CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 704/TTr-CP ngày 31/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 49 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 190/QĐ-CTN ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Trương Hải My, sinh ngày 07.4.1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nelkenstr. 10, 26121 Oldenburg | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Minh Hồng, sinh ngày 13.12.1959 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dechant-Schulte-Str. 81, 26871 Papenburg | Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Thị Ngọc Trúc, sinh ngày 18.7.1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gluckstr. 13, 14542 Werder (Havel) | Giới tính: Nữ |
4. Hà Thị Tâm, sinh ngày 17.5.1978 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Sültstr. 29, 10409 Berlin | Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Trọng Sâm, sinh ngày 02.02.1957 tại Nghệ An Hiện trú tại: Walter-Stoecker-Str. 35, 18069 Rostock | Giới tính: Nam |
6. Lê Ruth, sinh ngày 13.4.2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Delmenhorster Str. 21, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nữ |
7. Trần Việt Thắng, sinh ngày 07.12.1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Anton-Makarenko-Str. 15, 18106 Rostock | Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Lê Phương Như Thảo, sinh ngày 20.10.1978 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hinrich-Wilhem-Kopf.Str. 1, 21337 Lüneburg | Giới tính: Nữ |
9. Phạm Minh Tuấn, sinh ngày 05.8.1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mauerstr. 3, 06886 Wittenberg | Giới tính: Nam |
10. Trần Văn Đức, sinh ngày 04.7.1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Lüderitzstr. 9, 13351 Berlin | Giới tính: Nam |
11. Vũ Thị Hải Anh, sinh ngày 31.5.1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neunkircher Str. 55, 97980 Bad Mergentheim | Giới tính: Nữ |
12. Huỳnh Thanh Cang Kevin, sinh ngày 28.7.2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Max-Reger-Str. 12A, 84088 Neufahrn | Giới tính: Nam |
13. Đặng Tuấn Anh, sinh ngày 25.9.1991 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Hauptstr. 380, 79756 Weil am Rhein | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Thành Nam, sinh ngày 28.12.1993 tại Nam Định Hiện trú tại: D-Glanerstr. 20, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nam |
15. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 12.5.1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brückenstr. 2, 09111 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Thị Ánh Hồng, sinh ngày 01.6.1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Golarsche Str. 24, , 38118 Braunschweig | Giới tính: Nữ |
17. Lê Thị Thuyên, sinh ngày 28.02.1955 tại Hà Nội Hiện trú tại: Jahnring 37, 39104 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
18. Đặng Xuân Mai, sinh ngày 16.11.1999 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Heimatstr. 68, 28217 Bremen | Giới tính: Nữ |
19. Nguyễn Thủy Chung, sinh ngày 09.8.1993 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Karl-Lade-Str. 2, 10369 Berlin | Giới tính: Nữ |
20. Trần Quang Anh, sinh ngày 28.6.2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brusendorfer Str. 17, 12055 Berlin | Giới tính: Nam |
21. Nguyễn Phan Dũng, sinh ngày 17.11.2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: Markt10b, 18236 Kröpelin | Giới tính: Nam |
22. Đỗ Thu Hà, sinh ngày 06.10.1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Maienweg 99, 22297 Hamburg | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Phan Vân Anh, sinh ngày 12.8.1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mühlenstr. 8, 26441 Jever | Giới tính: Nữ |
24. Lê Thanh Hương, sinh ngày 08.11.1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Roscherstr. 13, 10629 Berlin | Giới tính: Nữ |
25. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 14.11.2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wörlitzer Ring 64, 01169 Dresden | Giới tính: Nữ |
26. Nguyễn Thị Quỳnh Hương, sinh ngày 27.10.2002 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Lindenauer Markt 5, 04177 Leipzig | Giới tính: Nữ |
27. Phan Thị Yến, sinh ngày 24.11.1975 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Liebstädter Str. 23, 01277 Dresden | Giới tính: Nữ |
28. Trần Thị Ngọc Hiếu, sinh ngày 18.02.1982 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Herzebrocker Str. 55, 33334 Güterscloh | Giới tính: Nữ |
29. Đặng Lê Ngọc Anh, sinh ngày 29.01.1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markt 18, 07356 Bad Lobenstein | Giới tính: Nữ |
30. Võ Thanh Thi, sinh ngày 12.4.1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grasdorferstr. 4, 30519 Hannover | Giới tính: Nữ |
31. Phạm Ngọc Xuân Duyên, sinh ngày 18.3.1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Blucherstr. 7, 46045 Oberhausen | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Kim Cương, sinh ngày 16.7.1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Prerower Platz 11, 13051, Berlin | Giới tính: Nam |
33. Nguyễn Phương Vi, sinh ngày 03.10.1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weststr. 1, 06126, Halle | Giới tính: Nữ |
34. Lê Phú Việt, sinh ngày 05.6.1968 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Kloster 14, 17213, Malchow | Giới tính: Nam |
35. Mai Thị Phước Trâm, sinh ngày 28.5.1966 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Kloster 14, 17213, Malchow | Giới tính: Nữ |
36. Hà Hồng Quân, sinh ngày 20.9.1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Maxim-Gorki-Str. 14, 01796 Pirna | Giới tính: Nam |
37. Nguyễn Ngọc Long, sinh ngày 29.01.2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wannitzerstr.33, 13057 Berlin | Giới tính: Nam |
38. Phạm Phạm Hắc Hải, sinh ngày 09.6.1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Alfred Felp Ring 13, 99087 Erfurt | Giới tính: Nam |
39. Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 19.9.1992 tại Hải Dương Hiện trú tại: Turmstr. 63, 10551 Berlin | Giới tính: Nữ |
40. Hà Tuấn Đạt, sinh ngày 14.7.1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Damm 26, 31224 Peine | Giới tính: Nam |
41. Võ Ánh Dương, sinh ngày 30.6.1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mittelweg 12, 07407 Rudolstadt | Giới tính: Nữ |
42. Phạm Thanh Thủy, sinh ngày 24.5.1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sudermanstr. 02, 12621 Berlin | Giới tính: Nữ |
43. Ngô Tuyết Trị, sinh ngày 28.8.1950 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Zum Heseberg 5b 38126 | Giới tính: Nữ |
44. Trương Tuấn Kiệt, sinh ngày 19.6.2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kleiner Schaferkamp 14, 20357 Hamburg | Giới tính: Nam |
45. Phạm Huy Hoàng, sinh ngày 20.02.2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Strehlener Platz 3c, 01219 Dresden | Giới tính: Nam |
46. Võ Đan Khánh Toàn, sinh ngày 04.5.1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gretescherweg 57, 49084 Osnabruck | Giới tính: Nam |
47. Hoàng Ngọc Vân Anh, sinh ngày 24.9.1998 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Dorfplatz 4, 91567 Herrieden | Giới tính: Nữ |
48. Phạm Văn Chiều, sinh ngày 06.6.1965 tại Thái Bình Hiện trú tại: Hospitalstr. 13, 066667 Weissenfels | Giới tính: Nam |
49. Đinh Thùy Trâm, sinh ngày 09.8.1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Muhlenring 8, 16567 Muhlenbeck. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2936/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2933/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 220/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2936/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2933/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 220/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 190/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 190/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2016
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 04/02/2016
- Số công báo: Từ số 161 đến số 162
- Ngày hiệu lực: 19/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết