Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4036/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3907/QĐ-BNNMT ngày 23/9/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 661/TTr-SNNMT ngày 06/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường gồm 118 thủ tục, trong đó 103 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 15 thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết, có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có), cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 09/10/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | ||
1 | 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
2 | 1.008682 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
3 | 1.004117 | Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
|
4 | 1.004160 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
|
5 | 1.004150 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
6 | 1.004096 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
|
7 | 1.008672 | Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
|
II. | Lĩnh vực Môi trường | ||
8 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
9 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
III. | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | ||
10 | 1.000987 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
11 | 1.000970 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
12 | 1.000943 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
13 | 1.013861 | Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. |
|
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
14 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
|
15 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
|
16 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
|
17 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
|
18 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. |
|
19 | 1.004253 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
|
20 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
|
21 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
|
22 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
|
23 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
|
24 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
|
25 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
|
26 | 1.011516 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
27 | 1.012498 | Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước. |
|
V | Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ | ||
28 | 1.011671 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
|
VI | Lĩnh vực Đất đai | ||
29 | 1.012789 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
|
30 | 1.012756 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
|
31 | 1.012786 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
VII | Lĩnh vực Biển và Hải đảo | ||
32 | 1.005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
|
VIII | Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật | ||
33 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
34 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
35 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
36 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
37 | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|
38 | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|
39 | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
40 | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
41 | 1.012001 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|
42 | 1.012002 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|
IX | Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y | ||
43 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
|
44 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký). |
|
45 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
|
46 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
|
47 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. |
|
48 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
49 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước. |
|
50 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
51 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung. |
|
52 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung. |
|
53 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
|
X | Lĩnh vực Khoa học và công nghệ | ||
54 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành. |
|
XI | Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm | ||
55 | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
|
56 | 1.012691 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
|
57 | 1.012689 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
|
58 | 3.000180 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng. |
|
XII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||
59 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
60 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
61 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm. |
|
XIII | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | ||
62 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
|
XIV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
63 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
64 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
65 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
66 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
67 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
68 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
69 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh quản lý |
|
70 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản lý |
|
71 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
72 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
73 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
74 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
75 | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
76 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
77 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
78 | 1.003211 | Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
79 | 1.003203 | Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
80 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
81 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
XV | Lĩnh vực Thủy sản và kiểm ngư | ||
82 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. |
|
83 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. |
|
84 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
|
85 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
86 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
87 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
88 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
89 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
90 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
91 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
92 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
93 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
94 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
95 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá |
|
96 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
97 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
98 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá. |
|
99 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
|
100 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm. |
|
101 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá. |
|
XVI | Lĩnh vực Tổng hợp | ||
102 | 1.004237 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
|
XVII | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
103 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | ||
1 | 1.004082 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
II | Lĩnh vực Môi trường | ||
2 | 1.010736 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
3 | 1.001662 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
IV | Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật | ||
4 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa. |
|
V | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
5 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã). |
|
VI | Lĩnh vực Thủy sản | ||
6 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại III |
|
VII | Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai | ||
7 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
|
8 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
|
VIII | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
9 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
10 | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
11 | 2.001627 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
12 | 1.003471 | Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
13 | 1.003347 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
14 | 1.013768 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
|
15 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
|
- 1Quyết định 01304/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 47 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí lĩnh vực Tài nguyên nước; Môi trường; Lâm nghiệp; Tổng hợp; Đăng ký biện pháp đảm bảo; Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
Quyết định 4036/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 4036/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra