Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2017/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (phí thu trên đầu phương tiện);
Căn cứ Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật phí và lệ phí.
2. Quy định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
Điều 2. Danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Danh mục, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí: Thực hiện theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên (Chi tiết như các Phụ lục I, II kèm theo).
2. Đối tượng nộp, đơn vị thu các khoản phí, lệ phí (Chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
3. Tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí (Chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
4. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thu phí, lệ phí đảm bảo đúng đối tượng, mức thu và quản lý chặt chẽ việc sử dụng các loại phí, lệ phí theo đúng chế độ, chính sách quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2017 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm: Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017
Kèm theo Quyết định số …/2017/QĐ-UBND ngày …/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
| |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
| |||
| |||||||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 9.000.000 |
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/tấn | tấn | 910.000 |
|
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng) | kg | 770.000.000 |
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc kim loại | kg | 16.000.000 |
|
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 37.000.000 |
|
|
| I802 |
|
|
| Tinh Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn >50% | tấn | 7.000.000 |
|
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 560.000 |
|
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm có hàm lượng 5% Pb+Zn<10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | tấn | 1.870.000 |
|
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15% | tấn | 2.000.000 |
|
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | tấn | 483.000 |
|
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | tấn | 959.000 |
|
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1.603.000 |
|
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.290.000 |
|
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.210.000 |
|
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.120.000 |
|
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5% | tấn | 5.500.000 |
|
|
| I1002 |
|
|
| Quặng đồng hàm lượng 18%≤Cu<20% | tấn | 17.000.000 |
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipdel | tấn | 2.800.000 |
|
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | m3 | 49.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 150.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, (Sét làm gạch,ngói) | m3 | 119.000 |
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau nổ mìn(khoáng sản khai thác) | m3 | 120.000 |
|
|
|
| II100102 |
|
| Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 450.000 |
|
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 500.000 |
|
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ | tấn | 1.750.000 |
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác | tấn | 315.000 |
|
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 630.000 |
|
|
|
| II240103 |
|
| Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 800.000 |
|
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ Nhóm I |
|
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương | m3 | 20.000.000 |
|
|
| (giáng hương) |
| ||||||
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
|
| III10603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III 109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ | m3 | 2.800.000.000 |
|
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
|
| III11103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III11603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III117 |
|
|
| Sơn Tuyết | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 128.600.000 |
|
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
|
| III12004 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16.300.000 |
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
|
| I1I20203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
|
| III20303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III20403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III20503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III21303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III21403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 10.500.000 |
|
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III | m3 |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III30203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III30403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
|
| III30803 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
|
| D≥50 cm | m3 | 7.700.000 |
|
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III4I503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| III41504 |
|
| D≥50 cm | m3 | 5.200.000 |
|
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
và các loại gỗ khác |
| ||||||||
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
|
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác |
|
|
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
|
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu,lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 2.800 |
|
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7cm | cây | 5.600 |
|
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 14.700 |
|
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 21.000 |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang |
|
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 4.200 |
|
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 7.000 |
|
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 12.600 |
|
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 5.600 |
|
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.500 |
|
|
|
| III80803 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 15.000 |
|
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
|
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| Quế |
|
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 250.000 |
|
|
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
|
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 230.000 |
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 3.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 4.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...) | m3 | 3.000 |
|
2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|
| ||||
| ||||
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá cuội suối | m3 | 60.000 |
|
2 | Đá mạt (bột đá) | m3 | 80.000 |
|
3 | Đá đen | m3 | 100.000 |
|
4 | Cát nghiền từ đá | m3 | 158.000 |
|
II | Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
1 | Nấm hương |
|
|
|
| Tươi | kg | 70.000 |
|
| Khô | kg | 200.000 |
|
2 | Cánh kiến đỏ |
|
|
|
| Tươi | kg | 20.000 |
|
| Khô | kg | 60.000 |
|
3 | Măng các loại |
|
|
|
| Tươi | kg | 5.000 |
|
| Khô | kg | 40.000 |
|
| Củ khô | kg | 60.000 |
|
4 | Hạt trẩu |
|
|
|
| Tươi | kg | 1.000 |
|
| Khô | kg | 2.500 |
|
5 | Song |
|
|
|
| Tươi | kg | 10.000 |
|
| Khô | kg | 25.000 |
|
6 | Mây |
|
|
|
| Tươi | kg | 5.000 |
|
| Khô | kg | 30.000 |
|
7 | Bông chít |
|
|
|
| Tươi | kg | 2.000 |
|
| Khô | kg | 10.000 |
|
8 | Khúc khắc |
|
|
|
| Tươi | kg | 7.000 |
|
| Khô | kg | 25.000 |
|
9 | Củ riềng |
|
|
|
| Tươi | kg | 5.000 |
|
| Khô | kg | 15.000 |
|
10 | Hà thủ ô |
|
|
|
| Tươi | kg | 20.000 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
11 | Quả đỏ |
|
|
|
| Tươi | kg | 2.000 |
|
| Khô | kg | 20.000 |
|
12 | Hạt riềng |
|
|
|
| Tươi | kg | 5.000 |
|
| Khô | kg | 20.000 |
|
13 | Cu ly |
|
|
|
| Tươi | kg | 2.500 |
|
| Khô | kg | 10.000 |
|
14 | Tam thất hoang |
|
|
|
| Đen khô | kg | 2.300.000 |
|
| Trắng khô | kg | 1.300.000 |
|
15 | Đăng sâm |
|
|
|
| Tươi | kg | 10.000 |
|
| Khô | kg | 30.000 |
|
16 | Cây một lá |
|
|
|
| Tươi | kg | 100.000 |
|
| Khô | kg | 1.000.000 |
|
17 | Sâm cau |
|
|
|
| Tươi | kg | 15.000 |
|
| Khô | kg | 50.000 |
|
18 | Huyết giác | kg | 80.000 |
|
19 | Vỏ nhớt | kg | 15.000 |
|
20 | Dây guột | kg | 10.000 |
|
21 | Hạt dẻ | kg | 20.000 |
|
22 | Thiên niên kiện | kg | 40.000 |
|
23 | Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) | kg | 15.000 |
|
24 | Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) | kg | 50.000 |
|
25 | Lá dong | kg | 10.000 |
|
26 | Củ nghệ rừng | kg | 10.000 |
|
27 | Hạt ý dĩ | kg | 70.000 |
|
28 | Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi | kg | 15.000 |
|
29 | Vàng đắng (Rễ vàng) | kg | 5.000 |
|
30 | Các loại bình vôi | kg | 3.000 |
|
31 | Hoàng tinh | kg | 20.000 |
|
32 | Rễ na rừng | kg | 3.000 |
|
33 | Hồng đăng | kg | 1.500 |
|
34 | Củ rắn cắn | kg | 500.000 |
|
35 | Hạt mây | kg | 7.000 |
|
36 | Củ cốt toái | kg | 6.000 |
|
37 | Rễ sim, mua tươi | kg | 500 |
|
38 | Nấm linh chi cổ cò | kg | 100.000 |
|
39 | Dây máu chó (huyết đằng) | kg | 2.000 |
|
40 | Hạt dé tươi | kg | 2.000 |
|
41 | Cây măy sặt | cây | 1.000 |
|
- 1Nghị quyết 95/2006/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 58/2003/NQ-HĐND về quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn 7 tỉnh Sơn La thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 2Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020)
- 10Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí do tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020)
- 7Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 95/2006/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 58/2003/NQ-HĐND về quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn 7 tỉnh Sơn La thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 9Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 11Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 65/2017/NĐ-CP chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu
- 13Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 16Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 19/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra