Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2025/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016; số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 26/2024/TT- BTNMT ngày 26/11/2024 quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính; số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 725/TTr-STNMT ngày 25/02/2025, Báo cáo thẩm định số 349/BC-STP ngày 12/02/2025 của Giám đốc Sở Tư pháp; thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại Phiên họp ngày 12/3/2025 (Thông báo số 75/TB-UBND ngày 12/3/2025), của Đảng ủy UBND tỉnh ngày 12/3/2025 (Thông báo số 07-TB/UB ngày 12/3/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp.

Đối với dự án, dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được phê duyệt từ ngày 01 tháng 8 năm 2024 (ngày Luật Đất đai năm 2024 có hiệu lực thi hành) đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Trường hợp dự án, dự toán đã đấu thầu, chỉ định thầu, giao nhiệm vụ, đặt hàng thì thực hiện theo giá trị dự toán đã được phê duyệt và các nội dung điều chỉnh (nếu có) theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp dự án, dự toán chưa đấu thầu, chỉ định thầu, giao nhiệm vụ, đặt hàng thì thực hiện điều chỉnh, cập nhật dự toán theo định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này trước khi tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu, giao nhiệm vụ đặt hàng theo quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 3 năm 2025.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /2025/QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (sau đây gọi tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật) quy định định mức lao động, định mức vật tư thiết bị, định mức chi phí khác để áp dụng lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.

b) Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

c) Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.

d) Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường.

đ) Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

e) Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

f) Thông tư số 26/2024/TT- BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính.

4. Quy định về sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

4.1. Định mức lao động

1. Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Định mức lao động trực tiếp bao gồm: lao động kỹ thuật; lao động phục vụ (lao động phổ thông).

a) Lao động kỹ thuật là lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các ngành nghề khác có liên quan theo quy định của pháp luật. Định mức lao động kỹ thuật là hao phí thời gian lao động kỹ thuật trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể), bao gồm: lao động ngoại nghiệp và lao động nội nghiệp, thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.

b) Lao động phục vụ (Lao động phổ thông) là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu; một số công việc đơn giản trong đo đạc, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính.

2. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Định biên: xác định cấp bậc, số lượng lao động kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc theo quy định tại Thông tư số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính và Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường được quy định chung về các ngạch tương đương là kỹ sư (KS) và kỹ thuật viên (KTV).

b) Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc, đơn vị tính là công nhóm/ đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) đối với lao động kỹ thuật tính bằng 8 giờ làm việc; ngày công (ca) đối với lao động phổ thông tính bằng 8 giờ làm việc.

Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:

- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân).

- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân.

Mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại các bảng định mức.

4.2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc);

- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;

- Thời hạn sử dụng thiết bị: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.

đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.

Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc địa chính được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển và khi thi công.

4.3. Các định mức chi phí khác

- Chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ (%) trên chi phí trực tiếp của nhiệm vụ, dự án: tính bằng 15% chi phí nội nghiệp và 20% chi phí ngoại nghiệp.

- Chí phí khảo sát lập nhiệm vụ, dự án được tính bằng 1,6% chi phí trực tiếp của nhiệm vụ, dự án.

- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ, dự án được xác định theo tỷ lệ (%) trên chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án (gồm: chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung): tính bằng 4% chi phí nội nghiệp, 5% chi phí ngoại nghiệp.

- Các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ dự án (như chi phí thu thập thông tin, mua tài liệu, số liệu, chi phí tổ chức đấu thầu…) được tính theo khối lượng thực tế thực hiện và chế độ chi tiêu theo quy định hiện hành.

5. Quy định viết tắt

STT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

1

Bản đồ địa chính

BĐĐC

2

Công suất

C/suất

3

Định mức

ĐM

4

Đơn vị tính

ĐVT

5

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

GCN

6

Hồ sơ địa chính

HSĐC

7

Cơ sở dữ liệu địa chính

CSDLĐC

8

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

9

Kỹ sư

KS

10

Kỹ thuật viên

KTV

11

Loại khó khăn

KK

12

Người sử dụng đất

NSDĐ

13

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

14

Sổ địa chính

Sổ ĐC

15

Sổ mục kê đất đai

Sổ MK

16

Ủy ban nhân dân

UBND

17

Tài nguyên và Môi trường

TNMT

18

Văn phòng Đăng ký đất đai

VPĐK

19

Nhân viên

NV

20

Định mức đất

ĐM đất

21

Định mức Tài sản

ĐM TS

6. Kích thước, diện tích mảnh bản đồ địa chính tính định mức xác định theo khung trong mảnh bản đồ theo quy định chia mảnh trong hệ tọa độ Quốc gia VN-2000

Diện tích theo khung trong một mảnh bản đồ địa chính trong hệ tọa độ Quốc gia VN-2000 như sau:

BĐĐC tỷ lệ

Diện tích 1 mảnh BĐĐC (dm2)

Diện tích 1 mảnh BĐĐC tương ứng trên thực địa (ha)

1/500

25

6,25

1/1.000

25

25,00

1/2.000

25

100,00

1/5.000

25

900,00

1/10.000

25

3600,00

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương I

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp, bàn giao mốc cho địa phương, di chuyển.

1.2. Xây tường vây.

1.3. Tiếp điểm: Chuẩn bị, tìm điểm ở thực địa, kiểm tra, chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng, di chuyển.

1.4. Đo ngắm: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, đo ngắm, tính toán, kiểm tra, di chuyển.

1.5. Tính toán bình sai: Chuẩn bị, kiểm tra số đo, tính toán bình sai, biên tập thành quả.

1.6. Phục vụ KTNT.

2. Phân loại khó khăn

KK1: Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.

KK2: Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.

KK3: Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.

KK4: Vùng núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, vùng thành phố, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.

KK5: Vùng hải đảo, biên giới và vùng núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh trên 800m, giao thông rất khó khăn.

Phạm vi khu vực để phân loại khó khăn được xác định theo ranh giới khu vực dự kiến đo vẽ thành lập bản đồ địa chính hoặc xác định theo phạm vi từng mảnh bản đồ địa hình dùng để thiết kế đồ hình lưới địa chính.

3. Định mức lao động

Bảng 1

TT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Định mức
(Công nhóm/điểm)

1

Chọn điểm, chôn mốc

Nhóm 4 (3KTV6, 1NV3)

1

1,46

2,43

2

1,94

3,24

3

2,51

4,05

4

3,32

5,27

5

4,21

6,89

2

Xây tường vây

Nhóm 4 (2KTV4, 1KTV6, 1NV3)

1

1,35

4,80

2

1,46

6,30

3

1,62

8,40

4

1,89

14,40

5

2,16

16,80

3

Tiếp điểm

Nhóm 4 (3KTV6, 1NV3)

1

0,27

0,36

2

0,34

0,36

3

0,41

0,54

4

0,51

0,68

5

0,68

0,68

4

Đo ngắm

Nhóm 5 (2KTV6, 1KS2, 1KS3, 1NV3)

1

0,67

0,45

2

0,81

0,63

3

0,98

1,26

4

1,22

2,25

5

1,90

2,80

5

Tính toán bình sai

Nhóm 2 (1KS2, 1KS3)

1-5

0,80

6

Phục vụ KTNT

Nhóm 5 (2KTV6, 1KS2, 1KS3, 1NV3)

1-5

0,18

Ghi chú:

(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục 3 Bảng 1.

(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức quy định tại Mục 4 Bảng 1, mức tính toán là 0,05 công nhóm 2 (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.

(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1 Bảng 1.

4. Định mức vật tư và thiết bị

4.1. Dụng cụ

4.1.1. Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm

Bảng 2

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/điểm)

Chọn điểm, chôn mốc

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3,35

2,59

0,65

2,02

2

Áo mưa bạt

Cái

12

3,35

2,59

0,65

2,02

3

Ba lô

Cái

18

8,93

6,91

1,31

4,04

4

Bộ đồ nề

Bộ

24

0,21

0,65

 

 

5

Bộ khắc chữ

Bộ

24

0,07

0,22

 

 

6

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0,14

 

 

0,10

7

Cuốc bàn

Cái

12

0,07

0,22

 

0,10

8

Dao phát cây

Cái

12

0,28

0,22

0,04

0,10

9

Giầy cao cổ

Đôi

12

8,93

6,91

1,31

4,04

10

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

1,67

1,30

0,25

0,60

11

Hòm đựng dụng cụ

Cái

48

 

 

 

0,20

12

Mũ cứng

Cái

12

8,93

6,91

1,31

4,04

13

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,28

0,22

0,04

0,10

14

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1,67

 

0,25

0,60

15

Ống nhòm

Cái

60

0,28

 

0,04

 

16

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

8,93

6,91

1,31

4,04

17

Quy phạm

Quyển

60

0,28

0,22

0,04

0,10

18

Tất sợi

Đôi

48

8,93

6,91

1,31

4,04

19

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0,28

0,22

0,04

0,10

20

Xẻng

Cái

12

0,07

0,22

 

 

21

Xô tôn đựng nước

Cái

12

0,21

0,22

 

 

22

Bi đông nhựa

Cái

12

8,93

 

 

3,22

23

Đèn pin

Cái

12

0,33

 

 

0,15

24

Găng tay bạt

Đôi

6

8,93

 

 

3,22

25

Kìm cắt thép

Cái

24

0,07

 

 

 

26

Máy tính tay

Cái

36

 

 

 

0,31

27

Nilon che máy 5m

Tấm

9

 

 

 

 

28

Ô che máy

Cái

24

 

 

 

 

29

Thước cuộn vải 50m

Cái

36

0,33

 

 

 

30

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1,80

 

 

 

31

Bảng ngắm

Cái

12

 

 

 

0,33

32

Ẩm kế

Cái

48

 

 

 

0,01

33

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

 

0,01

34

Áp kế

Cái

48

 

 

 

0,01

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số tại Bảng 3:

(2) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.

(3) Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức dụng cụ đo ngắm.

(4) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố ga và nắp đậy) tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.

Bảng 3

Khó khăn

Chọn điểm, chôn mốc

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

1

0,60

0,65

0,65

0,55

2

0,75

0,85

0,85

0,80

3

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,30

1,30

1,25

1,35

5

1,65

1,65

1,65

1,80

4.1.2. Tính toán, bình sai

Bảng 4

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(Ca/điểm)

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,43

2

Ba lô

Cái

18

1,15

3

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,43

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,15

5

Quy phạm

Quyển

60

0,07

6

Tất sợi

Đôi

48

1,15

7

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0,43

8

Máy in laser A4 0,5kW

Cái

72

0,001

9

Điện

kW

 

0,36

10

Bi đông nhựa

Cái

12

1,15

11

Đèn điện 100W

Bộ

36

0,32

4.2. Thiết bị

Bảng 5

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Định mức (ca/điểm)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 - 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

2

Xây tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 - 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,18

0,22

0,26

0,29

3

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 - 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

4

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

1

0,33

0,50

0,60

0,82

1,09

 

Sổ điện tử

Cái

1

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Bộ đàm

Cái

2

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

5

Tính toán, bình sai

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm tại Bảng 5.

(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán tại Bảng 5.

4.3. Vật liệu

4.3.1. Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm

Bảng 6

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức (tính cho 1 điểm)

Chọn điểm, chôn mốc

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,05

0,05

0,05

0,05

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,10

0,01

0,10

0,10

3

Biên bản bàn giao sản phẩm

Tờ

2,00

2,00

 

 

4

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

 

 

 

0,02

5

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

1,00

 

6

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

1,00

 

7

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

2,00

 

 

 

8

Giấy A4

Ram

0,01

 

0,01

0,01

9

Sơn đỏ

Kg

0,001

 

 

 

10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

 

 

 

0,20

11

Sổ đo góc

Quyển

 

 

 

0,15

12

Sổ đo cạnh

Quyển

 

 

 

0,20

13

Sổ đo thiên đỉnh

Quyển

 

 

 

0,0

14

Sổ ghi chép

Quyển

0,05

 

0,05

0,05

15

Xi măng

Kg

39,00

107,00

 

 

16

Cát

m3

0,04

0,14

 

 

17

Đá dăm

m3

0,002

0,28

 

 

18

Dấu sứ

Cái

1,00

 

 

 

19

Gỗ cốt pha

m3

0,002

0,003

 

 

20

Đinh

Kg

0,05

 

 

 

21

Sắt 10

Kg

0,93

 

 

 

22

Xăng

Lít

3,00

7,00

3,00

 

23

Dầu nhờn

Lít

0,15

0,35

0,15

 

24

Mực đen

Lọ

0,03

0,03

0,03

0,03

25

Pin đèn

Đôi

0,50

0,20

0,20

0,20

Ghi chú:

Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát, đá dăm.

4.3.2. Tính toán, bình sai

Bảng 7

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức
(tính cho 1 điểm)

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0,30

2

Bảng tính toán

Tờ

0,30

3

Bìa đóng sổ

Cái

0,10

4

Biên bản bàn giao sản phẩm

Tờ

0,30

5

Giấy Kroky

Tờ

0,03

6

Giấy A4

Ram

0,01

7

Mực in laser

Hộp

0,001

8

Sổ ghi chép

Quyển

0,05

9

Số liệu tọa độ điểm gốc

Điểm

0,10

10

Số liệu độ cao điểm gốc

Điểm

0,10

11

Mực đen

Lọ

0,03

12

Pin đèn

Đôi

0,30

II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Ngoại nghiệp

a) Công tác chuẩn bị: Triển khai công tác đo đạc; chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã, phường, thị trấn ngoài thực địa với UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã); thu thập, sao các tài liệu có liên quan đến hiện trạng sử dụng đất của địa phương, của chủ sử dụng đất.

b) Lưới đo vẽ: Tìm điểm lưới cấp trên ngoài thực địa; thiết kế, chọn điểm, đóng cọc (hoặc chôn mốc), thông hướng; đo nối; tính toán.

c) Xác định ranh giới thửa đất: Xác định ranh giới thửa đất, đóng cọc hoặc đánh dấu mốc giới thửa đất ở thực địa, xác định tên chủ sử dụng đất, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất), lập bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất.

d) Đo vẽ chi tiết: Đo chi tiết nội dung bản đồ, vẽ lược đồ.

đ) Đối soát, kiểm tra: Đối soát hình thể, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất).

e) Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất: Giao kết quả đo đạc địa chính cho người sử dụng đất, người quản lý đất; phát mẫu đơn và hướng dẫn kê khai, lập hồ sơ đăng ký đất đai; kiểm tra, hoàn thiện kết quả đo đạc nếu có phát hiện sai sót.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu ngoại nghiệp: Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị và nhân công phục vụ đơn vị kiểm tra nghiệm thu.

1.2. Nội nghiệp

a) Vẽ bản đồ số: Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, tiếp biên các trạm đo, vẽ bản đồ số; tiếp biên bản đồ trong khu đo; đánh số thửa tạm, tính diện tích.

b) Nhập thông tin thửa đất: Nhập các thông tin của thửa đất phục vụ lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất, hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

c) Lập sổ mục kê: Lập sổ mục kê theo hiện trạng đo đạc, tổng hợp diện tích theo mảnh.

d) Biên tập và in BĐĐC theo đơn vị hành chính.

đ) Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất.

e) Lập Danh sách các thửa đất không lập bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất; danh sách các thửa đất đang có tranh chấp về ranh giới; danh sách các trường hợp người sử dụng đất, người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong quá trình đo đạc; danh sách các thửa đất có mục đích sử dụng theo hiện trạng khác với Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị và nhân công phục vụ đơn vị kiểm tra nghiệm thu nội nghiệp.

h) Lấy xác nhận hồ sơ: Lấy xác nhận của các cấp vào sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính theo quy định.

i) Giao nộp sản phẩm: Giao nộp sản phẩm đo đạc, sản phẩm dữ liệu không gian đất đai nền và dữ liệu không gian địa chính cho chủ đầu tư.

2. Phân loại khó khăn

2.1. Bản đồ tỷ lệ 1/500

Áp dụng cho khu vực dân cư theo các loại khó khăn như sau:

KK1: Khu vực dân cư có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.

KK2: Khu vực dân cư có mật độ thửa trung bình từ 40 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.

KK3: Khu vực dân cư có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.

KK4: Khu vực dân cư có mật độ thửa trung bình từ 55 thửa đến dưới 65 thửa trong 1 ha.

KK5: Khu vực dân cư có mật độ thửa trung bình từ 65 thửa đến 75 thửa trong 1 ha.

Khi mật độ thửa trên 75 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 của mức KK5.

2.2. Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

KK1: Đất nông nghiệp tại khu vực có dạng thửa hẹp, kéo dài; khu vực phường, thị trấn, xã thuộc thị xã và thành phố thuộc tỉnh, xã thuộc các huyện tiếp giáp thành phố và thị xã có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK2 nếu khu đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK1 được áp dụng mức KK3 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK2: Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK2 được áp dụng mức KK4 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK3: Đất ở số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.

Đất nông nghiệp mức KK3 được áp dụng mức KK4 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất trên 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK3 được áp dụng mức KK5 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK4: Đất ở trung bình từ 20 thửa đến dưới 30 thửa trong 1 ha.

KK5: Đất ở trung bình từ 30 thửa đến 40 thửa trong 1 ha. Khi mật độ thửa trên 40 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 của mức KK5.

2.3. Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

KK1: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK2 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK1 được áp dụng mức KK3 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc lớn hơn 20%.

KK2: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK3 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK2 được áp dụng mức KK4 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK3: Đất ở số thửa trung bình dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.

Khu vực mức KK3 được áp dụng mức KK4, nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Khu vực mức KK3 được áp dụng mức KK5 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK4: Đất ở số thửa trung bình từ 4 thửa đến dưới 8 thửa trong 1 ha.

KK5: Đất ở số thửa trung bình từ 8 thửa trong 1 ha trở lên.

2.4. Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

KK1: Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK2 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK1 được áp dụng mức KK3 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK2: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK3 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc trung bình từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK2 được áp dụng mức KK4 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.

KK3: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK4 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông suối đi lại khó khăn;

- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, đồi núi có độ dốc từ trên 10% đến 20%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Đất nông nghiệp mức KK3 khi có cả 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20% thì được tính thêm 0,15 của mức KK4.

KK4: Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trong 1 ha.

2.5. Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Áp dụng cho khu vực đất lâm nghiệp (kể cả trồng thông, cao su thay thế cây rừng) hoặc đất chưa sử dụng theo các loại khó khăn như sau:

KK1: Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng, có địa hình đồi, núi thấp, độ dốc trung bình dưới 15%, ít bị chia cắt, đi lại tương đối dễ dàng.

Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) thì áp dụng mức KK2 nếu đan xen từ 10 - 30% diện tích; áp dụng mức KK3 nếu đan xen trên 30% diện tích.

KK2: Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng, nhưng địa hình đồi, núi cao, đo dốc từ 15% đến dưới 45%, tương đối phức tạp bị chia cắt bởi nhiều sông, suối, đi lại khó khăn; hoặc khu vực đất lâm nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thuộc vùng địa hình đồi, núi thấp ít bị chia cắt, đi lại dễ dàng.

Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) thì áp dụng mức KK3 nếu đan xen từ 10 - 30% diện tích; áp dụng mức KK4 nếu đan xen trên 30% diện tích.

KK3: Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng có địa hình núi cao, độ dốc trên 45% đi lại đặc biệt khó khăn; hoặc khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân có địa hình đồi, núi tương đối phức tạp, đi lại khó khăn.

Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) trên 10% diện tích thì áp dụng mức KK4.

KK4: Khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng thuộc khu vực biên giới, hải đảo hoặc khu vực có địa hình đồi, núi cao hiểm trở, bị chia cắt bởi nhiều sông suối, đi lại đặc biệt khó khăn.

2.6. Phạm vi khu vực để phân loại khó khăn: Được xác định theo từng mảnh bản đồ hoặc phạm vi nhiều mảnh bản đồ đo vẽ cùng một tỷ lệ, có cùng đặc điểm để lựa chọn mức độ khó khăn (cùng là khu dân cư, cùng là đất nông nghiệp hoặc cùng là khu vực đất nông nghiệp xen kẽ đất ở) trong một đơn vị hành chính cấp xã.

Ranh giới khu dân cư: Được xác định theo ranh giới của thửa đất ngoài cùng có nhà ở của thôn, xóm, làng, bản, các điểm dân cư tương tự hiện có.

Đối với trường hợp dân cư sinh sống dọc theo kênh, mương, đường giao thông ở nơi chưa có quy hoạch hoặc nằm ngoài phạm vi quy hoạch khu dân cư được duyệt thì ranh giới khu dân cư được xác định theo phần đất ở và vườn, ao gắn liền của các thửa đất liền kề.

3. Định mức lao động

Bảng 8

TT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Công nhóm/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10.000

1

Ngoại nghiệp

1.1

Công tác chuẩn bị

Nhóm 4 (1KTV4, 2KTV6, 1KTV10)

1-5

1,02

0,62

2,03

1,24

4,50

2,75

22,28

13,62

40,50

24,75

1.2

Lưới đo vẽ

Nhóm 5 (2KTV4, 2KTV6, 1KTV10)

1

2,34

2,81

3,73

12,33

22,42

2

2,81

3,37

4,48

14,80

26,90

3

3,37

4,04

5,38

17,75

32,28

4

4,04

4,85

6,45

21,31

38,74

5

4,84

5,81

7,75

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

Nhóm 2KTV6

1

19,62

19,62

18,00

18,00

30,00

30,00

82,50

82,50

187,50

187,50

2

23,54

23,54

21,60

21,60

36,00

36,00

99,00

99,00

225,00

225,00

3

28,25

28,25

33,44

33,44

43,20

43,20

118,80

118,80

270,00

270,00

4

33,90

33,90

52,30

52,30

58,32

58,32

142,56

142,56

324,00

324,00

5

40,68

40,68

70,61

70,61

78,73

78,73

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Nhóm 5 (2KTV4, 2KTV6, 1KTV10)

1

7,75

3,72

12,35

4,94

23,75

9,50

76,98

30,80

139,95

56,00

2

9,30

4,65

14,81

5,93

27,99

11,20

92,37

36,96

167,94

67,20

3

11,16

5,58

17,78

7,12

33,08

13,23

110,84

44,35

201,53

80,64

4

13,39

6,70

22,76

11,39

43,00

21,50

133,01

53,22

241,83

96,77

5

16,07

8,04

27,32

13,66

55,90

27,95

 

 

1.5

 

 Đối soát, kiểm tra

 

1KTV6

 

1

2,27

1,48

5,73

2,30

9,73

3,89

26,29

10,52

59,74

23,91

2

2,84

1,85

6,89

2,75

11,47

4,59

31,55

12,63

71,69

28,69

3

3,85

2,50

8,26

3,30

13,55

5,42

37,85

15,15

86,03

34,43

4

5,22

3,39

12,47

8,10

20,77

13,50

45,42

18,17

103,23

41,31

5

6,59

4,28

14,96

9,72

33,24

21,60

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1KTV6

1

7,01

7,01

8,51

8,51

14,19

14,19

46,01

46,01

83,65

83,65

2

8,42

8,42

10,04

10,04

16,73

16,73

55,21

55,21

100,38

100,38

3

10,10

10,10

12,04

12,04

23,72

23,72

66,25

66,25

120,46

120,46

4

12,12

12,12

18,18

18,18

30,30

30,30

79,50

79,50

144,55

144,55

5

14,54

14,54

21,82

21,82

39,14

39,14

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Nhóm 5 (2KTV4, 2KTV6, 1KTV10)

1-5

3,81

4,36

5,94

31,54

57,34

2

Nội nghiệp

2.1

Vẽ bản đồ số

Nhóm 2KTV6

1

4,59

7,96

18,05

22,25

28,92

2

5,61

9,95

21,66

30,04

39,05

3

6,63

12,44

26,00

40,55

52,72

4

7,99

15,55

20,83

54,74

71,16

5

9,61

19,44

26,05

 

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1KTV6

1-5

6,19

14,00

19,60

25,48

21,56

2.3

Lập sổ mục kê

1KTV6

1-5

0,35

1,65

2,22

2,00

1,80

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1KTV6

1-5

0,60

0,68

0,77

0,85

1,00

2.5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1KTV6

1-5

7,54

15,00

22,00

19,80

29,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Nhóm 2KTV6

1-5

1,63

2,94

4,94

8,31

12,46

2.7

Lấy xác nhận hồ sơ

1KTV6

1-5

0,60

0,80

1,10

1,70

2,00

2.8

Giao nộp sản phẩm

Nhóm 2KTV6

1-5

0,63

0,85

1,27

1,70

2,00

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 8 áp dụng đối với đối tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của mảnh (khép kín mảnh). Trường hợp mảnh bản đồ không đo vẽ hết diện tích của mảnh thì định mức được tính bằng định mức của Bảng 8 nhân (x) với tỷ lệ phần trăm diện tích đo vẽ của mảnh. Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì diện tích và định mức được tính như sau:

- Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều thì định mức được tính bằng 0,30 của định mức quy định tại Bảng 8.

- Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì định mức được tính bằng 0,30 của định mức quy định tại Bảng 8 và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 (ba) mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng.

(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 mức quy định tại Bảng 8.

(3) Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng 8.

4. Định mức vật tư thiết bị

4.1. Ngoại nghiệp

4.1.1. Dụng cụ

a) Lưới đo vẽ

Bảng 9

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10.000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

6,71

7,92

10,60

32,76

59,56

2

Áo mưa bạt

Cái

18

6,71

7,92

10,60

32,76

59,56

3

Ba lô

Cái

18

13,41

15,84

21,21

65,53

119,14

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

13,41

15,84

21,21

65,53

119,14

5

Mũ cứng

Cái

12

13,41

15,84

21,21

65,53

119,14

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

13,41

15,84

21,21

65,53

119,14

7

Tất sợi

Đôi

6

13,41

15,84

21,21

65,53

119,14

8

Bi đông nhựa

Cái

12

13,41

15,84

21,21

65,53

119,14

9

Búa đóng cọc

Cái

36

0,09

0,27

0,44

2,00

3,64

10

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0,11

0,68

0,88

1,43

1,80

11

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

12

Ống đựng bản đồ

Cái

24

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

13

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

14

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

15

Thước cuộn vải 50 m

Cái

4

0,05

0,34

0,44

0,72

0,95

16

Thước thép 30m

Cái

2

0,05

0,34

0,44

0,72

0,95

17

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,09

0,27

0,44

2,00

3,64

18

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,05

0,34

0,44

0,72

0,95

19

Quy phạm

Quyển

48

0,05

0,34

0,44

0,72

0,95

20

Kẹp sắt

Cái

6

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

21

Máy tính tay

Cái

24

0,17

0,57

0,88

3,99

7,26

22

Nilon che máy 5m

Tấm

9

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

23

Ô che máy

Cái

24

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

24

Bảng ngắm

Cái

36

2,68

3,18

4,25

13,10

23,82

25

Đèn pin

Cái

12

0,32

0,68

1,10

2,00

3,64

26

Áp kế

Cái

60

0,03

0,07

0,11

0,14

0,18

27

Nhiệt kế

Cái

60

0,03

0,07

0,11

0,14

0,18

28

Mia

Cái

36

0,03

0,07

0,11

0,14

0,18

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số tại Bảng 10.

Bảng 10

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,75

0,70

0,69

0,68

2

0,80

0,85

0,85

0,83

0,82

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,15

1,25

1,30

1,20

1,20

5

1,30

1,56

1,70

 

 

(2) Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần định mức tại Bảng 9, theo mức KK tại Bảng 10.

b) Đo vẽ chi tiết

Bảng 11

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

22,26

37,72

66,16

230,00

418,18

2

Áo mưa bạt

Cái

18

22,26

37,72

66,16

230,00

418,18

3

Ba lô

Cái

18

44,52

75,44

132,32

460,00

836,36

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

44,52

75,44

132,32

460,00

836,36

5

Mũ cứng

Cái

12

44,52

75,44

132,32

460,00

836,36

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

44,52

75,44

132,32

460,00

836,36

7

Tất sợi

Đôi

6

44,52

75,44

132,32

460,00

836,36

8

Bi đông nhựa

Cái

12

44,52

75,44

132,32

460,00

836,36

9

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

12,18

19,42

26,45

101,57

184,68

10

Ống đựng bản đồ

Cái

24

12,18

19,42

26,45

101,57

184,68

11

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

12,18

19,42

26,45

101,57

184,68

12

Túi đựng tài liệu

Cái

12

12,18

19,42

26,45

101,57

184,68

13

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

3,20

5,96

12,10

40,39

73,44

14

Thước thép 30m

Cái

2

1,59

2,98

6,05

20,20

36,72

15

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,80

1,49

3,02

10,10

18,36

16

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

1,59

2,98

6,05

20,20

36,72

17

Quy phạm

Quyển

48

1,59

2,98

6,05

20,20

36,72

18

Máy tính tay casio

Cái

24

1,59

2,98

6,05

20,20

36,72

19

Nilon che máy (5m)

Tấm

9

12,18

19,42

26,45

101,57

184,68

20

Ô che máy

Cái

24

12,18

19,42

26,45

101,57

184,68

21

Đèn pin

Cái

12

0,40

0,54

1,20

3,30

6,00

22

Áp kế

Cái

60

0,04

0,03

0,05

0,13

0,24

23

Nhiệt kế

Cái

60

0,04

0,03

0,05

0,13

0,24

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số tại Bảng 12.

Bảng 12

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,70

0,70

0,77

0,77

2

0,75

0,85

0,85

0,92

0,92

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,30

1,25

1,30

1,10

1,10

5

1,70

1,56

1,70

 

 

(2) Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần định mức tại Bảng 11, theo mức KK tại Bảng 12.

(3) Trường hợp phải đo vẽ chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết.

c) Công tác chuẩn bị; xác định ranh giới thửa đất; đối soát kiểm tra; giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất và phục vụ KTNT

Mức tính bằng 0,40 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết tại Bảng 11, theo mức KK tại Bảng 12.

4.1.2. Thiết bị

Bảng 13

TT

Danh mục

ĐVT

C/suất
(kW/h)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (ca/mảnh)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

1,22

1,55

2,02

2,30

2,57

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Sổ điện tử

 

 

1,22

1,22

1,22

1,22

1,22

 

Điện

kW

 

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

1,71

2,01

2,39

3,40

4,59

 

Sổ điện tử

 

 

1,71

1,71

1,71

1,71

1,71

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Điện

kW

 

0,66

0,66

0,66

0,66

0,66

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

2,29

2,68

3,19

4,88

7,81

 

Sổ điện tử

 

 

2,29

2,29

2,29

2,29

2,29

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

 

Điện

kW

 

0,99

0,99

0,99

0,99

0,99

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

7,56

9,08

9,83

10,58

 

 

Sổ điện tử

 

 

7,56

7,56

7,56

7,56

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,72

0,72

0,72

0,72

 

 

Điện

 

 

2,08

2,08

2,08

2,08

 

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

13,74

16,5

17,88

19,24

 

 

Sổ điện tử

 

 

13,74

13,74

13,74

13,74

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

1,30

1,30

1,30

1,30

 

 

Điện

 

 

3,78

3/78

3,78

3,78

 

2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

5,50

6,77

9,13

12,09

15,39

 

Sổ điện tử

Cái

 

5,50

5,50

5,50

5,50

5,50

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

10,46

12,33

14,57

18,21

22,77

 

Sổ điện tử

Cái

 

10,46

12,33

14,57

18,21

22,77

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

14,25

16,79

19,85

25,80

33,84

 

Sổ điện tử

Cái

 

14,25

14,25

14,25

14,25

14,25

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

58,61

70,31

76,18

82,04

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

58,61

58,61

58,61

58,61

 

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

106,56

127,84

138,50

149,16

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

106,56

106,56

106,56

106,56

 

Ghi chú:

(1) Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần định mức tại Bảng 13.

(2) Trường hợp phải đo vẽ chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết BĐĐC (mức số 2) tại Bảng 13.

4.1.3. Vật liệu

Bảng 14

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 1 mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,06

0,08

0,20

0,77

1,05

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0,06

0,08

0,20

0,77

1,05

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,80

1,80

2,00

2,20

3,00

4

Bảng tính toán

Tờ

0,90

0,90

1,00

1,10

1,50

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,23

0,36

0,50

0,88

1,20

6

Bìa đóng sổ

Cái

1,35

1,35

1,50

1,65

2,25

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,16

0,22

3,50

4,68

6,37

8

Cọc gỗ 4cm x 30cm; đinh 3cm

Cái

27,00

54,00

80,00

110,00

150,00

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0,36

0,45

1,00

2,20

3,00

10

Mực màu

Tuýp

0,06

0,08

0,20

0,77

1,05

11

Sổ đo các loại

Quyển

2,70

2,70

5,00

6,60

9,00

12

Sổ ghi chép

Quyển

0,06

0,08

0,20

0,77

1,05

13

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0,45

0,45

0,50

0,55

0,75

14

Đinh sắt 10,15cm và đệm

Cái

36,00

27,00

0,00

0,00

 

15

Sơn đỏ

Kg

0,05

0,05

0,05

0,06

0,07

16

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

1,44

1,80

4,00

13,20

18,00

17

Giấy A4

Ram

0,27

0,36

0,50

0,66

0,90

18

Giấy A3

Ram

0,14

0,18

0,30

0,44

0,60

19

Mực in A4

Hộp

0,05

0,07

0,10

0,13

0,18

20

Mực in A3

Hộp

0,03

0,04

0,06

0,09

0,12

21

Ghi chú điểm tọa cao cũ

Bộ

0,36

0,45

1,00

2,20

3,00

22

Giấy gói hàng

Tờ

8,55

0,72

1,00

1,10

1,50

23

Pin đèn

Đôi

0,14

0,18

0,40

1,54

2,10

24

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0,45

0,45

0,50

0,55

0,75

Bảng 15

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,15

2

Lưới đo vẽ

0,10

3

Xác định ranh giới thửa đất

0,25

4

Đo vẽ chi tiết

0,25

5

Đối soát kiểm tra

0,10

6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

0,10

7

Phục vụ KTNT

0,05

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho các công việc thuộc khâu ngoại nghiệp tính theo hệ số tại Bảng 15.

(2) Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần định mức tại Bảng 14, mức vật liệu cho các công việc theo Bảng 15.

(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức tại Bảng 14, mức vật liệu cho các công việc theo Bảng 15.

4.2. Nội nghiệp

4.2.1. Dụng cụ

a) Vẽ bản đồ số

Bảng 16

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

10,61

19,90

41,60

64,88

97,32

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

5,30

9,95

20,80

32,44

48,66

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

5,30

9,95

20,80

32,44

48,66

4

Túi đựng tài liệu

Cái

12

5,30

9,95

20,80

32,44

48,66

5

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,40

0,73

2,04

3,06

4,59

6

Quy phạm

Quyển

48

0,40

0,73

2,04

3,06

4,59

7

Máy tính tay

Cái

24

0,40

0,73

2,04

3,06

4,59

8

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,20

0,37

1,02

1,53

2,29

9

Lưu điện 600w

Cái

60

0,20

0,37

1,02

1,53

2,29

10

USB (1GB)

Cái

24

0,40

0,73

2,04

3,06

4,59

11

Bóng điện 100W

Cái

36

5,30

9,50

20,80

32,44

48,66

12

Điện

kW

 

4,45

7,98

15,14

27,25

40,87

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số tại Bảng 17.

Bảng 17

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,70

0,64

0,60

0,55

0,65

2

0,85

0,80

0,77

0,74

0,80

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,25

0,74

1,35

1,40

5

1,45

1,56

1,00

 

 

(2) Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần định mức tại Bảng 16, theo mức KK tại Bảng 17.

(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính thêm 0,10 mức tại Bảng 16, theo mức KK tại Bảng 17.

b) Nhập thông tin thửa đất

Mức dụng cụ cho nhập thông tin thửa đất theo Bảng 16 nhân với hệ số tại Bảng 18, theo mức KK tại Bảng 17.

Bảng 18

Công việc

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

Nhập thông tin thửa đất

0,70

0,57

0,32

0,38

0,44

c) Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Bảng 19

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6,03

12,00

17,60

36,92

55,38

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

6,03

12,00

17,60

36,92

55,38

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

6,03

12,00

17,60

36,92

55,38

4

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,17

0,34

0,55

2,04

3,06

5

Quy phạm

Quyển

48

0,17

0,34

0,55

2,04

3,06

6

Máy tính tay

Cái

24

0,68

1,36

2,21

8,16

12,24

7

Bóng điện 100W

Cái

36

1,74

5,26

5,70

10,36

15,54

8

Điện

kW

 

1,46

4,42

4,80

8,70

13,05

Ghi chú:

Mức dụng cụ cho các loại khó khăn là như nhau.

d) Xác nhận hồ sơ; lập sổ mục kê và phục vụ KTNT

Mức tính bằng 0,30 mức tại Bảng 16, theo mức KK tại Bảng 17.

đ) Biên tập và in BĐĐC theo đơn vị hành chính

Bảng 20

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,48

0,54

0,62

0,68

0,82

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,48

0,54

0,62

0,68

0,82

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,48

0,54

0,62

0,68

0,82

4

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,07

0,08

0,09

0,20

0,24

5

Quy phạm

Quyển

48

0,07

0,08

0,09

0,20

0,24

6

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,12

0,14

0,15

0,17

0,20

7

Lưu điện 600W

Cái

60

0,12

0,14

0,15

0,17

0,20

9

Đèn điện 0,10 kW

Bộ

30

0,12

0,14

0,15

0,17

0,20

10

Điện

kW

 

0,11

0,12

0,13

0,15

0,18

Ghi chú:

Mức dụng cụ cho các loại khó khăn là như nhau.

e) Giao nộp sản phẩm

Mức được tính bằng 0,05 mức biên tập bản đồ địa chính và in tại Bảng 20.

4.2.2. Thiết bị

Bảng 21

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C/suất
(kW/h)

Định mức (ca/mảnh)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1.1

Vẽ bản đồ số

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

5,50

6,74

7,96

9,60

11,54

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

5,50

6,74

7,96

9,60

11,54

 

Máy in Laser A4

Cái

0,60

0,12

0,15

0,19

0,22

0,26

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

1,84

2,24

2,64

3,20

3,84

 

Điện

KW

 

34,20

62,16

77,36

88,67

106,35

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

9,55

11,40

14,92

18,66

23,33

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

9,55

11,40

14,92

18,66

23,33

 

Máy in Laser A4

Cái

0,60

0,13

0,25

0,38

0,56

0,68

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

3,18

3,80

4,98

6,22

7,78

 

Điện

KW

 

87,80

105,30

138,12

172,93

216,09

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

21,66

26,00

31,20

25,00

31,26

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

21,66

26,00

31,20

25,00

31,26

 

Máy in Laser A4

Cái

0,60

0,40

0,67

0,94

1,32

1,88

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

6,66

8,67

11,25

8,34

11,26

 

Điện

KW

 

189,08

240,34

304,68

234,57

309,77

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

26,70

36,05

48,66

65,69

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

26,70

36,05

48,66

65,69

 

 

Máy in Laser A4

Cái

0,60

0,40

0,67

0,94

1,32

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

8,90

12,02

16,22

21,90

 

 

Điện

KW

 

245,28

331,79

776,26

1376,31

 

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

34,71

46,86

63,25

85,39

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

34,71

46,86

63,25

85,39

 

 

Máy in Laser A4

Cái

0,60

0,40

0,67

0,94

1,32

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,117

0,11

0,11

0,11

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

11,57

15,62

21,08

28,47

 

 

Điện

KW

 

318,27

430,32

1007,71

1787,20

 

1.2

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

4,52

4,52

4,52

4,52

4,52

 

Điều hòa

Cái

2,20

1,51

1,51

1,51

1,51

1,51

 

Điện

KW

 

50,32

50,32

50,32

50,32

50,32

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

9,00

9,00

9,00

9,00

9,00

 

Điều hòa

Cái

2,20

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Điện

KW

 

81,90

81,90

81,90

81,90

81,90

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

13,20

13,20

13,20

13,20

13,20

 

Điều hòa

Cái

2,20

4,40

4,40

4,40

4,40

4,40

 

Điện

KW

 

120,12

120,12

120,12

120,12

120,12

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

27,69

27,69

27,69

27,69

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

9,23

9,23

9,23

9,23

 

 

Điện

KW

 

251,98

251,98

251,98

251,98

 

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

55,38

55,38

55,38

55,38

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

18,46

18,46

18,46

18,46

 

 

Điện

KW

 

503,96

503,96

503,96

503,96

 

1.3

Nhập thông tin thửa đất

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

5,39

5,39

5,39

5,39

5,39

 

Điều hòa

Cái

2,20

1,80

1,80

1,80

1,80

1,80

 

Điện

KW

 

49,11

49,11

49,11

49,11

49,11

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

8,40

8,40

8,40

8,40

8,40

 

Điều hòa

Cái

2,20

2,80

2,80

2,80

2,80

2,80

 

Điện

KW

 

76,44

76,44

76,44

76,44

76,44

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

10,92

10,92

10,92

10,92

10,92

 

Điều hòa

Cái

2,20

3,64

3,64

3,64

3,64

3,64

 

Điện

KW

 

99,37

99,37

99,37

99,37

99,37

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

18,56

18,56

18,56

18,56

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

6,19

6,19

6,19

6,19

 

 

Điện

KW

 

168,96

168,96

168,96

168,96

 

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

27,84

27,84

27,84

27,84

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

9,29

9,29

9,29

9,29

 

 

Điện

KW

 

253,44

253,44

253,44

253,44

 

1.4

Biên tập và in BĐĐC theo đơn vị hành chính

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Điện

KW

 

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,41

0,41

0,41

0,41

0,41

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Điện

KW

 

4,09

4,09

4,09

4,09

4,09

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Điện

KW

 

4,42

4,42

4,42

4,42

4,42

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,51

0,51

0,51

0,51

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,17

0,17

0,17

0,17

 

 

Điện

KW

 

4,94

4,94

4,94

4,94

 

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,77

0,77

0,77

0,77

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,14

0,14

0,14

0,14

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,26

0,26

0,26

0,26

 

 

Điện

KW

 

6,42

6,42

6,42

6,42

 

4.2.3. Vật liệu

a) Vẽ bản đồ số và lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Bảng 22

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 1 mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,07

0,09

0,20

0,70

0,70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)

Tờ

0,07

0,09

0,20

0,70

0,70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

Bảng tính toán

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,25

0,40

0,50

0,80

0,80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,30

0,30

0,20

2,00

2,00

8

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

10

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

11

Giấy A4

Ram

3,00

6,00

9,00

16,00

16,00

12

Mực in laser

Hộp

0,60

1,20

1,80

3,20

3,20

13

Sổ mục kê

Quyển

0,14

0,15

0,40

0,10

0,10

14

Sổ ghi chép

Quyển

0,07

0,09

0,20

0,70

0,70

15

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

16

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

17

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho vẽ bản đồ số tính bằng 0,55 mức tại Bảng 22.

(2) Mức vật liệu cho lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất tính bằng 0,45 mức tại Bảng 22.

(3) Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần định mức tại Bảng 22.

(4) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức tại Bảng 22.

b) Lấy xác nhận hồ sơ; lập sổ mục kê; nhập thông tin thửa đất; phục vụ KTNT và giao nộp sản phẩm

Mức tính bằng 0,20 mức mục vẽ bản đồ số và lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất tại Bảng 22.

c) Biên tập và in bản đồ theo đơn vị hành chính

Bảng 23

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ
(tính cho 1 mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,01

0,02

0,05

0,06

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0,01

0,01

0,05

0,20

0,25

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,05

0,10

0,15

0,20

0,25

4

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,10

5

Giấy A4

Ram

0,002

0,004

0,01

0,01

0,01

6

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,01

0,03

0,05

0,05

7

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

8

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Số hóa BĐĐC

a) Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu; chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.

Chuẩn bị tài liệu: Kiểm tra bản đồ về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilômét, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilômét, điểm tọa độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).

b) Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.

c) Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số) và in: Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác (chồng hở, lỗi tex…); in 01 bản làm biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy, sửa chữa sau kiểm tra.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

đ) Giao nộp sản phẩm: ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm.

1.2. Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

a) Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Thu thập số liệu đo đạc, tính toán lưới địa chính trước đây (số đo, bảng tính, kết quả tính toán trong hệ tọa độ HN-72); tính cải chính số liệu đo cũ trong hệ tọa độ VN-2000 (nếu có), tính toán bình sai lại lưới địa chính trên đây sang hệ tọa độ VN-2000. Xác định đồng thời tọa độ trên bản đồ và trên thực địa của tối thiểu 03 điểm đặc trưng rõ nét cho một khối bản đồ cần 3 chuyển hệ tọa độ (một mảnh bản đồ hoặc nhiều mảnh bản đồ liền kề nhau) để phục vụ kiểm tra.

b) Chuyển đổi bản đồ số (dạng vector từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN- 2000)

- Nắn chuyển: Chuẩn bị vật tư, tài liệu của các mảnh, liên quan; chuẩn bị kỹ thuật, hướng dẫn biên tập, nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ tọa độ VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới (nếu có).

Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.

- Tính lại và so sánh diện tích trước và sau nắn chuyển tọa độ.

c) Biên tập nội dung bản đồ và in (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác; (chồng hở, lỗi tex...); in bản đồ giấy và kiểm tra bản đồ giấy sau khi in.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

đ) Giao nộp sản phẩm: ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp (nếu có), giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

Việc phân loại khó khăn số hóa, chuyển hệ tọa độ thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC quy định tại khoản 2, Mục II, Chương I, Phần II.

3. Định mức lao động

Bảng 24

TT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Định mức theo tỷ lệ bản đồ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Số hóa BĐĐC (công/mảnh)

1.1

Quét tài liệu

1KTV6

1-5

0,40

0,40

0,40

0,40

1.2

Số hóa nội dung bản đồ

1KTV6

1

3,51

6,65

12,70

23,23

2

4,03

7,65

14,61

26,71

3

4,64

8,80

16,80

30,72

4

5,34

10,12

19,32

35,33

5

6,14

11,64

22,22

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1KTV6

1-5

0,51

0,60

0,68

0,77

1.4

Phục vụ KTNT

1KTV6

1-5

1,00

1,00

1,00

1,50

1.5

Giao nộp sản phẩm

1KTV6

1-5

0,63

0,85

1,27

1,70

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (công nhóm/điểm nắn)

Nhóm 2 (1KS2,1KS3)

1-5

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2

Chuyển đổi bản đồ số (công/mảnh)

2.2.1

Nắn chuyển

1KTV6

1

2,24

2,80

3,50

5,50

2

2,56

3,20

4,00

6,00

3

2,88

3,60

4,50

6,50

4

3,20

4,00

5,00

7,00

5

3,68

4,60

5,75

 

2.2.2

Tính lại và so sánh diện tích trước và sau nắn chuyển tọa độ

1KTV6

1-5

0,43

0,60

0,77

0,94

2.2.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1KTV6

1-5

0,51

0,60

0,68

0,77

2.2.4

Phục vụ KTNT

1KTV6

1-5

1,00

1,00

1,00

1,50

2.2.5

Giao nộp sản phẩm

1KTV6

1-5

0,63

0,85

1,27

1,70

Ghi chú:

(1) Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ ĐĐĐC thì không tính mức tại Mục 2.2.3 của Bảng 24.

4. Định mức vật tư thiết bị

4.1. Dụng cụ

4.1.1. Số hóa BĐĐC; chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN72 sang hệ tọa độ VN2000

Bảng 25

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 1 mảnh)

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

5,39

9,52

12,72

20,08

4,24

6,12

2

Bàn máy vi tính

Cái

72

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

3

Ghế xoay

Cái

72

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

4

Dép xốp

Đôi

6

5,39

9,52

12,72

20,08

4,24

6,12

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,68

2,97

3,97

6,27

1,32

1,91

6

Đèn neon 40W

Bộ

30

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

7

Giá để tài liệu

Cái

60

0,07

0,12

0,16

0,25

0,05

0,08

8

Ghế tựa

Cái

60

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

9

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

10

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

0,27

0,47

0,63

1,00

0,21

0,31

11

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

0,03

0,06

0,08

0,13

0,03

0,04

12

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,01

1,79

2,39

3,77

0,80

1,15

13

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

15

Quy phạm

Quyển

48

1,35

2,38

3,18

5,02

1,06

1,53

16

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

17

Thước nhựa 1,2m

Cái

24

1,35

2,38

3,18

5,02

1,06

1,53

18

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

2,70

4,76

6,36

10,04

2,12

3,06

19

Quy định số hóa

Quyển

48

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

20

Lưu điện 600W

Cái

60

2,70

4,76

6,36

10,04

2,12

3,06

21

Đầu ghi CD 0,4kW

Cái

72

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

22

Máy in A4 0,5kW

Cái

72

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

23

Điện

kW

 

5,80

10,20

13,60

21,50

5,80

8,36

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:

Bảng 26

Khó khăn

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

0,76

0,76

0,76

0,76

0,80

0,90

2

0,87

0,87

0,87

0,87

0,90

1,00

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,15

1,15

1,15

1,15

1,10

1,10

5

1,32

1,32

1,32

 

1,30

 

(2) Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0,90 mức tại Bảng 25, theo mức KK tại Bảng 26.

(3) Mức dụng cụ cho Chuyển hệ tọa độ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và 1/500 được tính như sau:

- Mức cho 1/500 tính bằng 0,65 mức tỷ lệ 1/2000;

- Mức cho 1/1000 tính bằng 0,80 mức tỷ lệ 1/2000.

(4) Mức dụng cụ cho xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm của Lưới địa chính tại Bảng 2 và Bảng 3 (khoản 2, Mục I, Chương I, Phần II).

4.1.2. Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Không sử dụng dụng cụ

4.2. Thiết bị

4.2.1. Số hóa BĐĐC; chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN72 sang hệ tọa độ VN2000

Bảng 27

TT

Danh mục

ĐVT

C/suất
(kw/h)

Số lượng

Định mức (Ca/mảnh)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,34

2,84

3,44

4,14

4,99

5,94

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,16

0,19

0,23

0,28

0,33

0,40

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,16

0,19

0,23

0,28

0,33

0,40

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

2,34

2,84

3,44

4,14

4,99

5,94

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,49

0,57

0,67

0,79

0,93

1,09

 

Điện

kW

 

 

22,30

25,30

29,10

33,60

38,90

44,90

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

5,34

5,70

6,54

7,68

11,34

13,68

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,36

0,38

0,44

0,51

0,76

0,91

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,36

0,38

0,44

0,51

0,76

0,91

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

5,34

5,70

6,54

7,68

11,34

13,68

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,99

1,05

1,19

1,38

1,99

2,38

 

Điện

kW

 

 

41,20

43,40

48,70

55,90

79,00

93,70

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

6,45

8,06

10,80

12,60

15,75

19,68

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,60

0,75

0,95

1,15

1,45

1,80

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,60

0,75

0,95

1,15

1,45

1,80

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

6,45

8,06

10,80

12,60

15,75

19,68

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

1,61

2,02

2,70

3,15

3,94

4,92

 

Điện

kW

 

 

55,77

69,19

91,28

105,73

130,85

161,98

1.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

11,52

15,36

18,43

22,12

 

 

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

 

 

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,96

1,15

1,38

1,66

 

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,96

1,15

1,38

1,66

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

11,52

15,36

18,43

22,12

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

2,88

3,84

4,61

5,53

 

 

 

Điện

kW

 

 

95,84

126,60

150,82

179,84

 

 

2

Chuyển hệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,57

1,73

1,92

2,11

2,21

2,54

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,10

0,12

0,13

0,14

0,15

0,16

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,10

0,12

0,13

0,14

0,15

0,16

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

1,57

1,73

1,92

2,11

2,21

2,54

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,31

0,35

0,38

0,42

0,44

0,51

 

Điện

kW

 

 

11,27

12,56

13,72

15,06

15,76

18,10

2.2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,97

2,16

2,40

2,64

2,76

3,17

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,13

0,14

0,16

0,18

0,19

0,20

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,13

0,14

0,16

0,18

0,19

0,20

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

1,97

2,16

2,40

2,64

2,76

3,17

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,34

0,37

0,41

0,45

0,48

0,55

 

Điện

kW

 

 

13,26

13,86

15,94

17,47

18,42

20,96

2.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,46

2,70

3,00

3,30

3,45

3,96

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

0,27

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

0,27

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

2,46

2,70

3,00

3,30

3,45

3,96

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,42

0,46

0,51

0,56

0,60

0,68

 

Điện

kW

 

 

16,50

18,00

19,90

21,80

23,05

26,15

2.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,69

3,99

4,29

4,59

 

 

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,22

0,25

0,27

0,29

 

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,22

0,25

0,27

0,29

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,24

0,36

0,36

0,36

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

3,30

3,69

3,99

4,29

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,56

0,65

0,70

0,75

 

 

 

Điện

kW

 

 

22,90

26,00

27,90

29,80

 

 

Ghi chú:

Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.

4.2.2. Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính tại Bảng 2 và Bảng 3 (khoản 2, Mục I, Chương I, Phần II).

4.3. Vật liệu

Bảng 28

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 1 mảnh)

Số hóa

Chuyển hệ tọa độ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

1,00

1,00

1,00

1,00

0,04

0,07

2

Băng dính phim

Cuộn

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

3

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

4

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

6

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

3,00

3,00

7

Mực in laser

Hộp

0,004

0,004

0,008

0,008

0,008

0,008

8

Thuốc tẩy rửa

Lít

0,001

0,001

0,002

0,003

0,002

0,003

9

Mực in phun (4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

10

Khăn mặt

Cái

0,05

0,05

0,07

0,10

0,05

0,10

11

Khăn lau máy

Cái

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

0,03

12

Bản đồ gốc

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

13

Cồn công nghiệp

Lít

0,01

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

14

Bóng đèn máy quét

Cái

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

15

Sổ giao ca

Quyển

0,05

0,05

0,07

0,1

0,01

0,02

Ghi chú:

(1) Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9, và 11 tại Bảng 25 cho chuyển hệ tọa độ.

(2) Mức chuyển hệ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) cho tỷ lệ 1/500 và 1/1000 tính như nhau và tính bằng 0,70 mức tỷ lệ 1/2000.

(3) Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển: Mức tính bằng 0,75 mức (KK3) đo ngắm của Lưới địa chính tại Bảng 2 và Bảng 3 (khoản 2, Mục I, Chương I, Phần II).

IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Ngoại nghiệp

a) Đối soát thực địa

- Công tác chuẩn bị: Thu thập tài liệu, kiểm tra phân tích tài liệu; đối soát hồ sơ địa chính với BĐĐC; đối soát hồ sơ đăng ký bổ sung, đăng ký biến động về nhà, đất với BĐĐC (nếu có).

- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định biến động do sự thay đổi hình thể thửa đất, thay đổi tên chủ, địa chỉ của chủ sử dụng thửa đất và thay đổi địa chỉ thửa đất (nếu có), phương pháp chỉnh lý biến động; xác định tình trạng quy hoạch sử dụng đất, mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất, mục đích sử dụng đất.

b) Lưới đo vẽ

Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.

c) Đo vẽ chi tiết

- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị.

- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ sử dụng đất, các chủ liền kề, loại đất, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất, xác định phạm vi quy hoạch, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình.

- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, dụng cụ đo, đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có bổ sung, thay đổi trên thửa đất, vẽ sơ họa hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất.

- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.

1.2. Nội nghiệp

a) Số hóa BĐĐC: thực hiện đối với trường hợp chỉnh lý BĐĐC dạng giấy.

b) Lập bản vẽ BĐĐC: Nhận BĐĐC, chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc; chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên BĐĐC; tính diện tích thửa đất; tiếp biên; đánh số thửa, lập bảng kê thửa đất có biến động; biên tập lại BĐĐC.

c) Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất, đối soát kết quả đo đạc địa chính với biên bản xác định ranh giới thửa đất. Lập Phiếu đo đạc chỉnh lý thửa đất.

d) Bổ sung Sổ mục kê: Lập lại hoặc bổ sung sổ mục kê theo tờ BĐĐC; tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định.

đ) Biên tập bản đồ và in

- Biên tập BĐĐC và các tài liệu liên quan đến thửa đất;

- In BĐĐC và hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định;

- Nhân bản BĐĐC, sổ mục kê.

e) Xác nhận hồ sơ các cấp: Hoàn thành thủ tục pháp lý.

g) Giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

Việc phân loại khó khăn thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC quy định tại khoản 2, Mục II, Chương I, Phần II.

3. Định mức lao động

Bảng 29

TT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Định mức theo tỷ lệ bản đồ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Ngoại nghiệp

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

Nhóm 2 (1KTV4, 1KTV6)

1

4,42

6,63

11,66

23,33

35,00

2

5,74

8,62

14,00

28,00

42,00

3

7,47

11,20

16,80

33,60

50,40

4

9,71

14,56

20,16

40,32

60,48

5

12,62

18,93

24,19

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 5 (2KTV4, 2KTV6, 1KTV10)

1

1,32

0,36

0,31

0,81

1,62

2

1,65

0,45

0,42

0,93

1,86

3

2,20

0,60

0,52

1,24

2,48

4

2,97

0,81

0,65

1,36

2,72

5

3,74

1,04

0,91

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

Nhóm 5 (2KTV4, 2KTV6, 1KTV10)

1

16,68

11,66

6,09

4,25

8,53

5,96

11,95

8,36

23,90

16,72

2

20,02

14,00

7,31

5,11

10,24

7,16

14,34

10,03

28,68

20,05

3

24,02

16,80

8,76

6,12

12,28

8,59

17,21

12,03

34,41

24,06

4

28,82

20,15

10,52

7,35

14,74

10,31

20,65

14,44

41,30

28,88

5

34,59

24,19

12,62

8,82

17,69

12,37

 

 

2

Nội nghiệp

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

 

 

 

1

1,63

0,55

0,67

1,40

2,20

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

Nhóm 2 (1KTV6, 1KTV10)

2

2,03

0,69

0,89

1,62

2,42

3

2,17

0,92

1,11

2,16

2,96

4

3,66

1,24

1,39

2,38

3,18

5

4,61

1,61

1,94

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý)

1KTV6

1-5

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.4

Bổ sung Sổ mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

1KTV6

1-5

2,60

2,60

2,60

2,60

2,60

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1KTV6

1-5

0,60

0,68

0,77

0,85

1,00

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1KTV6

1-5

0,60

0,80

1,10

1,70

2,00

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

2KTV6

1-5

0,63

0,85

1,27

1,70

2,00

Ghi chú:

(1) Mức lưới đo vẽ tại Mục 1.2 Bảng 29 chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

(2) Mức tại Bảng 29 được tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:

- Số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại Bảng 29;

- Số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại Bảng 29.

(3) Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.

(4) Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc quy định tại các Điểm 2.3, 2.5, 2.6 tại Bảng 29.

4. Định mức vật tư thiết bị

4.1. Ngoại nghiệp

4.1.1. Đối soát thực địa

a) Dụng cụ

Bảng 30

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

6.72

10.08

15.12

30.24

45.36

2

Áo mưa bạt

Cái

18

6.72

10.08

15.12

30.24

45.36

3

Balô

Cái

18

17.88

26.81

40.22

80.44

120.66

4

Giầy

Đôi

12

17.88

26.81

40.22

80.44

120.66

5

Mũ cứng

Cái

12

17.88

26.81

40.22

80.44

120.66

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

17.88

26.81

40.22

80.44

120.66

7

Bi đông nhựa

cái

12

17.88

26.81

40.22

80.44

120.66

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

6.72

10.08

15.12

30.24

45.36

9

Thước vải 50m

Cái

4

6.72

10.08

15.12

30.24

45.36

10

Máy tính cầm tay

Cái

24

6.72

10.08

15.12

30.24

45.36

Ghi chú:

Mức trên tính cho KK3, các KK khác tính theo hệ số tại Bảng 31:

Bảng 31

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,35

1,35

1,35

1,10

1,10

5

1,75

1,75

1,75

 

 

b) Thiết bị

Không sử dụng thiết bị.

c) Vật liệu

Bảng 32

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức
(tính cho 1 mảnh)

1

BĐĐC

Tờ

1,00

2

Bút chì màu

Cái

1,00

3

Giấy A4

Ram

0,10

4

Tẩy chì

Cái

5,00

5

Kẹp giấy loại nhỏ

Cái

10,00

Ghi chú:

Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại tỷ lệ bản đồ.

4.1.2. Lưới đo vẽ

a) Dụng cụ

Bảng 33

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/100 thửa)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

2,64

0,72

0,62

1,49

2,98

2

Áo mưa bạt

Cái

18

2,64

0,72

0,62

1,49

2,98

3

Balô

Cái

18

7,04

1,92

1,66

3,97

7,94

4

Găng tay bạt

Đôi

6

7,04

1,92

1,66

3,97

7,94

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

7,04

1,92

1,66

3,97

7,94

6

Mũ cứng

Cái

12

7,04

1,92

1,66

3,97

7,94

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

7,04

1,92

1,66

3,97

7,94

8

Bi đông nhựa

Cái

12

7,04

1,92

1,66

3,97

7,94

9

Búa đóng cọc

Cái

36

0,03

0,01

0,01

0,02

0,04

10

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

11,00

3,00

2,60

6,20

12,40

11

Ống đựng bản đồ

Cái

24

2,20

0,60

0,52

1,24

2,48

12

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,44

0,12

0,10

0,25

0,50

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

11,00

3,00

2,60

6,20

12,40

14

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

1,10

0,30

0,26

0,62

1,24

15

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

2,93

0,80

0,69

1,65

3,30

16

Quy phạm

Quyển

48

3,30

0,90

0,78

1,86

3,72

17

Kẹp sắt

Cái

6

11,00

3,00

2,60

6,20

12,40

18

Máy tính tay

Cái

24

0,44

0,12

0,10

0,25

0,50

19

Nilon che máy 5m

Tấm

9

2,20

0,60

0,52

1,24

2,48

20

Ô che máy

Cái

24

11,00

3,00

2,60

6,20

12,40

21

Bảng ngắm

Cái

36

0,44

0,12

0,10

0,25

0,50

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số Bảng 34.

Bảng 34

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,35

1,35

1,35

1,10

1,10

5

1,75

1,75

1,75

 

 

(2) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

(3) Mức tại Bảng 33 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

b) Thiết bị

Bảng 35

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất
(kw/h)

Định mức (Ca/100 thửa)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,79

0,99

1,32

1,78

2,24

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,79

0,79

0,79

0,79

0,79

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,07

0,08

0,11

0,15

0,19

 

Điện

Kw

 

 

0,20

0,24

0,32

0,44

0,56

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,22

0,27

0,36

0,49

0,62

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

 

Điện

Kw

 

 

0,06

0,06

0,09

0,12

0,15

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,19

0,25

0,31

0,39

0,55

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

 

Điện

Kw

 

 

0,06

0,08

0,09

0,10

0,12

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,49

0,56

0,74

0,82

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,49

0,49

0,49

0,49

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,04

0,05

0,06

0,07

 

 

Điện

Kw

 

 

0,12

0,15

0,18

0,21

 

5

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,74

0,84

1,11

1,23

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,74

0,74

0,74

0,74

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,06

0,08

0,09

0,11

 

 

Điện

Kw

 

 

0,16

0,20

0,23

0,27

 

Ghi chú:

(1) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

(2) Mức tại Bảng 35 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

c) Vật liệu

Tính bằng 0,05 mức vật liệu của đo vẽ chi tiết tại Bảng 39.

4.1.3. Đo vẽ chi tiết

a) Dụng cụ

Bảng 36

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/100 thửa)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

33,36

13,45

13,96

22,06

44,12

2

Áo mưa bạt

Cái

18

33,36

13,45

13,96

22,06

44,12

3

Balô

Cái

18

88,96

35,86

37,23

58,82

117,64

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

88,96

35,86

37,23

58,82

117,64

5

Mũ cứng

Cái

12

88,96

35,86

37,23

58,82

117,64

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

88,96

35,86

37,23

58,82

117,64

7

Tất sợi

Đôi

6

88,96

35,86

37,23

58,82

117,64

8

Bi đông nhựa

Cái

12

88,96

35,86

37,23

58,82

117,64

9

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

16,68

6,72

6,98

9,23

18,46

10

Ống đựng bản đồ

Cái

24

16,68

6,72

6,98

9,23

18,46

11

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

2,78

1,12

1,16

1,54

3,08

12

Túi đựng tài liệu

Cái

12

16,68

6,72

6,98

9,23

18,46

13

Thước nhựa 60cm

Cái

24

2,78

1,12

1,16

1,54

3,08

14

Thước vải 50m

Cái

4

5,56

2,24

2,32

3,08

6,16

15

Thước thép 30m

Cái

2

2,78

1,12

1,16

1,54

3,08

16

Thước thép 2m

Cái

6

1,39

0,57

0,58

0,77

1,54

17

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

2,78

1,12

1,16

1,54

3,08

18

Quy phạm

Quyển

48

2,78

1,12

1,16

1,54

3,08

19

Kẹp sắt

Cái

6

16,68

6,72

6,98

9,23

18,46

20

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,28

0,11

0,12

0,15

0,30

Ghi chú:

(1) Mức cho các khó khăn tính theo hệ số tại Bảng 37.

Bảng 37

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,35

1,35

1,35

1,10

1,10

5

1,75

1,75

1,75

 

 

(2) Mức tại Bảng 36 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

b) Thiết bị

Bảng 38

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất
(kW/h)

Định mức (Ca/100 thửa)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

10,01

12,51

16,68

22,52

28,36

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

10,01

12,51

 16,68

 22,52

 28,36

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,83

0,83

0,83

0,83

0,83

 

Điện

Kw

 

 

2,50

3,10

4,10

5,50

6,90

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

4,04

5,05

6,72

9,09

11,77

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

4,04

5,05

6,72

9,09

11,77

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

Điện

Kw

 

 

0,95

1,22

1,62

2,16

2,84

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

4,19

5,59

6,98

8,73

12,22

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

4,19

5,59

6,98

8,73

12,22

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,35

0,35

0,35

0,35

 

 

Điện

Kw

 

 

1,08

1,35

1,76

2,16

 

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

6,00

6,92

9,23

10,16

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

6,00

6,92

9,23

10,16

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

Điện

Kw

 

 

1,50

1,70

2,30

2,50

 

5

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

9,00

10,38

13,85

15,24

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

9,00

10,38

13,85

15,24

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,75

0,75

0,75

0,75

 

 

Điện

Kw

 

 

1,95

2,21

2,99

3,25

 

Ghi chú:

Mức tại Bảng 38 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

c) Vật liệu

Bảng 39

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 100 thửa)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

BĐĐC

Tờ

0,02

0,02

0,02

0,04

0,10

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

0,02

0,02

0,02

0,04

0,10

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0,68

0,33

0,20

0,11

0,28

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,09

0,07

0,05

0,04

0,10

5

Bìa đóng sổ

Cái

0,51

0,25

0,15

0,08

0,20

6

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,06

0,04

0,35

0,24

0,60

7

Giấy A4

Ram

1,36

1,33

0,05

0,06

0,15

8

Mực màu

Tuýp

0,02

0,02

0,02

0,04

0,10

9

Số đo các loại

Quyển

1,02

0,50

0,50

0,33

0,83

10

Sổ ghi chép

Quyển

0,02

0,02

0,02

0,04

0,10

11

Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 3cm

Cái

10

10

8

10

25,00

12

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

0,54

0,33

0,40

0,67

1,68

Ghi chú:

Mức tại Bảng 39 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

4.2. Nội nghiệp

4.2.1. Số hóa BĐĐC

Áp dụng theo mức Số hóa BĐĐC quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

4.2.2. Lập bản vẽ BĐĐC

a) Dụng cụ

Bảng 40

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/100 thửa)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Balô

Cái

18

6,74

3,87

4,18

5,86

11,72

2

Giầy cao cổ

Đôi

12

6,74

3,87

4,18

5,86

11,72

3

Mũ cứng

Cái

12

6,74

3,87

4,18

5,86

11,72

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6,74

3,87

4,18

5,86

11,72

5

Tất sợi

Đôi

6

6,74

3,87

4,18

5,86

11,72

6

Bi đông nhựa

Cái

12

6,74

3,87

4,18

5,86

11,72

7

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

3,43

2,35

2,47

3,10

6,20

8

Ống đựng tài liệu

Cái

24

3,43

2,35

2,47

3,10

6,20

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

3,43

2,35

2,47

3,10

6,20

10

Thước nhựa 60cm

Cái

24

0,57

0,39

0,41

0,52

1,04

11

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,57

0,39

0,41

0,52

1,04

12

Quy phạm

Quyển

48

0,57

0,39

0,41

0,52

1,04

13

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,06

0,04

0,04

0,05

0,10

14

Máy ổn áp chung

Cái

60

1,14

0,78

0,82

1,03

2,06

15

Lưu điện

Cái

60

4,57

3,14

3,29

4,13

8,26

16

USB flash

Cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

17

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

1,14

0,78

0,82

1,03

2,06

18

Điện

kW

 

0,03

0,02

0,02

0,02

0,04

Ghi chú:

(1) Mức khó khăn tại Bảng 40 tính cho KK3, các KK khác tính theo các hệ số tại Bảng 41.

Bảng 41

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,35

1,35

1,35

1,10

1,10

5

1,75

1,75

1,75

 

 

(2) Mức tại Bảng 40 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

(3) Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức lập bản vẽ bản đồ số.

b) Thiết bị

Bảng 42

TT

Danh mục

ĐVT

C/suất
(kW/h)

Số lượng

Định mức (Ca/100 thửa)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,78

3,02

3,43

4,00

4,57

 

Máy in laser 0,5 kW

Cái

 

 

0,004

0,005

0,006

0,007

0,008

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,74

0,80

0,91

1,07

1,22

 

Điện

Kw

 

 

21,92

23,72

27,02

31,43

35,93

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,13

2,21

2,35

2,54

2,77

 

Máy in laser 0,5 kW

Cái

 

 

0,002

0,003

0,004

0,005

0,006

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,57

0,59

0,63

0,68

0,74

 

Điện

Kw

 

 

16,81

17,41

18,52

20,02

21,83

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,20

2,33

2,47

2,63

2,96

 

Máy in laser 0,5 kW

Cái

 

 

0,002

0,003

0,004

0,005

0,006

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,59

0,62

0,66

0,70

0,79

 

Điện

Kw

 

 

17,31

18,41

19,41

20,72

21,93

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,64

2,77

3,10

3,23

 

 

Máy in laser 0,5 kW

Cái

 

 

0,003

0,004

0,005

0,005

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,70

0,74

0,83

0,86

 

 

Điện

Kw

 

 

20,81

21,82

24,42

25,42

 

5

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,96

4,16

4,65

4,85

 

 

Máy in laser 0,5 kW

Cái

 

 

0,006

0,008

0,010

0,013

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

1,05

1,11

1,25

1,29

 

 

Điện

Kw

 

 

31,22

32,77

36,64

38,14

 

Ghi chú:

Mức tại Bảng 42 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

c) Vật liệu

Bảng 43

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 100 thửa)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

4

Bảng tính toán

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

6

Bìa đóng sổ

Cái

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7

Biên bản bàn giao

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

8

Giấy A4

Ram

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

9

Mực in laser

Hộp

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

10

Giấy gói hàng

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

12

Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất

Bộ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Ghi chú:

(1) Mức tại Bảng 43 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

(2) Mức dụng cụ và vật liệu cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức dụng cụ và vật liệu cho bản đồ số.

4.2.3. Bổ sung Sổ mục kê

a) Dụng cụ

Bảng 44

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/100 thửa)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo blu

Cái

9

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

2

Dép xốp

Đôi

6

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

3

Bàn làm việc

Cái

60

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

4

Ghế tựa

Cái

60

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

5

Giá để tài liệu

Cái

60

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

8

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

9

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

10

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

12

Đèn bàn 100W

Bộ

12

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

13

Điện

kW

 

2,90

2,90

2,90

2,90

2,90

Ghi chú:

(1) Mức tại Bảng 44 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

b) Thiết bị

Bảng 45

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Công suất
(kW/h)

Định mức
(Ca/100 thửa)

1

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,56

2

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,42

3

Điện

Kw

 

 

12,30

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các KK khác nhau là như nhau;

(2) Mức tại Bảng 45 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

c) Vật liệu

Bảng 46

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức
(tính cho 100 thửa)

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

2

Bìa đóng sổ

cái

2,00

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

4,00

4

Giấy A4

Ram

0,30

5

Mực in laser

Hộp

0,06

6

Sổ mục kê

Quyển

0,05

7

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

8

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

0,20

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các KK khác nhau là như nhau;

(2) Mức tại Bảng 46 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

4.2.4. Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm

a) Dụng cụ

Bảng 47

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo blu

Cái

9

1,97

2,54

3,53

4,76

9,52

2

Dép xốp

Đôi

6

1,97

2,54

3,53

4,76

9,52

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,73

0,93

1,26

1,70

3,40

4

Ghế tựa

Cái

60

0,73

0,93

1,26

1,70

3,40

5

Giá để tài liệu

Cái

60

0,18

0,23

0,31

0,43

0,86

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,18

0,23

0,31

0,43

0,86

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

1,46

1,86

2,51

3,40

6,80

8

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,10

1,40

1,88

2,55

5,10

9

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,37

0,47

0,63

0,85

1,70

10

Quy phạm

Quyển

48

0,02

0,02

0,03

0,04

0,08

11

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,02

0,02

0,03

0,04

0,08

12

Quạt trần 100W

Cái

36

0,18

0,23

0,31

0,43

0,86

13

Điện

kW

 

0,50

0,60

0,80

1,10

2,20

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

(2) Mức tại Bảng 47 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

b) Thiết bị

Bảng 48

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Công suất
(kw/h)

Định mức
(Ca/mảnh)

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,36

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,10

 

Điện

Kw

 

 

3,00

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,41

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,11

 

Điện

Kw

 

 

3,40

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,46

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,12

 

Điện

Kw

 

 

3,80

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,51

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,14

 

Điện

Kw

 

 

4,20

5

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,57

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,10

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,19

 

Điện

Kw

 

 

4,25

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị cho các KK khác nhau là như nhau.

(2) Mức tại Bảng 48 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

c) Vật liệu

Bảng 49

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 1 mảnh)

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

2

Giấy Kroky

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

3

Giấy A4

Ram

0,30

0,25

0,20

0,15

0,15

4

Mực in laser

Hộp

0,06

0,05

0,04

0,03

0,03

5

Giấy gói hàng

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

6

Sổ ghi chép

Quyển

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

7

Mực in plotter 4 màu

Hộp

0,01

0,003

0,002

0,001

0,001

8

Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất

Bộ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho các KK khác nhau là như nhau.

(2) Mức tại Bảng 49 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

1. Nội dung công việc

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị vật tư tài liệu; thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất; lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra; cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính; phục vụ nghiệm thu.

2. Phân loại khó khăn (không phân loại khó khăn)

3. Định mức lao động

Bảng 50

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức theo quy mô diện tích thửa đất (công nhóm/thửa)

<100 (m2)

100-300 (m2)

>300-500 (m2)

>500-1000 (m2)

> 1000-3000 (m2)

>3000-10000 (m2)

1. Đất đô thị

1.1

Ngoại nghiệp

Nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)

1,92

2,28

2,42

2,96

4,06

6,24

1.2

Nội nghiệp

Nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)

0,48

0,57

0,60

0,74

1,02

1,56

2. Đất ngoài khu vực đô thị

2.1

Ngoại nghiệp

Nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)

1,28

1,52

1,62

1,97

2,70

4,16

2.2

Nội nghiệp

Nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)

0,32

0,38

0,40

0,49

0,67

1,04

Ghi chú:

(1) Mức trích đo địa chính thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 tại Bảng 50.

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 tại Bảng 50.

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 tại Bảng 50.

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 tại Bảng 50.

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 tại Bảng 50.

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6).

(2) Mức tại Bảng 50 tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại Mục 4 Bảng 1.

(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng 50.

(4) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan chuyên môn thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Bảng 50.

4. Định mức vật tư, thiết bị

Mức dụng cụ, vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau:

1. Đất đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn KK 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tính theo tỷ lệ thay đổi mức lao động của thửa đất đó với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

2. Đất ngoài khu vực đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC tỷ lệ 1/500 loại KK3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tính theo tỷ lệ thay đổi mức lao động của thửa đất đó với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

3. Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1ha) như sau:

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 10ha đến 50ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 50ha đến 100ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 100ha đến 500ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 500ha đến 1000ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1000ha: Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm.

4. Mức vật tư, thiết bị trên đây tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).

Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm, mức tính bằng 50% mức dụng cụ, vật tư, thiết bị lưới địa chính quy định tại Mục I, Chương I, Phần II.

VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị vật tư tài liệu; thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất; lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra; cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính; phục vụ nghiệm thu.

2. Phân loại khó khăn (không phân loại khó khăn)

3. Định mức lao động

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Bảng 50; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì định mức được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Bảng 50.

4. Định mức vật tư, thiết bị

Mức dụng cụ, vật tư, thiết bị được tính bằng 0,50, trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức dụng cụ, vật tư, thiết bị trích đo địa chính thửa đất (Mục V, Chương I, Phần II).

VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Nội dung công việc

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị vật tư tài liệu; thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất; lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra; cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính; phục vụ nghiệm thu.

2. Phân loại khó khăn (không phân loại khó khăn)

3. Định mức lao động

3.1. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.

3.2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Bảng 50. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

3.3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức được tính như sau:

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 50 (không kể đo lưới).

Trường hợp nhà, công trình xây dựng có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 50; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Bảng 50.

3.4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

4. Định mức vật tư thiết bị

4.1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức dụng cụ, vật tư, thiết bị đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (quy định tại Mục V, Chương I, Phần II). Định mức dụng cụ, vật tư, thiết bị đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đât có diện tích tương ứng.

4.2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì định mức dụng cụ, vật tư, thiết bị thực hiện như sau:

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I, Phần II (không kể đo lưới toạ độ Quốc gia). Trường hợp nhà, công trình xây dựng có nhiều tầng mà diện tích xây dựng có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I, Phần II; từ tầng thứ 2 trở lên nếu phải đo được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất Định mức đo đạc tài sản gắn liên với đất.

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V, Chương I, Phần II.

4.3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính 01 lần định mức (định mức đo đạc thửa đất).

Chương II

ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 51

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức (công nhóm/ ĐVT)

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

1

Công việc chuẩn bị

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

Điểm

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1-3

2,000

2,000

1.2

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo cấp xã)

Bộ tài liệu

Nhóm 3 (1KS3, 1KS2, 1KTV4)

1-3

16,000

1.3

Tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp GCN

Cuộc

1KS3

1-3

2,500

2,500

1.4

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

1.4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

1.4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

3

Chuyển hồ sơ đến Hội đồng đăng ký đất đai

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

4

Kiểm tra xác minh hiện trạng; Tổ chức họp Hội đồng đăng ký đất đai theo hình thức trực tiếp hoặc gửi lấy ý kiến các thành viên

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 4KTV4)

1

0,206

0,122

2

0,237

0,140

3

0,273

0,161

5

Lập Biên bản theo mẫu và chuyển hồ sơ cùng Biên bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,050

6

Lập Tờ trình theo mẫu; Xác nhận các nội dung đối với trường hợp không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc trường hợp có nhu cầu và đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

 

6.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,050

6.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,040

7

Niêm yết công khai các nội dung xác nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, khu dân cư nơi có đất

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,013

8

Nhận các ý kiến phản ánh; Xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung đã công khai.

 

 

 

 

8.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,015

8.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,010

9

Hoàn thiện hồ sơ và trình cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,050

10

Nhận Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai để trả cho người yêu cầu đăng ký

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,020

11

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (nếu có)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

12

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã chuyển đến

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,025

2

Trích lục bản đồ địa chính đối với nơi đã có bản đồ địa chính

 

 

 

 

2.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Thửa

1KS2

1-3

0,025

2.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Thửa

1KS2

1-3

0,050

3

Đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra, ký duyệt mảnh trích đo bản đồ địa chính hoặc đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc trích đo bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

4

Gửi, nhận văn bản ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (nếu có)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

5

Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

6

Ban hành thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai đối với trường hợp không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,050

7

Nhập nội dung xét duyệt hồ sơ vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,006

8

Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

8.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,030

8.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,040

9

Nhận Thông báo của cơ quan thuế về hoàn thành hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

9.1

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

9.2

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

10

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,030

11

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

1KS3

1-3

0,200

12

In GCN

GCN

1KS2

1-3

0,050

13

Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

14

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

15

Chuyển Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai hoặc GCN đã ký về cấp xã để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

16

Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

17

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về Giấy chứng nhận

Thửa

1KS3

1-3

0,033

18

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

18.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Trang

 

 

 

18.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

18.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

18.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

18.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu. Kiểm tra việc cập nhật thông tin, trích xuất vào sổ địa chính và ký duyệt trang sổ địa chính đã lập.

Thửa

1KS1

1-3

0,010

19

Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã (01 bộ)

Bộ/xã

1KS2

1-3

8,000

III

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

1

Lập hồ sơ địa chính

 

 

 

 

1.1

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Bộ/đĩa

1KS4

1-3

300,000

1.2

Lập, cập nhật hoàn thiện Sổ địa chính điện tử

Thửa

1KS4

1-3

0,010

2

Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho cấp xã quản lý và khai thác sử dụng

 

 

 

 

2.1

Bản đồ địa chính

Tờ

1KS4

1-3

0,025

2.2

Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai

Bộ/ đĩa

1KS4

1-3

2,000

3

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã để quản lý và khai thác sử dụng

Bộ/xã

1KS4

1-3

8,000

Ghi chú:

(1) Định mức trên đây tính cho các công việc đăng ký, cấp GCN đối với quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 51.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 17 và 18 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh của Bảng 51.

(3) Đối với các hồ sơ không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; Mục 1, 2, 3, 6, 15, 16, 18, 19 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh của Bảng 51.

(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1, 2, 5, 7, 8, 9, 11 và 12 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 và 19 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh của Bảng 51.

(5) Đơn vị tính tại Bảng này trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/cấp xã” được tính trung bình cho 8000 hồ sơ/1 cấp xã; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 cấp xã.

(6) Đơn vị tính tại Bảng này trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 cấp xã và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 cấp xã.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 52

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,590

0,565

0,145

2

Ghế tựa

Cái

96

1,060

0,611

0,145

3

Bàn làm việc

Cái

96

1,060

0,611

0,145

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,590

0,565

0,145

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,031

0,043

0,002

6

Máy tính tay

Cái

36

0,006

0,009

0,001

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,062

0,085

0,004

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,020

0,029

0,002

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,011

0,014

0,001

10

Áo blu

Cái

12

1,060

0,611

0,145

11

Dép xốp

Đôi

6

1,060

0,611

0,145

12

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,020

0,027

0,000

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,413

0,396

0,102

14

Đèn neon 40W

Bộ

30

1,060

0,611

0,145

15

Điện năng

kW

 

0,669

0,512

0,128

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức tại Bảng 53.

Bảng 53

KK

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

0,85

1,00

1,00

2

0,90

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

(3) Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,003% mức dụng cụ tại địa bàn cấp huyện (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập hợp đồng cho thuê đất).

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

(5) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức dụng cụ tại địa bàn cấp tỉnh quy định tại Bảng 52 và Bảng 53.

(6) Trường hợp đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì được tính mức bằng 0,50 lần mức quy định tại Bảng 52, theo mức KK tại Bảng 53.

Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện được cấp GCN thì được tính mức bằng 0,90 lần mức quy định tại Bảng 52, theo mức KK tại Bảng 53.

3.2. Thiết bị

Bảng 54

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất
(kW/h)

Định mức
(Ca/hồ sơ)

1

Tại địa bàn cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,023

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,003

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,006

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,001

Điện năng

kW

 

0,205

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,238

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,024

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,040

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,040

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,071

Máy photocopy

Cái

1,50

0,024

Điện năng

kW

 

2,792

3

Tại địa bàn cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,129

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,003

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,008

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,038

Máy photocopy

Cái

1,50

0,003

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,001

Điện năng

kW

 

1,166

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 54 trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,2 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn và 0,3 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

(3) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh quy định tại Bảng 54.

(4) Trường hợp đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì được tính mức bằng 0,50 lần mức quy định quy định tại Bảng 54.

Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện được cấp GCN thì được tính mức bằng 0,90 lần mức quy định tại Bảng 54.

3. Vật liệu

Bảng 55

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức
(tính cho 1 hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,017

0,002

2

Ghim vòng

Hộp

0,001

0,007

0,001

3

Ghim dập

Hộp

0,001

0,011

0,002

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

0,001

0,001

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

 

0,002

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,001

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

 

8

GCN

Tờ

 

1,000

 

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

1,000

 

 

10

Giấy A4

Ram

0,002

0,009

0,002

11

Giấy A3

Ram

 

0,009

0,010

12

Sổ công tác

Quyển

0,004

0,009

0,002

13

Bút bi

Chiếc

0,019

0,011

0,004

14

Bút xóa

Cái

0,002

0,006

0,001

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,006

0,001

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

0,024

17

Túi đựng hồ sơ

Cái

1,000

 

 

18

Mực in cho máy Plotter

Hộp

0,001

 

0,001

19

Giấy in bản đồ A0

Tờ

0,023

 

0,068

20

Mực photocoppy A0

Hộp

0,001

 

 

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký đồng thời cả đất và tài sản.

(2) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập hợp đồng cho thuê đất).

(3) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức vật liệu cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh quy định tại Bảng 55.

II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 56

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức
(Công nhóm/ĐVT)

ĐM Đất

ĐM TS

ĐM
Đất+TS

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,150

0,150

0,190

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

1,130

3

Chuyển hồ sơ đến Hội đồng đăng ký đất đai; ký nhận vào sổ theo dõi

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,050

4

Kiểm tra xác minh hiện trạng; Tổ chức họp Hội đồng đăng ký đất đai theo hình thức trực tiếp hoặc gửi lấy ý kiến các thành viên

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 4 KTV4)

1

0,900

0,700

0,900

0,700

1,170

0,910

2

0,990

0,770

0,990

0,770

1,287

1,001

3

1,089

0,847

1,089

0,847

1,416

1,101

5

Lập Biên bản và chuyển hồ sơ cùng Biên bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,123

6

Lập Tờ trình; Xác nhận các nội dung đối với trường hợp không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc trường hợp có nhu cầu và đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

 

 

1-3

 

 

 

6.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,050

0,050

0,065

6.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,025

0,025

0,033

7

Cập nhật (File) dữ liệu hồ sơ số, cập nhật sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Thửa

1KS3

1-3

0,003

0,003

0,003

8

Niêm yết công khai các nội dung xác nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, khu dân cư nơi có đất

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

0,060

0,078

9

Nhận các ý kiến phản ánh; Xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung đã công khai.

 

 

1-3

 

 

 

9.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

9.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,150

0,150

0,195

10

Hoàn thiện hồ sơ và trình cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,500

0,500

0,650

11

Nhận Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai để trả cho người yêu cầu đăng ký

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,200

12

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (nếu có)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,200

13

Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,200

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

 

 

1-3

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

1-3

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,150

0,150

0,190

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

1,130

3

Chuyển hồ sơ đến cấp xã để xác nhận, niêm yết công khai và thực hiện các công việc theo quy định

 

 

1-3

 

 

 

3.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,500

0,500

0,500

3.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,250

0,250

0,250

4

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN do cấp xã chuyển đến

 

 

1-3

 

 

 

4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

5

Trích lục bản đồ địa chính đối với nơi đã có bản đồ địa chính

 

 

1-3

 

 

 

5.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Thửa

1KS2

1-3

0,050

 

0,050

5.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Thửa

1KS2

1-3

0,100

 

0,100

6

Đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra, ký duyệt mảnh trích đo bản đồ địa chính hoặc đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc trích đo bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,100

7

Gửi, nhận văn bản ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (nếu có)

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,000

0,400

0,520

8

Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,500

0,500

0,650

9

Ban hành Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai đối với trường hợp không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,130

10

Nhập nội dung xét duyệt hồ sơ vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,006

0,006

0,006

11

Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính

 

 

1-3

 

 

 

11.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,130

11.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

12

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

1-3

 

 

 

12.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,020

12.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

0,030

0,030

13

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,030

0,030

0,030

14

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

1KS3

1-3

0,200

 

0,200

15

In GCN

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

16

Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,300

0,300

0,390

17

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,170

0,170

0,221

18

Chuyển Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai hoặc GCN đã ký về cấp xã để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,050

19

Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,050

20

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

1-3

 

 

 

20.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

20.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

0,016

0,020

20.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

0,008

0,010

20.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

0,004

0,005

20.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

0,010

0,013

21

Cập nhật việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; Cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 20 và 21 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 56.

(3) Đối với các hồ sơ không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 18 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 56.

(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 12 và 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20 và 21 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 56.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 57

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (Ca/hồ sơ)

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn cấp xã

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,340

1,400

0,860

1,880

2

Ghế tựa

Cái

96

1,740

1,400

0,860

2,280

3

Bàn làm việc

Cái

96

1,740

1,400

0,860

2,280

4

Tủ tài liệu

Cái

96

1,340

1,400

0,860

1,880

5

Máy tính tay

Cái

36

0,010

0,005

0,005

0,010

6

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,010

0,010

0,005

0,015

7

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,010

0,005

 

0,015

8

Áo blu

Cái

12

1,740

1,400

0,860

2,280

9

Dép xốp

Đôi

6

1,740

1,400

0,860

2,280

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,050

0,050

 

0,100

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,870

0,930

0,570

1,230

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

1,340

1,400

0,860

1,880

13

Điện năng

kW

 

1,125

1,192

0,731

1,586

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ ở Bảng 57.

3.2. Thiết bị

Bảng 58

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất
(kW/h)

Định mức
(Ca/hồ sơ)

I

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn cấp xã

1

Tại địa bàn cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,060

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,002

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,020

Điện năng

kW

 

0,554

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,575

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,016

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,020

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,020

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,173

Máy photocopy

Cái

1,50

0,020

Điện năng

kW

 

5,385

II

Trường hợp nộp hồ sơ tại huyện

1

Tại địa bàn cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,020

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,001

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,006

Điện năng

kW

 

0,174

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,615

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,017

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,020

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,020

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,187

Máy photocopy

Cái

1,50

0,020

Điện năng

kW

 

5,764

Ghi chú:

(1) Định mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn,

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị ở Bảng 58.

3.3. Vật liệu

Bảng 59

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

Nộp hồ sơ tại địa bàn cấp xã

Nộp hồ sơ tại cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,002

0,002

0,002

2

Ghim vòng

Hộp

0,007

0,020

0,012

0,015

3

Ghim dập

Hộp

0,020

0,040

0,020

0,040

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

0,003

 

0,005

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,003

0,005

0,002

0,006

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,003

 

0,003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

1,000

 

 

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,015

0,023

0,011

0,027

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

0,001

0,003

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

0,001

0,002

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,016

0,001

0,025

14

Bút xóa

Cái

 

0,002

 

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,002

 

0,002

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

 

 

1,000

Ghi chú:

Định mức vật liệu tại Bảng 59 áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 60

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức
(Công nhóm/ĐVT)

ĐM Đất

ĐM TS

ĐM
Đất+TS

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,150

0,150

0,190

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,500

0,500

0,650

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

4

Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với trường hợp đất được giao để quản lý

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,050

5

Kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất; kiểm tra các loại giấy tờ liên quan đến tài sản là nhà ở, công trình xây dựng trong trường chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)

1

1,000

1,000

1,300

2

1,100

1,100

1,430

3

1,210

1,210

1,573

6

Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định về hình thức sử dụng đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Hồ sơ

1KS3

1-3

1,000

1,000

1,300

7

Nhận lại hồ sơ và Quyết định hình thức sử dụng đất từ Ủy ban nhân dân tỉnh

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,470

0,470

0,611

8

Xác định giá đất (đối với trường hợp thuê đất) và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai sang cơ quan thuế

Hồ sơ

 

 

 

 

 

8.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,250

0,250

0,325

8.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

9

Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,003

0,003

0,003

10

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

10.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,020

10.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

0,030

0,030

11

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,033

0,033

0,033

12

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

 

0,200

13

In GCN

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

14

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,500

0,500

0,650

15

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,470

0,470

0,611

16

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-3

0,033

0,033

0,033

17

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

17.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

17.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

0,016

0,020

17.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

0,008

0,010

17.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

0,004

0,005

17.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

0,010

0,013

18

Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

19

Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật HSĐC

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,130

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; Cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp đăng ký đất đai nhưng không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1, 2, 3, 4, 5, 9, 17 và 18 các nội dung thực hiện tại địa bàn tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 60.

(3) Trường hợp đăng ký đối với đất được giao để quản lý thì được tính định mức đối với Mục 1, 2, 3, 4, 17 và 18 các nội dung thực hiện tại địa bàn tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 60.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 61

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,017

2,985

2

Ghế tựa

Cái

96

0,017

3,785

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,017

3,785

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,017

2,985

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,050

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,050

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

0,010

8

Áo blu

Cái

12

0,017

3,785

9

Dép xốp

Đôi

6

0,017

3,785

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,100

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,009

1,492

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,017

3,785

13

Điện năng

kW

 

0,013

2,405

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 61.

3.2. Thiết bị

Bảng 62

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Tại địa bàn cấp xã

 

 

 

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

 

 

3

Tại địa bàn cấp tỉnh

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,505

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,011

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,020

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,020

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,546

Máy photocopy

Cái

1,50

0,030

Điện năng

kW

 

15,030

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 62.

3.3. Vật liệu

Bảng 63

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,003

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,030

3

Ghim dập

Hộp

 

0,040

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,003

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,005

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

 

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,012

0,040

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,015

14

Bút xóa

Cái

 

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,002

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,000

Ghi chú:

Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

IV. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN DO ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 64

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức (công nhóm/ ĐVT)

 

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

1

Công việc chuẩn bị

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

Điểm

Nhóm 2

(1KS2, 1KTV4)

1-3

2,000

2,000

1.2

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã)

Bộ tài liệu

Nhóm 3

(1KS3,1KS2,1KTV4)

1-3

16,000

1.3

Tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp đổi GCN

Cuộc

1KS3

1-3

2,500

2,500

1.4

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN

 

 

 

 

1.4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

1.4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,025

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến).

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

3

Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

 

 

3.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,005

3.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,004

4

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ cấp xã chuyển đến

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,025

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

2

Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

3

Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,006

4

Khai thác, sử dụng thông tin về tình trạng hôn nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp bản sao giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy tờ khác về tình trạng hôn nhân

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

5

Kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đã cấp để xác định đúng vị trí thửa đất (đối với trường hợp vị trí thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp không chính xác so với vị trí thực tế sử dụng đất)

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1-3

0,500

6

Trích lục bản đồ địa chính hoặc thông báo cho người sử dụng đất trả chi phí trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính

 

 

 

 

6.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,025

6.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

7

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có)

 

 

 

 

7.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,030

7.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,040

8

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

8.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

8.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

9

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,033

10

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

11

In GCN

GCN

1KS2

1-3

0,050

12

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

13

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN

 

 

 

 

14

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

15

Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

16

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-3

0,033

17

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

17.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

17.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

17.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

17.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

17.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

18

Chuyển GCN đã ký về cấp xã để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

19

Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã (01 bộ)

Bộ/ cấp xã

1KS2

1-3

8,000

III

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

 

 

 

 

1

Lập hồ sơ địa chính

 

 

 

 

1.1

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Bộ/đĩa

1KS4

1-3

300,000

1.2

Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử

Thửa

1KS4

1-3

0,010

2

Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho phường quản lý và khai thác sử dụng

 

 

1-3

 

2.1

Bản đồ địa chính

Tờ

1KS4

1-3

0,025

2.2

Sao sổ địa chính, sổ mục kê

Bộ/đĩa

1KS4

1-3

2,000

3

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/ phường để quản lý và khai thác sử dụng

Bộ/ Phường

1KS4

1-3

8,000

Ghi chú:

(1) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 64. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký, cấp đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 64.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã: Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 14, 16 và 17 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1, 2 và 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh của Bảng 64.

 (3) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức quy định tại Bảng 64.

(4) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện được tính bằng 1,5 lần mức tại Bảng 64.

(5) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN thì định mức được tính bằng 0,90 định mức quy định đối với trường hợp cấp đổi GCN tại Bảng 64.

(6) Đơn vị tính tại Bảng 64 trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/cấp xã” được tính trung bình cho 8000 hồ sơ/1 cấp xã; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 cấp xã.

(7) Đơn vị tính tại Bảng 64 trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 cấp xã và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 cấp xã.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 65

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,519

0,481

0,169

2

Ghế tựa

Cái

60

0,923

0,538

0,169

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,923

0,538

0,169

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,519

0,481

0,169

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,013

0,028

0,001

6

Máy tính tay

Cái

36

0,003

0,006

0,001

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,026

0,056

0,001

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,008

0,019

0,001

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,004

0,009

0,000

10

Áo blu

Cái

12

0,923

0,538

0,169

11

Dép xốp

Đôi

6

0,923

0,538

0,169

12

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,008

0,018

 

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,364

0,337

0,118

14

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,923

0,538

0,169

15

Điện năng

kW

 

0,586

0,442

0,149

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong Bảng 66.

Bảng 66

KK

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

0,85

1,00

1,00

2

0,90

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

(3) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,003% mức dụng cụ tại địa bàn cấp cấp huyện (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập hợp đồng thuê đất).

(4) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức dụng cụ tại địa bàn cấp tỉnh quy định tại Bảng 65, theo mức KK và địa bàn tại Bảng 66.

(5) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

(6) Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu đổi GCN hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCN thì được tính mức bằng 0,90 lần mức quy định tại Bảng 65, theo mức KK và địa bàn tại Bảng 66.

3.2. Thiết bị

Bảng 67

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất
(kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Tại địa bàn cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,004

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,001

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,001

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,001

Điện năng

kW

 

0,037

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,181

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,011

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,040

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,040

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,054

Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,013

Điện năng

kW

 

2,122

3

Tại địa bàn cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,126

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,006

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,038

Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,009

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,001

Điện năng

kW

 

1,204

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 67 tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

(2) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị tại địa bàn cấp tỉnh quy định tại Bảng 67.

(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

(4) Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu đổi GCN hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCN thì được tính mức bằng 0,90 lần mức quy định tại Bảng 67.

3.3. Vật liệu

Bảng 68

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,017

0,002

2

Ghim vòng

Hộp

0,001

0,007

0,001

3

Ghim dập

Hộp

0,001

0,011

0,002

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

0,002

0,001

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

0,001

0,002

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,003

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

 

8

GCN

Bộ

 

1,000

 

9

Đơn đề nghị cấp đổi GCN

Tờ

1,000

 

 

10

Giấy A4

Ram

0,002

0,009

0,002

11

Giấy A3

Ram

 

0,001

0,010

12

Sổ công tác

Quyển

0,004

0,009

0,002

13

Bút bi

Chiếc

0,019

0,011

0,004

14

Bút xóa

Cái

0,002

0,006

0,001

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,006

0,001

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

0,024

17

Túi đựng hồ sơ

Cái

1,000

 

 

18

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

 

0,001

19

Giấy in bản đồ A0

Tờ

0,023

0,001

0,068

20

Mực photocoppy A0

Hộp

0,001

 

 

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký đồng thời cả đất và tài sản.

(2) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức vật liệu tại địa bàn cấp tỉnh quy định tại Bảng 68.

(3) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất).

V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 69

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức (công nhóm/ĐVT)

ĐM Đất

ĐM TS

ĐM Đất + TS

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ HOẶC CẤP HUYỆN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,150

0,150

0,195

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,130

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

4

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

 

 

 

 

4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,05

0,05

0,05

4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,04

0,04

0,04

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký của người sử dụng đất từ cấp xã chuyển đến

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,025

0,025

0,025

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,020

2

Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,500

0,500

0,650

3

Khai thác, sử dụng thông tin về tình trạng hôn nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp bản sao giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy tờ khác về tình trạng hôn nhân

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,100

4

Kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đã cấp để xác định đúng vị trí thửa đất (đối với trường hợp vị trí thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp không chính xác so với vị trí thực tế sử dụng đất)

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1-3

0,100

0,100

0,150

5

Thông báo, trả lại hồ sơ cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp không đủ điều kiện thực hiện thủ tục đăng ký

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,150

6

Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để thực hiện các công việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,150

7

Nhập nội dung của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,006

0,006

0,006

8

Trích lục bản đồ địa chính hoặc thông báo cho người sử dụng đất trả chi phí trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

8.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,000

0,050

8.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,000

0,100

9

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có)

 

 

 

 

 

 

9.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,130

9.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

10

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

1-3

 

 

 

10.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,020

10.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

0,030

0,030

11

Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

12

In GCN

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

13

Trích sao số liệu địa chính, quyết định hủy GCN bị mất, cấp đổi, cấp lại GCN, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,400

0,400

0,520

14

Cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc; gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,370

0,370

0,444

15

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

15.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

15.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

0,016

0,016

15.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

0,008

0,008

15.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

0,004

0,004

15.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

0,010

0,010

16

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận cho bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi, cấp lại

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

17

Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

III

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

1

Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

0,060

0,078

2

Lập biên bản kết thúc niêm yết và gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,500

0,500

0,650

3

Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của cấp xã

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,026

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 1, 2, 3 và 4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã hoặc huyện; Mục 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14 và 15 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 69.

(3) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức quy định tại Bảng 69.

(4) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 4.2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng này được tính bằng 1,5 lần.

(5) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN thì định mức được tính bằng 0,90 lần định mức quy định đối với trường hợp cấp đổi GCN tại Bảng 69.

(6) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 70

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,018

1,848

2

Ghế tựa

Cái

96

0,018

2,448

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,018

2,448

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,018

1,848

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,227

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,044

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

0,480

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,150

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,072

10

Áo blu

Cái

12

0,018

2,448

11

Dép xốp

Đôi

6

0,018

2,448

12

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,150

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,009

0,902

14

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,018

2,448

15

Điện năng

kW

 

0,014

1,505

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 70.

3.2. Thiết bị

Bảng 71

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức
(ca/hồ sơ)

1

Tại địa bàn cấp xã

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,400

1,020

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,017

Máy in laser A3

Cái

0,600

0,030

Máy SCAN A3

Cái

0,600

0,030

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,306

Máy photocopy

Cái

1,500

0,030

Điện năng

kW

 

9,377

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 71.

3.3. Vật liệu

Bảng 72

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,008

0,030

2

Ghim vòng

Hộp

 

0,003

3

Ghim dập

Hộp

 

0,006

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,002

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,000

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

 

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,009

0,062

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,004

13

Bút bi

Cái

0,015

0,060

14

Bút xóa

Cái

0,008

0,020

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,005

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,000

Ghi chú:

Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 73

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức

(công nhóm/ĐVT)

ĐM Đất

ĐM TS

ĐM Đất+TS

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị cấp đổi GCN

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,250

0,250

0,325

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

4

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

1-3

 

 

 

4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,05

0,05

0,05

4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,04

0,04

0,04

5

Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS4

1-3

1,000

1,000

1,300

6

Kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đã cấp để xác định đúng vị trí thửa đất (đối với trường hợp vị trí thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp không chính xác so với vị trí thực tế sử dụng đất)

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)

1-3

0,500

0,500

0,800

7

Thông báo, trả lại hồ sơ cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp không đủ điều kiện thực hiện thủ tục đăng ký

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,500

0,500

0,650

8

Thông báo việc đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương trong thời gian 15 ngày về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,300

9

Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,006

0,006

0,006

10

Trích lục bản đồ địa chính hoặc thông báo cho người sử dụng đất trả chi phí trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính

 

 

1-3

 

 

 

10.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,000

0,050

10.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,000

0,100

11

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có)

 

 

 

 

 

 

11.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,080

0,080

0,100

11.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,150

12

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

12.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,020

12.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

0,030

0,030

13

Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

14

In GCN

 

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

15

Trích sao số liệu địa chính, quyết định hủy GCN bị mất, cấp đổi, cấp lại GCN, lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,400

0,400

0,520

16

Cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc; gửi thông báo biến động cho cấp xã

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,370

0,370

0,444

17

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

17.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

1-3

 

 

 

17.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

0,016

0,016

17.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

0,008

0,008

17.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

0,004

0,004

17.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

0,010

0,010

18

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

19

Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

1

Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật HSĐC

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,026

III

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

1

Địa bàn cấp xã (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,020

0,020

0,026

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN thì định mức được tính bằng 0,90 lần định mức đối với trường hợp cấp GCN quy định tại Bảng 73.

(3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại mục VII, Chương 2, phần II.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 74

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,024

2,464

2

Ghế tựa

Cái

96

0,024

3,264

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,024

3,264

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,024

2,464

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,302

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,058

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,014

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

0,640

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,200

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,096

11

Áo blu

Cái

12

0,024

3,264

12

Dép xốp

Đôi

6

0,024

3,264

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,200

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,012

1,202

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,024

3,264

16

Điện năng

kW

 

0,018

2,006

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 74.

3.2. Thiết bị

Bảng 75

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức
(ca/hồ sơ)

1

Tại địa bàn xã,thị trấn

2

Tại địa bàn cấp huyện

3

Tại địa bàn cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,360

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,022

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,040

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,040

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,408

Máy photocopy

Cái

1,50

0,040

Điện năng

kW

 

12,502

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 75.

3.3. Vật liệu

Bảng 76

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,010

0,040

2

Ghim vòng

Hộp

 

0,004

3

Ghim dập

Hộp

 

0,008

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

 

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,012

0,082

11

Giấy A3

Ram

 

0,005

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,005

13

Bút bi

Cái

0,020

0,080

14

Bút xóa

Cái

0,010

0,026

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,006

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,000

Ghi chú:

Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản

VII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 77

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức

(công nhóm/ĐVT)

ĐM Đất

ĐM TS

ĐM Đất + TS

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động đất đai

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,150

0,150

0,195

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,250

0,250

0,325

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

4

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết

 

 

 

 

 

 

4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,050

4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

0,040

0,040

5

Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. Trường hợp không đủ điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai hoặc nhận được một trong các văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc dừng giải quyết thủ tục thì thông báo lý do và trả hồ sơ.

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1-3

0,600

0,900

1,080

6

Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền hoặc thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận diện tích tăng thêm hoặc thông báo cho người sử dụng đất về hủy kết quả đăng ký

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

7

Thông báo cho chủ đầu tư cung cấp các giấy tờ quy định

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,300

0,300

0,400

8

Hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

9

Kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận trước đây, trình cơ quan có thẩm quyền xác định lại diện tích đất ở hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký, ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót hoặc trình, quyết định thu hồi Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

1,000

1,000

1,200

10

Xác định giá đất, ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp: chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức; bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê); thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với bên bán, bên góp vốn bằng tài sản

Hồ sơ

1KS3

1-3

1,000

1,000

1,200

11

Thông báo cho người có quyền và nghĩa vụ liên quan theo quy định của pháp luật dân sự nộp giấy tờ chứng minh để tiếp tục thực hiện thủ tục đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không tiếp tục thực hiện thủ tục

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

12

Nhập nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,006

0,006

0,006

13

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

13.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,000

0,050

13.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,000

0,100

14

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có)

 

 

 

 

 

 

14.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,100

0,100

0,130

14.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

15

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

15.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

0,030

0,030

15.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

0,040

0,040

16

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,030

0,171

0,235

17

In GCN

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

18

Xác nhận nội dung biến động trên GCN hoặc cấp GCN mới

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

19

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp của bên thuê, bên thuê lại đất đối với trường hợp xóa cho thuê, cho thuê lại đất

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

20

Nhập thông tin vào Sổ cấp giấy; gửi thông báo biến động cho cấp tỉnh, cấp xã; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,370

0,370

0,444

21

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-3

0,033

0,033

0,033

22

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

22.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

22.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

0,016

0,020

22.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

0,008

0,010

22.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

0,004

0,005

22.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

0,010

0,010

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

1

Nhận hồ sơ, cập nhật cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,400

0,400

0,520

III

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

1

Niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

0,060

0,078

2

Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận đất sử dụng ổn định, xác nhận nguồn gốc sử dụng đất, xác nhận sự phù hợp với quy hoạch

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,050

0,065

3

Chuyển Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai văn bản về xác nhận về tình trạng sạt lở tự nhiên hoặc văn bản về việc tặng cho quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,150

4

Địa bàn cấp xã nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,130

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 77. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 78 sau đây:

Bảng 78

TT

Loại biến động

Các bước công việc được áp dụng của Bảng 77

Hệ số áp dụng cho các mục 3, 12, 16 và 21 của Bảng 77

1

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

2

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

3

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

4

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1, 3, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

5

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,370

6

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,174

7

Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 3, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,130

8

Có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,315

9

Xác lập, thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

10

Các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

11

Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi tài sản đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,565

12

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,565

13

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

14

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả khiếu nại, tố cáo về đất đai

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

15

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

16

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1, 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,315

17

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

18

Chuyển mục đích sử dụng đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

19

Cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ

Các nội dung thực hiện theo quy định tại Bảng 69

0,152

20

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Các nội dung thực hiện theo quy định tại Bảng 69

0,152

21

Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất; thửa đất được tách ra để cấp riêng Giấy chứng nhận đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp chung cho nhiều thửa đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,391

22

Xác định lại diện tích đất ở

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9, 11, 12, 13, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

23

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 9, 11, 12, 13, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,130

24

Thu hồi, hủy và cấp Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

25

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 12, 13, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,478

26

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,435

27

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án hoặc quyết định của tòa án, quyết định về thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành, quyết định hoặc phán quyết của trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

28

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

29

Gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất; gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

30

Chuyển hình thức sử dụng đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,304

31

Nhà nước thu hồi đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

32

Hủy kết quả đăng ký

Mục 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 18, 20, 21 và 22 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 4 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 79

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn cấp xã

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,420

1,980

0,180

2,220

2

Ghế tựa

Cái

96

0,420

2,700

0,180

2,940

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,420

2,700

0,180

2,940

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,420

1,980

0,180

2,220

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,020

0,533

0,009

0,543

6

Máy tính tay

Cái

36

0,006

0,317

0,002

0,321

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,068

0,765

0,020

0,813

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,042

0,354

0,008

0,389

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,375

0,626

0,003

0,998

10

Áo blu

Cái

12

0,420

2,700

0,180

2,940

11

Dép xốp

Đôi

6

0,420

2,700

0,180

2,940

12

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,072

0,144

0,030

0,186

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,281

1,320

0,120

1,481

14

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,420

2,700

0,180

2,940

15

Điện năng

kW

 

0,359

1,920

0,153

2,126

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 79.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 79. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức dụng cụ của Bảng 79.

3.2. Thiết bị

Bảng 80

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất
(kW/h)

Định mức
(ca/hồ sơ)

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn cấp xã

1

Tại địa bàn cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,018

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,008

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,006

Điện năng

kW

 

0,189

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,900

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,030

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,009

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,009

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,270

Máy photocopy

Cái

1,50

0,023

Điện năng

kW

 

8,139

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

1

Tại địa bàn cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,009

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,002

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,003

Điện năng

kW

 

0,089

2

Tại địa bàn cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,909

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,038

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,009

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,009

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,273

Máy photocopy

Cái

1,50

0,023

Điện năng

kW

 

8,250

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 80.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 80. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức thiết bị của Bảng 80.

3.3. Vật liệu

Bảng 81

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn cấp xã

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp huyện

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,008

0,002

0,007

2

Ghim vòng

Hộp

0,020

0,018

0,008

0,033

3

Ghim dập

Hộp

 

0,006

 

0,006

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,002

 

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,003

 

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,002

 

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

 

1,000

8

GCN

Bộ

 

1,000

 

1,000

9

Đơn đăng ký biến động đất đai

Tờ

1,000

 

 

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,05

0,042

0,030

0,062

11

Giấy A3

Ram

0,002

0,005

 

0,005

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,005

 

0,004

13

Bút bi

Cái

0,010

0,019

0,020

0,025

14

Bút xóa

Cái

0,002

0,008

0,002

0,009

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,005

0,002

0,008

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

0,004

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,000

 

1,000

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 81. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu của Bảng 81 và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.

VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn; các phường trong đô thị loại III, IV; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; các xã, thị trấn không thuộc vùng đồng bằng, trung du.

KK3: Các xã, thị trấn ở khu vực biên giới, hải đảo; các xã, thị trấn thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; các phường trong đô thị loại II.

Ghi chú: Đối với địa bàn thuộc nhiều loại khó khăn được áp dụng mức khó khăn cao nhất.

2. Định mức lao động

Bảng 82

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức

(công nhóm/ĐVT)

ĐM Đất

ĐM TS

ĐM Đất + TS

I

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động đất đai

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,150

0,150

0,195

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,300

0,300

0,390

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

1-3

0,107

0,033

0,167

4

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết

 

 

 

 

 

 

4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,005

0,005

0,005

4.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,004

0,004

0,004

5

Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. Trường hợp không đủ điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai hoặc nhận được một trong các văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc dừng giải quyết thủ tục thì thông báo lý do và trả hồ sơ.

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)

1-3

2,000

2,000

2,600

6

Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền hoặc thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận diện tích tăng thêm

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

7

Hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,200

0,200

0,260

8

Kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận trước đây, trình cơ quan có thẩm quyền ký, ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót hoặc trình, quyết định thu hồi Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-3

1,000

1,000

1,200

9

Xác định giá đất, ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với bên bán, bên góp vốn bằng tài sản

Hồ sơ

1KS3

1-3

1,000

1,000

1,200

10

Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-3

0,003

0,003

0,003

11

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính

 

 

1-3

 

 

 

11.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,050

0,000

0,050

11.2

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,000

0,100

12

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có)

 

 

 

 

 

 

12.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,030

0,030

0,030

12.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,040

0,040

0,040

13

Nhận thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

13.1

Chuyển thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,030

0,030

0,030

13.2

Chuyển thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,040

0,040

0,040

14

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-3

0,033

0,033

0,033

15

In GCN

 

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

16

Xác nhận nội dung biến động trên GCN hoặc cấp GCN mới

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

17

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp của bên thuê, bên thuê lại đất đối với trường hợp xóa cho thuê, cho thuê lại đất

GCN

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,100

18

Nhập thông tin vào Sổ cấp giấy; gửi thông báo biến động cho cấp tỉnh, cấp xã; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS3

1-3

0,370

0,370

0,444

19

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-3

0,033

0,033

0,033

20

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

20.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

1-3

 

 

 

20.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-3

0,016

0,016

0,020

20.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-3

0,008

0,008

0,010

20.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-3

0,004

0,004

0,005

20.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-3

0,010

0,010

0,010

II

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

1

Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật HSĐC

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,300

0,300

0,390

III

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP XÃ

1

Địa bàn cấp xã (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,130

2

Niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

0,060

0,078

3

Chuyển Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai văn bản về xác nhận về tình trạng sạt lở tự nhiên hoặc văn bản về việc tặng cho quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1KS2

1-3

0,100

0,100

0,150

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng này. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 83 sau đây:

Bảng 83

TT

Loại biến động

Các bước công việc được áp dụng của Bảng 82

Hệ số áp dụng cho các mục 3, 10, 14 và 18 của Bảng 82

1

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

2

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

3

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,370

4

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,391

5

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 16, 17, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã.

0,152

6

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,174

7

Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Mục 1, 2, 3, 4, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,130

8

Có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,315

9

Xác lập, thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

10

Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi tài sản đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

11

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

12

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

13

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả khiếu nại, tố cáo về đất đai

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

14

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,370

15

Thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

16

Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

17

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

18

Chuyển mục đích sử dụng đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,478

19

Cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ

Các nội dung thực hiện theo quy định tại Bảng 73

0,152

20

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Các nội dung thực hiện theo quy định tại Bảng 73

0,152

21

Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,391

22

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 10, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,130

23

Thu hồi, hủy và cấp Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 10, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

 

0,239

24

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,478

25

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 4, 10, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,435

26

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án hoặc quyết định của tòa án, quyết định về thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành, quyết định hoặc phán quyết của trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

27

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,326

28

Gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất; gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

29

Chuyển hình thức sử dụng đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,304

30

Nhà nước thu hồi đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

31

Hủy kết quả đăng ký

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, 16, 18, 19 và 20 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh; Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã

0,239

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 84

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

Tại địa bàn cấp xã

Tại địa bàn cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,018

4,440

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

96

0,018

6,840

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,018

6,840

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,018

4,440

5

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,008

0,023

6

Áo blu

Cái

12

0,018

6,840

7

Dép xốp

Đôi

6

0,018

6,840

8

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,015

9

Quạt trần 100W

Cái

36

0,012

0,360

10

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,018

4,440

11

Điện năng

kW

 

0,015

1,709

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 84.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 84. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức dụng cụ của Bảng 84.

3.2. Thiết bị

Bảng 85

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất
(kW/h)

Định mức
(ca/hồ sơ)

1

Tại địa bàn cấp xã

2

Tại địa bàn cấp huyện

3

Tại địa bàn cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,365

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,014

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,009

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,009

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,410

Máy photocopy

Cái

1,50

0,023

Điện năng

kW

 

11,997

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 85.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 85. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức thiết bị của Bảng 85.

3.3. Vật liệu

Bảng 86

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Tại địa bàn cấp tỉnh
(tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,008

2

Ghim vòng

Hộp

0,004

3

Ghim dập

Hộp

0,006

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,000

8

GCN

Bộ

1,000

9

Đơn đăng ký biến động đất đai

Tờ

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,029

11

Giấy A3

Ram

0,006

12

Sổ công tác

Quyển

0,005

13

Bút bi

Cái

0,030

14

Bút xóa

Cái

0,005

15

Bút đánh dấu

Cái

0,004

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

2) Mức vật liệu cho công việc tại địa bàn cấp xã được tính bằng 0,02 mức quy định tại Bảng 86.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 86. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu của Bảng 86 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.

IX. TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

1. Phân loại khó khăn (Không phân loại khó khăn)

2. Định mức

Bảng 87

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Định mức
(công/hồ sơ)

1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1KS2

0,100

2

Trích lục thửa đất

 

 

 

2.1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

1KS2

0,050

2.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

1KS2

0,100

3

Trích sao thông tin địa chính

 

 

 

3.1

Trích sao từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

1KS2

0,050

3.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

1KS2

0,100

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 87;

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 87;

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 87.

3. Định mức vật tư và thiết bị

3.1. Dụng cụ

Bảng 88

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,08

2

Ghế tựa

Cái

96

0,32

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,32

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,08

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,05

6

Máy tính tay

Cái

36

0,01

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,11

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,04

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,02

10

Áo blu

Cái

12

0,32

11

Dép xốp

Đôi

6

0,32

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,08

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,08

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,06

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,32

16

Điện năng

kW

 

0,15

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 88.

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 88.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 88.

3.2. Thiết bị

Bảng 89

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức
(ca/thửa)

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,050

2

Máy vi tính

Cái

0,40

0,150

3

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,0150

4

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,050

5

Điện năng

kW

 

2,032

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 89

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 89.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 89.

3.3. Vật liệu

Bảng 90

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức
(tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,015

2

Ghim vòng

Hộp

0,300

3

Ghim dập

Hộp

0,150

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,006

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,012

6

Giấy A4

Ram

0,090

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 90.

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 90.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 90./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 19/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản