Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4036/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 09 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3907/QĐ-BNNMT ngày 23/9/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 661/TTr-SNNMT ngày 06/10/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường gồm 118 thủ tục, trong đó 103 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 15 thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết, có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có), cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND TP H.M.Cường;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND TP;
- Báo và phát thanh, truyền hình HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các phòng, đơn vị: TTPVHCC, NN&MT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, N.T.An.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 09/10/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Ghi chú

I

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

 

2

1.008682

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

3

1.004117

Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

 

4

1.004160

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

 

5

1.004150

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

6

1.004096

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen.

 

7

1.008672

Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên

 

II.

Lĩnh vực Môi trường

8

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

9

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

III.

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

10

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

11

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

12

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

13

1.013861

Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh.

 

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước

14

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

 

15

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

 

16

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

 

17

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

 

18

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

 

19

1.004253

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

 

20

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.

 

21

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.

 

22

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

 

23

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

 

24

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

 

25

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

26

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

27

1.012498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước.

 

V

Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ

28

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

 

VI

Lĩnh vực Đất đai

29

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

 

30

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

 

31

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

VII

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

32

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.

 

VIII

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

33

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

34

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

35

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

 

36

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

 

37

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

 

38

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

 

39

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

 

40

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

 

41

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

 

42

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

IX

Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y

43

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

 

44

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký).

 

45

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

46

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.

 

47

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu.

 

48

1.008122

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

 

49

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước.

 

50

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

51

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung.

 

52

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung.

 

53

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

 

X

Lĩnh vực Khoa học và công nghệ

54

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.

 

XI

Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm

55

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

56

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

 

57

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

58

3.000180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng.

 

XII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

59

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

 

60

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

 

61

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.

 

XIII

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

62

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.

 

XIV

Lĩnh vực Thủy lợi

63

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

64

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

65

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

66

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

67

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

68

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

69

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh quản lý

 

70

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản lý

 

71

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

72

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

73

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

74

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

75

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

76

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

77

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

78

1.003211

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

79

1.003203

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

80

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

81

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

XV

Lĩnh vực Thủy sản và kiểm ngư

82

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

 

83

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

 

84

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.

 

85

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

86

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

 

87

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

88

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

89

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

90

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

91

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

92

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

93

1.003634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

94

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

95

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

 

96

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

97

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

98

1.004929

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá.

 

99

1.004794

Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

 

100

2.001694

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm.

 

101

1.003726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.

 

XVI

Lĩnh vực Tổng hợp

102

1.004237

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

 

XVII

Lĩnh vực Nông nghiệp

103

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Ghi chú

I

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

II

Lĩnh vực Môi trường

2

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

III

Lĩnh vực Tài nguyên nước

3

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

IV

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

4

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.

 

V

Lĩnh vực Nông nghiệp

5

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã).

 

VI

Lĩnh vực Thủy sản

6

1.004478

Công bố mở cảng cá loại III

 

VII

Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

7

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

 

8

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

 

VIII

Lĩnh vực Thủy lợi

9

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

10

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

11

2.001627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

 

12

1.003471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

13

1.003347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

14

1.013768

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

 

15

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4036/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 4036/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/10/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Hoàng Minh Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản