- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài chính Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4612/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Trang số |
I. Lĩnh vực tài chính ngân sách: | 4 | |
1 | 1. Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. T-HNO-143734-TT | 4 |
2 | 2. Hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước. T-HNO-143747-TT | 11 |
3 | 3. Cấp mã số dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách phân cấp cho các quận, huyện, thị xã đối với các dự án được giao trong kế hoạch vốn của năm ngân sách hiện hành. T-HNO-143719-TT | 13 |
4 | 4. Thẩm tra, xác nhận quyết toán đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. T-HNO-143243-TT | 30 |
5 | 5. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán hoàn thành các dự án khảo sát quy hoạch. Mã số T-HNO-143263-TT | 32 |
6 | 6. Thẩm tra hồ sơ đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. T-HNO-143323-TT | 34 |
7 | 7. Quyết toán đặt hàng, giao kế hoạch tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp. T-HNO-143511-TT | 36 |
8 | 8. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – Dự án nhóm A. Mã số T-HNO-160998-TT | 38 |
9 | 9. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – Dự án nhóm B. Mã số T-HNO-103239-TT | 50 |
10 | 10. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – Dự án nhóm C. Mã số T-HNO-066332-TT | 53 |
11 | 11. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – công trình chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng. T-HNO-160999-TT | 56 |
12 | 12. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. Mã số T-HNO-103294-TT | 59 |
13 | 13. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. Mã số T-HNO-103310-TT | 66 |
14 | 14. Tham gia ý kiến thẩm định các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước – dự án nhóm A. T-HNO-067592-TT | 69 |
15 | 15. Tham gia ý kiến thẩm định các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước – dự án nhóm B. T-HNO-067777-TT | 71 |
16 | 16. Tham gia ý kiến thẩm định năng lực tài chính của Nhà đầu tư thực hiện các dự án có sử dụng đất bằng nguồn vốn ngoài ngân sách T-HNO-068006-TT | 73 |
17 | 17. Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư. T-HNO-068630-TT | 75 |
18 | 18. Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện dự án. T-HNO-068637-TT | 78 |
19 | 19. Cấp mã số dự án khi có thay đổi chỉ tiêu quản lý đối với mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. T-HNO-068792-TT | 81 |
20 | 20. Thẩm định giá thanh toán hợp đồng mua nhà đã xây dựng hoặc đặt hàng mua nhà phục vụ di dân GPMB. T-HNO-068815-TT | 83 |
II. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo: | 87 | |
21 | 1. Giải quyết đơn thư tố cáo thuộc thẩm quyền. T-HNO-143746-TT | 87 |
22 | 2. Giải quyết đơn thư khiếu nại thuộc thẩm quyền. T-HNO-143744-TT | 89 |
III. Lĩnh vực Quản lý giá: |
| |
23 | 1. Kiểm tra hồ sơ kê khai giá cước vận tải bằng ô tô. T-HNO-142696-TT | 91 |
24 | 2. Thẩm định giá nước sạch. Mã số T-HNO-142755-TT | 93 |
25 | 3. Đăng ký giá | 95 |
IV. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: | 100 | |
26 | 1. Thẩm định hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp (Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành công ty cổ phần). T-HNO-142826-TT | 100 |
27 | 2. Thẩm định phương án Cổ phần hóa (Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành công ty cổ phần). T-HNO-142852-TT | 102 |
28 | 3. Thẩm định quy chế tài chính khi thực hiện chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH Nhà nước một thành viên. T-HNO-142889-TT | 104 |
29 | 4. Thẩm định quy chế tài chính thành lập mới Tổng công ty nhà nước hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. T-HNO-142900-TT | 106 |
30 | 5. Thẩm định quy chế tài chính thành lập mới công ty nhà nước hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. T-HNO-142913-TT | 108 |
31 | 6. Thẩm định hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện bán doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước. T-HNO-142930-TT | 110 |
32 | 7. Thẩm định kết quả xác định giá trị doanh nghiệp và phương án xử lý tài chính để thực hiện giao doanh nghiệp 100% vốn cho Tập thể người lao động. T-HNO-142935-TT | 112 |
V. Lĩnh vực Quản lý Tài sản công: | 114 | |
33 | 1. Đăng kí tài sản. T-HNO-143766-TT | 114 |
34 | 2. Điều chuyển tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố. T-HNO-143770-TT | 116 |
35 | 3. Điều chuyển tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. T-HNO-143776-TT | 118 |
36 | 4. Thu hồi tài sản Nhà nước. T-HNO-143834-TT | 120 |
37 | 5. Thanh lí tài sản Nhà nước. T-HNO-103288-TT | 121 |
38 | 6. Xác định tiền sử dụng đất. T-HNO-143883-TT | 123 |
39 | 7. Xác định tiền thuê đất. T-HNO-143917-TT | 126 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 4612/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2009 công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực đất đai trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4612/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2009 công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực đất đai trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thế Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2011
- Ngày hết hiệu lực: 09/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực