Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 132/TTr-STP ngày 18 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch (gồm 02 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | BTP-BLI-277301 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Trong 05 ngày làm việc | Trong 40 giờ/ngày làm việc |
2 | BTP-BLI-277302 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Trong 35 ngày | Trong 25 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 04 giờ | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 02 giờ | Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 02 giờ | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 | Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 12 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 | Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 40 giờ/ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 16 giờ/ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 24 giờ/ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổng hợp các ý kiến; thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 10 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 01 ngày | Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 | Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 06 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 | Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 25 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 14 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
Tổng số: 02 quy trình nội bộ./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | BTP-BLI-277288 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày | - Tại địa phương: Trong 47 ngày làm việc - Tại các cơ quan Trung ương: Trong 60 ngày |
2 | BTP-BLI-277291 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày | - Tại địa phương: Trong 29 ngày làm việc - Tại các cơ quan Trung ương: Trong 40 ngày |
3 | BTP-BLI-277289 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày | - Tại địa phương: Trong 29 ngày làm việc - Tại các cơ quan Trung ương: Trong 50 ngày |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất các bước xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký tắt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản đề nghị xác minh | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật văn bản đề nghị xác minh và hồ sơ đã thẩm định; lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Công an tỉnh |
Bước 8 | Tổ chức tra cứu, xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam. | Công an tỉnh | 22 ngày | Kết quả xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam (kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ) được chuyển đến Sở Tư pháp |
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản về kết quả xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu đề xuất xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 06 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 10 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh | Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 12 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 13 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 14 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 15 | Nghiên cứu thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 04 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 16 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 17 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 18 | Xem xét, ký văn bản của UBND tỉnh đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành và chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 19 | Cập nhật Văn bản của UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Bộ tư pháp |
Bước 20 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Bộ Tư pháp; Chủ tịch nước | 44 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 21 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 22 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân |
* Tổng thời gian thực hiện: Trong 47 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: Trong 10 ngày làm việc. - Công an tỉnh tra cứu, xác minh: Trong 22 ngày làm việc. * Bộ Tư pháp kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu TTCP, trình Chủ tịch nước xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC: Trong 60 ngày (Trong 44 ngày làm việc). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM Ở TRONG NƯỚC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất các bước xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký tắt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản đề nghị xác minh | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật văn bản đề nghị xác minh và hồ sơ đã thẩm định; lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Công an tỉnh |
Bước 8 | Tổ chức tra cứu, xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam. | Công an tỉnh | 14 ngày | Kết quả xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam (kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ) được chuyển đến Sở Tư pháp |
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản về kết quả xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; tổng hợp, tham mưu đề xuất xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 10 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh | Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 12 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 13 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 14 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 15 | Nghiên cứu thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 1,5 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 16 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 17 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 18 | Xem xét, ký văn bản của UBND tỉnh đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành và chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 19 | Cập nhật Văn bản của UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Bộ tư pháp |
Bước 20 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Bộ Tư pháp; Chủ tịch nước | 29 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 21 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 22 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân |
* Tổng thời gian thực hiện: Trong 29 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: Trong 05 ngày làm việc. - Công an tỉnh tra cứu, xác minh: Trong 14 ngày làm việc. * Bộ Tư pháp kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu TTCP, trình Chủ tịch nước xem xét ký phê duyệt kết quả TTHC: Trong 40 ngày (Trong 29 ngày làm việc). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất các bước xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký tắt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản đề nghị xác minh | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật văn bản đề nghị xác minh và hồ sơ đã thẩm định; lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Công an tỉnh |
Bước 8 | Tổ chức tra cứu, xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. | Công an tỉnh | 14 ngày | Kết quả xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam (kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ) được chuyển đến Sở Tư pháp |
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản về kết quả xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; tổng hợp, tham mưu đề xuất xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
Bước 10 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh | Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 12 | Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 13 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 14 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu đề xuất | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 15 | Nghiên cứu thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Nội chính | 1,5 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 16 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 17 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 18 | Xem xét, ký văn bản của UBND tỉnh đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành và chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 19 | Cập nhật Văn bản của UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Bộ tư pháp |
Bước 20 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Bộ Tư pháp; Chủ tịch nước | 36 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 21 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp | Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 22 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân |
* Tổng thời gian thực hiện: Trong 29 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: Trong 05 ngày làm việc. - Công an tỉnh tra cứu, xác minh: Trong 14 ngày làm việc. * Bộ Tư pháp kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu TTCP, trình Chủ tịch nước xem xét ký phê duyệt kết quả TTHC: Trong 50 ngày (36 ngày làm việc). |
Tổng số: 03 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 5302/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
- 14Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: nuôi con nuôi; quốc tịch; công chứng; giám định tư pháp)
- 17Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 5302/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
- 17Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực do tỉnh Sơn La ban hành
- 18Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: nuôi con nuôi; quốc tịch; công chứng; giám định tư pháp)
- 20Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1921/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra