Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/2001/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 29 tháng 05 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO VẼ, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

Căn cứ Luật đất đai ban hành ngày 14/7/1993 và Luật đất đai sửa đổi bổ sung ngày 11/12/1998;

Căn cứ Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về nâng tiền lương tối thiểu từ 180.000đ lên 210.000đ/tháng;

Căn cứ Thông tư số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;

Căn cứ Quyết định số 162/2000/QĐ-TCĐC ngay 27/4/2000 và Quyết định số 866/QĐ-ĐC ngày 29/12/1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ lập bản đồ địa chính;

Xét đề nghị của Sở Địa chính tại tờ trình số 136/TT.ĐC ngày 21 tháng 5 năm 2001,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bộ đơn giá đo vẽ, lập bản đồ địa chính tại tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao cho sở Địa chính, Sở Tài chính Vật giá, Sở Lao động TBXH có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo quyết định này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Quốc Lộng

 

ĐƠN GIÁ

ĐO VẼ, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2001
(Kèm theo Quyết định số 192 ngày 29/5/2001 của UBND tỉnh Lào Cai)

PHẦN THUYẾT MINH SỐ LIỆU

1. Căn cứ tính bộ đơn giá:

- Quyết định số 162/2000/QĐ.TCĐC ngày 27/4/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính.

- Quyết định số 866/QĐ.ĐC ngày 29/12/1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ lập bản đồ địa chính.

- Thông tư số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.

- Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về nâng tiền lương tối thiểu từ 180.000đ lên 210.000đ/tháng.

2. Thuyết minh số liệu:

- Đơn giá tiền lương công nhân kỹ thuật bao gồm:

+ Lương cơ bản theo hệ số cấp bậc công việc.

+ Lương phụ: 11% lương cơ bản

+ Phụ cấp lưu động: Hệ số 0,4 (tính cho công tác ngoại nghiệp)

+ Phụ cấp trách nhiệm: Hệ số 0,2/5 = 0,04 (tính cho tổ bình quân 5 người)

+ Hệ số thời tiết 1,3 tính cho lao động kỹ thuật làm công tác ngoại nghiệp

+ Chi phí vật tư và khấu hao máy: Tính theo bộ đơn giá sản phẩm năm 1998 của Tổng cục Địa chính.

+ Đơn giá công lao động phổ thông: 23.000đ/công (Theo thoả thuận của liên ngành Tài chính - Địa chính - Lao động TBXH tại văn bản số 85/CVLN ngày 30/3/2001).

+ Tiền lương tối thiểu 210.000đ/tháng

+ Ngày công tháng: Tính 26 ngày/tháng

+ Phụ cấp độc hại và nguy hiểm: Hệ số 0,3

+ Phụ cấp đặc biệt theo chế độ hiện hành tại từng vùng.

3. Những chi phí được tính bổ sung ngoài đơn giá:

- Chi phí khảo sát thiết kế, lập luận chứng kinh tế kỹ thuật tính % theo giá trị luận chứng kinh tế.

- Chi phí đền bù hoa màu và tài sản (nếu có).

- Chi phí ăn giữa ca (theo chế độ tiền lương hiện hành).


TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2001

Tiền lương tối thiểu 210000. Chưa có phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt

STT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Vật tư

KH máy

Cộng A1

=3+7+8

Chi phí chung (A2)

K.tra N.thu 2% (A1+A2)

Đơn giá SP (9+10+14)

Tổng

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Biên tập

Tổng

Ngoại.N 28%(4)

Nội.N 22% (5)

B.tập 25% (6)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1 1

12

13

14

15

1

Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

2.958.172

2.581.973

286.551

89.648

405.260

87.200

3.450.632

808.406

722.952

63.041

22.412

85.181

4.344.218

 

- Khó khăn 2

3.673.242

3.209.876

362.477

100.889

406.456

109.000

4.188.698

1.003.732

898.765

79.745

25.222

103.849

5.296.279

 

- Khó khăn 3

4.464.281

3.923.903

426.374

114.004

407.651

142.690

5.014.622

1.220.996

1.098.693

93.802

28.501

124.712

6.360.330

 

- Khó khăn 4

5.486.999

4.829.883

529.998

127.118

408.848

182.327

6.078.174

1.500.746

1.352.367

116.600

31.780

151.578

7.730.499

2

Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

1.143.827

1.010.536

115.091

18.200

135.500

88.000

1.367.327

312.820

282.950

25.320

4.550

33.603

1.713.750

 

- Khó khăn 2

1.392.113

1.224.615

147.499

19.999

136.600

110.000

1.638.713

380.342

342.892

32.450

5.000

40.381

2.059.436

 

- Khó khăn 3

1.872.724

1.672.424

178.203

22.097

137.800

144.000

2.154.524

513.008

468.279

39.205

5.524

53.351

2.720.882

 

- Khó khăn 4

2.336.221

2.087.202

224.824

24.195

138.900

184.000

2.659.121

639.927

584.417

49.461

6.049

65.981

3.365.029

 

- Khó khăn 5

2.827.189

2.535.964

264.931

26.294

140.000

226.000

3.193.189

774.928

710.070

58.285

6.574

79.362

4.047.480

 

- Khó khăn 6

3.515.280

3.156.516

329.473

29.291

141.200

260.000

3.916.480

963.631

883.824

72.484

7.323

97.602

4.977.714

3

Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 866) (đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

309.539

263.632

40.220

5.687

70.746

27.445

407.730

84.087

73.817

8.848

1.422

9.836

501.653

 

- Khó khăn 2

407.689

346.013

55.239

6.437

71.047

34.682

513.418

110.645

96.884

12.153

1.609

12.481

636.545

 

- Khó khăn 3

450.102

389.671

53.320

7.111

71.348

43.143

564.593

122.616

109.108

11.730

1.778

13.744

700.953

 

- Khó khăn 4

615.746

538.787

69.173

7.786

71.649

58.337

745.732

168.025

150.860

15.218

1.947

18.275

932.032

 

- Khó khăn 5

790.288

694.056

87.697

8.535

71.949

75.990

938.227

215.763

194.336

19.293

2.134

23.080

1.177.070

 

- Khó khăn 6

1.019.586

901.178

108.974

9.434

72.100

90.000

1.181.686

278.663

252.330

23.974

2.359

29.207

1.489.556

4

Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

92.304

74.205

15.833

2.266

6.800

10.000

109.104

24.827

20.777

3.483

567

2.679

136.610

 

- Khó khăn 2

141.446

116.470

22.466

2.510

7.000

17.000

165.446

38.182

32.612

4.943

628

4.073

207.700

 

- Khó khăn 3

157.759

133.060

21.946

2.753

7.100

22.000

186.859

42.773

37.257

4.828

688

4.593

234.225

 

- Khó khăn 4

202.436

171.759

27.661

3.016

7.200

27.000

236.636

54.932

48.093

6.085

754

5.831

297.399

5

Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

33.805

30.005

3.257

543

2.400

5.000

41.205

9.254

8.401

717

136

1.009

51.468

 

- Khó khăn 2

43.200

37.184

5.419

597

2.500

6.000

51.700

11.753

10.412

1.192

149

1.269

64.722

 

- Khó khăn 3

56.295

49.040

6.606

649

2.500

9.000

67.795

15.347

13.731

1.453

162

1.663

84.805

 

- Khó khăn 4

65.754

56.451

8.594

709

2.500

10.000

78.254

17.874

15.806

1.891

177

1.923

98.051

6

Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866)(đ/điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

2.134.865

2.134.865

 

 

375.000

213.000

2.722.865

597.762

597.762

0

0

66.413

3.387.040

 

- Khó khăn 2

2.548.555

2.548.555

 

 

375.000

255.000

3.178.555

713.595

713.595

0

0

77.843

3.969.993

 

- Khó khăn 3

3.157.892

3.157.892

 

 

375.000

311.000

3.843.892

884.210

884.210

0

0

94.562

4.822.664

 

- Khó khăn 4

4.232.585

4.232.585

 

 

375.000

369.088

4.976.673

1.185.124

1.185.124

0

0

123.236

6.285.033

 

- Khó khăn 5

5.443.646

5.443.646

 

 

375.000

534.000

6.352.646

1.524.221

1.524.221

0

0

157.537

8.034.404

7

Lưới địa chính cấp 1 (ĐM 866)(đ/điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

635.578

635.578

 

 

94.000

38.000

767.578

177.962

177.962

0

0

18.911

964.451

 

- Khó khăn 2

843.587

843.587

 

 

96.000

55.000

994.587

236.204

236.204

0

0

24.616

1.255.407

 

- Khó khăn 3

1.047.567

1.047.567

 

 

98.000

66.000

1.211.567

293.319

293.319

0

0

30.098

1.534.983

 

- Khó khăn 4

1.367.998

1.367.998

 

 

100.000

89.000

1.556.998

383.039

383.039

0

0

38.801

1.978.838

 

- Khó khăn 5

1.749.228

1.749.228

 

 

102.000

118.000

1.969.228

489.784

489.784

0

0

49.180

2.508.192

8

Lưới địa chính cấp lI (ĐM 866)(đ/điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

352.026

352.026

 

 

70.000

21.000

443.026

98.567

98.567

0

0

10.832

552.425

 

- Khó khăn 2

438.984

438.984

 

 

72.000

25.000

535.984

122.916

122.916

0

0

13.178

672.078

 

- Khó khăn 3

591.200

591.200

 

 

73.000

30.000

694.200

165.536

165.536

0

0

17.195

876.931

 

- Khó khăn 4

763.345

763.345

 

 

75.000

39.000

877.345

213.737

213.737

0

0

21.822

1.112.903

 

- Khó khăn 5

924.396

924.396

 

 

76.000

44.000

1.044.396

258.831

258.831

0

0

26.065

1.329.291

9

Độ cao hạng III (ĐM 866)(đ/km)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

350.894

350.894

 

 

4.600

 

355.494

98.250

98.250

0

0

9.075

462.819

 

- Khó khăn 2

422.350

422.350

 

 

4.600

 

426.950

118.258

118.258

0

0

10.904

556.112

 

- Khó khăn 3

506.964

506.964

 

 

4.600

 

511.564

141.950

141.950

0

0

13.070

666.584

 

- Khó khăn 4

614.187

614.187

 

 

4.600

 

618.787

171.972

171.972

0

0

15.815

806.575

 

- Khó khăn 5

764.220

764.220

 

 

4.600

 

768.820

213.982

213.982

0

0

19.656

1.002.458

10

Độ cao kỹ thuật (ĐM 866) (đ/km)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

151.071

151.071

 

 

1.200

 

152.271

42.300

42.300

0

0

3.891

198.462

 

- Khó khăn 2

180.888

180.888

 

 

1.200

 

182.088

50.649

50.649

0

0

4.655

237.391

 

- Khó khăn 3

225.790

225.790

 

 

1.200

 

226.990

63.221

63.221

0

0

5.804

296.015

 

- Khó khăn 4

295.933

295.933

 

 

1.200

 

297.133

82.861

82.861

0

0

7.600

387.594

 

- Khó khăn 5

358.789

358.789

 

 

1.200

 

359.989

100.461

100.461

0

0

9.209

469.659

 

CHI PHÍ NHÂN CÔNG NĂM 2001 (tiền lương tối thiểu 210.000đ) H = 1,3 chưa có phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt.

(Theo định mức 162/2000 và 866/1997)

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Đơn giá NC

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

Khó khăn 6

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Ha

28.059

2,40

87.544

2,70

98.487

2,97

108.336

3,36

122.562

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

0,22

5.060

0,32

7.360

0,45

10.350

0,54

12.420

 

 

 

 

 

- Lưới đo vẽ

Ha

27.682

8,50

305.886

9,75

350.869

10,90

392.254

12,15

437.237

 

 

 

 

 

- Xác định ranh giới thửa đất

Ha

28.877

15,40

578.118

18,60

698.246

22,40

840.898

26,80

1.006.075

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

7,70

177.100

9,30

213.900

11,20

257.600

13,40

308.200

 

 

 

 

 

- Đo vẽ chi tiết

Ha

27.682

26,55

955.444

35,20

1.266.728

44,80

1.612.200

57,60

2.072.828

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

3,50

80.500

4,50

103.500

5,80

133.400

8,00

184.000

 

 

 

 

 

- Giao nhận diện tích với chủ SDĐ

Ha

28.877

8,00

300.321

9,60

360.385

11,60

435.465

14,00

525.561

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

4,00

92.000

4,80

110.400

5,80

133.400

7,00

161.000

 

 

 

 

 

Cộng (Ngoại nghiệp)

Ha

 

76,27

2.581.973

94,77

3.209.876

115,92

3.923.903

142,85

4.829.883

 

 

 

 

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

60,85

2.227.313

75,85

2.774.716

92,67

3.389.153

113,91

4.164.263

 

 

 

 

 

Lao động PT

Ha

 

15,42

354.660

18,92

435.160

23,25

534.750

28,94

665.620

 

 

 

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Ha

20.869

4,80

100.171

5,80

121.040

6,72

140.240

8,32

173.630

 

 

 

 

 

- Lập HSKT thửa đất

Ha

20.869

2,24

46.747

2,88

60.103

3,20

66.781

3,84

80.137

 

 

 

 

 

- Tính diện tích

Ha

20.869

2,24

46.747

2,88

60.103

3,20

66.781

3,84

80.137

 

 

 

 

 

- Lập sổ mục kê

Ha

18.735

2,24

41.966

3,04

56.954

4,00

74.940

5,12

95.923

 

 

 

 

 

- Phục vụ NT, giao nộp

Ha

20.869

2,44

50.920

3,08

64.277

3,72

77.633

4,80

100.171

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

13,96

286.551

17,68

362.477

20,84

426.374

25,92

529.998

 

 

 

 

2

Biên tập bản đồ địa chính theo xã

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Ha

18.735

4,50

84.308

5,10

95.549

5,80

108.663

6,50

121.778

 

 

 

 

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Ha

18.735

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

 

 

 

 

 

- Giao nộp thành quả

Ha

20.869

0,22

4.591

0,22

4.591

0,22

4.591

0,22

4.591

 

 

 

 

 

Cộng

Ha

 

4,76

89.648

5,36

100.889

6,06

114.004

6,76

127.118

 

 

 

 

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

94,99

2.958.172

117,81

3.673.241

142,82

4.464.280

175,53

5.487.000

 

 

 

 

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

79,57

2.603.512

98,89

3.238.081

119,57

3.929.530

146,59

4.821.380

 

 

 

 

 

Lao động PT

Ha

 

15,42

354.660

18,92

435.160

23,25

534.750

28,94

665.620

 

 

 

 

II

Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

28.059

7,50

273.575

8,70

317.347

9,60

350.176

10,80

393.948

12,00

437.720

13,50

492.435

 

 

Mảnh

23.000

0,60

13.800

0,90

20.700

1,00

23.000

1,30

29.900

1,80

41.400

2,20

50.600

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

27.682

21,00

755.719

26,50

953.645

34,50

1.241.538

39,50

1.421.471

44,00

1.583.410

49,50

1.781.337

 

- Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

28.877

36,00

1.351.444

42,00

1.576.684

62,00

2.327.486

76,00

2.853.048

90,00

3.378.609

110,00

4.129.411

 

 

Mảnh

23.000

18,00

414.000

21,00

483.000

31,00

713.000

38,00

874.000

45,00

1.035.000

55,00

1.265.000

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

27.682

65,00

2.339.129

80,00

2.878.928

108,00

3.886.553

143,00

5.146.084

182,00

6.549.561

235,00

8.456.851

 

 

Mảnh

23.000

9,00

207.000

12,00

276.000

14,00

322.000

18,00

414.000

23,00

529.000

32,50

747.500

 

- Giao nhận DT với chủ SDĐ

Mảnh

28.877

19,60

735.786

23,40

878.438

32,40

1.216.299

39,00

1.464.064

46,80

1.756.877

57,20

2.147.294

 

 

Mảnh

23.000

9,80

225.400

11,70

269.100

16,20

372.600

19,50

448.500

23,40

538.200

28,60

657.800

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

29,84

1.010.536

36,19

1.224.615

49,39

1.672.424

61,62

2.087.202

74,88

2.535.964

93,36

3.156.516

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

23,86

872.904

28,90

1.056.807

39,44

1.443.528

49,33

1.804.578

59,97

2.192.988

74,43

2.721.172

 

Lao động PT

Ha

 

5,98

137.632

7,30

167.808

9,95

228.896

12,29

282.624

14,91

342.976

18,93

435.344

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

20.869

13,00

271.297

15,60

325.556

19,60

409.032

23,40

488.335

27,20

567.637

33,80

705.372

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

20.869

6,00

125.214

8,00

166.952

9,00

187.821

11,60

242.080

13,00

271.297

15,60

325.556

 

- Tính diện tích

Mảnh

20.869

6,00

125.214

8,00

166.952

9,00

187.821

11,60

242.080

13,00

271.297

15,60

325.556

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

18.735

5,20

97.422

7,10

133.019

9,10

170.489

12,40

232.314

16,20

303.507

20,80

389.688

 

- Phục vụ NT, giao nộp

Mảnh

20.869

4,80

100.171

6,20

129.388

7,60

158.604

9,60

200.342

11,60

242.080

15,00

313.035

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

5,60

115.091

7,18

147.499

8,69

178.203

10,98

224.824

12,96

264.931

16,13

329.473

2

Biên tập BĐĐC theo xã (100 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Mảnh

18.735

4,50

84.308

5,10

95.549

5,80

108.663

6,50

121.778

7,20

134.892

8,20

153.627

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

18.735

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

 

- Giao nộp thành quả

Ha

20.869

0,22

4.591

0,22

4.591

0,22

4.591

0,22

4.591

0,22

4.591

0,22

4.591

 

Cộng

Ha

 

0,95

18.200

1,04

19.999

1,15

22.097

1,27

24.195

1,38

26.294

1,54

29.291

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

36,39

1.143.828

44,42

1.392.112

59,23

1.872.724

73,86

2.336.222

89,22

2.827.189

111,03

3.515.281

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

30,40

1.006.196

37,12

1.224.304

49,28

1.643.828

61,57

2.053.598

74,31

2.484.213

92,10

3.079.937

 

Lao động PT

Ha

 

5,98

137.632

7,30

167.808

9,95

228.896

12,29

282.624

14,91

342.976

18,93

435.344

III

BĐĐC 1/1000 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

28.877

2,10

78.834

2,70

101.358

3,30

123.882

4,20

157.668

5,10

191.455

6,00

225.241

 

 

Mảnh

23.000

0,40

9.200

0,80

18.400

1,30

29.900

1,70

39.100

2,10

48.300

2,60

59.800

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

27.682

11,00

395.853

16,00

575.786

17,00

611.772

22,50

809.699

35,00

1.259.531

50,00

1.799.330

 

- Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

28.877

46,00

1.726.845

64,00

2.402.566

60,00

2.252.406

84,00

3.153.368

108,00

4.054.331

136,00

5.105.454

 

 

Mảnh

23.000

23,00

529.000

32,00

736.000

30,00

690.000

42,00

966.000

54,00

1.242.000

68,00

1.564.000

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

27.682

66,00

2.375.116

80,00

2.878.928

110,00

3.958.526

150,00

5.397.990

190,00

6.837.454

250,00

8.996.650

 

 

Mảnh

23.000

13,00

299.000

16,00

368.000

22,00

506.000

30,00

690.000

38,00

874.000

50,00

1.150.000

 

- Giao nhận DT với chủ SDĐ

Mảnh

28.877

24,00

900.962

32,00

1.201.283

32,00

1.201.283

46,00

1.726.845

58,00

2.177.326

74,00

2.777.967

 

 

Mảnh

23.000

12,00

276.000

16,00

368.000

16,00

368.000

23,00

529.000

29,00

667.000

37,00

851.000

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

7,90

263.632

10,38

346.013

11,66

389.671

16,14

538.787

20,77

694.056

26,94

901.178

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

5,96

219.104

7,79

286.397

8,89

325.915

12,27

449.823

15,84

580.804

20,64

756.186

 

LĐPT

Ha

 

1,94

44.528

2,59

59.616

2,77

63.756

3,87

88.964

4,92

113.252

6,30

144.992

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

20.869

16,00

333.904

22,00

459.118

20,00

417.380

26,00

542.594

34,00

709.546

40,00

834.760

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

20.869

10,00

208.690

13,00

271.297

12,00

250.428

16,00

333.904

20,00

417.380

26,00

542.594

 

- Tính diện tích

Mảnh

20.869

10,00

208.690

13,00

271.297

12,00

250.428

16,00

333.904

20,00

417.380

26,00

542.594

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

18.735

8,00

149.880

12,00

224.820

11,00

206.085

15,00

281.025

19,00

355.965

24,00

449.640

 

- Giao nộp phục vụ kiểm tra NT

Mảnh

20.869

5,00

104.345

7,40

154.431

10,00

208.690

11,40

237.907

14,00

292.166

17,00

354.773

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

1,96

40.220

2,70

55.239

2,60

53.320

3,38

69.173

4,28

87.697

5,32

108.974

3

Biên tập HĐĐC theo xã (300 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Mảnh

18.735

5,60

104.916

6,60

123.651

7,50

140.513

8,40

157.374

9,40

176.109

10,60

198.591

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

18.735

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

 

- Giao nộp thành quả

Ha

20.869

0,07

1.461

0,07

1.461

0,07

1.461

0,07

1.461

0,07

1.461

0,07

1.461

 

Cộng

Ha

 

0,30

5.687

0,34

6.437

0,37

7.111

0,41

7.786

0,45

8.535

0,50

9.434

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

10,16

309.540

13,41

407.688

14,64

450.103

19,92

615.746

25,50

790.288

32,76

1.019.587

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

8,22

265.012

10,82

348.072

11,86

386.347

16,05

526.782

20,57

677.036

26,46

874.595

 

Lao động PT

Ha

 

1,94

44.528

2,59

59.616

2,77

63.756

3,87

88.964

4,92

1 13.252

6,30

144.992

IV

Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

28.877

2,10

78.834

2,70

101.358

3,30

123.882

3,90

146.406

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

0,70

16.100

0,90

20.700

1,10

25.300

1,30

29.900

 

 

 

 

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

27.682

13,00

467.826

21,00

755.719

27,50

989.632

36,50

1.313.511

 

 

 

 

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

27.682

130,00

4.678.258

210,50

7.575.179

258,50

9.302.536

326,00

11.731.632

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

18,00

414.000

28,00

644.000

35,00

805.000

44,00

1.012.000

 

 

 

 

 

- Giao nhận diện tích với chủ SDĐ

Mảnh

28.877

36,00

1.351.444

52,00

1.952.085

42,00

1.576.684

60,00

2.252.406

 

 

 

 

 

 

 

23.000

18,00

414.000

26,00

598.000

21,00

483.000

30,00

690.000

 

 

 

 

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

2,18

74.205

3,41

116.470

3,88

133.060

5,02

171.759

 

 

 

 

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

1,81

65.764

2,86

103.843

3,31

119.927

4,26

154.440

 

 

 

 

 

Lao động PT

Ha

 

0,37

8.441

0,55

12.627

0,57

13.133

0,75

17.319

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

20.869

20,00

417.380

30,00

626.070

28,00

584.332

35,00

730.415

 

 

 

 

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

20.869

18,00

375.642

24,00

500.856

25,00

521.725

30,00

626.070

 

 

 

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

20.869

18,00

375.642

24,00

500.856

25,00

521.725

30,00

626.070

 

 

 

 

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

18.735

15,00

281.025

21,00

393.435

18,00

337.230

24,00

449.640

 

 

 

 

 

- Phục vụ KTNT, giao nộp

Mảnh

20.869

6,40

133.562

10,80

225.385

11,00

229.559

16,00

333.904

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

0,77

15.833

1,10

22.466

1,07

21.946

1,35

27.661

 

 

 

 

3

Biên tập bản đồ địa chính theo xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập can vẽ

Mảnh

18.735

7,60

142.386

8,90

166.742

10,20

191.097

11,60

217.326

 

 

 

 

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

18.735

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

 

 

 

 

 

- Giao nộp thành quả

Ha

20.869

0,04

835

0,04

835

0,04

835

0,04

835

 

 

 

 

 

Cộng

Ha

 

0,12

2.266

0,13

2.510

0,14

2.753

0,16

3.016

 

 

 

 

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

3,07

92.303

4,64

141.446

5,10

157.759

6,52

202.435

 

 

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

2,70

83.862

4,09

128.819

4,53

144.626

5,77

185.116

 

 

 

 

 

LĐPT

Ha

 

0,37

8.441

0,55

12.627

0,57

13.133

0,75

17.319

 

 

 

 

V

Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

28.877

7,50

281.551

8,40

315.337

9,30

349.123

10,20

382.909

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

2,70

62.100

3,40

78.200

4,40

101.200

5,40

124.200

 

 

 

 

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

27.682

75,00

2.698.995

112,50

4.048.493

155,00

5.577.923

180,00

6.477.588

 

 

 

 

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

27.682

575,00

20.692.295

650,00

23.391.290

860,00

30.948.476

955,00

34.367.203

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

40,00

920.000

75,00

1.725.000

108,00

2.484.000

140,00

3.220.000

 

 

 

 

 

- Giao nhận DT với chủ SDĐ

Mảnh

28.877

54,00

2.027.165

90,00

3.378.609

108,00

4.054.331

144,00

5.405.774

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

14,00

322.000

23,00

529.000

27,00

621.000

36,00

828.000

 

 

 

 

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

0,85

30.005

1,07

37.184

1,41

49.040

1,63

56.451

 

 

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

0,79

28.556

0,96

34.593

1,26

45.478

1,43

51.815

 

 

 

 

 

LĐPT

Ha

 

0,06

1.449

0,11

2.591

0,15

3.562

0,20

4.636

 

 

 

 

2

Nội nghiêp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

20.869

36,00

751.284

60,00

1.252.140

72,00

1.502.568

96,00

2.003.424

 

 

 

 

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

20.869

36,00

751.284

60,00

1.252.140

72,00

1.502.568

96,00

2.003.424

 

 

 

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

20.869

36,00

751.284

60,00

1.252.140

72,00

1.502.568

96,00

2.003.424

 

 

 

 

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

18.735

25,00

468.375

42,00

786.870

50,00

936.750

67,00

1.255.245

 

 

 

 

 

- Phục vụ KTNT, giao nộp

Mảnh

20.869

10,00

208.690

16,00

333.904

24,00

500.856

38,00

793.022

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

0,16

3.257

0,26

5.419

0,32

6.606

0,44

8.954

 

 

 

 

3

Biên tập BĐĐC theo xã (2.000 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Mảnh

18.735

16,00

299.760

18,60

348.471

21,10

395.309

24,00

449.640

 

 

 

 

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

18.735

0,04

749

0,04

749

0,04

749

0,04

749

 

 

 

 

 

- Giao nộp thành quả

Ha

20.869

0,01

209

0,01

209

0,01

209

0,01

209

 

 

 

 

 

Cộng

Ha

 

0,03

543

0,03

597

0,03

649

0,04

709

 

 

 

 

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

1,04

33.804

1,36

43.200

1,77

56.295

2,11

66.114

 

 

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

0,98

32.355

1,25

40.609

1,61

52.732

1,91

61.478

 

 

 

 

 

LĐPT

Ha

 

0,06

1.449

0,11

2.591

0,15

3.562

0,20

4.636

 

 

 

 

VI

Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm

Điểm

28.087

9,50

346.874

11,00

401.644

13,50

492.927

16,00

584.210

18,50

675.492

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,40

32.200

2,00

46.000

2,50

57.500

4,00

92.000

5,00

115.000

 

 

2

Chôn mốc xây tường vây điểm mới

Điểm

26.636

12,30

425.910

13,50

467.462

16,20

560.954

18,90

654.447

22,20

768.715

 

 

 

 

Điểm

23.000

11,00

253.000

15,00

345.000

19,00

437.000

31,00

713.000

44,00

1.012.000

 

 

3

Xây tường vây điểm cũ

Điểm

27.757

6,00

216.505

6,00

216.505

7,20

259.806

8,40

303.106

9,60

346.407

 

 

 

 

Điểm

23.000

8,00

184.000

10,50

241.500

14,00

322.000

24,00

552.000

35,00

805.000

 

 

4

Tiếp điểm

Điểm

26.636

7,20

249.313

9,00

311.641

10,50

363.581

12,60

436.298

14,40

498.626

 

 

 

 

Điểm

23.000

2,00

46.000

3,00

69.000

4,00

92.000

7,00

161.000

10,00

230.000

 

 

5

Đo ngắm

Điểm

29.354

7,50

286.502

9,00

343.442

11,00

419.762

13,50

515.163

19,00

725.044

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,50

34.500

2,00

46.000

4,00

92.000

7,00

161.000

9,00

207.000

 

 

6

Tính toán

Điểm

23.216

2,60

60.362

2,60

60.362

2,60

60.362

2,60

60.362

2,60

60.362

 

 

 

Cộng

Điểm

 

69,00

2.134.865

83,60

2.548.555

104,50

3.157.892

145,00

4.232.585

189,30

5.443.646

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Điểm

 

45,10

1.585.165

51,10

1.801.055

61,00

2.157.392

72,00

2.553.585

86,30

3.074.646

 

 

 

LĐPT

Điểm

 

23,90

549.700

32,50

747.500

43,50

1.000.500

73,00

1.679.000

103,00

2.369.000

 

 

VII

Lưới ĐC cấp 1 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm chôn mốc

Điểm

31.278

7,20

292.762

9,60

390.349

12,40

504.201

16,40

666.847

20,80

845.757

 

 

 

 

Điểm

23.000

3,00

69.000

4,00

92.000

5,00

115.000

6,50

149.500

8,50

195.500

 

 

2

Tiếp điểm

Điểm

28.130

2,40

87.766

3,00

109.707

3,60

131.648

4,50

164.561

6,00

219.414

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,80

18.400

0,80

18.400

1,20

27.600

1,50

34.500

1,50

34.500

 

 

3

Đo ngắm

Điểm

27.682

3,00

107.960

4,50

161.940

5,50

197.926

7,50

269.900

10,00

359.866

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,50

11.500

1,00

23.000

1,00

23.000

1,50

34.500

2,00

46.000

 

 

4

Tính toán bình sai

Điểm

21.935

1,60

45.625

1,60

45.625

1,60

45.625

1,60

45.625

1,60

45.625

 

 

5

Kiểm tra nghiệm thu

Điểm

19.738

0,10

2.566

0,10

2.566

0,10

2.566

0,10

2.566

0,10

2.566

 

 

 

Cộng

Điểm

 

18,60

635.578

24,60

843.587

30,40

1.047.567

39,60

1.367.998

50,50

1.749.228

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Điểm

 

14,30

536.678

18,80

710.187

23,20

881.967

30,10

1.149.498

38,50

1.473.228

 

 

 

LĐPT

Điểm

 

4,30

98.900

5,80

133.400

7,20

165.600

9,50

218.500

12,00

276.000

 

 

VIII

Lưới địa chính cấp II (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm chôn mốc

Điểm

31.278

4,40

178.910

5,60

227.704

7,60

309.027

10,00

406.614

12,40

504.201

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,00

23.000

1,40

32.200

2,80

64.400

4,00

92.000

5,50

126.500

 

 

2

Tiếp điểm

Điểm

28.130

0,60

21.941

0,90

32.912

0,90

32.912

1,20

43.883

1,50

54.854

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,40

9.200

0,40

9.200

0,80

18.400

0,80

18.400

0,80

18.400

 

 

3

Đo ngắm

Điểm

27.682

2,00

71.973

2,50

89.967

3,00

107.960

4,00

143.946

4,50

161.940

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,50

11.500

0,50

11.500

1,00

23.000

1,00

23.000

1,00

23.000

 

 

4

Tính toán bình sai

Điểm

21.935

1,20

34.219

1,20

34.219

1,20

34.219

1,20

34.219

1,20

34.219

 

 

5

Kiểm tra nghiệm thu

Điểm

19.738

0,05

1.283

0,05

1.283

0,05

1.283

0,05

1.283

0,05

1.283

 

 

 

Cộng

Điểm

 

10,15

352.026

12,55

438.984

17,35

591.200

22,25

763.345

26,95

924.396

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Điểm

 

8,25

308.326

10,25

386.084

12,75

485.400

16,45

629.945

19,65

756.496

 

 

 

LĐPT

Điểm

 

1,90

43.700

2,30

52.900

4,60

105.800

5,80

133.400

7,30

167.900

 

 

IX

Độ cao hạng III (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tìm điểm độ cao

Điểm

28.130

6,60

241.355

7,80

285.238

9,00

329.121

10,20

373.004

12,00

438.828

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,00

23.000

1,00

23.000

1,50

34.500

2,00

46,000

2,50

57.500

 

 

2

Đo độ cao hạng III

Km

31.096

1,55

62.658

2,05

82.871

2,50

101.062

3,35

135.423

4,50

181.912

 

 

 

 

Km

23.000

0,20

4.600

0,52

11.960

1,00

23.000

1,76

40.480

2,90

66.700

 

 

3

Tính toán bình sai

Km

19.802

0,46

11.842

0,46

11.842

0,46

11.842

0,46

11.842

0,46

11.842

 

 

4

Kiểm nghiệm thiết bị

Km

22.889

0,25

7.439

0,25

7.439

0,25

7.439

0,25

7.439

0,25

7.439

 

 

 

Cộng

Km

 

10,06

350.894

12,08

422.350

14,71

506.964

18,02

614.187

22,61

764.220

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Km

 

8,86

323.294

10,56

387.390

12,21

449.464

14,26

527.707

17,21

640.020

 

 

 

LĐPT

Km

 

1,20

27.600

1,52

34.960

2,50

57.500

3,76

86.480

5,40

124.200

 

 

X

Độ cao kỹ thuật (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tìm điểm độ cao

Điểm

28.130

3,00

109.707

3,60

131.648

4,20

153.590

5,40

197.473

6,90

252.326

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,50

11.500

0,50

11.500

1,00

23.000

1,50

34.500

1,50

34.500

 

 

2

Đo độ cao kỹ thuật

Km

25.868

0,60

20.177

0,80

26.903

1,00

33.628

1,35

45.398

1,80

60.531

 

 

 

 

Km

23.000

0,08

1.840

0,13

2.990

0,23

5.290

0,36

8.280

0,05

1.150

 

 

3

Tính toán bình sai

Km

18.735

0,20

4.871

0,20

4.871

0,30

7.307

0,30

7.307

0,30

7.307

 

 

4

Kiểm nghiệm thiết bị

Km

22.889

0,10

2.976

0,10

2.976

0,10

2.976

0,10

2.976

0,10

2.976

 

 

 

Cộng

Km

 

4,48

151.071

5,33

180.888

6,83

225.790

9,01

295.933

10,65

358.789

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Km

 

3,90

137.731

4,70

166.398

5,60

197.500

7,15

253.153

9,10

323.139

 

 

 

LĐPT

Km

 

0,58

13.340

0,63

14.490

1,23

28.290

1,86

42.780

1,55

35.650

 

 

 

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2001

Tiền lương tối thiểu 210000. Thị trấn Khánh Yên Văn Bàn và thị trấn NT Than Uyên

STT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Vật tư

KH máy

Cộng A1 =3+7+8

Chi phí chung (A2)

K.tra N.thu 2% (A1+A2)

Đơn giá SP (9+10+14)

Tổng

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Biên tập

Tổng

Ngoại.N 28%(4)

Nội.N 22%(5)

B.tập 25% (6)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

3.240.201

2.810.032

326.798

103.371

405.260

87.200

3.732.661

884.547

786.809

71.896

25.843

92.344

4.709.552

 

- Khó khăn 2

4.023.944

3.494.154

413.448

116.342

406.456

109.000

4.539.400

1.098.407

978.363

90.959

29.086

112.756

5.750.563

 

- Khó khăn 3

4.889.152

4.271.221

486.456

131.475

407.651

142.690

5.439.493

1.335.831

1.195.942

107.020

32.869

135.506

6.910.830

 

- Khó khăn 4

6.008.139

5.256.806

604.726

146.607

408.848

182.327

6.599.314

1.641.597

1.471.906

133.040

36.652

164.818

8.405.729

2

Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

1.252.111

1.099.946

131.236

20.929

135.500

88.000

1.475.611

342.089

307.985

28.872

5.232

36.354

1.854.054

 

- Khó khăn 2

1.524.128

1.332.914

168.210

23.004

136.600

110.000

1.770.728

415.973

373.216

37.006

5.751

43.734

2.230.435

 

- Khó khăn 3

2.048.917

1.820.242

203.250

25.425

137.800

144.000

2.330.717

560.739

509.668

44.715

6.356

57.829

2.949.285

 

- Khó khăn 4

2.556.394

2.272.079

256.468

27.847

138.900

184.000

2.879.294

699.567

636.182

56.423

6.962

71.577

3.650.438

 

- Khó khăn 5

3.093.281

2.760.718

302.295

30.268

140.000

226.000

3.459.281

847.073

773.001

66.505

7.567

86.127

4.392.481

 

- Khó khăn 6

3.845.177

3.435.480

375.970

33.727

141.200

260.000

4.246.377

1.053.080

961.934

82.713

8.432

105.989

5.405.446

3

Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 866)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

338.396

285.985

45.871

6.540

70.746

27.445

436.587

91.802

80.076

10.092

1.635

70.568

538.957

 

- Khó khăn 2

445.617

375.202

63.011

7.404

71.047

34.682

551.346

120.770

105.057

13.862

1.851

13.442

685.558

 

- Khó khăn 3

491.996

422.997

60.816

8.183

71.348

43.143

606.487

133.864

118.439

13.380

2.046

14.807

755.158

 

- Khó khăn 4

672.633

584.766

78.906

8.961

71.649

58.337

802.619

183.334

163.734

17.359

2.240

19.719

1.005.672

 

- Khó khăn 5

863.301

753.438

100.037

9.826

71.949

75.990

1.011.240

235.427

210.963

22.008

2.457

24.933

1.271.601

 

- Khó khăn 6

1.113.709

978.534

124.312

10.863

72.100

90.000

1.275.809

304.054

273.990

27.349

2.716

31.597

1.611.460

4

Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

101.658

80.992

18.064

2.602

6.800

10.000

118.458

27.302

22.678

3.974

651

2.915

148.676

 

- Khó khăn 2

155.712

127.197

25.632

2.883

7.000

17.000

179.712

41.975

35.615

5.639

721

4.434

226.121

 

- Khó khăn 3

173.672

145.477

25.031

3.164

7.100

22.000

202.772

47.031

40.734

5.507

791

4.996

254.799

 

- Khó khăn 4

222.759

187.740

31.553

3.466

7.200

27.000

256.959

60.375

52.567

6.942

867

6.347

323.681

5

Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866)(đ/ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

37.305

32.967

3.715

623

2.400

5.000

44.705

10.204

9.231

817

156

1.098

56.007

 

- Khó khăn 2

47.635

40.769

6.181

685

2.500

6.000

56.135

12.946

11.415

1.360

171

1.382

70.463

 

- Khó khăn 3

62.035

53.755

7.535

745

2.500

9.000

73.535

16.895

15.051

1.658

186

1.809

92.239

 

- Khó khăn 4

72.847

61.819

10.213

815

2.500

10.000

85.347

19.760

17.309

2.247

204

2.102

107.209

6

Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866)(đ/điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

2.303.484

2.303.484

 

 

375.000

213.000

2.891.484

644.976

644.976

0

0

70.729

3.607.189

 

- Khó khăn 2

2.739.944

2.739.944

 

 

375.000

255.000

3.369.944

767.184

767.184

0

0

82.743

4.219.871

 

- Khó khăn 3

3.386.782

3.386.782

 

 

375.000

311.000

4.072.782

948.299

948.299

0

0

100.422

5.121.503

 

- Khó khăn 4

4.503.154

4.503.154

 

 

375.000

369.088

5.247.242

1.260.883

1.260.883

0

0

130.163

6.638.288

 

- Khó khăn 5

5.768.291

5.768.291

 

 

375.000

534.000

6.677.291

1.615.121

1.615.121

0

0

165.848

8.458.261

7

Lưới địa chính cấp I (ĐM 866)(đ/điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

689.175

689.175

 

 

94.000

38.000

821.175

192.969

192.969

0

0

20.283

1.034.427

 

- Khó khăn 2

914.049

914.049

 

 

96.000

55.000

1.065.049

255.934

255.934

0

0

26.420

1.347.402

 

- Khó khăn 3

1.134.520

1.134.520

 

 

98.000

66.000

1.298.520

317.666

317.666

0

0

32.324

1.648.509

 

- Khó khăn 4

1.480.812

1.480.812

 

 

100.000

89.000

1.669.812

414.627

414.627

0

0

41.689

2.126.128

 

- Khó khăn 5

1.893.524

1.893.524

 

 

102.000

118.000

2.113.524

530.187

530.187

0

0

52.874

2.696.585

8

Lưới địa chính cấp II (ĐM 866)(đ/điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

382.948

382.948

 

 

70.000

21.000

473.948

107.225

107.225

0

0

11.623

592.797

 

- Khó khăn 2

477.402

477.402

 

 

72.000

25.000

574.402

133.673

133.673

0

0

14.161

722.236

 

- Khó khăn 3

638.987

638.987

 

 

73.000

30.000

741.987

178.916

178.916

0

0

18.418

939.321

 

- Khó khăn 4

824.999

824.999

 

 

75.000

39.100

938.999

231.000

231.000

0

0

23.400

1.193.399

 

- Khó khăn 5

998.044

998.044

 

 

76.000

44.000

1.118.044

279.452

279.452

0

0

27.950

1.425.446

9

Độ cao hạng III (ĐM 866)(đ/km)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

384.089

384.089

 

 

4.600

 

388.689

107.545

107.545

0

0

9.925

506.159

 

- Khó khăn 2

461.916

461.916

 

 

4.600

 

466.516

129.336

129.336

0

0

11.917

607.770

 

- Khó khăn 3

552.714

552.714

 

 

4.600

 

557.314

154.760

154.760

0

0

14,241

726.315

 

- Khó khăn 4

667.621

667.621

 

 

4.600

 

672.221

186.934

186.934

0

0

17.183

876.338

 

- Khó khăn 5

828.710

828.710

 

 

4.600

 

833.310

232.039

232.039

0

0

21.307

1.086.656

10

Độ cao kỹ thuật (ĐM 866) (đ/km)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khó khăn 1

165.961

165.961

 

 

1.200

 

167.161

46.469

46.469

0

0

4.273

217.903

 

- Khó khăn 2

198.777

198.777

 

 

1.200

 

199.977

55.658

55.658

0

0

5.113

260.747

 

- Khó khăn 3

247.191

247.191

 

 

1.200

 

248.391

69.213

69.213

0

0

6.352

323.957

 

- Khó khăn 4

323.144

323.144

 

 

1.200

 

324.344

90.480

90.480

0

0

8.296

423.121

 

- Khó khăn 5

393.309

393.309

 

 

1.200

 

394.509

110.127

110.127

0

0

10.093

514.728

 

CHI PHÍ NHÂN CÔNG NĂM 2001 (tiền lương tối thiểu 210.000đ) H = 1,3 . Thị trấn Khánh Yên - Văn Bàn và Thị trấn nông trường Than Uyên

(Theo định mức 162/2000 và 866/1997)

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Đơn giá NC

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

Khó khăn 6

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

Đ.mức

T.tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Ha

30.942

2,40

96.539

2,70

108.606

2,97

119.467

3,36

135.155

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

0,22

5.060

0,32

7.360

0,45

10.350

0,54

12.420

 

 

 

 

 

- Lưới đo vẽ

Ha

30.565

8,50

337.743

9,75

387.411

10,90

433.106

12,15

482.774

 

 

 

 

 

- Xác định ranh giới thửa đất

Ha

31.760

15,40

635.835

18,60

767.957

22,40

924.851

26,80

1.106.518

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

7,70

177.100

9,30

213.900

11,20

257.600

13,40

308.200

 

 

 

 

 

- Đo vẽ chi tiết

Ha

30.565

26,55

1.054.951

35,20

1.398.654

44,80

1.780.106

57,60

2.288.707

 

 

 

 

 

 

Ma

23.000

3,50

80.500

4,50

103.500

5,80

133.400

8,00

184.000

 

 

 

 

 

- Giao nhận diện tích với chủ SDĐ

Ha

31.760

8,00

330.304

9,60

396.365

11,60

478.941

14,00

578.032

 

 

 

 

 

 

Ha

23.000

4,00

92.000

4,80

110.400

5,80

133.400

7,00

161.000

 

 

 

 

 

Cộng (Ngoại nghiệp)

Ha

 

76,27

2.810.032

94,77

3.494.154

115,92

4.271.221

142,85

5.256.806

 

 

 

 

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

60,85

2.455.372

75,85

3.058.994

92,67

3.736.471

113,91

4.591.186

 

 

 

 

 

Lao động PT

Ha

 

15,42

354.660

18,92

435.160

23,25

534.750

28,94

665.620

 

 

 

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Ha

23.752

4,80

114.010

5,80

137.762

6,72

159.613

8,32

197.617

 

 

 

 

 

- Lập HSKT thửa đất

Ha

23.752

2,24

53.204

2,88

68.406

3,20

76.006

3,84

91.208

 

 

 

 

 

- Tính diện tích

Ha

23.752

2,24

53.204

2,88

68.406

3,20

76.006

3,84

91.208

 

 

 

 

 

- Lập sổ mục kê

Ha

21.618

2,24

48.424

3,04

65.719

4,00

86.472

5,12

110.684

 

 

 

 

 

- Phục vụ NT, giao nộp

Ha

23.752

2,44

57.955

3,08

73.156

3,72

88.357

4,80

114.010

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

13,96

326.798

17,68

413.448

20,84

486.456

25,92

604.726

 

 

 

 

2

Biên tập bản đồ địa chính theo xã

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Ha

21.618

4,50

97.281

5,10

110.252

5,80

125.384

6,50

140.517

 

 

 

 

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Ha

21.618

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

 

 

 

 

 

- Giao nộp thành quả

Ha

23.752

0,22

5.225

0,22

5.225

0,22

5.225

0,22

5.225

 

 

 

 

 

Cộng

Ha

 

4,76

103.371

5,36

116.342

6,06

131.475

6,76

146.607

 

 

 

 

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

94,99

3.240.201

117,81

4.023.944

142,82

4.889.151

175,53

6.008.139

 

 

 

 

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

79,57

2.885.541

98,89

3.588.784

119,57

4.354.401

146,59

5.342.519

 

 

 

 

 

Lao động PT

Ha

 

15,42

354.660

18,92

435.160

23,25

534.750

28,94

665.620

 

 

 

 

II

Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

30.942

7,50

301.685

8,70

349.954

9,60

386.156

10,80

434.426

12,00

482.695

13,50

543.032

 

 

Mảnh

23.000

0,60

13.800

0,90

20.700

1,00

23.000

1,30

29.900

1,80

41.400

2,20

50.600

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

30.565

21,00

834.425

26,50

1.052.964

34,50

1.370.840

39,50

1.569.513

44,00

1.748.318

49,50

1.966.858

 

- Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

31.760

36,00

1.486.368

42,00

1.734.096

62,00

2.559.856

76,00

3.137.888

90,00

3.715.920

1 10,00

4.541.680

 

 

Mảnh

23.000

18,00

414.000

21,00

483.000

31,00

713.000

38,00

874.000

45,00

1.035.000

55,00

1.265.000

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

30.565

65,00

2.582.743

80,00

3.178.760

108,00

4.291.326

143,00

5.682.034

182,00

7.231.679

235,00

9.337.608

 

 

Mảnh

23.000

9,00

207.000

12,00

276.000

14,00

322.000

18,00

414.000

23,00

529.000

32,50

747.500

 

- Giao nhận DT với chủ SDĐ

Mảnh

31.760

19,60

809.245

23,40

966.139

32,40

1.337.731

39,00

1.610.232

46,80

1.932.278

57,20

2.361.674

 

 

Mảnh

23.000

9,80

225.400

11,70

269.100

16,20

372.600

19,50

448.500

23,40

538.200

28,60

657.800

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

29,84

1.099.946

36,19

1.332.914

49,39

1.820.242

61,62

2.272.079

74,88

2.760.718

93,36

3.435.480

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

23,86

962.314

28,90

1.165.106

39,44

1.591.346

49,33

1.989.455

59,97

2.417.742

74,43

3.000.136

 

Lao động PT

Ha

 

5,98

137.632

7,30

167.808

9,95

228.896

12,29

282.624

14,91

342.976

18,93

435.344

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

23.752

13,00

308.776

15,60

370.531

19,60

465.539

23,40

555.797

27,20

646.054

33,80

802.818

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

23.752

6,00

142.512

8,00

190.016

9,00

213.768

11,60

275.523

13,00

308.776

15,60

370.531

 

- Tính diện tích

Mảnh

23.752

6,00

142.512

8,00

190.016

9,00

213.768

11,60

275.523

13,00

308.776

15,60

370.531

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

21.618

5,20

112.414

7,10

153.488

9,10

196.724

12,40

268.063

16,20

350.212

20,80

449.654

 

- Phục vụ NT, giao nộp

Mảnh

23.752

4,80

114.010

6,20

147.262

7,60

180.515

9,60

228.019

11,60

275.523

15,00

356.280

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

5,60

131.236

7,18

168.210

8,69

203.250

10,98

256.468

12,96

302.295

16,13

375.970

2

Biên tập HĐĐC theo xã (100 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Mảnh

21.618

4,50

97.281

5,10

110.252

5,80

125.384

6,50

140.517

7,20

155.650

8,20

177.268

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

21.618

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

 

- Giao nộp thành quả

Ha

23.752

0,22

5.225

0,22

5.225

0,22

5.225

0,22

5.225

0,22

5.225

0,22

5.225

 

Cộng

Ha

 

0,95

20.929

1,04

23.004

1,15

25.425

1,27

27.847

1,38

30.268

1,54

33.727

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

36,39

1.252.111

44,42

1.524.128

59,23

2.048.917

73,86

2.556.393

89,22

3.093.281

111,03

3.845.177

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

30,40

1.114.479

37,12

1.356.320

49,28

1.820.021

61,57

2.273.769

74,31

2.750.305

92,10

3.409.833

 

Lao động PT

Ha

 

5,98

137.632

7,30

167.808

9,95

228.896

12,29

282.624

14,91

342.976

18,93

435.344

III

BĐĐC 1/1000 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

31.760

2,10

86.705

2,70

111.478

3,30

136.250

4,20

173.410

5,10

210.569

6,00

247.728

 

 

Mảnh

23.000

0,40

9.200

0,80

18.400

1,30

29.900

1,70

39.100

2,10

48.300

2,60

59.800

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

30.565

11,00

437.080

16,00

635.752

17,00

675.487

22,50

894.026

35,00

1.390.708

50,00

1.986.725

 

- Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

31.760

46,00

1.899.248

64,00

2.642.432

60,00

2.477.280

84,00

3.468.192

108,00

4.459.104

136,00

5.615.168

 

 

Mảnh

23.000

23,00

529.000

32,00

736.000

30,00

690.000

42,00

966.000

54,00

1.242.000

68,00

1.564.000

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

30.565

66,00

2.622.477

80,00

3.178.760

110,00

4.370.795

150,00

5.960.175

190,00

7.549.555

250,00

9.933.625

 

 

Mảnh

23.000

13,00

299.000

16,00

368.000

22,00

506.000

30,00

690.000

38,00

874.000

50,00

1.150.000

 

- Giao nhận DT với chủ SDĐ

Mảnh

31.760

24,00

990.912

32,00

1.321.216

32,00

1.321.216

46,00

1.899.248

58,00

2.394.704

74,00

3.055.312

 

 

Mảnh

23.000

12,00

276.000

16,00

368.000

16,00

368.000

23,00

529.000

29,00

667.000

37,00

851.000

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

7,90

285.985

10,38

375.202

11,66

422.997

16,14

584.766

20,77

753.438

26,94

978.534

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

5,96

241.457

7,79

315.586

8,89

359.241

12,27

495.802

15,84

640.186

20,64

833.542

 

LĐPT

Ha

 

1,94

44.528

2,59

59.616

2,77

63.756

3,87

88.964

4,92

113.252

6,30

144.992

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

23.752

16,00

380.032

22,00

522.544

20,00

475.040

26,00

617.552

34,00

807.568

40,00

950.080

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

23.752

10,00

237.520

13,00

308.776

12,00

285.024

16,00

3.180.032

20,00

475.040

26,00

617.552

 

- Tính diện tích

Mảnh

23.752

10,00

237.520

13,00

308.776

12,00

285.024

16,00

380.032

20,00

475.040

26,00

617.552

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

21.618

8,00

172.944

12,00

259.416

11,00

237.798

15,00

324.270

19,00

410.742

24,00

518.832

 

- Giao nộp phục vụ kiểm tra NT

Mảnh

23.752

5,00

118.760

7,40

175.765

10,00

237.520

11,40

270.773

14,00

332.528

17,00

403.784

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

1,96

45.871

2,70

63.011

2,60

60.816

3,38

78.906

4,28

100.037

5,32

124.312

3

Biên tập BĐĐC theo xã (300 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Mảnh

21.618

5,60

121.061

6,60

142.679

7,50

162.135

8,40

181.591

9,40

203.209

10,60

229.151

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

21.618

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

 

- Giao nộp thành quả

Ha

23.752

0,07

1.663

0,07

1.663

0,07

1.663

0,07

1.663

0,07

1.663

0,07

1.663

 

Cộng

Ha

 

0,30

6.540

0,34

7.404

0,37

8.183

0,41

8.961

0,45

9.826

0,50

10.863

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

10,16

338.396

13,41

445.617

14,64

491.996

19,92

672.633

25,50

863.300

32,76

1.113.710

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

8,22

293.868

10,82

386.001

11,86

428.240

16,05

583.669

20,57

750.048

26,46

968.718

 

Lao động PT

Ha

 

1,94

44.528

2,59

59.616

2,77

63.756

3,87

88.964

4,92

113.252

6,30

144.992

IV

Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

31.760

2,10

86.705

2,70

111.478

3,30

136.250

3,90

161.023

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

0,70

16.100

0,90

20.700

1,10

25.300

1,30

29.900

 

 

 

 

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

30.565

13,00

516.549

21,00

834.425

27,50

1.092.699

36,50

1.450.309

 

 

 

 

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

30.565

130,00

5.165.485

210,50

8.364.112

258,50

10.271.368

326,00

12.953.447

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

18,00

414.000

28,00

644.000

35,00

805.000

44,00

1.012.000

 

 

 

 

 

- Giao nhận diện tích với chủ SDĐ

Mảnh

31.760

36,00

1.486.368

52,00

2.146.976

42,00

1.734.096

60,00

2.477.280

 

 

 

 

 

 

 

23.000

18,00

414.000

26,00

598.000

21,00

483.000

30,00

690.000

 

 

 

 

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

2,18

80.992

3,41

127.197

3,88

145.477

5,02

187.740

 

 

 

 

 

Trong đó: Lao động KT

Ha

 

1,81

72.551

2,86

114.570

3,31

132.344

4,26

170.421

 

 

 

 

 

Lao động PT

Ha

 

0,37

8.441

0,55

12.627

0,57

13.133

0,75

17.319

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

23.752

20,00

475.040

30,00

712.560

28,00

665.056

35,00

831.320

 

 

 

 

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

23.752

18,00

427.536

24,00

570.048

25,00

593.800

30,00

712.560

 

 

 

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

23.752

18,00

427.536

24,00

570.048

25,00

593.800

30,00

712.560

 

 

 

 

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

21.618

15,00

324.270

21,00

453.978

18,00

389.124

24,00

518.832

 

 

 

 

 

- Phục vụ KTNT, giao nộp

Mảnh

23.752

6,40

152.013

10,80

256.522

11,00

261.272

16,00

380.032

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

0,77

18.064

1,10

25.632

1,07

25.031

1,35

31.553

 

 

 

 

3

Biên tập bản đồ địa chính theo xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập can vẽ

Mảnh

21.618

7,60

164.297

8,90

192.400

10,20

220.504

11,60

250.769

 

 

 

 

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

21.618

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

 

 

 

 

 

- Giao nộp thành quả

Ha

23.752

0,04

950

0,04

950

0,04

950

0,04

950

 

 

 

 

 

Cộng

Ha

 

0,12

2.602

0,13

2.883

0,14

3.164

0,16

3.466

 

 

 

 

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

3,07

101.658

4,64

155.711

5,10

173.671

6,52

222.759

 

 

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

2,70

93.217

4,09

143.084

4,53

160.538

5,77

205.440

 

 

 

 

 

LĐPT

Ha

 

0,37

8.441

0,55

12.627

0,57

13.133

0,75

17.319

 

 

 

 

V

Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị

Mảnh

31.760

7,50

309.660

8,40

346.819

9,30

383.978

10,20

421.138

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

2,70

62.100

3,40

78.200

4,40

101.200

5,40

124.200

 

 

 

 

 

- Lưới đo vẽ

Mảnh

30.565

75,00

2.980.088

112,50

4.470.131

155,00

6.158.848

180,00

7.152.210

 

 

 

 

 

- Đo vẽ chi tiết

Mảnh

30.565

575,00

22.847.338

650,00

25.827.425

860,00

34.171.670

955,00

37.946.448

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

40,00

920.000

75,00

1.725.000

108,00

2.484.000

140,00

3.220.000

 

 

 

 

 

- Giao nhận DT với chủ SDĐ

Mảnh

31.760

54,00

2.229.552

90,00

3.715.920

108,00

4.459.104

144,00

5.945.472

 

 

 

 

 

 

Mảnh

23.000

14,00

322.000

23,00

529.000

27,00

621.000

36,00

828.000

 

 

 

 

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

0,85

32.967

1,07

40.769

1,41

53.755

1,63

61.819

 

 

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

0,79

31.518

0,96

38.178

1,26

50.193

1,43

57.184

 

 

 

 

 

LĐPT

Ha

 

0,06

1.449

0,11

2.591

0,15

3.562

0,20

4.636

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ

Mảnh

23.752

36,00

855.072

60,00

1.425.120

72,00

1.710.144

96,00

2.280.192

 

 

 

 

 

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mảnh

23.752

36,00

855.072

60,00

1.425.120

72,00

1.710.144

96,00

2.280.192

 

 

 

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

23.752

36,00

855.072

60,00

1.425.120

72,00

1.710.144

96,00

2.280.192

 

 

 

 

 

- Lập sổ mục kê

Mảnh

21.618

25,00

540.450

42,00

907.956

50,00

1.080.900

67,00

1.448.406

 

 

 

 

 

- Phục vụ KTNT, giao nộp

Mảnh

23.752

10,00

237.520

16,00

380.032

24,00

570.048

38,00

902.576

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

Ha

 

0,16

3.715

0,26

6.181

0,32

7.535

0,44

10.213

 

 

 

 

3

Biên tập BĐĐC theo xã (2.000 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập (can vẽ)

Mảnh

21.618

16,00

345.888

18,60

402.095

21,10

456.140

24,00

518.832

 

 

 

 

 

- Nhân bản phục vụ giao đất

Mảnh

21.618

0,04

865

0,04

865

0,04

865

0,04

865

 

 

 

 

 

- Giao nộp thành quả

Ha

23.752

0,01

238

0,01

238

0,01

238

0,01

238

 

 

 

 

 

Cộng

Ha

 

0,03

623

0,03

685

0,03

745

0,04

815

 

 

 

 

 

Tổng hợp chi phí nhân công

Ha

 

1,04

37.305

1,36

47.636

1,77

62.036

2,11

72.847

 

 

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Ha

 

0,98

35.856

1,25

45.045

1,61

58.473

1,91

68.211

 

 

 

 

 

LĐPT

Ha

 

0,06

1.449

0,11

2.591

0,15

3.562

0,20

4.636

 

 

 

 

VI

Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm

Điểm

30.971

9,50

382.492

11,00

442.885

13,50

543.541

16,00

644.197

18,50

744.853

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,40

32.200

2,00

46.000

2,50

57.500

4,00

92.000

5,00

115.000

 

 

2

Chôn mốc xây tường, vây điểm mới

Điểm

29.591

12,30

473.160

13,50

519.322

16,20

623.186

18,90

727.051

22,20

853.996

 

 

 

 

Điểm

23.000

11,00

253.000

15,00

345.000

19,00

437.000

31,00

713.000

44,00

1.012.000

 

 

3

Xây tường vây điểm cũ

Điểm

30.640

6,00

238.992

6,00

238.992

7,20

286.790

8,40

334.589

9,60

382.387

 

 

 

 

Điểm

23.000

8,00

184.000

10,50

241.500

14,00

322.000

24,00

552.000

35,00

805.000

 

 

4

Tiếp điểm

Điểm

29.591

7,20

276.972

9,00

346.215

10,50

403.917

12,60

484.701

14,40

553.944

 

 

 

 

Điểm

23.000

2,00

46.000

3,00

69.000

4,00

92.000

7,00

161.000

10,00

230.000

 

 

5

Đo ngắm

Điểm

32.237

7,50

314.311

9,00

377.173

11,00

460.989

13,50

565.759

19,00

796.254

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,50

34.500

2,00

46.000

4,00

92.000

7,00

161.000

9,00

207.000

 

 

6

Tính toán

Điểm

26.099

2,60

67.857

2,60

67.857

2,60

67.857

2,60

67.857

2,60

67.857

 

 

 

Cộng

Điểm

 

69,00

2.303.484

83,60

2.739.944

104,50

3.386.782

145,00

4.503.154

189,30

5.768.291

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Điểm

 

45,10

1.753.784

51,10

1.992.444

61,00

2.386.282

72,00

2.824.154

86,30

3.399.291

 

 

 

LĐPT

Điểm

 

23,90

549.700

32,50

747.500

43,50

1.000.500

73,00

1.679.000

103,00

2.369.000

 

 

VII

Lưới ĐC cấp 1 (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm chôn mốc

Điểm

34.161

7,20

319.747

9,60

426.329

12,40

550.675

16,40

728.313

20,80

923.713

 

 

 

 

Điểm

23.000

3,00

69.000

4,00

92.000

5,00

115.000

6,50

149.500

8,50

195.500

 

 

2

Tiếp điểm

Điểm

31.013

2,40

96.761

3,00

120.951

3,60

145.141

4,50

181.426

6,00

241.901

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,80

18.400

0,80

18.400

1,20

27.600

1,50

34.500

1,50

34.500

 

 

3

Đo ngắm

Điểm

30.565

3,00

119.204

4,50

178.805

5,50

218.540

7,50

298.009

10,00

397.345

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,50

11.500

1,00

23.000

1,00

23.000

1,50

34.500

2,00

46.000

 

 

4

Tính toán bình sai

Điểm

24.819

1,60

51.624

1,60

51.624

1,60

51.624

1,60

51.624

1,60

51.624

 

 

5

Kiểm tra nghiệm thu

Điểm

22.621

0,10

2.941

0,10

2.941

0,10

2.941

0,10

2.941

0,10

2.941

 

 

 

Cộng

Điểm

 

18,60

689.175

24,60

914.049

30,40

1.134.520

39,60

1.480.812

50,50

1.893.524

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Điểm

 

14,30

590.275

18,80

780.649

23,20

968.920

30,10

1.262.312

38,50

1.617.524

 

 

 

LĐPT

Điểm

 

4,30

98.900

5,80

133.400

7,20

165.600

9,50

218.500

12,00

276.000

 

 

VIII

Lưới địa chính cấp II (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm chôn mốc

Điểm

34.161

4,40

195.401

5,60

248.692

7,60

337.511

10,00

444.093

12,40

550.675

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,00

23.000

1,40

32.200

2,80

64.400

4,00

92.000

5,50

126.500

 

 

2

Tiếp điểm

Điểm

31.013

0,60

24.190

0,90

36.285

0,90

36.285

1,20

48.380

1,50

60.475

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,40

9.200

0,40

9.200

0,80

18.400

0,80

18.400

0,80

18.400

 

 

3

Đo ngắm

Điểm

30.565

2,00

79.469

2,50

99.336

3,00

119.204

4,00

158.938

4,50

178.805

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,50

11.500

0,50

11.500

1,00

23.000

1,00

23.000

1,00

23.000

 

 

4

Tính toán bình sai

Điểm

24.819

1,20

38.718

1,20

38.718

1,20

38.718

1,20

38.718

1,20

38.718

 

 

5

Kiểm tra nghiệm thu

Điểm

22.621

0,05

1.470

0,05

1.470

0,05

1.470

0,05

1.470

0,05

1.470

 

 

 

Cộng

Điểm

 

10,15

382.948

12,55

477.402

17,35

638.987

22,25

824.999

26,95

998.044

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Điểm

 

8,25

339.248

10,25

424.502

12,75

533.187

16,45

691.599

19,65

830.144

 

 

 

LĐPT

Điểm

 

1,90

43.700

2,30

52.900

4,60

105.800

5,80

133.400

7,30

167.900

 

 

IX

Độ cao hạng III (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tìm điểm độ cao

Điểm

31.013

6,60

266.092

7,80

314.472

9,00

362.852

10,20

411.232

12,00

483.803

 

 

 

 

Điểm

23.000

1,00

23.000

1,00

23.000

1,50

34.500

2,00

46.000

2,50

57.500

 

 

2

Đo độ cao hạng III

Km

33.979

1,55

68.468

2,05

90.554

2,50

110.432

3,35

147.979

4,50

198.777

 

 

 

 

Km

23.000

0,20

4.600

0,52

11.960

1,00

23.000

1,76

40.480

2,90

66.700

 

 

3

Tính toán bình sai

Km

22.685

0,46

13.566

0,46

13.566

0,46

13.566

0,46

13.566

0,46

13.566

 

 

4

Kiểm nghiệm thiết bị

Km

25.736

0,25

8.364

0,25

8.364

0,25

8.364

0,25

8.364

0,25

8.364

 

 

 

Cộng

Km

 

10,06

384.089

12,08

461.916

14,71

552.714

18,02

667.621

22,61

828.710

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Km

 

8,86

356.489

10,56

426.956

12,21

495.214

14,26

581.141

17,21

704.510

 

 

 

LĐPT

Km

 

1,20

27.600

1,52

34.960

2,50

57.500

3,76

86.480

5,40

124.200

 

 

X

Độ cao kỹ thuật (ĐM 866)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tìm điểm độ cao

Điểm

31.013

3,00

120.951

3,60

145.141

4,20

169.331

5,40

217.711

6,90

278.187

 

 

 

 

Điểm

23.000

0,50

11.500

0,50

11.500

1,00

23.000

1,50

34.500

1,50

34.500

 

 

2

Đo độ cao kỹ thuật

Km

28.752

0,60

22.427

0,80

29.902

1,00

37.378

1,35

50.460

1,80

67.280

 

 

 

 

Km

23.000

0,08

1.840

0,13

2.990

0,23

5.290

0,36

8.280

0,05

1.150

 

 

3

Tính toán bình sai

Km

22.685

0,20

5.898

0,20

5.898

0,30

8.847

0,30

8.847

0,30

8.847

 

 

4

Kiểm nghiệm thiết bị

Km

25.736

0,10

3.346

0,10

3.346

0,10

3.346

0,10

3.346

0,10

3.346

 

 

 

Cộng

Km

 

4,48

165.961

5,33

198.777

6,83

247.191

9,01

323.144

10,65

393.309

 

 

 

Trong đó: LĐKT

Km

 

3,90

152.621

4,70

184.287

5,60

218.901

7,15

280.364

9,10

357.659

 

 

 

LĐPT

Km

 

0,58

13.340

0,63

14.490

1,23

28.290

1,86

42.780

1,55

35.650

 

 

 


PHỤ CẤP KHU VỰC NĂM 2001

(Theo Thông tư 15/LĐTBXH, tiền lương tối thiểu 210.000đ)

STT

Huyện (xã)

Phụ cấp khu vực

Hệ số

Tiền (đ)

Đơn giá NC (đ/C)

1

Thị xã Lào Cai

 

 

 

 

- Toàn thị xã

0,3

63.000

2.423

2

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

- Quang Kim, Cốc San

0,4

84.000

3.231

 

- Các xã còn lại

0,5

105.000

4.038

3

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

- Lùng Vai, Bản Lầu, Bản Sen

0,5

105.000

4.038

 

- Các xã còn lại

0,7

147.000

5.654

4

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

- Tà Chải, Na Hối, Bảo Nhai

0,5

105.000

4.038

 

- Các xã còn lại

0,7

147.000

5.654

5

Huyện Bảo Thắng

 

 

 

 

- Bản Cầm, Tằng Loỏng, Xuân Giao, Phú Nhuận, Bản Phiệt, TT Phong Hải

0,4

84.000

3.231

 

- Các xã còn lại

0,2

42.000

1.615

6

Huyện Sa Pa

 

 

 

 

- Nậm Sài, Thành Phú, Thanh Kim, Sử Pán, Hầu Thào, Lao Chải, Sa Pả, TT Sa Pa

0,5

105.000

4.038

 

- Các xã còn lại

0,7

147.000

5.654

7

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

- Nậm Xây, Nậm Xé, Nậm Dạng, Nậm Mả, Nậm Tha, Nậm Chày, Dền Thàng

0,5

105.000

4.038

 

- Các xã còn lại

0,3

63.000

2.423

8

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

- Khoen On, Nậm Sỏ, Hố Mít, Tà Mít, Mường Khoa, Nậm Cần, Pha Mu, Tà Hừa, Tà Gia

0,5

105.000

4.038

 

- Các xã, TT nông trường còn lại

0,3

63.000

2.423

9

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

- Tân Tiến

0,4

84.000

3.231

 

- Cam Cọn, Việt Tiến, Xuân Thượng, Tân Dương, Điện Quan, Nghĩa Đô, Vĩnh Yên, Xuân Hoà, Thượng Hà

0,3

63.000

2.423

 

- Các xã còn lại

0,2

42.000

1.615

10

Thị xã Cam Đường

 

 

 

 

- Các phường, xã

0,3

63.000

2.423

 

PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT NĂM 2001

(Theo Thông tư 15/LĐTBXH, tiền lương tối thiểu 210.000đ)

STT

Huyện (xã)

Phụ cấp khu vực

Mức phụ cấp

Tiền(đ)

Đơn giá NC(đ/C)

1

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

- Xã Si Ma Cai

50%

 

 

2

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

- Tả Gia Khâu, Nậm Chảy, Mường Khương, Pha Long

50%

 

 

3

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

- A Mú Sung, Y Tý

50%

 

 

 

- Trinh Tường

30%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách tính phụ cấp đặc biệt = Lương cấp bậc + phụ cấp khu vực x % mức phụ cấp được hưởng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 192/2001/QĐ-UB về đơn giá đo vẽ, lập bản đồ địa chính do tỉnh Lào Cai ban hành

  • Số hiệu: 192/2001/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2001
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Đặng Quốc Lộng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2001
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản