Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1870/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 15 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3907/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ tại Tờ trình số 3677/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 10 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Kèm theo danh mục).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Môi trường để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Khoa học và Công nghệ đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định, thực hiện kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tương ứng được công bố tại Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố (lĩnh vực Nông nghiệp và môi trường) ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- UBND TP (1G);
- VP. UBND TP (2,3B,7,8);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT. BD

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Chí Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 15/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Thủ tục hành chính cấp thành phố (103 thủ tục)

 

1

Đất đai

1.012756.H13

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

2

Đất đai

1.012786.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

3

Đất đai

1.012789.H13

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

 

4

Tài nguyên nước

1.004253.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

5

Tài nguyên nước

1.012501.H13

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

6

Tài nguyên nước

1.012498.H13

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

 

7

Tài nguyên nước

1.012505.H13

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

8

Tài nguyên nước

1.009669.000.00.00.H13

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

9

Tài nguyên nước

2.001770.000.00.00.H13

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

10

Tài nguyên nước

1.004283.000.00.00.H13

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

11

Tài nguyên nước

1.012500.H13

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

12

Tài nguyên nước

1.011518.H13

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

13

Tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

14

Tài nguyên nước

1.012503.H13

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

15

Tài nguyên nước

1.012504.H13

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

16

Tài nguyên nước

1.012502.H13

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

17

Tài nguyên nước

1.011516.H13

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

 

18

Môi trường

1.010728.000.00.00.H13

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

19

Môi trường

1.010729.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

20

Khí tượng, thủy văn

1.013861.H13

Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh

 

21

Khí tượng, thủy văn

1.000987.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

22

Khí tượng, thủy văn

1.000970.000.00.00.H13

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

23

Khí tượng, thủy văn

1.000943.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

24

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.008672.H13

Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên

 

25

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.008675.000.00.00.H13

Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

 

26

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.008682.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

27

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.004150.H13

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

28

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.004160.H13

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

 

29

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.004096.H13

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

30

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.004117.H13

Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

 

31

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1.011671.H13

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

32

Khoa học và Công nghệ

1.011647.H13

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

33

Khoa học và Công nghệ

1.009478.000.00.00.H13

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

 

34

Nông nghiệp

1.003618.000.00.00.H13

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

35

Tổng hợp

1.004237.000.00.00.H13

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

36

Biển và hải đảo

1.005181.H13

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)

 

37

Thủy lợi

1.004427.000.00.00.H13

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

38

Thủy lợi

2.001796.000.00.00.H13

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

39

Thủy lợi

2.001426.000.00.00.H13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

40

Thủy lợi

2.001795.000.00.00.H13

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

41

Thủy lợi

1.003870.000.00.00.H13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

42

Thủy lợi

1.003921.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

43

Thủy lợi

1.003893.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

44

Thủy lợi

2.001793.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

45

Thủy lợi

1.004385.000.00.00.H13

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

46

Thủy lợi

2.001791.000.00.00.H13

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

47

Thủy lợi

1.003880.000.00.00.H13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

48

Thủy lợi

2.001401.000.00.00.H13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

49

Thủy lợi

1.003211.H13

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

50

Thủy lợi

1.003203.H13

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

51

Thủy lợi

1.003188.H13

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

52

Thủy lợi

1.003867.000.00.00.H13

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

 

53

Thủy lợi

2.001804.000.00.00.H13

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

54

Thủy lợi

1.003232.H13

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

55

Thủy lợi

1.003221.H13

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

56

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001726.H13

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

57

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.002996.H13

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

 

58

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.001838.H13

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

59

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003524.H13

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

60

Trồng trọt

1.012075.H13

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

61

Trồng trọt

1.012074.H13

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

62

Trồng trọt

1.012004.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

63

Trồng trọt

1.012003.H13

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

64

Trồng trọt

1.012002.H13

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

65

Trồng trọt

1.012001.H13

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

66

Trồng trọt

1.012000.H13

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

67

Trồng trọt

1.011999.H13

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

68

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1.007933.000.00.00.H13

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

69

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1.004493.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

70

Thủy sản

1.004913.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

71

Thủy sản

1.004697.000.00.00.H13

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

72

Thủy sản

1.004692.000.00.00.H13

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

73

Thủy sản

1.004359.000.00.00.H13

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

74

Thủy sản

1.004344.000.00.00.H13

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

75

Thủy sản

1.003634.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

76

Thủy sản

1.003586.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

77

Thủy sản

1.003681.000.00.00.H13

Xóa đăng ký tàu cá

 

78

Thủy sản

1.004923.000.00.00.H13

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

 

79

Thủy sản

1.004921.000.00.00.H13

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

 

80

Thủy sản

1.004680.000.00.00.H13

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

81

Thủy sản

1.004656.000.00.00.H13

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

82

Thủy sản

1.004694.000.00.00.H13

Công bố mở cảng cá loại 2

 

83

Thủy sản

1.004056.H13

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

84

Thủy sản

1.003666.H13

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

85

Thủy sản

1.004929.H13

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

 

86

Thủy sản

1.004794.H13

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

 

87

Thủy sản

2.001694.H13

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

 

88

Thủy sản

1.003726.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

 

89

Thủy sản

1.003650.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

90

Chăn nuôi

1.008122.H13

Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

91

Chăn nuôi

3.000127.H13

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

 

92

Chăn nuôi

3.000128.H13

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

 

93

Chăn nuôi

3.000129.H13

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

94

Chăn nuôi

3.000130.H13

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

95

Chăn nuôi

1.008124.H13

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

96

Chăn nuôi

1.008125.H13

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

97

Chăn nuôi

1.011032.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

98

Thú y

1.002373.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

 

99

Thú y

1.004022.000.00.00.H13

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

100

Thú y

1.002432.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

101

Lâm nghiệp

3.000180.H13

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

 

102

Kiểm lâm

1.012691.H13

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

 

103

Kiểm lâm

1.012689.H13

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

II

Thủ tục hành chính cấp xã (14 thủ tục)

 

1

Tài nguyên nước

1.001662.H13

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

2

Môi trường

1.010736.000.00.00.H13

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

3

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.004082.000.00.00.H13

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

4

Nông nghiệp

1.003596.000.00.00.H13

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

5

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

1.010091.000.00.00.H13

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

6

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

1.010092.000.00.00.H13

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

7

Thủy lợi

1.003347.H13

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

8

Thủy lợi

2.001627.000.00.00.H13

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

 

9

Thủy lợi

1.003471.000.00.00.H13

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

10

Thủy lợi

1.013768.H13

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

 

11

Thủy lợi

2.001621.000.00.00.H13

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

12

Thủy lợi

1.003440.000.00.00.H13

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

13

Trồng trọt

1.008004.000.00.00.H13

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

14

Thủy sản

1.004478.000.00.00.H13

Công bố mở cảng cá loại III

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 1870/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/10/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Trần Chí Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản