- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Luật Xây dựng 2014
- 7Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
- 13Quyết định 56/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 72/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung và quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 20/6/2016 của Bộ dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỉ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 01, quận Gò Vấp.
Xét Tờ trình số 780/TTr-SQHKT ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 01, quận Gò Vấp tại các ô phố có ký hiệu II.2.3, II.3.1 và II.3.2 và một đoạn đường Nguyên Hồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỉ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 01, quận Gò Vấp tại các ô phố có ký hiệu II.2.3, II.3.1 và II.3.2 và đoạn đường Nguyên Hồng với các nội dung như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô khu vực điều chỉnh có diện tích: 2,1171 ha.
- Phạm vi và giới hạn: Phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch bao gồm các ô phố có ký hiệu II.2.3, ô phố có ký hiệu II.3.1, ô phố có ký hiệu II.3.2 và một đoạn đường Nguyên Hồng hiện hữu, giới hạn như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đường Thiên Hộ Dương;
+ Phía Tây: Giáp khu dân cư hiện hữu (ô phố ký hiệu II.2.4);
+ Phía Nam và Đông Nam: Giáp đường Nguyên Hồng, khu dân cư hiện hữu (ô phố ký hiệu II.2.1) và hẻm hiện hữu;
+ Phía Đông: Giáp ranh giới quận Bình Thạnh.
2. Lộ giới các tuyến đường liên quan:
- Đường Thiên Hộ Dương: quy hoạch lộ giới 12m.
- Đường Nguyên Hồng: quy hoạch lộ giới 20m.
- Hẻm số 115 Nguyên Hồng: lộ giới ≤12m.
3. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp.
4. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Bản đồ vị trí, giới hạn các ô phố, đường giao thông, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt) và quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu vực tiếp cận).
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại các ô phố có ký hiệu II.2.3, II.3.1 và II.3.2 và một đoạn đường Nguyên Hồng như sau:
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 | Chức năng quy hoạch sử dụng đất | Diện tích (ha) (*) | Dân số (người) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao tối đa (tầng) (**) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) |
II.2.3 | Đất nhóm nhà ở giai đoạn quy hoạch ngắn hạn (xây dựng chung cư cao tầng kết hợp thương mại - dịch vụ) | 0,3378 | 750 | 55 | 17 | 8 |
II.3.1 | Đất trường mầm non hiện trạng | 0,0686 | (không xác định) | 60 | 4 (***) | 2,4 |
II.3.2 | Đất nhóm nhà ở hiện trạng | 1,4846 | 800 | 60 | 6 | 3,6 |
Đất giao thông | 0,2261 | - |
|
|
| |
Tổng | 2,1171 | 1550 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp chịu trách nhiệm tính chính xác của số liệu diện tích các ô phố và đất giao thông thể hiện trong Tờ trình số 2769/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020, Công văn 5628/UBND-QLĐT ngày 29 tháng 12 năm 2020, Công văn số 301 ngày 06 tháng 9 năm 2021, Công văn số 21/UBND-QLĐT ngày 07 tháng 01 năm 2022 và bản vẽ trình duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường quận Gò Vấp tại các ô phố có ký hiệu II.2.3, II.3.1 và II.3.2 và một đoạn đường Nguyên Hồng;
(**) Bao gồm các tầng được quy định Thông tư số ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN
(***) Tầng 3 và tầng 4 không bố trí lớp học.
Điều 3. Quyết định này có đính kèm bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc và Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp có trách nhiệm cập nhật và thể hiện các nội dung điều chỉnh cục bộ nêu trên vào hồ sơ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 01, quận Gò Vấp tại các ô phố có ký hiệu II.2.3, II.3.1 và II.3.2 và đoạn đường Nguyên Hồng. Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt cần thực hiện theo Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng; Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và truyền thông; Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển thành phố; Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 1, quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/500
- 2Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường Linh Tây - Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ định thầu tư vấn lập đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (Quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 1-2-7 trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2018 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Cụm dân cư liên phường 8-12-13, Quận 11 tại khu đất số 02 đường Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 320/QĐ-SQHKT năm 2015 về Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 10-11-12-13-14, quận Phú Nhuận đã được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt tại Quyết định 1419/QĐ-UBND do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 10-11-12-13-14, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 6443/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 9, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 2, 3, 4, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2022 về duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 5, 6, 10, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh (tại khu đất số 118-120 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5)
- 10Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2017 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) cụm dân cư liên phường 9-11, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh tại tuyến đường Lê Thị Bạch Cát (từ hẻm 216 Lê Thị Bạch Cát đến đường Bình Thới)
- 11Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 1 - phía Bắc phường Thạnh Xuân, Quận 12 (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000), (các ô phố có ký hiệu II/9, II/26) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 3903/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm và dân cư Quận 12 (Khu 2) tại phường Thới An, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (ô phố III.1, III.16)
- 13Quyết định 4394/QĐ-UBND năm 2020 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 2, 3, 4, 9, 10, 11, Quận 10: Trung tâm giáo dục thường xuyên Quận 10 (liên quan đến địa điểm số 461 - 463 - 467 đường Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 145/QĐ-SQHKT năm 2019 về duyệt nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 1), phường Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 146/QĐ-SQHKT năm 2019 duyệt nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 2), phường Tân Tạo A, quận Bình Tân do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2019 về duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Bắc đại lộ Võ Văn Kiệt, thuộc phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2019 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Ngã ba An Lạc, thuộc một phần phường An Lạc, phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B và phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đại lộ Võ Văn Kiệt, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 19/2023/QĐ-UBND quy định nội dung về lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu khu chức năng, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch chi tiết đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 7Luật Xây dựng 2014
- 8Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 10/2016/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
- 15Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/500
- 16Quyết định 56/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường Linh Tây - Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ định thầu tư vấn lập đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (Quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 1-2-7 trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2018 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Cụm dân cư liên phường 8-12-13, Quận 11 tại khu đất số 02 đường Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 320/QĐ-SQHKT năm 2015 về Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 10-11-12-13-14, quận Phú Nhuận đã được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt tại Quyết định 1419/QĐ-UBND do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường 10-11-12-13-14, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 6443/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 9, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 2, 3, 4, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2022 về duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 5, 6, 10, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh (tại khu đất số 118-120 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5)
- 25Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2017 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) cụm dân cư liên phường 9-11, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh tại tuyến đường Lê Thị Bạch Cát (từ hẻm 216 Lê Thị Bạch Cát đến đường Bình Thới)
- 26Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 1 - phía Bắc phường Thạnh Xuân, Quận 12 (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000), (các ô phố có ký hiệu II/9, II/26) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 27Quyết định 3903/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm và dân cư Quận 12 (Khu 2) tại phường Thới An, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (ô phố III.1, III.16)
- 28Quyết định 4394/QĐ-UBND năm 2020 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 2, 3, 4, 9, 10, 11, Quận 10: Trung tâm giáo dục thường xuyên Quận 10 (liên quan đến địa điểm số 461 - 463 - 467 đường Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 29Quyết định 145/QĐ-SQHKT năm 2019 về duyệt nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 1), phường Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 30Quyết định 146/QĐ-SQHKT năm 2019 duyệt nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 2), phường Tân Tạo A, quận Bình Tân do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 31Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2019 về duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Bắc đại lộ Võ Văn Kiệt, thuộc phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 32Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2019 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Ngã ba An Lạc, thuộc một phần phường An Lạc, phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B và phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 33Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đại lộ Võ Văn Kiệt, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 34Quyết định 19/2023/QĐ-UBND quy định nội dung về lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu khu chức năng, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch chi tiết đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2022 về duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 01, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh tại các ô phố có ký hiệu II.2.3, II.3.1 và II.3.2 và một đoạn đường Nguyên Hồng
- Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực