- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 7Luật đất đai 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1860/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN THUÊ ĐẤT DỰ ÁN MỞ RỘNG HÀNH LANG AN TOÀN HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG DẪN KHÍ BẠCH HỔ VÀ TUYẾN ỐNG DẪN KHÍ HÓA LỎNG TẠI THÀNH PHỐ BÀ RỊA VÀ HUYỆN TÂN THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 145/20p7/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ vê phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Văn bản số 461/HĐND-VP ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá đất mở rộng hành lang an toàn hệ thống tuyến ống dẫn khí Bạch Hổ và tuyến ống dẫn khí hóa lỏng tại thành phố Bà Rịa và huyện Tân Thành;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1741/TTr-STC ngày 14 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt giá đất để tính tiền thuê đất dự án: mở rộng hành lang an toàn hệ thống tuyến ống dẫn khí Bạch Hổ và tuyến ống dẫn khí hóa lỏng tại thành phố Bà Rịa và huyện Tân Thành, như sau:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
Stt | Hạng mục | Diện tích (m2) | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Huyện Tân Thành |
|
|
1 | Xã Tân Hải |
|
|
| KV1 - VT 1 (hệ số 0,8) | 479 | 792.000 |
| KV1 - VT 2 (hệ số 0,8) | 284 | 576.000 |
| KV1 - VT 3 (hệ số 0,8) | 280 | 461.000 |
| KV1 - VT 4 (hệ số 0,8) | 307 | 368.000 |
| KV2 - VT 1 (hệ số 0,8) | 317 | 324.000 |
| KV2 - VT 2 (hệ số 0,8) | 316 | 236.000 |
| KV2 - VT 3 (hệ số 0,8) | 325 | 189.000 |
| KV2 - VT 4 (hệ số 0,8) | 330 | 151.000 |
| KV3 - VT 1 (hệ số 0,8) | 340 | 133.000 |
| KV3 - VT 2 (hệ số 0,8) | 10.964,5 | 121.000 |
2 | Xã Tân Hòa |
|
|
| KV2 - VT 1 | 851 | 405.000 |
| KV2 - VT 2 | 336 | 295.000 |
| KV2-VT 3 | 350 | 236.000 |
| KV2 - VT 4 | 320 | 189.000 |
| KV3 - VT 1 | 316 | 166.000 |
| KV3-VT2 | 2.023,2 | 121.000 |
3 | Xã Phước Hòa |
|
|
| KV3-VT 2 | 350,3 | 121.000 |
4 | Xã Tân Phước |
|
|
| KV1 - VT 1 (hệ số 0,8) | 3 | 792.000 |
| KV1 - VT 2 (hệ số 0,8) | 88 | 576.000 |
| KV1 -VT3 (hệ số 0,8) | 209 | 461.000 |
| KV1 - VT 4 (hệ số 0,8) | 278 | 368.000 |
| KV2 - VT 1 (hệ số 0,8) | 269 | 324.000 |
| KV2 - VT 2 (hệ số 0,8) | 253 | 236.000 |
| KV2 - VT 3 (hệ số 0,8) | 248 | 189.000 |
| KV2 - VT 4 (hệ số 0,8) | 232 | 151.000 |
| KV3 - VT 1 (hệ số 0,8) | 210 | 133.000 |
| KV3 - VT 2 (hệ số 0,8) | 3.257,7 | 121.000 |
II | Thành phố Bà Rịa |
|
|
1 | Phường Long Hưong |
|
|
| ĐL 3 - VT 3 | 144 | 1.010.000 |
| ĐL 3 - VT 4 | 160 | 713.000 |
| ĐL 3 - VT 5 | 4.552 | 499.000 |
2 | Phường Kim Dinh |
|
|
| ĐL 3 - VT 5 | 8.910,2 | 499.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành; Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty cổ phần và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1622/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với các trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1654/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về hồ sơ, trình tự và thời hạn định giá đất làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt giá đất cho dự án thu hồi đất thuộc địa bàn Thành phố Lai Châu, huyện: Nậm Nhùn, Mường Tè, Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường; 04 dự án có tính cấp bách thuộc huyện: Than Uyên, Nậm Nhùn, Tam Đường
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 7Quyết định 1622/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với các trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Luật đất đai 2013
- 9Quyết định 1654/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về hồ sơ, trình tự và thời hạn định giá đất làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt giá đất cho dự án thu hồi đất thuộc địa bàn Thành phố Lai Châu, huyện: Nậm Nhùn, Mường Tè, Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường; 04 dự án có tính cấp bách thuộc huyện: Than Uyên, Nậm Nhùn, Tam Đường
Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất để tính tiền thuê đất dự án mở rộng hành lang an toàn hệ thống tuyến ống dẫn khí Bạch Hổ và tuyến ống dẫn khí hóa lỏng tại thành phố Bà Rịa và huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1860/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Ngọc Thới
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực