa Nhơn Nghĩa Tây - Bờ Huy | Thôn Nhơn Nghĩa Tây | 0,8 | 55 | 582 | 175 | 61 | 102 | 73 | 408 |
- 1Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020
- 3Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
- 4Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Hướng dẫn 1366/HD-SNN năm 2014 về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định ban hành
- 6Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020
- 6Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
- 7Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Hướng dẫn 1366/HD-SNN năm 2014 về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định ban hành
- 9Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 1926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định